ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 08 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2012 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XI kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 theo các mẫu biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì tổ chức triển khai thực hiện việc công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 4.216.900 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô) | 3.428.449 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 788.451 |
B | Thu ngân sách địa phương | 9.544.135 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.402.454 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.437.770 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.964.684 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.859.509 |
| - Bổ sung cân đối | 1.286.636 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.572.873 |
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | 1.286.703 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 163.620 |
5 | Thu vay, tạm ứng để đầu tư phát triển | 100.000 |
6 | Thu viện trợ | 4.756 |
7 | Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 693.321 |
8 | Thu từ cấp dưới nộp lên | 33.772 |
C | Chi ngân sách địa phương | 9.398.602 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.547.616 |
2 | Chi thường xuyên | 4.584.445 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 35.000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 1.503.088 |
6 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN | 693.321 |
7 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 33.772 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 7.241.023 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.967.752 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 477.034 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.490.718 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.859.509 |
| - Bổ sung cân đối | 1.286.636 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.572.873 |
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | 690.633 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 1.152 |
5 | Thu vay, tạm ứng để đầu tư phát triển | 100.000 |
6 | Thu viện trợ | 4.756 |
7 | Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 601.306 |
8 | Thu từ cấp dưới nộp lên | 15.915 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 7.239.330 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp) | 4.172.095 |
2 | Bổ sung ngân sách huyện, thành phố | 2.465.929 |
| - Bổ sung cân đối | 1.002.312 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.463.617 |
3 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 601.306 |
B | Ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 4.769.041 |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 2.211.097 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% | 1.806.332 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 404.765 |
2 | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 2.465.929 |
| - Bổ sung cân đối | 1.002.312 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.463.617 |
3 | Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 92.015 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) | 6.465.300 |
A | TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN | 5.771.978 |
I | Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu | 788.451 |
1 | Thuế xuất khẩu | 357.452 |
2 | Thuế nhập khẩu | 48.129 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 16.182 |
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 366.688 |
II | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 3.428.449 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 303.076 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 259.382 |
1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 58 |
1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 37.238 |
1.4 | Thuế tài nguyên | 5.757 |
1.5 | Thuế môn bài | 329 |
1.6 | Thu khác | 312 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 329.446 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 138.251 |
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 46 |
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 146.884 |
2.4 | Thuế tài nguyên | 40.869 |
2.5 | Thuế môn bài | 372 |
2.6 | Thu khác | 3.023 |
3 | Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 97.291 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 40.885 |
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 335 |
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 53.331 |
3.4 | Thuế tài nguyên | 40 |
3.5 | Thuế môn bài | 100 |
3.6 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, | 2.034 |
3.7 | Thu khác | 567 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh | 1.202.188 |
4.01 | Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX | 1.090.544 |
4.01.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 651.450 |
4.01.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 179.887 |
4.01.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 116.030 |
4.01.4 | Thuế tài nguyên | 126.419 |
4.01.5 | Thuế môn bài | 6.122 |
4.01.6 | Thu khác | 10.636 |
4.02 | Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cá thể | 111.644 |
4.02.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 92.478 |
4.02.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 2.308 |
4.02.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 818 |
4.02.4 | Thuế tài nguyên | 2.572 |
4.02.5 | Thuế môn bài | 12.189 |
4.02.6 | Thu khác | 1.280 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2.007 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 137.596 |
7 | Lệ phí trước bạ | 109.409 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 107.707 |
9 | Thu phí, lệ phí | 102.154 |
9.1 | Thu phí, lệ phí Trung ương | 25.083 |
9.2 | Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện | 67.071 |
9.3 | Thu phí, lệ phí xã | 9.999 |
10 | Các khoản thu về đất và khoáng sản | 845.330 |
10.1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 12.398 |
10.2 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | - |
10.3 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực đầu tư nước ngoài) | 73.026 |
10.4 | Thu tiền sử dụng đất | 759.906 |
10.5 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | - |
11 | Thu tại xã | 81.709 |
11.1 | Thu hoa lợi từ quỹ đất công ích | 63.458 |
| Tr.đó: thu đền bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công | 8.828 |
11.2 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng | 978 |
11.3 | Thu hồi khoản chi năm trước | 295 |
11.4 | Thu phạt, tịch thu | 5.906 |
11.5 | Thu khác tại xã | 11.072 |
12 | Thu khác ngân sách | 110.536 |
12.1 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ | - |
12.2 | Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định | 1.183 |
12.3 | Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã) | 60.339 |
| Tr.đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông | 42.257 |
12.4 | Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) | 13.767 |
| Tr.đó: Tịch thu chống lậu | 1.741 |
12.5 | Thu tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 10.319 |
12.6 | Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác | 2.858 |
12.7 | Thu hồi các khoản chi năm trước | 10.329 |
12.8 | Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) | 11.740 |
III | Thu viện trợ | 4.756 |
IV | Thu kết dư ngân sách năm trước | 163.620 |
V | Thu chuyển nguồn | 1.286.703 |
VI | Thu vay để đầu tư phát triển theo Khoản 3 Điều 8 | 100.000 |
B | CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 693.321 |
1 | Học phí | 142.755 |
2 | Viện phí | 394.889 |
3 | Thu xổ số kiến thiết | 82.998 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 31.343 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.126 |
3.3 | Thu từ thu nhập sau thuế | 5.138 |
3.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 42.390 |
3.5 | Thuế môn bài | 2 |
4 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 52.086 |
5 | Các khoản huy động đóng góp khác | 20.593 |
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 7.011.773 |
1 | Bổ sung cân đối | 2.534.446 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 4.477.327 |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | 4.049.800 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước | 427.527 |
D | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN | 33.772 |
| TỐNG SỐ (A đến D) | 13.510.844 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết toán |
| TỔNG SỐ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C+D) | 9.398.602 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.705.281 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.547.616 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 125.805 |
II | Chi thường xuyên | 4.584.445 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 1.916.180 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 23.849 |
III | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 35.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 |
V | Chi nộp ngân sách cấp trên | 33.772 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.503.088 |
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 693.321 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH (A+B+C+D) | 12.550.865 |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 8.671.509 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.547.616 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.584.959 |
| Tr.đó: - Chi cho GD-ĐT và dạy nghề | 125.805 |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung | 235.192 |
1.2 | Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn thu tiền sử dụng đất | 711.937 |
1.3 | Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 94.821 |
1.4 | Chi đầu tư nguồn vốn khác | 543.009 |
1.4.1 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 1.310 |
1.4.2 | Nguồn thu cho thuê đất | 480 |
1.4.3 | Đền bù rừng, khai thác rừng và thu hồi vốn đầu tư năm 2011 | 1.645 |
1.4.4 | Thu hồi các năm trước | 538 |
1.4.5 | Nguồn vốn bán yến sào năm 2011 chuyển sang năm 2012 | 12.979 |
1.4.6 | Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2011 | 57.067 |
1.4.7 | Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2011 | 52.407 |
