Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 19 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 48/STC-QLNS ngày 06/01/2021 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài Chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh;
- Website tỉnh;
- Website Sở Tài chính;
- LĐVP; PKTTC; TTCBTH;
- Lưu: VT VP UBND tỉnh.
Trúc 09

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN

Stt

Tên biểu

Nội dung

1

Biểu số 62/CK-NSNN

Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm 2019

2

Biểu số 63/CK-NSNN

Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2019

3

Biểu số 64/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2019

4

Biểu số 65/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2019

5

Biểu số 66/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2019

6

Biểu số 67/CK-NSNN

Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2019

7

Biểu số 68/CK-NSNN

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2019

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.739.100

12.258.466

140,3%

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp (Thu 100% và thu phân chia)

6.743.343

7.493.935

111,1%

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.992.689

2.061.692

103,5%

 

- Bổ sung cân đối

1.356.731

1.356.731

100,0%

 

- Bổ sung có mục tiêu

635.958

704.961

110,9%

 

Trong đó: Vốn ngoài nước

129.567

97.024

74,9%

3

Thu kết dư

 

481.736

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang

3.068

2.179.934

71053,9%

5

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

41.168

 

B

TỔNG CHI NSĐP

8.800.000

11.624.356

132,1%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.164.042

7.790.638

95,4%

1

Chi đầu tư phát triển

2.491.920

2.465.009

98,9%

2

Chi thường xuyên

5.451.538

5.301.354

97,2%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.227

76,7%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

159.400

 

0,0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

58.584

 

0,0%

7

Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội

 

7.600

 

8

Chi trả nợ gốc vay đầu tư CSHT

 

14.448

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

635.958

972.631

152,9%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

142.318

122.651

86,2%

a

Vốn đầu tư phát triển

104.904

89.943

85,7%

b

Vốn sự nghiệp

37.414

32.708

87,4%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

493.640

849.980

172,2%

2.1

Vốn đầu tư phát triển

381.636

639.367

167,5%

a

Đầu tư các DA từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

127.806

95.928

75,1%

b

Đầu tư các DA từ nguồn vốn trong nước

253.830

543.439

214,1%

2.2

Vốn sự nghiệp

112.004

210.613

188,0%

a

Vốn nước ngoài

1.761

1.096

62,2%

b

Vốn trong nước

110.243

209.517

190,1%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.792.423

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

68.664

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

60.900

634.111

1041,2%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

16.815

16.815

100,0%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

16.815

16.815

100,0%

1

Tăng thu, tiết kiệm chi

4.815

4.448

92,4%

2

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

10.000

10.000

100,0%

3

Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng

2.000

2.367

118,4%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

60.900

0

0

I

Vay để bù đắp bội chi

60.900

 

0

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

86.123

25.223

29,3%

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN, trong đó:

8.000.000

7.485.300

17.455.103

15.317.937

218,2%

204,6%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN, trong đó:

8.000.000

7.485.300

9.603.605

7.493.935

120,0%

100,1%

I

Thu nội địa

7.350.000

6.835.300

8.065.935

7.486.941

109,7%

109,5%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

490.000

490.000

456.835

456.835

93,2%

93,2%

 

- Thuế giá trị gia tăng

394.980

394.980

343.697

343.697

87,0%

87,0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp.

75.000

75.000

96.450

96.450

128,6%

128,6%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

20

20

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

20.000

20.000

16.689

16.689

83,4%

83,4%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

135.000

135.000

102.285

102.285

75,8%

75,8%

 

- Thuế giá trị gia tăng

85.500

85.500

68.553

68.553

80,2%

80,2%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

46.000

46.000

30.024

30.024

65,3%

65,3%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

3.500

3.500

3.709

3.709

106,0%

106,0%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

470.000

470.000

708.136

708.136

150,7%

150,7%

 

- Thuế giá trị gia tăng

125.800

125.800

152.641

152.641

121,3%

121,3%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

342.000

342.000

549.155

549.155

160,6%

160,6%

 

