ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2009/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 17 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐẶT TÊN ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN Ở THỊ TRẤN DIÊU TRÌ VÀ THỊ TRẤN TUY PHƯỚC, HUYỆN TUY PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 15 về việc thông qua Đề án đặt tên đường thị trấn Diêu Trì và thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 25 tên đường cho những đường chưa có tên ở thị trấn Diêu Trì và thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước (có Danh mục tên đường kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
TÊN ĐƯỜNG THỊ TRẤN TUY PHƯỚC, HUYỆN TUY PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh)
TT | TUYẾN ĐƯỜNG KÝ HIỆU LOẠI ĐƯỜNG | ĐIỂM ĐẦU - ĐIỂM CUỐI VỊ TRÍ | ĐỘ DÀI (M) | TÊN ĐƯỜNG |
|
| |||||
1 | Tuyến QL 1A | Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến ranh giới xã Phước Lộc | 1.840 | Trần Phú |
|
2 | Tuyến QL 19 | Từ Chùa Hang (thành phố Quy Nhơn) đến cầu Ổ Gà - Phước Lộc | 2640 | Nguyễn Huệ |
|
3 | Tuyến ĐT 640 | Ngã ba Ông Đô - đến ngã tư thị trấn Tuy Phước | 2000 | Đào Tấn |
|
4 | Tuyến đường 640 | Từ ngã tư thị trấn Tuy Phước đến cầu 15 giáp xã Phước Nghĩa (ĐT 640) | 1000 | Xuân Diệu |
|
5 | Tuyến liên thôn | Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) - đến nhà ông Bùi Văn Minh (Công Chánh) | 1.472 | Biên Cương |
|
6 | Tuyến đường làng | Từ QL 19 đến ĐT 640 (Công Chánh) cổng làng văn hóa Công Chánh | 786 | Võ Trứ |
|
7 | Tuyến đường làng | Từ nhà ông Đào Trường Thiển (QL 19) đến nhà ông Phan Phi Thân (Công Chánh) ĐT 640 | 338 | Trần Thị Kỷ |
|
8 | Tuyến đường làng | Từ nhà ông Trần Thanh Long (ĐT 640) - đến khu tập thể 20 gian | 337 | Thanh niên |
|
9 | Tuyến liên xã | Từ nhà ông Nguyễn Thanh Luận (ĐT 640) – đến đập tràn Trà Bu (Phước Nghĩa) | 543 | Lê Công Miễn |
|
10 | Tuyến đường làng | Từ nhà ông Nguyễn Chí Cường (ĐT640) - đến cầu Trường Úc (QL 19) | 665 | Nguyễn Nhạc |
|
11 | Tuyến đường làng | Từ đường Trần Quang Diệu - đến giáp đường Nguyễn Nhạc (khu chợ Bồ Đề mới ) | 406 | Đô Đốc Lộc |
|
12 | Tuyến đường làng | Từ nhà ông Tô Hưng Ba (giáp đường Xuân Diệu) - đến giáp đường Trần Quang Diệu và đường Nguyễn Nhạc (khu chợ Bồ Đề mới) | 424 | Bùi Thị Xuân
|
|
13 | Tuyến đường làng | Từ Nhà ông Cao Thanh Thiện Thảo (QL 19) đến giáp Đài Truyền thanh huyện (đường Nguyễn Nhạc - khu chợ Bồ Đề mới) | 322 | Trần Quang Diệu |
|
14 | Tuyến đường liên xã | Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL19)-đến nhà máy gạo ông Hữu (Đội 1, thôn Luật Lễ, TT.Diêu Trì) | 1.408 | Nguyễn Lữ |
|
DANH MỤC
TÊN ĐƯỜNG THỊ TRẤN DIÊU TRÌ, HUYỆN TUY PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh)
TT | TUYẾN ĐƯỜNG KÝ HIỆU LOẠI ĐƯỜNG | ĐIỂM ĐẦU - ĐIỂM CUỐI VỊ TRÍ | ĐỘ DÀI (M) | TÊN ĐƯỜNG |
|
| |||||
01 | Tuyến đường QL 1A | Từ cầu Diêu Trì đến ngã 3 Ông Đô | 2.320 | Trần Phú |
|
02 | Tuyến đường 638 | Từ Hợp tác xã Nông nghiệp 2 Diêu Trì đến giáp ranh giới xã Phước An | 1.165 | Lê Hồng Phong |
|
03 | Tuyến đường làng | Từ nhà ông Đoàn Quí (ĐT 638) vào chợ Diêu Trì cũ giáp UBND TT Diêu Trì (cũ) song song QL 1A | 500 | Mai Xuân Thưởng |
|
04 | Tuyến đường làng | Từ nhà Bà Đinh Thị Hiệp chạy qua Sân vận động TT Diêu Trì đến nhà ông Trần Duy Tính | 700 | Nguyễn Diêu |
|
05 | Tuyến đường làng | Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọc đến Ban quản lý chợ Diêu Trì cũ | 350 | Nguyễn Văn Trỗi |
|
06 | Tuyến đường làng | Từ nhà ông Nguyễn Văn Xuân đến Ga Diêu Trì | 785 | Nguyễn Đình Thụ |
|
07 | Tuyến đường làng | Từ nhà bà Trần Thị Xứng (sân vận động) đến nhà Bà Nguyễn Thị Nở (kho đội 5 ) | 1000 | Trần Cao Vân |
|
08 | Tuyến đường làng | Từ UBND TT Diêu Trì đến cầu Luật Lễ | 1.020 | Tăng Bạt Hổ |
|
09 | Tuyến đường làng | Từ nhà ông Nguyễn Công Chừ (xóm đông - Diêu Trì) đến Nhà máy xi măng Diêu Trì. | 495 | Trần Bá |
|
10 | Tuyến đường làng | Từ ĐT 640 (Phòng GD-ĐT huyện Tuy Phước) đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ ) | 650 | Lý Tự Trọng |
|
11 | Tuyến đường làng | Từ cầu Luật Lễ đến Nhà máy gạo ông Hữu (Đội 1, thôn Luật Lễ, TT Diêu Trì). | 1.660 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
- 1 Quyết định 01/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (đợt 1)
- 2 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước (đợt 1)
- 3 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (đợt 3)
- 4 Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về đề án đặt tên đường thị trấn Diêu Trì và thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước do Tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 01/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (đợt 1)
- 2 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước (đợt 1)
- 3 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (đợt 3)