UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2009/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 22 tháng 10 năm 2009 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP.
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐ,TB&XH ngày 26/01/2006 của Liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Công văn số 141/HĐND-CTHĐ ngày 19/10/2009 của Thường trực HĐND tỉnh Thái Nguyên;
Xét báo cáo, đề nghị của Sở Y tế Thái Nguyên tại Tờ trình số 785/TTr-SYT ngày 17/6/2009, đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1370/TTr-STC ngày 27/8/2009 về việc thực hiện giá thu viện phí một số dịch vụ kỹ thuật cao trong liên kết đầu tư tại các bệnh viện trên địa bàn thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2340/2007/QĐ- UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh, về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý, cụ thể như sau:
(Có phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Y tế và các ngành có liên quan hướng dẫn các bệnh viện, các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý tổ chức thực hiện. Đồng thời thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các bệnh viện, cơ sở điều trị bệnh thực hiện nghiêm túc việc thu viện phí, một số dịch vụ y tế theo đúng quy định hướng dẫn tại các văn bản hướng dẫn hiện hành của các bộ, ngành Trung ương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị: Tài chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà Nước tỉnh và các ngành liên quan; Giám đốc các bệnh viện, các Trung tâm y tế, các Cơ sở khám chữa bệnh thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ THUẬT CHỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên Phẫu thuật - thủ thuật | Loại | Giá viện phí tại QĐ 2340 (Đồng) | Giá viện phí chỉnh (Đồng) | |
Phẫu thuật | Thủ thuật | ||||
1 | Khí dung (không kể thuốc) đồng/lần. Thay thế số thứ tự 28, mục C2.4 tại phụ lục kèm theo Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND. |
|
| 5.000 | 8 000 |
2 | Xét nghiệm tìm BK (AFB)/01 mẫu. Thay thế số thứ tự 02 mục XÉT NGHIỆM VI SINH tại phụ lục kèm theo Quyết định số 2340/2007/QĐ- UBND. |
|
| 20.000 | 25.000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên Phẫu thuật - thủ thuật | Loại | Giá viện phí (Đồng) | |
Phẫu thuật | Thủ thuật | |||
| Khối u |
|
|
|
1 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | I |
| 1.260.000 |
2 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | I |
| 1.260.000 |
3 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | I |
| 1.260.000 |
4 | Cắt 2/3 và 3/4 dạ dày do ung thư kèm theo có vét hạch hệ thống | I |
| 1.260.000 |
| Thần kinh sọ não |
|
|
|
5 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | I |
| 1.260.000 |
6 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | I |
| 1.260.000 |
7 | Dẫn lưu não thất | II |
| 700.000 |
| Tiêu hoá bụng |
|
|
|
8 | Cắt toàn bộ dạ dày | Đặc biệt |
| 1.750.000 |
9 | Cắt 2/3 dạ dày | I |
| 1.260.000 |
10 | Cắt 3/4 dạ dày | I |
| 1.260.000 |
11 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | II |
| 700.000 |
12 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | II |
| 700.000 |
13 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên dưới cơ hoành | II |
| 700.000 |
| Phụ sản |
|
|
|
14 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sau tiểu khung | Đặc biệt |
| 1.750.000 |
15 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | I |
| 1.260.000 |
16 | Mở thông vòi trứng hai bên | I |
| 1.260.000 |
| Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
17 | Phẫu thuật lấy đường dò luân nhĩ | III |
| 560.000 |
18 | Mổ vi phẫu thanh quản | II |
| 700.000 |
19 | Đặt ống thông khí hòm tai |
| II | 315.000 |
| Mắt |
|
|
|
20 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp lan toả | II |
| 700.000 |
21 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | III |
| 560.000 |
| Nội soi |
|
|
|
22 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | I |
| 1.260.000 |
23 | Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi | II |
| 700.000 |
24 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | I |
| 1.260.000 |
25 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | I |
| 1.260.000 |
26 | Cắt polip đại tràng qua nội soi | I |
| 1.260.000 |