- Thuế tài nguyên

2.200

2.200

6.340

6.340

288,2%

288,2%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.600.000

1.600.000

1.703.240

1.703.240

106,5%

106,5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.348.000

1.348.000

1.282.661

1.282.661

95,2%

95,2%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

210.000

210.000

378.428

378.428

180,2%

180,2%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

5.000

5.000

3.779

3.779

75,6%

75,6%

 

- Thuế tài nguyên

37.000

37.000

38.372

38.372

103,7%

103,7%

5

Thuế thu nhập cá nhân

710.000

710.000

776.677

776.677

109,4%

109,4%

6

Thuế bảo vệ môi trường

705.000

262.300

619.165

230.984

87,8%

88,1%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

325.000

325.000

426.222

426.222

131,1%

131,1%

8

Thu phí, lệ phí

460.000

388.000

498.308

431.886

108,3%

111,3%

-

Phí và lệ phí trung ương

72.000

 

71.305

4.883

99,0%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

388.000

388.000

427.003

427.003

110,1%

110,1%

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

8.000

11.198

11.198

140,0%

140,0%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

290.000

290.000

339.075

339.075

116,9%

116,9%

12

Thu tiền sử dụng đất

360.000

360.000

495.629

495.629

137,7%

137,7%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.515.000

1.515.000

1.653.648

1.653.648

109,2%

109,2%

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

21.000

21.000

32.387

23.832

154,2%

113,5%

16

Thu khác ngân sách

230.000

230.000

230.982

115.146

100,4%

50,1%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

21.000

21.000

5.333

5.333

25,4%

25,4%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

10.000

10.000

4.402

4.402

44,0%

44,0%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu Hải quan

650.000

650.000

1.530.636

1.215

235,5%

0,2%

1

Thuế xuất khẩu

9.500

9.500

3.084

 

32,5%

 

2

Thuế nhập khẩu

74.500

74.500

154.732

 

207,7%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

514

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

541.000

541.000

1.347.651

 

249,1%

 

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

821

 

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

25.000

25.000

16.532

 

66,1%

 

7

Thu khác

 

 

7.303

1.215

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

1.255

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

481.736

481.736

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2.179.934

2.179.934

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CP TNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP, trong đó:

8.800.000

5.162.770

3.637.230

11.624.356

6.142.436

5.481.920

132,1%

119,0%

150,7%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP, trong đó:

8.164.042

4.526.812

3.637.230

7.790.638

3.270.871

4.519.767

95,4%

72,3%

124,3%

I

Chi đầu tư phát triển

2.491.920

2.116.310

375.610

2.479.457

1.311.265

1.168.192

99,5%

62,0%

311,0%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.419.920

2.090.310

329.610

2.293.879

1.172.817

1.121.063

94,8%

56,1%

340,1%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

2.293.879

1.172.817

1.121.063

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

349.268

39.398

309.870

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

50.091

50.091

 

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

2.419.920

2.090.310

329.610

2.293.879

1.172.817

1.121.063

94,8%

56,1%

340,1%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

252.000

91.000

161.000

216.250

 

216.250

85,8%

 

134,3%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.515.000

1.515.000

 

1.386.893

869.034

517.859

91,5%

57,4%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

124.000

124.000

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.451.538

2.319.132

3.132.406

5.301.354

1.957.379

3.343.975

97,2%

84,4%

106,8%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đáo tạo và dạy nghề

2.179.378

546.340

1.633.038

2.115.637

498.337

1.617.300

97,1%

91,2%

99,0%

2

Chi khoa học và công nghệ

34.970

33.750

1.220

31.210

30.164

1.046

89,2%

89,4%

85,8%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.600

 

1.227

1.227

 

76,7%

76,7%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,0%

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

159.400

88.770

70.630

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

58.584

 

58.584

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

635.958

635.958

 

972.631

818.699

153.932

152,9%

128,7%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

142.318

142.318

 

122.651

13.441

109.210

86,2%

9,4%

 

 

Chương trình Giảm nghèo bền vững

23.618

23.618

 

22.172

2.535

19.637

93,9%

10,7%

 

 

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

118.700

118.700

 

100.479

10.906

89.573

84,6%

9,2%

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

493.640

493.640

 

849.980

805.258

44.722

172,2%

163,1%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.792.423

2.025.371

767.052

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP, trong đó:

