Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3122/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 26 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN AN LÃO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Căn cứ Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An Lão;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất trồng rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 760/TTr-STNMT ngày 21/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An Lão với các nội dung chủ yếu sau:

1. Danh mục, công trình dự án điều chỉnh: Tổng cộng 04 công trình, dự án.

(theo Phụ lục I đính kèm)

2. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 08 công trình, dự án, diện tích 14,67ha.

(theo Phụ lục II đính kèm)

3. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục IV đính kèm)

5. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục V đính kèm)

6. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục VI đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện An Lão có trách nhiệm:

- Công khai việc điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.

- Bố trí vốn ngân sách để thực hiện công trình, dự án; chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.

- Đăng ký vào Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Cập nhật các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão theo quy định.

- Kết thúc năm kế hoạch, UBND huyện An Lão phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện An Lão và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Nội dung đã được phê duyệt

Nội dung sau điều chỉnh

Mã QH

Ghi chú

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm xây dựng

Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ bản đồ, số thửa)

Tên công trình, dự án

Mã QH

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ bản đồ, số thửa)

LUC

LUK

HNK

CLN

DGT

DTL

ODT

BCS

LUC

LUK

HNK

CLN

DGT

DTL

ODT

BCS

1

Nhà văn hóa xã An Hòa

0,2

 

 

0,2

 

 

 

 

 

Xã An Hòa

Tờ 39 (thửa 256;257;282; 283;284;285;286; 303;304;288; 287;155)

Nhà văn hóa xã An Hòa

DVH

0,2

0,06

 

0,14

 

 

 

 

 

Tờ 39 (thửa 256; 257; 282;283; 284;285;286;303; 304;288;287;155)

DVH

Điều chỉnh loại đất sử dụng

2

Hệ thống xử lý nước thải khu thương mại, dịch vụ và dân cư Đồng Bàu

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

Xã An Hòa

Tờ 14 (Thửa 496)

Hệ thống xử lý nước thải khu thương mại, dịch vụ và dân cư Đồng Bàu

DRA

0,18

 

 

 

0,18

 

 

 

 

Tờ 14 (Thửa 545)

DRA

Điều chỉnh loại đất, diện tích quy hoạch và Vị trí trên tờ bản đồ địa chính

3

San ủi mặt bằng Gò Tôn thôn 2 để xây dựng khu dân cư

0,7

 

 

 

 

 

 

 

0,7

Xã An Toàn

Tờ bản đồ số 44

Bố trí dân cư Thôn 2 An Toàn

ONT

4,5

 

 

 

 

 

 

 

4,5

Tờ bản đồ số 44

ONT

Điều chỉnh tên công trình và diện tích

4

Cơ sở hạ tầng khu vực Hồ sinh thái và trước UBND huyện

2

0,6

0,42

0,04

0,2

0,03

0,13

0,5

0,08

Thị trấn An Lão

Tờ 45 ( Thửa 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 46, 48, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 44); Tờ 42 (Thửa 7, 9, 10, 12, 13, 15); Tờ 27 (Thửa 17, 18, 28, 29, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 78)

Cơ sở hạ tầng khu vực Hồ sinh thái và trước UBND huyện

PNK

2

0,6

0,42

0,04

0,2

0,03

0,13

0,5

0,08

Tờ 45 ( Thửa 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 46, 48, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 44); Tờ 42 (Thửa 7, 9, 10, 12, 13, 15); Tờ 27 (Thửa 17, 18, 28, 29, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 78); Tờ 32 (Thửa 26, 27, 28, 29, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 41); Bản đồ 299 Tờ 16 (Thửa 332, 334)

PNK

Điều chỉnh vị trí trên tờ bản đồ địa chính ( Tờ bản đồ, số thửa)

Tổng

2,96

0,66

0,42

0,24

0,2

0,03

0,13

0,5

0,78

 

 

 

 

6,88

0,66

0,42

0,18

0,38

0,03

0,13

0,5

4,58

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình,dự án

Địa điểm xây dựng

Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ bản đồ, số thửa)

Mã QH

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Chủ trương đầu tư, kế hoạch vốn

LUC

LUK

HNK

CLN

DGT

NTD

ONT

SON

BCS

1

Nhà làm việc công an xã An Toàn

Xã An Toàn

Tờ 44 (Thửa 16)

CAN

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 1082/UBND ngày 16/8/2022 của UBND huyện An Lão Về việc đăng ký lộ trình và Danh mục xây dựng Trụ sở làm việc phục vụ công tác cho Công an xã tại huyện An Lão

2

Đường GTNT từ đường liên xã đến nhà Ruộng ông Teo và từ nhà ông Khánh đến nhà ông Huyền

Xã An Trung

Tờ 12 (Thửa 540, 633, 648, 72, 64); Tờ16 (Thửa 12, 15); Tờ 30 (Thửa 64)

DGT

0,32

0,12

 

 

0,2

 

 

 

 

 

Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022

3

Làm mới đường giao thông từ thôn 5 đến thôn 2

Xã An Nghĩa

Tờ 21 (Thửa 12, 81, 113, 2, 6, 11, 33, 25, 23, 27, 35, 37, 39, 43, 48, 49) Tờ 23 (54, 61, 59)

DGT

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022

4

Đường từ Thôn 2 Thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân

Thị trấn An Lão, xã An Tân

Tờ 36 (Thửa 27, 45, 54, 46, 51, 52 53, 54, 49, 94, 46, 106, 108, 153, 154, 199, 208, 209, 242, 243, 249, 250, 300, 299, 361, 362, 377, 380, 379); Tờ 38 (Thửa 194, 195, 130, 131, 119, 239); Tờ 16 (Thửa 239, 211, 206, 176, 166, 156, 145, 146, 120, 135, 109, 110, 98, 75, 69, 39, 36, 37, 15, 16, 17, 18, 240, 250, 249, 289, 288, 297, 298, 324, 325, 330, 363, 399, 389, 401, 408, 435, 447, 480, 490, 529, 530, 537, 538, 586, 585, 597, 648, 656, 716)

DGT

2,3

0,9

 

0,3

0,3

 

 

 

 

0,8

Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022

5

Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão

Thị trấn An Lão

Tờ 31 (Thửa 12, 13, 14, 15); Tờ 32 (Thửa 24, 39, 44, 51, 52, 53, 54, 55, 66, 74, 83, 84, 86, 87, 88, 94 101, 103, 111, 112, 116, 117, 122, 123, 125), Tờ 26 (123, 129, 134)

DGT

1,35

0,7

 

 

0,5

 

 

 

 

0,15

Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022

6

Đê sông An Lão (Đoạn Vạn Long-Vạn Khánh-Trà Cong)

Xã An Hòa

Tờ số 20 (Thửa 213, 212, 220, 219, 242, 241, 236, 235, 237,242, 264, 265, 266, 272, 271, 279, 278, 288, 287, 286, 286, 298, 303, 306, 313, 312, 315, 323, 322, 327, 328, 329, 335, 389, 334, 338, 339, 343, 351, 356, 358, 359, 361, 360, 360, 365, 366, 390, 367, 368, 369, 373, 372, 371, 376, 378, 377, 383, 384, 115, 152, 6, 7, 8)

DTL

2

 

 

1,5

 

 

 

 

 

0,5

Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022

7

Dự án khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão

Xã An Hòa

Tờ số 13 (Thửa 77, 90, 108, 212, 390, 391, 392, 393)

DTL

0,52

 

 

0,03

0,16

0,3

 

0,02

0,01

 

Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh Bình Định Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão

8

Khu tái định cư vùng thiên tai thôn 4, thôn 5 xã An Trung

Xã An Trung

Tờ 15 (Thửa 181, 182, 190, 192, 199, 48, 50, 134); Tờ 32 (Thửa 49)

ONT

5,13

 

 

 

4,17

0,27

0,67

0,01

 

0,01

Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh Bình Định Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022

Tổng

 

 

 

14,67

1,72

0

4,88

5,33

0,57

0,67

0,03

0,01

1,46

 

 

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Toàn huyện Được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1903/QĐ- UBND

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

 

Tổng diện tích tự nhiên

69.688,02

69.688,02

 

4.115,71

4.115,71

 

2.327,06

2.327,06

 

1.441,03

1.441,03

 

6.854,19

6.854,19

 

4.247,42

8.517,61

6.618,98

5.532,11

3.758,98

3.758,98

 

26.274,92

26.274,92

 

1

Đất nông nghiệp

66.389,69

66.376,24

-13,45

3.500,39

3.498,44

-1,95

2.086,46

2.085,86

-0,60

1.139,60

1.136,24

-3,36

6.360,61

6.356,12

-4,49

3.609,53

8.303,31

6.262,96

5.396,64

3.695,37

3.692,37

-3,00

26.034,82

26.034,77

-0,05

1.1

Đất trồng lúa

1.138,46

1.135,66

-2,80

295,00

294,94

-0,06

168,89

168,49

-0,40

114,71

112,49

-2,22

205,33

205,21

-0,12

4,63

97,23

109,59

45,08

28,78

28,78

 

69,22

69,22

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.013,21

1.010,83

-2,38

285,33

285,27

-0,06

136,00

135,60

-0,40

106,01

104,21

-1,80

205,33

205,21

-0,12

3,34

97,16

106,97

42,21

28,78

28,78

 

2,08

2,08

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

125,25

124,83

-0,42

9,67

9,67

 

32,89

32,89

 

8,70

8,28

-0,42

 

 

 

1,29

0,07

2,62

2,87

 

 

 

67,14

67,14

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.869,15

2.864,03

-5,12

1.089,41

1.087,68

-1,73

125,02

124,92

-0,10

154,96

154,72

-0,24

224,49

224,49

 

1,12

99,94

409,03

210,88

244,35

241,35

-3,00

309,93

309,88

-0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.517,18

2.511,65

-5,53

350,09

349,93

-0,16

244,34

244,24

-0,10

202,58

201,68

-0,90

488,04

483,67

-4,37

160,36

164,38

286,13

319,86

63,11

63,11

 

238,29

238,29

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

23.856,93

23.856,93

 

601,23

601,23

 

548,65

548,65

 

340,07

340,07

 

4.364,31

4.364,31

 

3.443,42

6.114,36

2.822,06

3.936,80

1.686,03

1.686,03

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

22.673,60

22.673,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.673,60

22.673,60

 

1.6

Đất rừng sản xuất

13.273,69

13.273,69

 

1.152,67

1.152,67

 

974,94

974,94

 

324,79

324,79

 

1.073,74

1.073,74

 

 

1.826,77

2.632,48

883,94

1.672,67

1.672,67

 

2.731,68

2.731,68

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

9,72

9,72

 

 

 

 

0,81

0,81

 

2,21

2,21

 

2,81

2,81

 

 

0,63

0,46

0,08

0,43

0,43

 

2,29

2,29

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

50,97

50,97

 

12,00

12,00

 

23,80

23,80

 

0,28

0,28

 

1,89

1,89

 

 

 

3,20

 

 

 

 

9,80

9,80

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.085,42

3.101,11

15,69

560,18

562,63

2,45

218,72

219,72

1,00

289,47

293,46

3,99

443,56

448,06

4,50

635,28

186,66

356,02

115,30

60,04

63,04

3,00

220,20

220,95

0,75

2.1

Đất quốc phòng

107,32

107,32

 

 

 

 

0,05

0,05

 

1,30

1,30

 

12,44

12,44

 

 

 

93,40

0,07

0,06

0,06

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

2,48

2,53

0,05

0,20

0,20

 

0,05

0,05

 

2,05

2,05

 

0,12

0,12

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,05

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

25,83

25,83

 

14,14

14,14

 

 

 

 

11,69

11,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

38,47

38,47

 

15,46

15,46

 

 

 

 

 

 

 

0,61

0,61

 

 

 

12,14

0,24

 

 

 

10,02

10,02

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,55

1,55

 

0,43

0,43

 

0,23

0,23

 

0,74

0,74

 

0,05

0,05

 

 

 

 

0,08

0,01

0,01

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

31,81

31,81

 

31,81

31,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

26,10

26,10

 

19,10

19,10

 

3,00

3,00

 

 

 

 

4,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.664,14

1.672,49

8,35

251,31

253,79

2,48

81,87

82,87

1,00

116,09

118,58

2,49

244,47

243,85

-0,62

626,30

52,41

113,67

48,53

38,88

41,88

3,00

90,62

90,62

 

-

Đất giao thông

585,70

594,59

8,89

102,62

104,84

2,22

48,28

49,28

1,00

66,16

68,78

2,62

88,54

88,59

0,05

54,72

29,31

70,54

23,11

25,12

28,12

3,00

77,30

77,30

 

-

Đất thủy lợi

805,18

805,05

-0,13

67,25

67,25

 

11,26

11,26

 

16,49

16,36

-0,13

113,32

113,32

 

571,58

8,58

9,70

2,90

1,65

1,65

 

2,45

2,45

 

-

Đất cơ sở văn hóa

6,84

7,04

0,20

0,72

0,92

0,20

 

 

 

2,91

2,91

 

1,32

1,32

 

 

0,04

1,10

0,28

0,19

0,19

 

0,28

0,28

 

-

Đất cơ sở y tế

3,22

3,22

 

0,46

0,46

 

0,09

0,09

 

1,62

1,62

 

0,44

0,44

 

 

0,04

0,05

0,23

0,05

0,05

 

0,24

0,24

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

30,20

30,20

 

6,98

6,98

 

3,23

3,23

 

7,67

7,67

 

2,88

2,88

 

 

3,60

1,97

2,73

0,33

0,33

 

0,80

0,80

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,46

13,46

 

1,55

1,55

 

0,88

0,88

 

3,79

3,79

 

3,35

3,35

 

 

0,95

1,12

0,38

0,09

0,09

 

1,34

1,34

 

-

Đất công trình năng lượng

18,59

18,59

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,08

 

 

 

 

11,25

7,25

7,25

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

0,60

0,60

 

0,05

0,05

 

0,07

0,07

 

0,14

0,14

 

0,20

0,20

 

 

0,02

0,03

0,06

 

 

 

0,03

0,03

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

3,31

3,31

 

0,01

0,01

 

1,33

1,33

 

1,67

1,67

 

0,05

0,05

 

 

0,01

0,06

0,18

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,49

7,55

0,06

1,45

1,51

0,06

 

 

 

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

5,85

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

184,88

184,21

-0,67

69,15

69,15

 

14,98

14,98

 

14,34

14,34

 

33,78

33,11

-0,67

 

9,86

23,08

7,31

4,20

4,20

 

8,18

8,18

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

4,67

4,67

 

1,05

1,05

 

1,75

1,75

 

1,10

1,10

 

0,50

0,50

 

 

 

0,16

0,10

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,29

4,29

 

0,47

0,47

 

1,24

1,24

 

 

 

 

1,13

1,13

 

 

0,69

0,36

0,12

0,03

0,03

 

0,24

0,24

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,62

7,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,18

7,18

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

289,84

295,64

5,80

100,57

100,55

-0,02

51,58

51,58

 

 

 

 

70,13

75,25

5,12

 

14,26

27,67

10,83

6,41

6,41

 

8,40

9,10

0,70

2.14

Đất ở tại đô thị

37,06

38,56

1,50

 

 

 

 

 

 

37,06

38,56

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,01

8,01

 

1,01

1,01

 

0,25

0,25

 

4,96

4,96

 

0,56

0,56

 

0,00

0,39

0,34

0,23

 

 

 

0,28

0,28

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

6,35

6,35

 

0,80

0,80

 

0,03

0,03

 

 

 

 

0,12

0,12

 

 

0,12

0,03

0,64

0,78

0,78

 

3,83

3,83

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

791,65

791,64

-0,01

123,07

123,06

-0,01

78,51

78,51

 

85,04

85,04

 

96,22

96,22

 

7,94

118,79

107,92

54,38

13,84

13,84

 

105,95

105,95

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

40,90

40,90

 

1,81

1,81

 

1,91

1,91

 

28,53

28,53

 

6,53

6,53

 

1,04

 

 

0,18

0,03

0,03

 

0,86

0,86

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

212,92

210,68

-2,24

55,14

54,64

-0,50

21,88

21,48

-0,40

11,97

11,34

-0,63

50,03

50,02

-0,01

2,61

27,64

0,00

20,17

3,58

3,58

 

19,90

19,20

-0,70

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+); (-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+); (-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+); (-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+) (-)

 

Tổng diện tích

647,03

663,85

16,82

37,94

40,42

2,48

19,75

20,75

1,00

17,96

22,11

4,15

11,85

17,29

5,44

428,14

1,99

108,19

8,27

2,76

5,76

3,00

10,19

10,94

0,75

1

Đất nông nghiệp

452,523

465,97

13,45

32,82

34,77

1,95

14,52

15,12

0,60

15,82

19,18

3,36

9,12

13,61

4,49

258,15

1,54

105,86

8,00

2,75

5,75

3,00

3,95

4,00

0,05

1.1

Đất trồng lúa

101,528

104,33

2,80

10,43

10,49

0,06

2,50

2,90

0,40

4,71

6,93

2,22

1,47

1,59

0,12

79,41

0,84

1,54

0,40

 

 

 

0,23

0,23

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

94,598

96,98

2,38

6,57

6,63

0,06

2,50

2,90

0,40

3,87

5,67

1,80

1,47

1,59

0,12

77,41

0,84

1,54

0,40

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

6,93

7,35

0,42

3,86

3,86

 

 

 

 

0,84

1,26

0,42

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

0,23

0,23

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

49,1

54,22

5,12

7,50

9,23

1,73

2,16

2,26

0,10

0,83

1,07

0,24

1,45

1,45

 

13,95

0,15

15,29

3,93

1,45

4,45

3,00

2,39

2,44

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

210,045

215,58

5,53

11,74

11,90

0,16

8,70

8,80

0,10

9,43

10,33

0,90

5,31

9,68

4,37

163,15

0,35

9,05

2,13

 

 

 

0,19

0,19

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,74

1,74

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

 

1,57

 

 

 

0,12

0,12

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

0,46

 

1.6

Đất rừng sản xuất

89,58

89,58

 

3,15

3,15

 

1,16

1,16

 

0,80

0,80

 

0,89

0,89

 

 

0,20

79,98

1,54

1,18

1,18

 

0,68

0,68

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

152,03

153,16

1,13

4,68

4,71

0,03

5,13

5,13

 

1,57

1,73

0,16

1,15

2,09

0,94

131,77

0,19

2,32

0,20

0,01

0,01

 

5,01

5,01

 

2.1

Đất quốc phòng

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

39,55

40,65

1,10

1,09

1,09

 

5,12

5,12

 

0,73

0,89

0,16

0,15

1,09

0,94

32,02

0,18

0,24

 

0,01

0,01

 

0,01

0,01

 

-

Đất giao thông

27,61

27,91

0,30

0,32

0,32

 

5,00

5,00

 

0,04

0,07

0,03

 

0,27

0,27

22,06

0,18

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

-

Đất thủy lợi

0,44

0,57

0,13

0,14

0,14

 

 

 

 

0,23

0,36

0,13

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

0,02

0,02

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

0,33

0,33

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,7

0,70

 

 

 

 

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

9,81

10,48

0,67

0,17

0,17

 

 

 

 

0,46

0,46

 

0,08

0,75

0,67

8,95

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,4

0,40

 

0,35

0,35

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

13,17

13,19

0,02

0,59

0,61

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,38

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

94,18

94,19

0,01

 

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

0,54

0,54

 

86,54

0,01

2,08

 

 

 

 

5,00

5,00

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,02

3,02

 

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

42,48

44,72

2,24

0,44

0,94

0,50

0,10

0,50

0,40

0,57

1,20

0,63

1,58

1,59

0,01

38,22

0,26

0,01

0,07

 

 

 

1,23

1,93

0,70

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

488,743

502,19

13,45

50,19

52,14

1,95

17,52

18,12

0,60

15,82

19,18

3,36

12,62

17,11

4,49

258,15

1,54

116,00

8,20

2,75

5,75

3,00

5,96

6,01

0,05

1.1

Đất trồng lúa

105,168

107,97

2,80

10,43

10,49

0,06

2,50

2,90

0,40

4,71

6,93

2,22

4,97

5,09

0,12

79,41

0,84

1,68

0,40

 

 

 

0,23

0,23

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

98,238

100,62

2,38

6,57

6,63

0,06

2,50

2,90

0,40

3,87

5,67

1,80

4,97

5,09

0,12

77,41

0,84

1,68

0,40

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

55,55

60,67

5,12

7,75

9,48

1,73

2,16

2,26

0,10

0,83

1,07

0,24

1,45

1,45

 

13,95

0,15

20,29

4,13

1,45

4,45

3,00

3,39

3,44

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

226,165

231,70

5,53

21,86

22,02

0,16

8,70

8,80

0,10

9,43

10,33

0,90

5,31

9,68

4,37

163,15

0,35

14,05

2,13

 

 

 

1,19

1,19

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,74

1,74

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

 

1,57

 

 

 

0,12

0,12

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

0,46

 

1.6

Đất rừng sản xuất

99,59

99,59

 

10,15

10,15

 

4,16

4,16

 

0,80

0,80

 

0,89

0,89

 

 

0,20

79,98

1,54

1,18

1,18

 

0,69

0,69

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

32,04

32,04

 

3,29

3,29

 

18,80

18,80

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,80

9,80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

32,04

32,04

 

3,29

3,29

 

18,80

18,80

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,80

9,80

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0,13

1,23

1,10

 

 

 

0,12

0,12

 

0,01

0,17

0,16

 

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0,13

1,23

1,10

 

 

 

0,12

0,12

 

0,01

0,17

0,16

 

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

Diện tích đã được phê duyệt

Diện tích điều chỉnh

Tăng Giảm (+);(-)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

46,02

48,26

2,24

0,44

0,94

0,50

0,10

0,50

0,40

0,57

1,20

0,63

2,08

2,09

0,01

38,22

0,26

0,01

0,11

 

 

 

4,23

4,93

0,70

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

3,04

3,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

3,00

3,00

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,5

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

41,34

42,79

1,45

0,44

0,94

0,50

0,10

0,50

0,40

0,42

0,97

0,55

1,58

1,58

 

38,22

0,26

0,01

0,07

 

 

 

0,24

0,24

 

-

Đất giao thông

0,91

2,36

1,45

0,44

0,94

0,50

0,10

0,50

0,40

0,11

0,66

0,55

0,24

0,24

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

38,98

38,98

 

 

 

 

 

 

 

0,31

0,31

 

0,09

0,09

 

38,22

0,26

 

0,06

 

 

 

0,04

0,04

 

-

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,25

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,05

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,20

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,2

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,99

1,70

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,99

1,69

0,70

2.14

Đất ở tại đô thị

0,07

0,15

0,08

 

 

 

 

 

 

0,07

0,15

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,08