1.4.8 | Nguồn khác còn lại | 416.583 |
2 | Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp | 1.724 |
3 | Chi bổ sung vốn điều lệ | 57.601 |
4 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 47.528 |
4.1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 24.213 |
4.2 | Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hóa | 8.858 |
4.3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.000 |
4.4 | Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm | 5.562 |
4.5 | Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế | 7.895 |
5 | Nguồn Trung ương đầu tư mục tiêu | 855.804 |
5.1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 427.527 |
5.2 | Chương trình biển Đông - Hải đảo | 25.076 |
5.3 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 9.670 |
5.4 | Khắc phục bão lũ | 22.382 |
5.5 | Chương trình định canh, định cư và bố trí lại dân cư | 5.500 |
5.6 | Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các Vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị | 99.324 |
5.7 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch | 14.073 |
5.8 | Chương trình bảo vệ phát triển rừng | 10.810 |
5.9 | Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh | 12.408 |
5.10 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 6.001 |
5.11 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển, đê sông | 24.333 |
5.12 | Hỗ trợ khu công nghiệp | 18.300 |
5.13 | Hỗ trợ khu kinh tế | 64.083 |
5.14 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 37.290 |
5.15 | Khắc phục hậu quả hạn hán | 2.550 |
5.16 | Nguồn dư dự toán chi và vượt thu ngân sách TW | 60.095 |
5.17 | Nguồn dự phòng ngân sách TW | 11.942 |
5.18 | Hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lỡ đất, lũ ống, lũ quét | 4.161 |
5.19 | Hỗ trợ phòng chống cháy rừng | 271 |
5.20 | Hỗ trợ vốn khác | 9 |
II | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 35.000 |
1 | Từ nguồn vốn đầu tư tập trung | 28.713 |
2 | Nguồn ngân sách huyện nộp trả lại ngân sách | 6.288 |
III | Chi thường xuyên | 4.584.445 |
1 | Chi quốc phòng | 84.787 |
2 | Chi an ninh | 65.068 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 1.916.180 |
3.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 1.812.822 |
3.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 91.310 |
3.3 | Chi đào tạo lại | 12.048 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 553.871 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 23.849 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 51.915 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 24.827 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 21.251 |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 357.125 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 454.652 |
10.1 | Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi | 128.881 |
10.1 | Chi sự nghiệp thủy sản | 7.761 |
10.1 | Chi sự nghiệp giao thông | 27.271 |
10.1 | Chi sự nghiệp kinh tế khác | 290.739 |
11 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 45.059 |
12 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 909.565 |
12.1 | Chi quản lý nhà nước | 550.152 |
12.2 | Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị | 323.852 |
12.3 | Chi hỗ trợ hội, đoàn thể | 35.561 |
13 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 10.645 |
14 | Chi khác ngân sách | 65.653 |
14.1 | Chi hỗ trợ các doanh nghiệp, đơn vị | 3.208 |
14.2 | Hoàn trả các khoản thu ngân sách | 11.182 |
14.3 | Chi khác còn lại | 51.264 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 |
V | Chi chuyển nguồn | 1.503.088 |
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 693.321 |
I | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 186.272 |
1 | Học phí | 142.755 |
2 | Nguồn xổ số kiến thiết | 43.517 |
II | Chi sự nghiệp Y tế | 410.705 |
1 | Viện phí | 394.889 |
2 | Nguồn xổ số kiến thiết | 15.816 |
III | Chi sự nghiệp khác | 96.344 |
1 | Từ nguồn thu xổ số và khác | 23.707 |
2 | Chi từ nguồn đóng góp XDCS hạ tầng | 72.637 |
C | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.152.264 |
I | Bổ sung cân đối | 1.247.810 |
II | Bổ sung có mục tiêu | 1.904.454 |
1 | Bằng nguồn vốn trong nước | 1.904.454 |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 33.772 |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | CHỈ TIÊU | Tổng số Quyết toán năm | Chi trợ giá hàng chính sách | Chi SN kinh tế | Chi SN bảo vệ môi trường | CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO | Chi sự nghiệp y tế | Chi sự nghiệp KHCN | Chi sự nghiệp văn hóa | Chi sự nghiệp PTTH | Chi sự nghiệp TDTT | Chi đảm bảo xã hội | Chi hành chính | Chi an ninh | Chi quốc phòng | ||
Tổng cộng | Đào tạo của tỉnh | Chi sự nghiệp giáo dục | |||||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 2.037.549 | 10.642 | 97.195 | 2.025 | 523.733 | 111.894 | 411.839 | 1.023.199 | 21.685 | 34.666 | 8.844 | 15.005 | 39.853 | 255.247 | 34.784 | 49.078 |
1 | Hội đồng nhân dân tỉnh BĐ | 8.150 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
| 8.125 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 21.384 |
| 1.766 |
| - |
|
|
| 72 |
|
|
|
| 19.546 |
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 3.497 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.497 |
|
|
4 | Sở Nông nghiệp phát triển nông thôn | 89.626 | 980 | 43.740 |
| 6.607 | 6.607 |
|
| 2.203 |
|
|
|
| 36.097 |
|
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.873 |
| 1.225 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.648 |
|
|
6 | Sở Tư pháp | 7.205 |
| 3.163 |
| 115 | 115 |
|
|
|
|
|
|
| 3.928 |
|
|
7 | Sở Công Thương | 18.143 |
| 3.623 |
| - |
|
|
| 57 |
|
|
|
| 14.463 |
|
|
8 | Sở Khoa học Công nghệ | 19.615 |
|
|
| 48 | 48 |
|
| 16.136 |
|
|
|
| 3.430 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 7.569 |
|
|
| 31 | 31 |
|
| 92 |
|
|
|
| 7.446 |
|
|
10 | Sở Xây dựng | 6.825 |
| 854 |
| - |
|
|
| 151 |
|
|
|
| 5.820 |
|
|
11 | Sở Giao thông Bình Định | 19.691 |
| 11.794 |
| 3 | 3 |
|
| 38 |
|
|
|
| 7.856 |
|
|
12 | Sở Giáo dục Đào tạo | 417.753 |
|
|
| 411.829 |
| 411.829 |
| 28 |
|
|
|
| 5.896 |
|
|
13 | Sở Y tế | 772.278 |
|
|
| 537 | 537 |
| 763.673 | 360 |
|
|
|
| 7.708 |
|
|
14 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 59.086 |
|
|
| 22.009 | 22.009 |
|
| 57 | 500 |
|
| 29.961 | 6.559 |
|
|
15 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 62.595 | 2.800 | 2.404 |
| 8.695 | 8.695 |
|
| 249 | 30.578 |
| 12.949 |
| 4.921 |
|
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 12.496 |
| 4.221 | 1.355 | 37 | 37 |
|
| 20 |
|
|
|
| 6.863 |
|
|
17 | Sở Thông tin Truyền thông | 6.353 |
| 1.497 |
| 320 | 320 |
|
| 944 |
| 221 | 56 |
| 3.315 |
|
|
18 | Sở Nội vụ | 18.108 |
| 131 |
| 3.387 | 3.387 |
|
|
|
|
|
|
| 14.589 |
|
|
19 | Thanh tra tỉnh Bình Định | 6.380 |
|
|
| 31 | 31 |
|
|
|
|
|
|
| 6.349 |
|
|
20 | Đài Phát thanh truyền hình BĐ | 8.663 |
|
|
| - |
|
|
|
|
| 8.623 |
|
| 40 |
|
|
21 | Liên minh các hợp tác xã | 1.668 |
| 1.668 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
22 | Ban Dân tộc tỉnh Bình Định | 4.144 | 300 |
|
| 798 | 798 |
|
| 57 |
|
|
| 1.074 | 1.916 |
|
|
23 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 24.255 |
| 17.339 | 270 | 727 | 727 |
|
|
|
|
|
|
| 5.919 |
|
|
24 | Tỉnh Ủy Bình Định | 56.468 | 6.563 |
|
| 377 | 377 |
| 380 | 658 | 70 |
|
|
| 48.420 |
|
|
25 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 3.740 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.740 |
|
|
26 | Tỉnh đoàn Bình Định | 6.178 |
|
|
| 45 | 45 |
|
|
|
|
|
|
| 6.133 |
|
|
27 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 4.447 |
|
|
| 662 | 662 |
|
|
|
|
|
| 340 | 3.445 |
|
|
28 | Hội Nông dân tỉnh Bình Định | 2.814 |
|
|
| 241 | 241 |
|
|
|
|
|
|
| 2.573 |
|
|
29 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.571 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.571 |
|
|
30 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật | 660 |
|
|
| - |
|
|
| 190 |
|
|
|
| 470 |
|
|
31 | Cục Hải quan | 93 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 93 |
|
|
32 | Bao hiểm xã hội Bình Định | 33.796 |
|
|
| - |
|
| 33.796 |
|
|
|
|
| - |
|
|
33 | BCH Quân sự tỉnh | 47.995 |
| 450 |
| 1.928 | 1.928 |
|
|
| 734 |
|
|
| - |
| 44.883 |
34 | Bộ đội biên phòng | 4.535 |
| 300 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
| 4.195 |
35 | Công an tỉnh | 37.706 |
|
| 400 | 816 | 816 |
|
|
| 85 |
|
| 541 | 1.080 | 34.784 |
|
36 | Đội Thanh tra đường bộ III-02 | 381 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 381 |
|
|
37 | Các đơn vị khác | 78.409 |
|
|
| 1.186 | 1.186 |
| 75.428 |
|
|
|
| 1.000 | 795 |
|
|
| Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo - Sở Y tế | 75.428 |
|
|
| - |
|
| 75.428 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| Quỹ Hỗ trợ giải quyết việc làm - Ủy thác qua ngân hàng chính sách | 1.000 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | - |
|
|
| Liên đoàn lao động | 15 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
|
|
| Trung tâm Truyền thống lịch sử | 5 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
|
| Lữ đoàn pháo binh 572 | 30 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
| Lữ đoàn phòng không 573 | 35 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
|
|
| Hải đoàn biên phòng 48 | 40 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
| Tòa án nhân dân tỉnh | 14 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 14 |
|
|
| 2 tỉnh Lào (Hội người Việt Nam tại Lào) | 626 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 626 |
|
|
| Công đoàn viên chức tỉnh | 30 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
| Trường Đại học Quy Nhơn | 1.186 |
|
|
| 1.186 | 1.186 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
38 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 316 |
| 316 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
39 | Trường cao đẳng y tế Bình Định | 12.127 |
|
|
| 11.753 | 11.753 |
|
| 374 |
|
|
|
| - |
|
|
40 | Công ty CP bóng đá SQC | 2.000 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| - |
|
|
41 | BQL Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất | 2.608 |
| 2.608 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
42 | Ban An toàn giao thông | 2.154 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.154 |
|
|
43 | Văn phòng BCĐ Phòng chống tham nhũng | 2.216 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.216 |
|
|
44 | Hiệp hội thủy sản | 21 |
|
|
| 21 | 21 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
45 | Hội Chữ thập đỏ | 5.937 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| 5.937 | - |
|
|
46 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 340 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 340 |
|
|
47 | Hội Cựu tù chính trị cách mạng | 253 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 253 |
|
|
48 | Hội Đông y | 245 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 245 |
|
|
49 | Hội Khuyến học | 268 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 268 |
|
|
20 | Hội Làm vườn | 288 |
| 90 |
| 21 | 21 |
|
|
|
|
|
|
| 177 |
|
|
51 | Hội Luật gia | 201 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 201 |
|
|
52 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 150 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
53 | Hội Người cao tuổi | 207 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 207 |
|
|
54 | Hội Người mù tỉnh Bình Định | 195 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 195 |
|
|
55 | Hội Người tàn tật | 188 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 188 |
|
|
56 | Hội Nhà báo Bình Định | 829 |
|
|
| - |
|
|
|
| 829 |
|
|
| - |
|
|
57 | Hội Sinh vật cảnh tỉnh Bình Định | 16 |
| 5 |
| 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
58 | Hội Văn học nghệ thuật Bình Định | 2.056 |
|
|
| - |
|
|
|
| 1.870 |
|
|
| 186 |
|
|
59 | Quỹ Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi | 74.494 |
|
|
| - |
|
| 74.494 |
|
|
|
|
| - |
|
|
60 | Trường Cao đẳng Bình Định | 24.089 |
|
|
| 24.089 | 24.089 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
61 | Trường cao đẳng nghề Quy Nhơn | 19.268 |
|
|
| 19.268 | 19.268 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
62 | Trường chính trị tỉnh Bình Định | 6.931 |
|
|
| 6.931 | 6.931 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nguồn vốn/Danh mục dự án, công trình | Số quyết toán năm 2012 |
| TỔNG SỐ | 1.103.715.832.625 |
872.254.499.752 | ||
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 33.891.692.000 |
1 | Chương trình MT - Việc làm và dạy nghề | 1.944.981.000 |
| Đầu tư XD Trung tâm Giới thiệu việc làm | 1.944.981.000 |
2 | Chương trình MT - Chương trình nước sạch & VSMT nông thôn | 22.946.711.000 |
| Nước sạch và VSMT tại các trường học Hoài Nhơn | 413.000.000 |
| Nước sạch và VSMT tại các trường học Hoài Ân | 315.000.000 |
| Nước sạch và VSMT tại các trường học Tây Sơn | 272.000.000 |
| Mở rộng HT cấp nước sạch xã Nhơn Hải | 1.150.000.000 |
| Cấp nước SH tại thôn Kiều An và Tân Hòa xã Cát Tân | 850.000.000 |
| Cấp nước SH SX xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thạnh | 2.396.711.000 |
| Nâng cấp mở rộng HT cấp nước SH thị trấn Vĩnh Thạnh | 2.650.000.000 |
| Đường ống dẫn nước từ suối Nước Tấn xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh | 1.000.000.000 |
| HT Cấp nước SH tự chảy thôn Vạn Hội - Ân Tín | 3.500.000.000 |
| HT Cấp nước SH tự chảy Ân Tường Đông | 950.000.000 |
| MR HT Cấp nước SH Ân Tường Đông | 1.200.000.000 |
| XD mô hình nhà tiêu hộ GĐ hợp vệ sinh | 500.000.000 |
| Cấp nước SH huyện Phù Cát ( Đối ứng Bỉ) | 3.000.000.000 |
| Bổ sung nguồn cấp nước cho HT nước SH huyện Vân Canh | 4.150.000.000 |
| Cấp nước SH xã Cát Tài | 600.000.000 |
3 | Chương trình MT - Y tế | 4.000.000.000 |
| Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết | 2.000.000.000 |
| Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản (TB) | 2.000.000.000 |
4 | Chương trình MT - Vệ sinh An toàn thực phẩm | 1.000.000.000 |
| Mua sắm trang thiết bị y tế | 1.000.000.000 |
5 | Chương trình MT Văn hóa | 4.000.000.000 |
| Di tích Thành Hoàng Đế An Nhơn | 2.000.000.000 |
| Di tích Tháp Dương Long Tây Sơn | 2.000.000.000 |
B | BỔ SUNG MỤC TIÊU TRONG KẾ HOẠCH | 310.685.104.000 |
| TWHTMT - Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT) | 91.893.151.000 |
| Trường Trung cấp Nghề Hoài Nhơn | 7.067.891.000 |
| Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Bình Định | 1.000.000.000 |
| Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2011 tỉnh Bình Định | 965.417.000 |
| Sửa chửa cầu Bồng Sơn | 1.800.000.000 |
| Nâng cấp đoạn tuyến Km44-Km50 ĐT 639 | 1.500.000.000 |
| Nâng cấp đoạn tuyến Km51-Km62 ĐT 639 | 2.500.000.000 |
| Sửa chữa các tuyến đường Tỉnh lộ ĐT 633, 638, 629 | 4.000.000.000 |
| Cầu Ngô La | 1.500.000.000 |
| Cầu Trảy | 2.640.000.000 |
| Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐT 639 (Đoạn từ Bắc cầu Thị Nại đến ngã ba Nhơn Lý) | 3.200.000.000 |
| Chống sạt lở bờ Nam sông Hà Thanh | 1.300.000.000 |
| Cầu Tuân Lễ | 1.477.740.000 |
| Đê sông Gò Chàm (Đoạn hạ lưu đập dâng Hạ Bạc) | 2.000.000.000 |
| Gia cố, hàn khẩu đê sông Hà Thanh, Phước Thành | 2.609.529.000 |
| Đê bờ bắc Mỹ Cang - Lộc Thượng | 1.500.000.000 |
| Đê sông Kôn - Đoạn Phụ Quang, Nhơn Hòa | 700.000.000 |
| Kè Đại Bình - Nhơn Mỹ | 460.000.000 |
| Cầu Bầu Gốc (tuyến QL -ĐT 636B) | 1.900.000.000 |
| Kè tổ 5 Kim Châu | 2.500.000.000 |
| Sửa chữa xây dựng tuyến đường ĐT 636 A (Cầu Mương Đôi) | 1.900.000.000 |
| Bê tông xi măng tuyến ĐT 636 - Bình Hòa | 2.000.000.000 |
| Đê An Vinh | 3.500.000.000 |
| Đê Đại Hào, huyện Phù Cát | 1.000.000.000 |
| Đê sông Đai An (đoạn thôn Đại Hữu) | 1.500.000.000 |
| Đê Chánh Đạt, huyện Phù Cát | 300.000.000 |
| Cầu Sơn Lộc, xã Cát Sơn, huyện Phù Cát | 1.900.000.000 |
| Sửa chữa, nâng cấp Đập Quang | 800.000.000 |
| Cầu đập Cầu | 2.400.000.000 |
| Bê tông XM tuyến Tân ốc Vạn Định | 2.000.000.000 |
| Sửa chữa, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Hố Giang | 1.506.875.000 |
| Đường Bạch Đằng thị trấn Bồng Sơn | 4.800.000.000 |
| Sửa chữa tràn xã lũ hồ chứa nước Cây Khế | 2.690.000.000 |
| Kè Bình Hòa Bắc | 850.000.000 |
| Kè Bình Sơn | 3.000.000.000 |
| Cầu qua Ân Hảo Tây | 4.800.000.000 |
| Cầu nước Lương | 2.425.699.000 |
| Cầu Vườn Thơm | 4.000.000.000 |
| Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn | 4.000.000.000 |
| Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT 637 | 1.900.000.000 |
| Kè chống xói lở suối xem đoạn Thị trấn | 2.500.000.000 |
| Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng | 1.500.000.000 |
| TWMT – Hỗ trợ xây dựng các trụ sở xã | 5.980.713.000 |
| Trụ sở UBND xã Nhơn Hội | 536.417.000 |
| Xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Phước Thuận | 500.000.000 |
| Trụ sở UBND xã Ân Đức | 484.296.000 |
| Trụ sở làm việc UBND xã ĐakMang | 2.660.000.000 |
| Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn | 1.800.000.000 |
| TWHTMT - Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản | 9.669.817.000 |
| Trại lợn giống cấp I Long Mỹ | 9.669.817.000 |
| TWHTMT - Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển từ Quảng Ninh đến Kiên Giang và nâng cấp hệ thống đê sông | 20.000.000.000 |
| Đê biển Qui Nhơn (Đê Nhơn Lý) | 6.000.000.000 |
| Đê biển hạ lưu đập An Thuận | 4.500.000.000 |
| Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa | 1.300.000.000 |
| HT đê biển xã Mỹ Thành (giai đoạn 1) | 3.700.000.000 |
| Kè Chống xói lở khu dân cư thôn Trường Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc | 4.500.000.000 |
| TWHTMT - Chương trình di dân định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số | 2.500.000.000 |
| Định canh định cư làng Cam, xã Tây Xuân | 700.000.000 |
| Định canh định cư tập trung làng Kon Trú, xã Vĩnh Kim | 1.800.000.000 |
| TWHTMT - Khắc phục hậu quả lũ lụt miền Trung | 19.996.672.000 |
| Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) | 3.500.000.000 |
| Đường tỉnh lộ ĐT 629 (Bồng Sơn - An Lão) | 2.500.000.000 |
| Đê bờ Bắc hạ lưu Thạch Hòa | 2.500.000.000 |
| Kè chống xói lở thôn Hữu Giang - Sông Kôn | 883.672.000 |
| Sửa chữa cống lấy nước Hồ Chánh Hùng | 2.000.000.000 |
| Sửa chữa cống lấy nước Hồ An Tường (Sò Bó) | 1.613.000.000 |
| Gia cố mặt kè chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang | 1.000.000.000 |
| Sửa chữa đường tỉnh lộ ĐT 630 | 4.000.000.000 |
| Kè Phú Hữu | 2.000.000.000 |
| TWHTMT - Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg | 3.000.000.000 |
| Khu Tái định cư dân vùng thiên tai Bàu Hồ | 3.000.000.000 |
| TWHTMT - Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững | 9.940.579.000 |
| Bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn | 36.077.000 |
| Bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn (2011) | 23.913.000 |
| Bảo vệ và phát triển rừng bền vững (VP) | 138.000.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan Quy Nhơn | 3.391.682.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện An Lão | 90.157.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh | 402.624.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Vĩnh Thạnh | 171.450.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Nhơn | 462.662.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân | 1.983.901.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Cát | 554.274.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Mỹ | 1.399.162.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Sơn | 1.286.677.000 |
| TWMT - Đầu tư y tế tuyến tỉnh huyện | 8.200.000.000 |
| Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Định | 4.200.000.000 |
| Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định | 4.000.000.000 |
| TWHTMT - Hạ tầng du lịch | 10.000.000.000 |
| Đường vào QL 1D điểm du lịch số 5 đến điểm du lịch Quy Hòa | 4.900.000.000 |
| Đường vào di tích Bến Trường Trầu | 5.100.000.000 |
| TWHTMT - Hỗ trợ Khu công nghiệp (KCN Long Mỹ) | 16.808.494.000 |
| Đầu tư xây dựng KCN Long Mỹ | 16.808.494.000 |
| TWHTMT - Hỗ trợ Khu kinh tế (Khu kinh tế Nhơn Hội) | 62.833.000.000 |
| HTKT khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc 15 ha | 7.540.000.000 |
| Đường trục Khu kinh tế | 8.000.000.000 |
| Khu nghĩa địa cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng | 5.000.000.000 |
| Khu xử lý nước thải KCN Nhơn Hội | 7.000.000.000 |
| Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam | 16.520.000.000 |
| Khu neo đậu tàu TĐC Nhơn Phước | 8.773.000.000 |
| Khu tái định cư Cát Tiến mới | 10.000.000.000 |
| TWHTMT -Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý | 33.815.698.000 |
| Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát | 3.387.000.000 |
| Cấp nước sạch và vệ sinh môi nông thôn miền Trung (ADB) | 200.000.000 |
| Đối ứng Tiểu dự án hệ thống thủy lợi La Tinh (ADB4) | 4.950.000.000 |
| BQLDA JICA (Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III) | 180.000.000 |
| Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định (BQL) | 400.000.000 |
| DA nhà máy Cept | 5.419.616.000 |
| Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 2) | 7.870.318.000 |
| DA Khôi phục và quản lý rừng bền vững (WB6) | 1.499.998.000 |
| DA PTNTTH Miền Trung Bình Định | 3.000.000.000 |
| Dự án Sinh kế Nông thôn Bền vững tỉnh Bình Định - Kết nối hộ nông dân nghèo với thị trường | 495.791.000 |
| Sửa chữa Hồ chứa nước Chí Hòa 2 | 1.012.975.000 |
| Kênh mương Hồ Thạch Khê | 2.700.000.000 |
| Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông (Chương trình JICA SPL VI) | 700.000.000 |
| Đường Canh Thuận - Canh Liên (Km0.00 - Km 16+422) | 2.000.000.000 |
| TWMT - Vốn Biển đông hải đảo | 16.046.980.000 |
| Đường giao thông trên đảo Cù lao xanh | 16.046.980.000 |
C | BỔ SUNG MỤC TIÊU NGOÀI KẾ HOẠCH | 57.796.233.000 |
| TWHTMT - khắc phục hậu quả hạn hán năm 2012 (QĐ 2658) | 2.549.843.000 |
| Bổ sung nguồn nước cấp cho nhà máy Bình Tường | 850.000.000 |
| Mở rộng đường ống cấp nước sách cho nhà máy Nhơn Tân | 200.000.000 |
| HTSC nhỏ thay thế ván phai chống xâm nhập mặn các cống dưới đê | 299.843.000 |
| Sữa chữa tràn xả lũ Hồ chứa nước Cây Khế | 1.200.000.000 |
| TWBSMT - Nguồn dư dự toán chi và vượt thu NSTW 2011 | 42.837.987.000 |
| Thoát nước VSMT TP QN giai đoạn 1 | 6.955.986.000 |
| Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 2) | 3.909.963.000 |
| DA nhà máy Cept | 2.479.267.000 |
| Đê bờ Bắc hạ lưu Thạch Hòa | 3.532.115.000 |
| Đê bờ bắc Mỹ Cang - Lộc Thượng | 2.300.000.000 |
| Đê An Vinh | 3.818.094.000 |
| Đê Hạ Lưu cầu An Mỹ, sông La Tinh | 2.324.677.000 |
| Kè Chống xói lở KDC thôn Trường Xuân Tây xã Tam Quan Bắc | 5.000.000.000 |
| Kè Phú Hữu | 2.200.000.000 |
| Kè Bình Sơn | 6.000.000.000 |
| Kè Chống xói lở suối Xem đoạn thị trấn Vĩnh Thạnh | 4.317.885.000 |
| Dự phòng NS trung ương (hỗ trợ di dân khẩn cấp… QĐ 591+ QĐ17288) | 8.941.910.000 |
| Kè tổ 5 Kim Châu | 1.941.910.000 |
| Đập dâng cầu Sắt thị trấn Phù Mỹ | 4.000.000.000 |
| Gia cố chống sạt lở đường đến xã ĐakMang | 3.000.000.000 |
| HTMT - kinh phí hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lỡ đất, lũ ống, lũ quét năm 2012 (QĐ 591) | 3.466.493.000 |
| Khu TĐC dân vùng thiên tai Bàu Hồ, huyện Hoài Nhơn | 3.466.493.000 |
D | NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 469.881.470.752 |
1 | Ngân sách tỉnh | 121.199.903.000 |
1.1 | Nguồn Chi trả nợ | 25.000.000.000 |
| Đường dẫn ra Cảng tổng hợp khu kinh tế | 400.643.000 |
| Bồi thường GPMB khi kinh tế | 18.079.469.000 |
| Khu neo đậu tàu thuyền TĐC Nhơn Phước | 4.630.303.000 |
| Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội | 1.409.381.000 |
| Khu cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng | 480.204.000 |
1.2 | Hạng mục công trình | 96.199.903.000 |
| Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh (Nhà ở và nhà làm việc của Tiểu đội bảo vệ mục tiêu trụ sở HĐND tỉnh; nhà bảo vệ) | 393.456.000 |
| Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh (xây mới nhà làm việc dãy 5 phòng) | 4.244.000 |
| Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh (thảm bê tông nhựa mặt sân và thiết bị) | 2.300.000 |
| Đối ứng Tiểu dự án hệ thống thủy lợi La Tinh (ADB4) | 277.610.000 |
| Dự án Phát triển lâm nghiệp (WB3) | 1.000.000.000 |
| DA Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD) | 500.000.000 |
| BQL chương trình hỗ trợ ngành Thủy Sản (FSPS II) | 200.000.000 |
| Nhà làm việc Ban Thi đua, Khen thưởng tỉnh | 68.000.000 |
| Sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 340.000.000 |
| Tài trợ BS HP 3 - HT tái thiết sau thiên tai thuộc DA | 222.404.000 |
| Sửa chữa Hạt kiểm lâm huyện Vân Canh | 32.961.000 |
| Xây dựng Trạm kiểm lâm Cát Hải | 123.653.000 |
| Trạm kiểm lâm Bắc Sông Kôn | 737.741.000 |
| Trạm kiểm lâm Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh | 1.547.622.000 |
| Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Mỹ Trinh | 450.000.000 |
| Trường CĐ nghề Quy Nhơn (HM: SC 5 nhà xưởng, HT lớn& XD BT) | 1.000.000.000 |
| Trường THKTKT Bình Định (Nhà lớp học 3 tầng 16 phòng) | 3.139.351.000 |
| Trường THKTKT Bình Định (ký túc xá) | 1.537.649.000 |
| BQLDA JICA (Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III) | 50.000.000 |
| Sửa chữa Nhà làm việc Sở Tư pháp | 265.042.000 |
| Phòng Công chứng | 45.101.000 |
| Sửa chữa Nhà làm việc Trung tâm Trợ giúp pháp lý NN tỉnh | 558.882.000 |
| Sửa chữa Nhà làm việc Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 378.491.000 |
| Cải tạo sửa chữa nhà công vụ - Số 06 Trần Phú, Quy Nhơn | 3.310.941.000 |
| Sửa chữa chống thấm Kho lưu trữ Sở Lao Động, Thương binh và Xã hội | 471.054.000 |
| Trung tâm Dạy nghề An Nhơn | 588.844.000 |
| Trung tâm Giáo dục lao động xã hội | 1.815.000.000 |
| Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ | 999.666.000 |
| Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn | 54.477.000 |
| Mở rộng khu dân cư phía đông Điện Biên Phủ | 614.655.000 |
| Sửa chữa nâng cấp Trụ sở làm việc Trung tâm PT Quỹ đất tỉnh | 483.525.000 |
| Mở rộng khu DC phía Đông đường Điện Biên Phủ | 7.000.000.000 |
| Đường lên Đài phát sóng Vũng Chua | 35.024.000 |
| Mua sắm hệ thống cẩu camera chuyên dụng cho TH của Đài Phát thanh truyền hình Bình Định | 507.688.000 |
| Sửa chữa Nhà làm việc Liên minh hợp tác xã | 700.000.000 |
| Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Hội nông dân tỉnh GĐ II (KTX, nhà ăn, đường bê tông, hệ thống cấp nước cứu hỏa…) | 1.118.000.000 |
| Nâng cấp, cải tạo trụ sở LĐLĐ tỉnh Bình Định | 700.000.000 |
| Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1) | 2.000.000.000 |
| Nhà làm việc Sở Công Thương | 1.997.614.000 |
| Dự án năng lượng nông thôn II 25 xã (REII) | 747.584.000 |
| Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng 26 xã (REII) | 3.752.416.000 |
| Dự án Cạnh tranh nông nghiệp Bình Định | 390.018.000 |
| Bảo vệ và Phát triển rừng bền vững (VP) | 56.188.000 |
| DA Khôi phục và quản lý rừng bền vững | 166.971.000 |
| Dự án Tổng hợp đới ven bờ | 382.849.000 |
| Văn phòng Dự án biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định | 199.990.000 |
| Sửa chữa trụ sở làm việc VP đăng ký quyền sử dụng đất | 200.000.000 |
| Sửa chữa nhà làm việc Trung tâm quan trắc môi trường Bình Định | 312.348.000 |
| Nâng cao năng lực quản lý tài nguyên nước | 99.996.000 |
| DA hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai (VLAP) | 2.199.600.000 |
| DA PTNTTH Miền Trung Bình Định | 2.745.000.000 |
| Kho lưu trữ chuyên dụng | 476.136.000 |
| Dự án Hỗ trợ y tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tỉnh Bình Định | 2.465.050.000 |
| Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2009 tỉnh Bình Định | 22.000.000 |
| Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Bình Định | 50.000.000 |
| Trường THPT An Nhơn 2 ( NLH bộ môn) | 187.680.000 |
| Trường THPT Hoài Ân( NLH bộ môn) | 429.614.000 |
| Trường THPT Tuy Phước 1 ( NLH bộ môn) | 213.117.000 |
| Trường THPT Lý Tự Trọng ( NLH bộ môn) | 195.437.000 |
| Trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào Tạo Bình Định | 4.227.747.000 |
| Trường THPT Trần Quang Diệu ( Nhà bộ môn, thực hành vi tính) | 44.000.000 |
| Đường vào QL 1D điểm du lịch số 5 đến điểm du lịch Quy Hòa | 1.200.000.000 |
| Tuyến đường ĐT 639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đi Cát Tiến | 3.000.000.000 |
| Cầu Trảy | 2.000.000.000 |
| Khu di tích cách mạng Núi Bà | 1.956.652.000 |
| Nhà bia tưởng niệm Sư đoàn 3 Sao Vàng (Bia TNCT bắc Bình Định) | 814.160.000 |
| Xây dựng HT bia tập kết ra Bắc | 229.574.000 |
| Hoa viên Quang Trung TP Quy Nhơn | 155.832.000 |
| Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương | 769.000.000 |
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Mua máy phẫu thuật nội soi) | 1.303.808.000 |
| Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Định | 1.000.000.000 |
| Bảo vệ và phát triển rừng bền vững Quy Nhơn (Quyết định 627+72+1655) | 3.780.015.000 |
| Chợ Dinh Nhơn Bình | 2.700.000.000 |
| Đê sông Gò Chàm (Đoạn hạ lưu đập dâng Hạ Bạc) | 788.862.000 |
| Đường BTXM ĐT 639 vào khu du lịch sinh thái suối khoáng Chánh Thắng | 235.251.000 |
| Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến giáp đường phía Tây tỉnh | 1.000.000.000 |
| Đập dâng đập dừa xã Mỹ Quang | 133.000.000 |
| Cầu suối Cái | 827.660.000 |
| Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ Thắng | 271.141.000 |
| Cầu Mù U (lý trình Km3+100) tuyến đường tỉnh lộ ĐT632 | 100.000.000 |
| Trường THCS Bồng Sơn 2 | 3.610.000.000 |
| Cầu bến Dinh | 550.000.000 |
| Quảng trường 19-4, huyện Hoài Ân | 900.000.000 |
| Trường THCS Ân Hảo Tây | 250.854.000 |
| Khu di tích lịch sử chi bộ Vạn Đức | 1.000.000.000 |
| Trụ sở UBND xã Ân Tín | 1.000.000.000 |
| Nhà làm việc TT Văn hóa huyện Vĩnh Thạnh | 239.098.000 |
| Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT 637 | 2.600.902.000 |
| Chống xói lở dọc bờ suối Xem (bờ kè soi làng 2) | 654.309.000 |
| Xây dựng tường rào và cổng BV sân đỗ huấn luyện máy bay Su 27 | 381.530.000 |
| Doanh trại Tăng thiết giáp CTG 74 | 1.700.000.000 |
| Nhà làm việc phòng hậu cần (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) | 3.400.000.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh | 178.782.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Vĩnh Thạnh | 45.636.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Nhơn | 294.512.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân | 587.938.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Mỹ | 1.671.880.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Sơn | 34.771.000 |
2 | Xổ số kiến thiết 2012+ tăng thu XSKT 2011 | 69.587.994.000 |
| Tài trợ BS HP 3 - HT tái thiết sau thiên tai thuộc DA | 1.539.640.000 |
| Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, Tp Quy Nhơn của Trường cao Đẳng nghề y tế Bình Định | 1.300.000.000 |
| Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn | 2.395.000.000 |
| Trung tâm giáo dục lao động xã hội | 101.000.000 |
| Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bình Định | 995.821.000 |
| Trường Chính trị tỉnh Bình Định (hạng mục: Nhà thường trực, sân bê tông và trang thiết bị phục vụ giảng dạy) | 3.241.000 |
| Trường Chính trị tỉnh | 1.782.614.000 |
| Dự án Phát triển chăm sóc mắt toàn diện tỉnh Bình Định | 1.000.000.000 |
| Đầu tư mua sắm mới 5 máy chạy thận nhân tạo cho Bệnh viện Đa khoa Bình Định | 1.600.000.000 |
| Mua sắm thiết bị, dụng cụ phục vụ mổ tim hở, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định | 1.692.944.000 |
| Trung tâm KT TH hướng nghiệp Phù Mỹ | 560.000.000 |
| Trường THPT số 2 Tuy Phước (NLH 2 tầng 9 phòng) | 1.302.000.000 |
| Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (NLH 2 tầng 10 phòng) | 1.040.000.000 |
| Trường THPT An Lão ( NLH 2 tầng 7 phòng) | 770.000.000 |
| Trường THPT Hoài Ân ( NLH 2 tầng 5 phòng) | 550.000.000 |
| Trường THPT Quang Trung (NLH 2 tầng 5 phòng) | 510.000.000 |
| Trường PTDT Nội trú Vĩnh Thạnh (Nhà công vụ 2P) | 188.000.000 |
| Trường THPT Mỹ Thọ Huyện Phù Mỹ | 1.886.705.000 |
| Trường THPT Phù Cát 3 (NLV 2 tầng 5 phòng) | 550.000.000 |
| Mở rộng Bảo tàng Quang Trung (Festival) | 322.248.000 |
| Khu di tích cách mạng Núi Bà | 1.553.766.000 |
| Sửa chữa nhà rông Ba Na | 482.746.000 |
| Khu di tích nhà tù Phú Tài | 2.000.000.000 |
| Sửa chữa Trường Năng khiếu thể dục thể thao | 1.886.029.000 |
| Bệnh viện Y học Cổ Truyền | 1.700.000.000 |
| Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định | 1.700.000.000 |
| Phòng khám Đa khoa khu vực Bình Dương | 2.200.000.000 |
| Trung tâm phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh BĐ | 3.584.000.000 |
| Xây dựng mô hình nhà tiêu hộ GĐ hợp vệ sinh | 28.538.000 |
| Trường THCS Nhơn Bình | 66.179.000 |
| Trường THCS Ngô Văn Sở | 149.000.000 |
| Trường TH Đống Đa | 254.711.000 |
| Trường THCS Nhơn Hội | 236.323.000 |
| Trường THCS Ngô Mây | 448.000.000 |
| Trường TH Nhơn Bình | 138.685.000 |
| Trường TH Trần Quốc Tuấn | 557.289.000 |
| Trạm Y tế xã Nhơn Hội | 74.964.000 |
| Trường Tiểu học số 3 Phước Hiệp | 176.000.000 |
| Trường TH số 2 Phước An | 495.000.000 |
| Trường Tiểu học số 1 Phước Thành | 52.551.000 |
| Trường THCS Phước Thành | 650.000.000 |
| Trường TH số 2 Đập Đá | 620.000.000 |
| Trường TH số 1 Nhơn Hạnh | 400.000.000 |
| Trường TH số 2 Nhơn Thành | 630.000.000 |
| Trường TH số 2 Nhơn Hậu | 400.000.000 |
| Trường Mẫu giáo Tây Thuận | 196.000.000 |
| Trường Mẫu giáo Bình Tân | 65.000.000 |
| Trường Tiểu học số 2 Bình Hòa | 306.000.000 |
| Trường Tiểu học số 2 Bình Nghi | 261.000.000 |
| Trường THCS Tây An (NCV) | 77.000.000 |
| Trường THCS Bình Thành (NLH) | 131.000.000 |
| Trường THCS Bình Hòa | 306.000.000 |
| Trường Mẫu giáo Cát Chánh | 65.000.000 |
| Trường Mẫu giáo Cát Trinh | 261.000.000 |
| Trường Tiểu học Cát Sơn | 261.000.000 |
| Trường Tiểu học Cát Hưng | 261.000.000 |
| Trường Tiểu học số 1 Cát Tân | 261.000.000 |
| Trường Tiểu học Cát Lâm | 175.000.000 |
| Trường THCS Cát Khánh | 305.000.000 |
| Trường THCS Cát Tân | 350.000.000 |
| Trường Tiểu học Cát Hiệp | 500.000.000 |
| Trường THCS Cát Tường | 600.000.000 |
| Trường Tiểu học số 1 Ngô Mây | 600.000.000 |
| Trường Tiểu học Cát Chánh | 500.000.000 |
| Trường Tiểu học Cát Tiến | 1.000.000.000 |
| Trường MG Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư | 200.000.000 |
| Trường THCS Cát Tài (NCV) | 19.000.000 |
| Trường THCS Cát Hải (NCV) | 77.000.000 |
| Trường Tiểu học số 2 Cát Khánh | 19.000.000 |
| Trường TH Mỹ An | 131.000.000 |
| Trường THCS Mỹ Thọ (HM NLH 2 tầng 06 phòng) | 435.000.000 |
| Trường TH số 2 Mỹ Tài (HM NLH 1 tầng 08 phòng) | 348.000.000 |
| Trường TH số 2 Mỹ Hòa (HM NLH 2 tầng 06 phòng) | 174.000.000 |
| Trường TH số 2 thị trấn Phù Mỹ (HM NLH 2 tầng 06 phòng) | 261.000.000 |
| Trường TH số 1 Mỹ Lợi (NLH 2 tầng 6 phòng) | 218.000.000 |
| Trường TH số 1 Mỹ Hiệp (NLH 2 tầng 8 phòng) | 218.000.000 |
| Trường Mẫu giáo Mỹ Phong (HM NLH 2 phòng) | 130.000.000 |
| Trường Mẫu giáo Mỹ Đức (HM NLH 2 phòng) | 130.000.000 |
| Trường Mẫu giáo Mỹ Tài (HM NLH 2 phòng) | 130.000.000 |
| Trường TH số 2 Mỹ Hiệp (NLH 2 tầng 6 phòng) | 174.000.000 |
| Trường TH Mỹ Phong (HM NLH 2T6P ) | 218.000.000 |
| Trường TH số 1 Mỹ Châu NLH 2 tầng 12 phòng) | 700.000.000 |
| Trường MG Mỹ Tài ( HM NLH 2P bếp ăn ) | 500.000.000 |
| Khu di tích lịch sử căn cứ Hố Đá bàn | 2.000.000.000 |
| Trường TH Bồng Sơn, Hoài Nhơn (Nhà thư viện) | 250.000.000 |
| Trường TH Bồng Sơn Tây (NLH 3T 12P) | 1.422.000.000 |
| Trường THCS Tam Quan Bắc (NLH 2T 8P) | 304.000.000 |
| Trường tiểu học số 1 Hoài Thanh Tây (NLH 2T 6P) | 278.000.000 |
| Trường tiểu học số 2 Hoài Thanh (NLH 2T 6P) | 278.000.000 |
| Trường TH số 3 Hoài Đức | 218.000.000 |
| Trường TH số 2 Tam Quan Nam (NLH 2t6p) | 718.000.000 |
| Trường TH số 1 Tam Quan Bắc (NLH 2t6p) | 174.000.000 |
| Trường TH Hoài Xuân (NLH 2t 6p) | 218.000.000 |
| Trường mầm non Họa Mi | 1.223.495.000 |
| Trường tiểu học số 2 Hoài Tân | 1.434.505.000 |
| Trường TH số 2 Hoài Đức (NLH 2t 8p) | 348.000.000 |
| Trường mầm non xã Hoài Hảo | 1.700.000.000 |
| Trường mẫu giáo Hoài Xuân | 500.000.000 |
| Trường mẫu giáo thị trấn Tam Quan | 1.900.000.000 |
| Trường THCS Ân Hữu | 500.000.000 |
| Trường THCS Ân Mỹ | 1.750.000.000 |
| Nhà bia tưởng niệm và HTKT NTTS huyện HA | 500.000.000 |
| Trường MG Vĩnh Quang | 196.000.000 |
| Trường THCS Vĩnh Sơn | 298.000.000 |
| Trường Tiểu học Thị Trấn | 131.000.000 |
| Trường Tiểu học Vĩnh Sơn | 174.000.000 |
| Trường Tiểu học Vĩnh Kim | 108.000.000 |
| Trường MG Vĩnh Thuận | 224.000.000 |
| Trường MG Vĩnh Hòa | 196.000.000 |
| Trường MG Vĩnh Hiệp | 131.000.000 |
| MG An Trung (nhà lớp học) | 187.000.000 |
| Trường THCS An Tân (nhà lớp học 1 phòng) | 62.000.000 |
| Trường TH An Vinh (NLH 2P, thôn 3, NLH 1P thôn 5) | 187.000.000 |
| Trường Mẫu giáo An Quang (Nhà lớp học 1P, thôn 2) | 93.000.000 |
| Trường Tiểu học An Quang (Nhà công vụ) | 25.000.000 |
| Trường Tiểu học An Toàn (NLH 2P thôn 1) | 124.000.000 |
| Nhà làm việc Huyện ủy An Lão | 600.000.000 |
3 | Ngân hàng Phát triển | 57.497.906.000 |
3.1 | Hỗ trợ bê tông đường GTNT các huyện | 30.000.000.000 |
3.2 | Hạng mục công trình | 27.497.906.000 |
| Nâng cấp đường vào các lò võ | 1.754.746.000 |
| Kênh cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Hòa - Phước Sơn | 488.342.000 |
| Kênh Lộc Đỗng - Kiền Giang | 2.000.000.000 |
| Bê tông xi măng tuyến ĐT 636 - Bình Hòa | 3.000.000.000 |
| Đường vào làng dân tộc Trà Hương | 5.200.000.000 |
| Đường bê tông nông thôn xã Hoài Hải | 1.000.000.000 |
| Kiên cố hóa kênh mương hồ hóc Sấu | 6.400.000.000 |
| Bê tông xi măng tuyến đường Ân Đức đi thị trấn Tăng Bạt Hổ | 1.711.658.000 |
| Bê tông kênh mương thôn Tăng Lợi xã Canh Vinh | 1.603.050.000 |
| Đường BTXM thôn Định Thái xã Vĩnh Quang | 1.548.892.000 |
| BTXM đường từ xã Vĩnh Hảo đến giáp ĐT 637 đi Vĩnh Thuận | 1.100.000.000 |
| Kênh mương Đập Lớn xã An Hòa | 1.691.218.000 |
4 | Nguồn sử dụng đất | 217.657.373.000 |
4.1 | Nguồn Chi trả nợ ngân sách | 75.000.000.000 |
| Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội | 6.590.619.000 |
| Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Nhơn Phước (Giai đoạn 1) | 11.303.246.000 |
| HTTKT khu tái định cư Phường Bùi Thị Xuân (giai đoạn 2, 3) thành phố Quy Nhơn | 90.581.000 |
| Đầu tư xây dựng KCN Long Mỹ GĐ1 | 4.440.804.000 |
| Đầu tư XD và KD kết cấu HT KCN Phú Tài 2, 3 | 5.781.889.000 |
| Khu tái định cư Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng phía Bắc 15ha | 34.270.606.000 |
| Trồng rừng phòng hộ và cảnh quan trong Khu kinh tế Nhơn Hội | 2.757.501.000 |
| Mương thoát nước mưa phía Bắc Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu | 718.512.000 |
| Khu TĐC phường Trần Quan Diệu, TP Quy NHơn - Hạng mục đường giao thông nội bộ ( Đường 1 và 3 Khu Tái định cư đợt 2 và Đường số 9A - khu tái định cư đợt 3) | 365.673.000 |
| Sữa chữa hệ thống HTKT Khu quy hoạch TĐC E655 phường Bùi Thị Xuân | 1.600.997.000 |
| Sửa chữa nâng cấp một số hạng mục khu TĐC 3ha, phường Bùi Thị Xuân (HT thoát nước, đường) | 329.572.000 |
| Khu Tái định cư Cát Tiến (khu mới) | 2.750.000.000 |
| Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội | 4.000.000.000 |
4.2 | Hạng mục công trình | 142.657.373.000 |
| Cấp nước sinh hoạt Bình Nghi | 25.599.000 |
| Cấp nước sinh hoạt Bình Thuận | 120.000.000 |
| Cấp nước sinh hoạt Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ - An Nhơn | 130.000.000 |
| Hồ chứa nước suối lớn huyện Vân Canh | 200.000.000 |
| Sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp Phụ nữ | 327.658.000 |
| Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Mỹ Trinh | 500.000.000 |
| Sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Biển và Hải Đảo | 277.919.000 |
| Trạm Thú y huyện Hoài Ân | 30.000.000 |
| Kho chứa hàng hóa tạm giữ chờ xử lý của Chi cục QLTT TPQN | 70.000.000 |
| Tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT phân tích và KN BĐ | 800.000.000 |
| Khu TĐC phục vụ DA XD khu ĐTTM bắc sông Hà Thanh | 25.474.371.000 |
| Mở rộng khu DC phía đông đường Điện Biên Phủ | 20.783.705.000 |
| Khu TĐC phục vụ DA XD khu ĐTTM Bắc sông Hà Thanh | 10.200.000.000 |
| Trang TB tại Trung tâm hạ tầng thông tin tỉnh Bình Định | 682.280.000 |
| Sửa chữa Trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh | 375.000.000 |
| Trung tâm Chỉ huy thông tin Công an tỉnh | 4.550.000.000 |
| Đầu tư mua sắm mới 5 máy chạy thận nhân tạo cho Bệnh viện Đa khoa Bình Định | 649.994.000 |
| Sửa chữa cầu Bồng Sơn | 1.200.000.000 |
| Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) | 4.968.942.000 |
| Nâng cấp đoạn tuyến Km44-Km50 ĐT 639 | 2.474.272.000 |
| Nâng cấp đoạn tuyến Km51-Km62 ĐT 639 | 7.226.035.000 |
| Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633,638,629 | 2.700.000.000 |
| Tuyến đường QL 19 (cảng QN-QL1A) | 3.200.000.000 |
| HTKT Đảo 1B Bắc Hà Thanh (GĐ1) | 1.195.691.000 |
| HTKT Đảo 1B Bắc Hà Thanh (GĐ2) | 1.265.839.000 |
| Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | 20.082.819.000 |
| Đường Cát Minh - Mỹ Chánh | 175.248.000 |
| Đường Hoài Mỹ - Tam Quan | 5.220.000 |
| Đường Mỹ An - Hoài Mỹ | 485.668.000 |
| Đường ven biển ĐT 639 (Nhơn Hội - Tam Quan) | 457.562.000 |
| Đường Điện Biên Phủ | 601.020.000 |
| Đường Gò Găng - Cát Tiến | 1.238.064.000 |
| Sửa chữa Trường năng khiếu TDTT Bình Định | 548.724.000 |
| Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Định | 2.000.000.000 |
| Kè chống sói lỡ bờ nam sông Hà Thanh | 642.470.000 |
| Trụ sở làm việc UBND xã Phước Thắng | 464.628.000 |
| Kết cầu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa | 3.500.000.000 |
| Đường BTXM từ QL 1A vào nhà máy may Phù Cát | 5.300.000.000 |
| Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước Mỹ Phong - Phù Mỹ | 200.000.000 |
| Trụ sở làm việc Huyện ủy Phù Mỹ | 1.000.000.000 |
| Cầu qua Ân Hảo Tây | 2.000.000.000 |
| Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn | 1.000.000.000 |
| Chống xói lở dọc bờ suối Xem ( bờ kè soi làng 2 ) | 1.000.000.000 |
| Nhà làm việc BCH quân sự Vĩnh Thạnh | 500.000.000 |
| Nhà làm việc Huyện ủy An Lão | 600.000.000 |
| Nhà làm việc các phòng ban huyện An Lão | 800.000.000 |
| Nhà làm việc Sở Chỉ huy CQQS huyện Hoài Ân (ANQP) | 1.000.000.000 |
| Doanh trại dBB52/e739 | 2.500.000.000 |
| Trường quân sự địa phương | 2.298.647.000 |
| Nhà khách Bộ Chỉ huy QS tỉnh (ANQP) | 3.600.000.000 |
| Sở CH trung tâm/Bộ CHQS tỉnh (TT PV diễn hành diễn tập)(ANQP) | 1.229.998.000 |
5 | Nguồn chi khác ngân sách tỉnh năm 2012 | 1.517.837.752 |
| DA vùng nguyên liệu dứa | 1.517.837.752 |
6 | Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 1.254.000.000 |
| Sửa chữa Nhà làm việc Sở Nội vụ | 1.254.000.000 |
7 | Nguồn đền bù rừng, khai thác rừng và thu hồi vốn đầu tư | 1.166.457.000 |
| DA Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Cát | 1.166.457.000 |
217.655.184.016 | ||
A | NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CỦA TỈNH NĂM 2011 | 157.447.535.016 |
1 | NGÂN SÁCH TỈNH | 877.699.000 |
| Khu di tích Cánh mạng Núi Bà | 176.840.000 |
| Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ Hội nông dân tỉnh GĐ II (KTX, nhà ăn, đường bê tông, hệ thống cấp nước cứu hỏa…) | 455.030.000 |
| Nhà bia tưởng niệm Sư đoàn 3 Sao Vàng ( Bia TNCT Bắc Bình Định) | 245.829.000 |
2 | NGUỒN VỐN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2011 | 4.321.000.000 |
| Doanh trại Tăng thiết giáp CTG74 | 1.621.000.000 |
| Nhà khách BCHQS tỉnh | 2.700.000.000 |
3 | NGUỒN VỐN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC NĂM 2009, 2010 | 14.967.371.000 |
| Nhà khách BCH Quân sự tỉnh | 3.900.000.000 |
| Đầu tư đo lường - thử nghiệm tại chi cục tiêu chuẩn ĐLCL … | 500.000.000 |
| Trung tâm chỉ huy thông tin Công an tỉnh | 1.000.000.000 |
| Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Ngoại vụ BĐ | 1.000.000.000 |
| Cầu Ngô La | 1.000.000.000 |
| Khu TĐC vùng thiên tai Nhơn Hải | 1.333.000.000 |
| Kết cầu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa | 1.000.000.000 |
| Cầu ông Tờ | 142.600.000 |
| Nâng cấp, sữa chửa tuyến đường ĐT 632 (đoạn Km24+00-km30+00) | 2.000.000.000 |
| Trường quân sự địa phương | 680.299.000 |
| XD 3 trận địa phòng không 12,7 ly - Phù Cát, Quy Nhơn, Vân Canh (trong số 9 trận địa phòng không 12,7 ly) | 1.000.000.000 |
| Đường hầm phía trước TP Quy Nhơn SH-01 | 1.000.000.000 |
| Hoàn trả tạm ứng tiền bồi thường hỗ trợ tài sản trên đất do GPMB một phần đất khu C thuộc BCH QS tỉnh tại phường Nguyễn Văn Cừ | 411.472.000 |
3 | NGUỒN SỔ XỐ KIẾN THIẾT NĂM 2011 | 6.561.381.000 |
| Trường THKTKT Bình Định ( Nhà lớp học 3 tầng 16 phòng ) | 500.000.000 |
| Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Bình Định | 590.399.000 |
| Truường THCS Bồng Sơn 2 (3 tầng 21 phòng) | 1.550.000.000 |
| Nhà làm việc BCH quân sự Vĩnh Thạnh | 450.000.000 |
| Nhà làm việc Sở Công Thương | 300.000.000 |
| Trường TC Nghề Hoài Nhơn | 2.005.479.000 |
| Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn - Khoa Dược (Đền bù, mở rộng ) | 32.392.000 |
| TT phòng chống SR& các bệnh nội tiết | 718.582.000 |
| Trường Tiểu học số 1 Ngô Mây | 314.077.000 |
| Trường Tiểu học Cát Hiệp ( NLH2T10P ) | 100.452.000 |
4 | NGUỒN THUÊ ĐẤT METRO 2011 | 479.612.000 |
| Vệ sinh môi trường giai đoạn 2 | 479.612.000 |
5 | NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC | 55.840.000 |
| Trụ sở làm việc Sở Nội vụ | 55.840.000 |
6 | VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM 2011 | 188.783.000 |
| Đường từ làng o5 đến làng Kon Trú | 188.783.000 |
7 | Nguồn đền bù rừng, khai thác rừng và thu hồi vốn đầu tư năm 2011 | 478.512.000 |
| DA phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan thành phố Quy Nhơn | 126.399.000 |
| DA phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Cát | 352.113.000 |
8 | Nguồn thu hồi các năm trước | 538.341.000 |
| ĐTXD Khu CN Phú Tài 2,3 | 538.341.000 |
9 | Nguồn vốn bán yến sào năm 2011 chuyển sang năm 2012 | 12.978.996.016 |
| Đường Phía Tây Tỉnh | 12.978.996.016 |
10 | Nguồn thanh toán bồi thường GPMB các khu đất Quân khu 5 | 116.000.000.000 |
| Hỗ trợ QK5 để giải tỏa các công trình trên đất quốc phòng của tỉnh năm 2004 | 3.000.000.000 |
| Hỗ trợ QK5 để giúp đỡ nước bạn Lào năm 2008 | 1.000.000.000 |
| Đền bù, hỗ trợ di dời xây dựng lại kho xăng dầu Tiểu đoàn 3, Cục Hậu cần QK5 năm 2010 | 30.000.000.000 |
| Bồi thường, hỗ trợ GPMB 02 khu đất đường Nguyễn Thị Định, TP Quy Nhơn do QK5 chuyển giao | 82.000.000.000 |
B | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 3.390.245.000 |
1 | CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN | 860.214.000 |
| Bổ sung nguồn nước HTCNSH TT Vân Canh | 860.214.000 |
2 | CHƯƠNG TRÌNH Y TẾ | 99.217.000 |
| Trung tâm phòng chống Sốt rét & các bệnh nội tiết | 99.217.000 |
3 | CHƯƠNG TRÌNH VĂN HÓA | 2.430.814.000 |
| Di tích Thành Hoàng Đế | 470.976.000 |
| Bảo tồn, tôn tạo nhóm Tháp Chăm Dương Long | 1.959.838.000 |
C | VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ MỤC TIÊU | 34.307.130.000 |
1 | KHU KINH TẾ NHƠN HỘI NĂM 2011 | 15.167.000 |
| Đền bù GPMB các DA trong khu KT Nhơn Hội | 15.167.000 |
2 | HẠ TẦNG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP NĂM 2011 | 1.491.468.000 |
| Đầu tư XD&KD Kết cấu HT Khu CN Long Mỹ | 1.491.468.000 |
3 | HẠ TẦNG DU LỊCH | 3.994.463.000 |
| Đường vào di tích bến trường trầu | 500.000.000 |
| Đường từ quốc lộ 1D ( Điểm du lịch số 5) đến khu du lịch Quy Hòa | 3.494.463.000 |
4 | CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO NĂM 2011 | 9.029.122.000 |
| XD đường GT trên đảo Cù Lao Xanh | 9.029.122.000 |
5 | HỖ TRỢ THEO NGHỊ QUYẾT 39/BCT NĂM 2011 | 7.430.923.000 |
| Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2011 tỉnh Bình Định | 6.763.000 |
| Cầu Ngô La (Km13+100), tuyến đường ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) | 100.000 |
| Đường tránh xã Mỹ Chánh (Lý trình: Km0+00-Km1+901,5 ) | 6.184.000 |
| Cầu Đập Cầu | 1.400.000.000 |
| Đường từ Quốc Lộ 1D đến Khu du lịch Quy Hòa | 790.684.000 |
| Cầu Trảy - Phù Cát | 827.192.000 |
6 | CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CẤP ĐÊ BIỂN | 4.332.813.000 |
| Đê biển Quy Nhơn (Đê Nhơn Lý) | 1.462.000.000 |
| Đê biển hạ lưu đập An Thuận | 1.070.813.000 |
| Kè đê biển xã Tam Quan Bắc | 1.800.000.000 |
7 | VỐN ĐỐI ỨNG ODA NĂM 2011 | 3.164.947.000 |
| Đối ứng Tiểu dự án hệ thống thủy lợi La Tinh (ADB4) | 31.626.000 |
| DA nhà máy CEPT | 91.487.000 |
| Vệ sinh môi trường giai đoạn 2 | 714.741.000 |
| Dự án năng lượng nông thôn II 26 xã (REII) | 252.424.000 |
| Dự án Hỗ trợ y tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tỉnh Bình Định | 2.074.669.000 |
8 | TRỤ SỞ XÃ | 20.390.000 |
| Trụ sở làm việc UBND xã ĐakMang | 20.390.000 |
9 | ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH HUYỆN | 3.958.152.000 |
| Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Định | 3.199.304.000 |
| Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bình Định | 758.848.000 |
10 | CT BVR và PTR bền vững năm 2011 | 869.685.000 |
| DA phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan thành phố Quy Nhơn | 7.031.000 |
| DA phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Mỹ | 8.000 |
| DA phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Nhơn | 11.685.000 |
| DA phát triển rừng phòng hộ huyện Tây Sơn | 364.000 |
| DA phát triển rừng phòng hộ huyện Hoài Ân | 409.030.000 |
| DA phát triển rừng phòng hộ huyện Vân Canh | 198.988.000 |
| DA phát triển rừng phòng hộ huyện Vĩnh Thạnh | 242.358.000 |
| DA phát triển rừng phòng hộ huyện An Lão | 221.000 |
D | BỔ SUNG MỤC TIÊU NGOÀI KẾ HOẠCH | 22.239.274.000 |
1 | Nguồn Dự phòng NSTW( Di dân khẩn cấp) | 3.000.000.000 |
| Khu TĐC dân tránh lũ Ân Tín (HM: Đường Nội bộ và hệ thống thoát nước ) |
|
| Khu TĐC dân vùng ngập lũ sạt lở gò Sặt | 3.000.000.000 |
2 | Nguồn vượt thu và kết dư NSTW 2010 | 17.256.737.000 |
| Sửa chữa, NC Đê Huỳnh Giản | 24.266.000 |
| Đê Đông | 333.898.000 |
| Sửa chữa Nâng cấp Tràn Dương Thiện | 12.967.000 |
| Đường tỉnh lộ ĐT 640 (Ông Đô - Cát Tiến) | 21.459.000 |
| Sửa chữa các tuyến tỉnh lộ | 55.000 |
| Đê Thắng Công | 100.429.000 |
| Đê Sông Nghẹo thôn Nhạn Tháp, xã Nhơn Hậu | 38.795.000 |
| Đê An Hòa xã Nhơn Khánh đội12 | 80.996.000 |
| Đê sông Hà Thanh - Canh Thuận | 918.222.000 |
| Hỗ trợ khắc phục lũ cầu Huỳnh Đông | 164.282.000 |
| Đường tỉnh lộ ĐT 629 (Bồng Sơn - An Lão) | 1.597.765.000 |
| Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) | 6.604.963.000 |
| Chống sạt lở bờ Nam sông Hà Thanh | 567.000.000 |
| Đê bờ bắc hạ lưu đập Thạch Hòa | 1.628.049.000 |
| Đê Hạ lưu cầu An Mỹ sông La Tinh | 431.298.000 |
| Đập dâng cầu Sắt thị trấn Phù Mỹ | 3.947.044.000 |
| Gia cố mặt kè chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang | 785.249.000 |
3 | Nguồn kinh phí khắc phục hậu quả mưa lũ năm 2011 | 1.982.537.000 |
| Sữa chữa các tuyến đường tỉnh quản lý ( Sở GTVT) | 1.982.537.000 |
E | NGUỒN NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 271.000.000 |
1 | TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU | 271.000.000 |
1.1 | HT phòng chống cháy rừng (kéo dài) | 271.000.000 |
| Nâng cao năng lực phòng chống cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm BĐ | 271.000.000 |
10.534.033.000 | ||
A | Chương trình mục tiêu Quốc gia | 9.839.607.000 |
1 | Chương trình Y tế | 3.795.622.000 |
| Mục tiêu phòng chống Sốt rét | 3.795.622.000 |
2 | Chương trình văn hóa | 2.426.698.000 |
| Di tích thành Hoàng Đế | 2.426.698.000 |
3 | CTMTiêu Giáo dục: Dạy nghề cho Lao động nông thôn | 3.617.287.000 |
| Trường Trung cấp Nghề thủ công mỹ nghệ | 3.617.287.000 |
B | Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu khác | 694.426.000 |
1 | Kinh phí hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét, ổn định dân cư tự do (theo QĐ 2784/QĐ-CTUBND ngày 01/12/2010) | 694.426.000 |
| Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải | 694.426.000 |
3.272.115.857 | ||
A | Năm 2009 trở về trước | 767.097.000 |
1 | Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu | 250.281.000 |
1.1 | Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện | 250.281.000 |
| Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Định | 250.281.000 |
2 | Nguồn vốn ngân sách tỉnh đầu tư | 292.007.000 |
| Khu di tích Nhà tù Phú Tài | 292.007.000 |
3 | Cấp quyền sử dụng đất | 224.809.000 |
| QH KCN Long Mỹ (GĐ 1+2) | 31.255.000 |
| Đầu tư XD & KD kết cấu Hạ tầng KCN Phú Tài | 193.554.000 |
B | Nguồn vốn Năm 2010 | 2.439.435.857 |
1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia | 406.000.000 |
1.1 | Mục tiêu Nước sạch và VSMT nông thôn | 406.000.000 |
| Cấp nước sinh hoạt xã Bình Nghi | 406.000.000 |
2 | Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu | 1.630.538.857 |
1.1 | Đầu tư hạ tầng KT khu KT Nhơn Hội | 1.234.469.000 |
| Đường dẫn ra cảng tổng hợp khu KT Nhơn Hội | 370.727.000 |
| HTKT khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha | 856.000.000 |
| Khu nghĩa địa, cải táng Cát Hưng - Cát Nhơn | 7.742.000 |
1.2 | Đầu tư hạ tầng du lịch | 78.084.000 |
| Tuyến đường ĐT 639 - Đoạn ngã ba Nhơn Lý đi Cát Tiến | 78.084.000 |
1.3 | Vốn đối ứng ODA | 309.292.857 |
| Tiểu DA VSMT giai đoạn 2 | 8.424.000 |
| Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh Miền Trung (vay ADB) | 300.868.857 |
1.4 | Vốn hỗ trợ khác | 8.693.000 |
| Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn | 8.693.000 |
3 | Kinh phí khắc phục hậu quả cơn bão số 11 năm 2009 (đợt 2) | 402.897.000 |
| Nâng cấp đoạn tuyến Km51-Km62 (xã Mỹ An - Mỹ Thành) ĐT639 | 195.554.000 |
| Cầu Ngô La (km 13+100) tuyến đường ĐT 638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) | 71.734.000 |
| Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - km50 thuộc tuyến đường ĐT 639 | 135.609.000 |
C | Nguồn vốn năm 2009 được phép kéo dài thời hạn thanh toán | 65.583.000 |
1 | Nguồn vốn Vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển | 65.583.000 |
| DA đầu tư XD CT giai đoạn 1 (DAVSMT) | 65.583.000 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết toán năm 2012 | ||
Tổng số | Chia ra | |||
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| TỔNG SỐ | 1.364.140 | 659.272 | 704.868 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 208.774 | 108.406 | 100.368 |
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 18.212 | 1.945 | 16.267 |
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 47.777 | 46.070 | 1.707 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 26.070 | 24.213 | 1.857 |
4 | Chương trình y tế | 17.546 | 7.895 | 9.651 |
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 8.278 |
| 8.278 |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 3.663 | 1.000 | 2.663 |
7 | Chương trình văn hóa | 17.407 | 8.858 | 8.550 |
8 | Chương trình Giáo dục và đào tạo | 37.949 | 3.617 | 34.332 |
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 1.396 |
| 1.396 |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 972 |
| 972 |
11 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 26.246 | 14.808 | 11.438 |
12 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 2.715 |
| 2.715 |
13 | Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 541 |
| 541 |
II | Chương trình 135 | 44.270 | 32.438 | 11.832 |
III | Một số nguồn kinh phí khác | 1.111.096 | 518.428 | 592.668 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 452.134 | 452.134 |
|
2 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP | 21.465 |
| 21.465 |
3 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 1.056 |
| 1.056 |
4 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 2.532 |
| 2.532 |
5 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học, công nghệ | 1.000 |
| 1.000 |
6 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 490 |
| 490 |
7 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg | 380 |
| 380 |
8 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 600 |
| 600 |
9 | Chương trình hành động phòng chống mại dâm | 400 |
| 400 |
10 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động | 1.265 |
| 1.265 |
11 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg | 686 |
| 686 |
12 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức QLNN về tôn giáo | 400 |
| 400 |
13 | Kinh phí ổn định định canh, định cư theo Quyết định 1342/QĐ-TTg | 7.300 |
| 7.300 |
14 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 5 tuổi theo Quyết định 239/QĐ-TTg |
|
|
|
15 | Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 13/2010/NĐ- CP và Luật Người cao tuổi | 149.278 |
| 149.278 |
16 | Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 2.582 |
| 2.582 |
17 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP | 135.398 |
| 135.398 |
18 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị và chia tách huyện xã | 15.000 |
| 15.000 |
19 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương (trong đó Hội VHNT 540tr và Hội Nhà báo 110tr) | 836 |
| 836 |
20 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo | 30.000 |
| 30.000 |
21 | - Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện 2012 | 18.640 |
| 18.640 |
22 | - Kinh phí mua trang phục công an xã năm 2011 | 4.357 |
| 4.357 |
23 | - Kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia khống chế bệnh lở mồm long móng năm 2012 | 1.902 |
| 1.902 |
24 | - Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch | 5.000 |
| 5.000 |
25 | - Cấp kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định số 67/2010/NĐ-CP | 152 |
| 152 |
26 | - Bổ sung kinh phí để thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp | 684 |
| 684 |
27 | - Bổ sung dự toán chi NSNN năm 2012 (thực hiện các dự án cấp bách 30 tỷ đồng và hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA 20 tỷ đồng) | 42.838 | 42.838 |
|
28 | - Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 66 |
| 66 |
29 | - Hỗ trợ phí bảo hiểm vật nuôi | 2.736 |
| 2.736 |
30 | - Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính Phủ | 171.996 |
| 171.996 |
31 | - Chuyển tạm ứng thành thực thu kinh phí thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg năm 2011; 2012 |
|
|
|
32 | - Chuyển tạm ứng thành thực thu kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 13.312 |
| 13.312 |
33 | - Kinh phí đầu tư dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lỡ đất, lũ ống, lũ quét | 3.466 | 3.466 |
|
34 | Bổ sung kinh phí phòng chống hạn, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2011 - 2012 | 14.202 | 11.048 | 3.154 |
35 | Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo CV 17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012 |
|
|
|
36 | Kinh phí thực hiện các dự án từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2012 | 8.942 | 8.942 |
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thành phố | Tổng thu NSNN huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp (bao gồm xã, phường, thị trấn) | Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố(bao gồm xã, phường, thị trấn) | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố | ||
Tổng số | Trong đó | |||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||||
| Tổng số | 5.455.375 | 5.311.535 | 2.465.930 | 1.002.312 | 1.463.618 |
1 | Thành phố Quy Nhơn | 785.573 | 776.532 | 200.740 | 5.747 | 194.993 |
2 | Huyện An Nhơn | 548.026 | 531.936 | 177.087 | 70.334 | 106.753 |
3 | Huyện Tuy Phước | 642.115 | 631.414 | 246.090 | 102.163 | 143.927 |
4 | Huyện Tây Sơn | 432.811 | 418.373 | 201.648 | 96.510 | 105.138 |
5 | Huyện Phù Cát | 679.564 | 658.722 | 316.924 | 150.921 | 166.003 |
6 | Huyện Phù Mỹ | 576.392 | 566.561 | 256.061 | 122.656 | 133.405 |
7 | Huyện Hoài Ân | 306.918 | 292.061 | 198.781 | 105.113 | 93.668 |
8 | Huyện Hoài Nhơn | 578.335 | 554.590 | 225.894 | 97.556 | 128.338 |
9 | Huyện Vân Canh | 285.959 | 271.068 | 197.963 | 73.489 | 124.474 |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | 305.428 | 301.659 | 222.308 | 91.701 | 130.607 |
11 | Huyện An Lão | 314.253 | 308.619 | 222.434 | 86.122 | 136.312 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
1 | Quy Nhơn | 25 | 25 |
2 | An Nhơn | 100 | 100 |
3 | Tuy Phước | 100 | 100 |
4 | Tây Sơn | 100 | 100 |
5 | Phù Cát | 100 | 100 |
6 | Phù Mỹ | 100 | 100 |
7 | Hoài Ân | 100 | 100 |
8 | Hoài Nhơn | 100 | 100 |
9 | Vân Canh | 100 | 100 |
10 | Vĩnh Thạnh | 100 | 100 |
11 | An Lão | 100 | 100 |
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Xã, phường, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế nhà đất | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà đất |
I | Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Trần Quang Diệu | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
2 | Phường Bùi Thị Xuân | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
3 | Phường Đống Đa | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
4 | Phường Thị Nại | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
5 | Phường Quang Trung | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
6 | Phường Ghềnh Ráng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
7 | Phường Ngô Mây | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
8 | Phường Nguyễn Văn Cừ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
9 | Phường Trần Hưng Đạo | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
10 | Phường Lê Hồng Phong | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
11 | Phường Lý Thường Kiệt | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
12 | Phường Trần Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
13 | Phường Lê Lợi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
14 | Phường Hải Cảng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
15 | Phường Nhơn Bình | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