6.711.932

8.727.913

130,0%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

1.344.218

1.641.167

122,1%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.162.770

4.089.569

79,2%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.602.850

1.936.183

74,4%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.576.850

1.812.183

70,3%

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

48.099

57.402

119,3%

1.2

Chi khoa học và công nghệ

31.526

50.091

158,9%

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

212.048

173.927

82,0%

1.4

Chi văn hóa thông tin

32.931

27.932

84,8%

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

90

90

100,0%

1.6

Chi thể dục thể thao

8.413

8.735

103,8%

1.7

Chi bảo vệ môi trường

123.155

130.711

106,1%

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.127.200

1.100.527

97,6%

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

12.657

15.453

122,1%

1.10

Chi bảo đảm xã hội

19.300

23.758

123,1%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

753.290

 

0,0%

II

Chi thường xuyên

2.468.550

2.136.711

86,6%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

546.340

498.337

91,2%

2

Chi khoa học và công nghệ

33.750

30.164

89,4%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

452.150

411.555

91,0%

4

Chi văn hóa thông tin

55.500

56.894

102,5%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

58.950

57.326

97,2%

6

Chi thể dục thể thao

25.500

17.004

66,7%

7

Chi bảo vệ môi trường

50.440

18.757

37,2%

8

Chi các hoạt động kinh tế

523.045

368.861

70,5%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

308.340

298.184

96,7%

10

Chi bảo đảm xã hội

116.416

81.585

70,1%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.227

76,7%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

88.770

 

0,0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.025.371

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (bao gồm vốn nước ngoài)

Các nhiệm vụ chi khác

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)

Chi trả nợ lãi do chính quyn địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự tr tài chính (2)

Chi chương trình

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

A

B

1=2 3 4 5 6 9 12 13

2

3

4

5

6=7 8

7

8

9=10 11

10

11

12

13

14=15 16 17 18 19 22 25 26

15

16

17

18

19=20 21

20

 

TỔNG SỐ

4.210.160

1.328.410

2.081.008

1.600

1.000

14.655

 

14.655

694.718

514.443

180.275

88.770

 

6.142.436

1.172.817

1.957.379

1.227

1.000

13.441

 

A

TỈNH QUẢN LÝ

4.210.160

1.328.410

2.081.008

1.600

1.000

14.655

 

14.655

694.718

514.443

180.275

88.770

 

6.142.436

1.172.817

1.957379

1.227

1.000

13.441

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

4.118.790

1.328.410

2.081.008

 

 

14.655

 

Ỉ4.6S5

694.718

514.443

180.275

 

 

4.128.351

1.172.817

1.957.379

 

 

13.441

 

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - 405 --> Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

44.988

5.447

38.823

 

 

718

 

718

 

 

 

 

 

53.843

24.239

29.483

 

 

 

 

2

Sở Ngoại vụ - 411

10.015

 

3.795

 

 

 

 

 

6.220

 

6.220

 

 

4.919

 

3.764

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 412

200.877

523

91.923

 

 

1.632

 

1.632

106.800

100.000

6.800

 

 

418.228

523

87.196

 

 

1.469

 

4

Sở Kế hoạch vả Đẩu tư - 413

8.041

311

7.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.753

245

7.508

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp - 414

9.210

 

8.934

 

 

22

 

22

254

 

254

 

 

9.198

 

8.655

 

 

22

 

6

Sở Công thương - 416

12.049

 

12.029

 

 

20

 

20

 

 

 

 

 

11.382

 

10.066

 

 

20

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ - 417

34.545

9.643

24.902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.436

9.642

23.141

 

 

 

 

8

Sở Tài chính - 418

10.488

 

10.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.370

 

10.363

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng - 419

11.202

 

11.182

 

 

20

 

20

 

 

 

 

 

10.768

 

10.701

 

 

 

 

10

Sở Giao thông Vận tải - 421

58.530

9.291

26.839

 

 

30

 

30

22.370

22.370

 

 

 

58.306

9.574

25.891

 

 

30

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo - 422

447.309

6.108

436.251

 

 

4.950

 

4.950

 

 

 

 

 

464.488

6.106

416.618

 

 

4.950

 

12

Sở Y tế - 423

384.427

84.035

290.367

 

 

50

 

50

9.975

 

9.975

 

 

335.638

43.765

266.304

 

 

47

 

13

Sở Lao động Thương binh và Xã hội - 424

110.389

4.841

84.327

 

 

521

 

521

20.700

 

20.700

 

 

97.247

4.832

76.376

 

 

336

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 425

95.124

6.558

86.790

 

 

150

 

150

1.626

 

1.626

 

 

93.032

6.523

80.877

 

 

143

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường - 426

89.840

1.257

74.145

 

 

15

 

15

14.423

7.323

7.100

 

 

64.542

518

57.874

 

 

7

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông - 427

40.316

17.257

19.149

 

 

3.910

 

3.910

 

 

 

 

 

39.896

17.030

18.869

 

 

3.890

 

17

Sở Nội vụ - 435

38.279

 

37.769

 

 

510

 

510

 

 

 

 

 

38.028

 

35.503

 

 

508

 

18

Thanh tra tỉnh - 437

6.816

 

6.816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.685

 

6.467

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh truyền hình - 441

62.263

 

61.963

 

 

300

 

300

 

 

 

 

 

62.263

 

57.389

 

 

300

 

20

Liên minh Hợp tác xã - 448

3.755

 

3.076

 

 

679

 

679

 

 

 

 

 

3.049

 

2.435

 

 

614

 

21

Văn phòng Tỉnh ủy - 509

81.250

 

81.220

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

70.260

 

69,891

 

 

30

 

22

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tây Ninh - 510

6.513

 

6.463

 

 

50

 

50

 

 

 

 

 

6.465

 

6.225

 

 

50

 

23

Tỉnh đoàn - 511

10.513

2.000

8.339

 

 

174

 

174

 

 

 

 

 

10.440

2.081

7.380

 

 

169

 

24

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh - 512

3.718

 

3.648

 

 

70

 

70

 

 

 

 

 

3.609

 

3,546

 

 

59

 

25

Hội Nông dân tỉnh - 513

3.511

 

3.476

 

 

35

 

35

 

 

 

 

 

3.378

 

3.338

 

 

30

 

26

Hội Cựu Chiến binh tỉnh - 514

2.444

 

2.404

 

 

40

 

40

 

 

 

 

 

2.287

 

2.233

 

 

40

 

27

Liên đoàn Lao động tỉnh - 515

312

160

152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

 

152

 

 

 

 

28

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật - 516

1.059

 

1.017

 

 

42

 

42

 

 

 

 

 

979

 

939

 

 

40

 

29

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị - 517

434

 

434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

420

 

 

 

 

30

Hội Văn học Nghệ thuật - 518

2.422

 

1.871

 

 

30

 

30

521

 

521

 

 

2.285

 

1.734

 

 

30

 

31

Hội Nhà báo tỉnh - 520

777

 

687

 

 

 

 

 

90

 

90

 

 

662

 

573

 

 

 

 

32

Hội Luật gia tỉnh - 521

583

 

583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

559

 

559

 

 

 

 

33

Hội Chữ thập đỏ tỉnh - 522

2.385

 

2.345

 

 

40

 

40

 

 

 

 

 

2.227

 

2.187

 

 

40

 

34

Hội Người Cao tuổi - 533

549

 

522

 

 

27

 

27

 

 

 

 

 

483

 

456

 

 

27

 

35

Hội Người mù - 534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Đông y - 535

1.385

 

1.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.074

 

1.074

 

 

 

 

37

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin - 536

446

 

446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

 

423

 

 

 

 

38

Hội Cựu Thanh niên xung phong - 537

476

 

476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

459

 

459

 

 

 

 

39

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi - 538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Khuyến học - 539

403

 

403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

403

 

403

 

 

 

 

41

Chi cục Quản lý thị trường - 560 - 1031309

36

 

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 

36

 

 

 

 

42

Công an Tây Ninh

185.765

113.089

36.360

 

 

520

 

520

35.796

 

35.796

 

 

184.822

113.087

33.981

 

 

520

 

43

Trại Giam Cây Cầy

327

 

327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

327

 

327

 

 

 

 

44

BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh

130.656

48.034

82.582

 

 