27 | Cắt polip dạ dày qua nội soi | II |
| 700.000 |
28 | Cắt polip đại tràng sigma qua nội soi | II |
| 700.000 |
29 | Cắt polip trực tràng qua nội soi | II |
| 700.000 |
30 | Phẫu thuật nội soi giãn tĩnh mạch thừng tinh | I |
| 1.260.000 |
31 | Phẫu thuật nội soi chẩn đoán | II |
| 700.000 |
32 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang | II |
| 700.000 |
33 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | II |
| 700.000 |
34 | Rút sông niệu quản qua nội soi |
| I | 490.000 |
35 | Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm (kể cả thuốc). |
| Đặc biệt | 700.000 |
| Lồng ngực |
|
|
|
36 | Mở màng phổi tối thiểu | II |
| 700.000 |
37 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi/01lần |
| II | 315 000 |
38 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại /24 giờ (lần) |
| I | 490 000 |
39 | Chọc hút khí, dịch màng phổi. |
| II | 315 000 |
40 | Sinh thiết màng phổi |
| II | 315 000 |
41 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất qua ống dẫn lưu màng phổi |
| II | 315 000 |
42 | Mở khí quản cấp cứu |
| I | 490.000 |
43 | Đặt ống nội khí quản cấp cứu |
| I | 490.000 |
44 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
| I | 490.000 |
45 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi |
| Đặc biệt | 840.000 |
46 | Chọc dịch màng ngoài tim |
| Đặc biệt | 700.000 |
| Cơ xương khớp |
|
|
|
47 | Phẫu thuật cắt lọc, đặt lại xương, bó bột trong gãy xương hở | II |
| 700.000 |
48 | Phẫu thuật thoát vị bao khớp | II |
| 700.000 |
| Hạch |
|
|
|
49 | Chọc hạch làm hạch đồ |
| III | 140 000 |
| Chụp X.quang |
|
|
|
50 | Chụp X.quang có gắn hệ thống computer (CR) (đồng /01 phim) |
|
| 50.000 |
51 | Chụp X.quang tại giường (đồng /01 phim) |
|
| 100.000 |
| Xét nghiệm chức năng gan |
|
|
|
52 | SGOT |
|
| 15.000 |
53 | SGPT |
|
| 15.000 |
| Điện giải đồ |
|
|
|
54 | Xét nghiệm điện giải (Na+ hoặc K+ hoặc Cl-) |
|
| 12.000 |
55 | Xét nghiệm điện giải một lần cho 3 kết quả Na+ , K+, Cl |
|
| 36.000 |
| Chạy Thận nhân tạo |
|
|
|
56 | Sử dụng dung dịch Acetat (đồng/01 lần) |
|
| 300.000 |
57 | Sử dụng dung dịch Bicarbonat (đồng/01 lần) |
|
| 400.000 |
58 | Đo mật độ xương một vị trí (đồng/01 vị trí) |
|
| 80.000 |
| Ung bướu |
|
|
|
59 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
| III | 140.000 |
- 1 Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 25/2011/QĐ-UBND mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Công văn 8399/VPCP-KGVX năm 2013 lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về quy định mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 38/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh thu một phần viện phí theo khung giá tối đa dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Quyết định 477/2008/QĐ-UBND quy định mức thu một phần viện phí dịch vụ phẫu, thủ thuật đối với cơ sở khám chữa bệnh do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 9 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 10 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 11 Quyết định 396/QĐ-UBND năm điều chỉnh giá thu một phần viện phí ở mức thu tối đa theo Nghị định 95/CP năm 1994 do tỉnh Yên Bái ban hành năm 2003
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 14 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 15 Quyết định 649/QĐ-UB năm 2000 quy định mức giá thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 1 Quyết định 25/2011/QĐ-UBND mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 649/QĐ-UB năm 2000 quy định mức giá thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 477/2008/QĐ-UBND quy định mức thu một phần viện phí dịch vụ phẫu, thủ thuật đối với cơ sở khám chữa bệnh do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh thu một phần viện phí theo khung giá tối đa dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Quyết định 38/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về quy định mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8 Quyết định 396/QĐ-UBND năm điều chỉnh giá thu một phần viện phí ở mức thu tối đa theo Nghị định 95/CP năm 1994 do tỉnh Yên Bái ban hành năm 2003
- 9 Công văn 8399/VPCP-KGVX năm 2013 lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 11 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành