ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3153/QĐ-UBND | Long An, ngày 23 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Long An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
III. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã: 10 | |
01 | Đăng ký hợp tác xã |
02 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
03 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
04 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
05 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
07 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
09 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) |
XXXIII. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 04 | |
01 | Đăng ký lập hộ kinh doanh |
02 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
03 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
04 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ.
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
III. Lĩnh vực khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã: 12 | |||
1 | T-LAN-018508-TT | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Luật HTX ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
2 | T-LAN-018079-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
3 | T-LAN-018102-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
4 | T-LAN-018110-TT | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
5 | T-LAN-018113-TT | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
6 | T-LAN-018120-TT | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác hoặc từ tỉnh khác đến địa phương | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
7 | T-LAN-018149-TT | Đăng ký đổi tên hợp tác xã | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
8 | T-LAN-018160-TT | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Kiểm soát hợp tác xã | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
9 | T-LAN-018169-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát của hợp tác xã | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
10 | T-LAN-0189183-TT | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
11 | T-LAN-018478-TT | Đăng ký điều lệ hợp tác xã chuyển sửa đổi | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
12 | T-LAN-018481-TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
13 | T-LAN-018482-TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
14 | T-LAN-018484-TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
15 | T-LAN-018498-TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
16 | T-LAN-018499-TT | Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
17 | T-LAN-018533-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất) | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
18 | T-LAN-018538-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
19 | T-LAN-018544-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (khi mất) | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
20 | T-LAN-018538-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) | Luật HTX 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
III. Lĩnh vực kinh tế tập thể, hợp tác xã.
01. Đăng ký hợp tác xã
- Trình tự thực hiện
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Điều lệ của hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3; Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4:
+ Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết thông qua.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài Chính-Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: Chưa quy định cụ thể.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1; Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2; Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3; Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được cấp giấy chứng nhận đăng ký khi có đủ các điều kiện sau đây:
1. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm;
2. Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật này;
3. Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật này;
4. Có trụ sở chính theo quy định tại Điều 26 của Luật này.
- Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật HTX ngay 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.............................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.........................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./…… Nơi cấp:.....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………. Fax: ...............................................................
Email:……………………………………………. Website:..........................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax: ..................................................................
Email:…………………………………………. Website:.............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên:....................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC),
BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | ||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
A. Danh sách hội đồng quản trị | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
02. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND - UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
* Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản tới cơ quan đã cấp chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
* Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
* Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp giấy chứng nhận mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để cập nhật vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5.
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
+ Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
- Lệ phí: Chưa quy định cụ thể.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): không.
- Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
Phụ lục I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..…………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………. Fax:................................................................
Email:……………………………………………. Website: .........................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện)..............................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………Giới tính:.............
Sinh ngày:…../…../….. Dân tộc:………………………………………..Quốc tịch:........................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../….. Nơi cấp:..........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…../…../….. Ngày hết hạn:…../…../….. Nơi cấp:...................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax: ........................................................................
Email:…………………………………….. Website: .................................................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-6
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Hợp tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):…………………....
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
……………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………. Fax: ……………………………..
Email:…………………………………………………………. Website: ………………………..
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):………………. cấp ngày: …./…./…….
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):.............................................................
5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………Giới tính:..............
Sinh ngày: ..../..../....... Dân tộc:………………………………………………….. Quốc tịch:..........
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…./…./…… Ngày hết hạn:…./…./…… Nơi cấp:.....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………................. Fax: ......................................................................
Email:……………………………………... Website: ................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
03. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7. Nội dung đăng ký đề nghị thay đổi gồm có:
a) Tên hợp tác xã, địa chỉ trụ sở chính, số giấy chứng nhận đăng ký, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
b) Họ tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, quốc tịch, số giấy chứng minh nhân dân, số hộ chiếu hoặc chứng thực hợp pháp khác của người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã;
+ Nghị quyết của hội đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo quy định của Luật Hợp tác xã.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài Chính-Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: Chưa quy định cụ thể.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có
- Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật HTX ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
I-7.1
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | ……., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi | Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã - Địa chỉ trụ sở chính - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh - Vốn điều lệ - Người đại diện theo pháp luật - Tên chi nhánh - Địa chỉ chi nhánh - Người đại diện chi nhánh - Tên văn phòng đại diện - Địa chỉ văn phòng đại diện - Người đại diện văn phòng đại diện | □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ……………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): …………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ……………………….…………………………
……………………………………………………………………………………………………………
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………........................... Fax: ...............................................................
Email:……………………………………... Website: ................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………… Giới tính:.....................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …../…./……. Dân tộc:……………………………………………. Quốc tịch:...............
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …../……/…………. Nơi cấp:...............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Ngày hết hạn: …./…./…….. Nơi cấp:...............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………............................ Fax: ..............................................................
Email:………………………………………... Website: .............................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:.......................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.............................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.....................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):...................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:.................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:………………….......................... Fax: ................................................................
Email:……………………………………... Website: ................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………. Giới tính:.......................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../…… Dân tộc:…………………………………………. Quốc tịch:..................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Nơi cấp:........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Ngày hết hạn: …../…../…… Nơi cấp:...............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………............................ Fax: .....................................................................
Email:……………………………………... Website: ................................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: ........................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):......................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:...................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………............................ Fax: ..............................................................
Email:…………………………………………... Website: ..........................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính:...................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …./…../…….. Dân tộc:…………………………………………… Quốc tịch:...............
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp: …./…../…….. Nơi cấp:.......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …./…../….. Ngày hết hạn: …./…../….. Nơi cấp:...................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………............................ Fax: ...........................................................
Email:……………………………………………... Website: .......................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
04. Đăng ký khi hợp tác xã chia:
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Hội đồng quản trị của hợp tác xã dự kiến chia xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định.
Sau khi đại hội thành viên quyết định chia, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định chia hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập hợp tác xã mới.
Hợp tác xã được chia thực hiện phương án chia đã quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Điều lệ của hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;
+ Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;
+ Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết thông qua.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: Chưa quy định cụ thể.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1; Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2; Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3; Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có
- Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật HTX ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.............................
Sinh ngày: .…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:........................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Nơi cấp:...........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn: …/…./…… Nơi cấp: ...................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………. Fax: ...............................................................
Email:……………………………………………. Website:..........................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax: ..................................................................
Email:………………………………………. Website:................................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên:....................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC),
BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
05. Đăng ký khi hợp tác xã tách
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Hội đồng quản trị của hợp tác xã dự kiến tách xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định.
Sau khi đại hội thành viên quyết định chia, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định tách hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập hợp tác xã mới.
Hợp tác xã được tách thực hiện phương án chia đã quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Điều lệ của hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;
+ Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4
+ Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết thông qua.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: Chưa quy định cụ thể.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1; Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2; Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3; Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có
- Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật HTX ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.............................
Sinh ngày: .…/…./…… Dân tộc: ………………………………………. Quốc tịch:.......................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Nơi cấp:...........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn: …/…./…… Nơi cấp:....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………. Fax: ......................................................................
Email:………………………………………. Website:................................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………. Fax: .........................................................
Email:……………………………………………. Website:..........................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên:....................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC),
BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | ||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
A. Danh sách hội đồng quản trị | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
07. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Hội đồng quản trị của các hợp tác xã bị sáp nhập xây dựng phương án sáp nhập trình đại hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định sáp nhập.
Hội đồng quản trị của các hợp tác xã bị sáp nhập hiệp thương về phương án sáp nhập, gồm các nội dung chủ yếu sau: Phương án xử lý tài sản, vốn, các khoản nợ; phương án xử lý lao động và những vấn đề tồn động của các hợp tác xã bị sáp nhập.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7;
+ Nghị quyết của hội đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo quy định của Luật Hợp tác xã.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
- Lệ phí: Chưa quy định cụ thể.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có
- Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật HTX ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
I-7.1
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi | Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã - Địa chỉ trụ sở chính - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh - Vốn điều lệ - Người đại diện theo pháp luật - Tên chi nhánh - Địa chỉ chi nhánh - Người đại diện chi nhánh - Tên văn phòng đại diện - Địa chỉ văn phòng đại diện - Người đại diện văn phòng đại diện | □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ……………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): …………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ……………………….…………………………
……………………………………………………………………………………………………………
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………....................... Fax: ................................................................
Email:………………………………………... Website: .............................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………Giới tính:......................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: …../…./……. Dân tộc: ……………………………………………. Quốc tịch: .............
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …../……/…………. Nơi cấp:...............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Ngày hết hạn: …./…./…….. Nơi cấp: ..............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………............................ Fax: ..............................................................
Email:…………………………………………... Website: ..........................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:.......................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.............................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.....................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):...................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:.................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………............................ Fax: ...........................................................
Email:…………………………………………... Website: ..........................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………….Giới tính:........................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …../…../…… Dân tộc:…………………………………………. Quốc tịch:..................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Nơi cấp:........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Ngày hết hạn: …../…../…… Nơi cấp: ..............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………............................ Fax: ..............................................................
Email:…………………………………………... Website: ..........................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: ........................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):......................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):....................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:...................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: .......................................
Email:……………………………………………………………... Website: ...................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính:...................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …./…../…….. Dân tộc:…………………………………………… Quốc tịch:...............
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp: …./…../…….. Nơi cấp:.......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …./…../…….. Ngày hết hạn: …./…../…….. Nơi cấp: ............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………..................... Fax: ...........................................................
Email:…………………………………………... Website: ..........................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
09. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất):
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14, bao gồm những nội dung sau:
a) Tên hợp tác xã, địa chỉ trụ sở chính, số giấy chứng nhận đăng ký, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
b) Họ tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, quốc tịch, số giấy chứng minh nhân dân, số hộ chiếu hoặc chứng thực hợp pháp khác của người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã;
c) Lý do đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: Chưa quy định cụ thể.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
+ Trường hợp hợp tác xã có nhu cầu đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã nộp giấy đề nghị cấp đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 kèm theo bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh để được cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.
- Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
· Luật HTX ngày 20/11/2012;
· Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.
· Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
Phụ lục I-14
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | ………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:……………………………………………………………………………….....
………………………………..……………………………………………………………………….....
………………………………..……………………………………………………………………….....
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-17
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | ………, ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
10. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất):
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
- Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.
- Số Iượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: Chưa quy định cụ thể.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
+ Trường hợp hợp tác xã có nhu cầu đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã nộp giấy đề nghị cấp đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 kèm theo bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh để được cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.
- Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
· Luật HTX ngày 20/11/2012;
· Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.
· Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
Phụ lục I-15
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:...................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ………………………………………………….
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………….
Lý do đề nghị cấp lại: …………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-17
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
11. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng):
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: Chưa quy định cụ thể.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
+ Trường hợp hợp tác xã có nhu cầu đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã nộp giấy đề nghị cấp đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 kèm theo bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh để được cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.
- Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
· Luật HTX ngày 20/11/2012;
· Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.
· Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
Phụ lục I-14
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:……………………………………………………………………………….....
………………………………..……………………………………………………………………….....
………………………………..……………………………………………………………………….....
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-17
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
12. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng):
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: Chưa quy định cụ thể.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có.
- Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
· Luật HTX ngày 20/11/2012;
· Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã.
· Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
Phụ lục I-15
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:...................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ………………………………………………….
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………….
Lý do đề nghị cấp lại: …………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
XXXIII. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
1. Đăng ký lập hộ kinh doanh
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh tại Phụ lục III-1;
+ Họ, tên, số và ngày cấp Giấy chứng minh nhân dân, địa chỉ nơi cư trú và chữ ký của các cá nhân thành lập hộ kinh doanh đối với hộ kinh doanh do nhóm cá nhân thành lập, của cá nhân đối với hộ kinh doanh do cá nhân thành lập hoặc đại diện hộ gia đình đối với trường hợp hộ kinh doanh do hộ gia đình thành lập. Kèm theo Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh phải có bản sao Giấy chứng minh nhân dân của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình và Biên bản họp nhóm cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập;
+ Đối với những ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề, thì kèm theo các giấy tờ trên phải có bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của cá nhân hoặc đại diện hộ gia đình;
+ Đối với những ngành, nghề phải có vốn pháp định thì kèm theo các giấy tờ quy định phải có bản sao hợp lệ văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.
- Lệ phí: 100.000 đồng (Thông tư số 176/2012/TT-BTC).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh tại Phụ lục III-1, Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
· Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 (Luật Doanh nghiệp);
· Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 102/2010/NĐ-CP);
· Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
· Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 05/2013/NĐ-CP);
· Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT);
· Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp (Thông tư số 76/2012/TT-BTC).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………… Giới tính:........................
Sinh ngày: …./…./….. Dân tộc: …………………….Quốc tịch: ...............................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …./…./….. Nơi cấp: ..........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ...................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …./…./….. Ngày hết hạn: …./…./….. Nơi cấp: ....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………… Fax: ...............................................................
Email: …………………………………………… Website:..........................................................
Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………….. Fax: ................................................................
Email: ……………………………………….. Website: .............................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:..............................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ...................................................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm
Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
02. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký của hộ kinh doanh tại Phụ lục III-3.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.
- Lệ phí: 100.000 đồng (Thông tư số 176/2012/TT-BTC).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký của hộ kinh doanh tại Phụ lục III-3, Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
· Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 (Luật Doanh nghiệp);
· Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 102/2010/NĐ-CP);
· Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
· Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 05/2013/NĐ-CP);
· Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT);
· Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp (Thông tư số 176/2012/TT-BTC).
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Do: …………………………………………. Cấp ngày: …./…./…..
Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………… Fax: ...............................................................
Email: ………………………………………… Website:.............................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
03. Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh tại Phụ lục III-5;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.
- Lệ phí: 100.000 đồng (Thông tư số 176/2012/TT-BTC).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh tại Phụ lục III-5, Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
· Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 (Luật Doanh nghiệp);
· Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 102/2010/NĐ-CP);
· Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
· Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 05/2013/NĐ-CP);
· Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT);
· Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp (Thông tư số 176/2012/TT-BTC).
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Do: …………………………………………………….. cấp ngày: …./…./….................................
Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………. Website: ...........................................................
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày …../…../……….
Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
04. Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
· Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - Văn phòng HĐND-UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
· Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
· Chiều: Từ 11 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh tại Phụ lục III-4
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
- Kết quả thực hiện TTHC: Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh.
- Lệ phí: 100.000 đồng (Thông tư số 176/2012/TT-BTC).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh tại Phụ lục III-4, Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
+ Trường hợp tạm ngừng kinh doanh từ 30 ngày trở lên, hộ kinh doanh phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh nơi hộ kinh doanh đã đăng ký và cơ quan thuế ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
· Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 (Luật Doanh nghiệp);
· Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 102/2010/NĐ-CP);
· Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
· Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 05/2013/NĐ-CP);
· Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT);
· Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp (Thông tư số 176/2012/TT-BTC).
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:………………………………………………………………
Do:…………………………………………………. cấp ngày: …./…./.........
Địa điểm kinh doanh:………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………………………………. Fax:…………………………………………..
Email:………………………………………………. Website:……………………………………..
Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng: ……………………………………………………………………………..
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày …. tháng …. năm……..
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày …. tháng …. năm……..
Lý do tạm ngừng: ………………………………………………………………………………….
………………………..……………………………………………………………………………….
………………………..……………………………………………………………………………….
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
- 1 Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2 Quyết định 4760/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 4743/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính: Lĩnh vực xây dựng chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 7 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8 Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang
- 9 Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang
- 10 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính: Lĩnh vực xây dựng chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 4743/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 5 Quyết định 4760/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang
- 8 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9 Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Cà Mau ban hành