16 | Phường Nhơn Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
17 | Xã Nhơn Lý | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Nhơn Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Nhơn Hội | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
20 | Xã Nhơn Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
21 | Xã Phước Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
II | An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Bình Định | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Đập Đá | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Nhơn Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Nhơn Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Nhơn Hạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Nhơn Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Nhơn Hậu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Nhơn An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Nhơn Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Nhơn Phúc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Nhơn Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Nhơn Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Nhơn Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Nhơn Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Nhơn Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
III | Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tuy Phước | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Diêu Trì | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Phước Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Phước Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Phước Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Phước Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Phước Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Phước Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Phước Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Phước Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Phước Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Phước An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Phước Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IV | Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phú Phong | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Bình Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Tây Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Bình Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Tây Giang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Bình Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Tây An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Bình Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Bình Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Tây Vinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Tây Bình | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Vĩnh An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Tây Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Tây Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Bình Nghi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
V | Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Ngô Mây | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Cát Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Cát Minh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Cát Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Cát Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Cát Lâm | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Cát Hanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Cát Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Cát Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Cát Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Cát Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Cát Nhơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Cát Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Cát Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Cát Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Cát Tiến | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Cát Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Cát Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VI | Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phù Mỹ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Bình Dương | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Mỹ Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Mỹ Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Mỹ Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Mỹ Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Mỹ Lợi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Mỹ An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Mỹ Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Mỹ Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Mỹ Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Mỹ Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Mỹ Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Mỹ Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Mỹ Chánh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Mỹ Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Mỹ Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Mỹ Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Mỹ Cát | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VII | Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tăng Bạt Hổ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Ân Hảo Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Ân Hảo Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Ân Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Ân Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Dak Mang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Ân Tín | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Ân Thạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Ân Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Ân Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Ân Hữu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Bok Tới | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Ân Tường Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Ân Tường Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Ân Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VIII | Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Bồng Sơn | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Tam Quan | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Hoài Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Hoài Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Hoài Châu Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Hoài Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Tam Quan Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Tam Quan Nam | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Hoài Hảo | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Hoài Thanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Hoài Thanh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Hoài Hương | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Hoài Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Hoài Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Hoài Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Hoài Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Hoài Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IX | Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Vân Canh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Canh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Canh Liên | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Canh Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Canh Hiển | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Canh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Canh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
X | Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Vĩnh Sơn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Vĩnh Kim | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Vĩnh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Vĩnh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Vĩnh Hảo | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Vĩnh Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Vĩnh Thịnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Vĩnh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
XI | An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn An Lão | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã An Hưng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã An Trung | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã An Dũng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã An Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã An Toàn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã An Tân | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã An Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã An Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã An Nghĩa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- 1 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2012
- 3 Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 do Tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Luật hợp tác xã 2012
- 6 Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 67/2010/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 8 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 9 Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 11 Quyết định 239/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010 – 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Luật người cao tuổi năm 2009
- 13 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 14 Quyết định 1342/QĐ-TTg năm 2009 về việc phê duyệt kế hoạch định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư đến năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16 Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 17 Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18 Luật Doanh nghiệp 2005
- 19 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 20 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 22 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2012
- 3 Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Trà Vinh ban hành