40

 

40

 

 

 

 

 

128.446

46.529

81.877

 

 

40

 

45

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh

52.762

37.018

15.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.284

43.540

15.744

 

 

 

 

46

Sư đoàn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tây Ninh - 1002265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053828

146

 

146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.341

2.195

146

 

 

 

 

49

Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053992

188

 

188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188

 

188

 

 

 

 

50

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh - 1054202

230

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

230

 

 

 

 

51

Cục Thuế tỉnh Tây Ninh - 1054232

531

 

531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

521

 

521

 

 

 

 

52

KBNN tỉnh Tây Ninh - 1055398

146

 

146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

 

146

 

 

 

 

53

Cục Hải quan tỉnh Tây Ninh - 1058732

342

 

342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

341

 

341

 

 

 

 

54

BHXH tỉnh Tây Ninh - 1058831

172.071

 

172.071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

172.071

 

172.071

 

 

 

 

55

Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh - 1058881

774

 

744

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

774

 

744

 

 

30

 

56

Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Tây Ninh - 1106849

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

57

Ngân hàng chính sách Xã hội tỉnh Tây Ninh - 3000425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Tây Ninh Báo Tây Ninh -3004564

42

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

 

42

 

 

 

 

59

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Tây Ninh - 3010016

55

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

55

 

 

 

 

60

Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa - 3005671

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.844

 

2.844

 

 

 

 

61

Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh - 3012463

92.954

 

76.735

 

 

 

 

 

16.219

 

16.219

 

 

92.953

 

76.734

 

 

 

 

62

Ban Vận động Quỹ "Vì người nghèo" tỉnh Tây Ninh - 1028202-510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Ban quản lý Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Tây Ninh - 3027746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Công ty Cổ phần cấp thoát nước Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Báo Tây Ninh - 1028410

134

134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

133

 

 

 

 

 

66

BQL các Khu DTLS Cách mạng miền Nam - 1027965

6.341

 

6.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.341

 

6.318

 

 

 

 

67

Trường Chính trị tỉnh Tây Ninh - 1028012

14.961

 

14.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.927

 

14.927

 

 

 

 

68

Văn phòng Ban An toàn giao thông - 1028058

1.750

 

1.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.609

 

1.609

 

 

 

 

69

BQL Vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát - 1029511

14.092

583

13.509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.844

152

12.666

 

 

 

 

70

Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh - 1030332

20.187

 

16.268

 

 

 

 

 

3.919

 

3.919

 

 

19.728

 

15.790

 

 

 

 

71

Hội Kế hoạch hóa gia đình - 1031322

190

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

72

BQL Khu kinh tế tỉnh - 1108987

12.055

19

12.036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.288

18

11.269

 

 

 

 

73

BQL Cửa khẩu quốc tế Xa Mát - 1120729

9

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

9

 

 

 

 

74

BQL Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài - 1120744

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

13

 

 

 

 

75

BQL Khu Du lịch Quốc gia núi Bà Đen - 1124305

14.376

 

14.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.884

 

13.650

 

 

 

 

76

Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh - 3012218

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124.050

 

50

 

 

 

 

77

Quỹ Phát triển đất tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh-3015199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Các tổ chức, cá nhân --> Chi hoàn thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Quỹ hỗ trợ Nông dân tỉnh Tây Ninh - 3028051

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

82

Công ty Cổ phần Đăng Kiểm Tây Ninh - 3028627

633

 

633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

633

 

633

 

 

 

 

83

BQLDA ĐTXD tỉnh - 3013905

193.351

154.814

4.884

 

 

 

 

 

33.653

33.653

 

 

 

189.496

138.322

4.884

 

 

 

 

84

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Tây Ninh - 3020506

217.189

 

147.895

 

 

 

 

 

69.294

 

69.294

 

 

215,755

 

146.461

 

 

 

 

85

Ban Dân vận Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

BQLDA ĐTXD Giao thông

882.404

612.404

 

 

 

 

 

 

270.000

270.000

 

 

 

667.743

512.712

 

 

 

 

 

88

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

59.842

59.842

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57.349

57,349

 

 

 

 

 

89

Ban thực hiện dự án tỉnh (PIU)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

19

 

 

 

 

 

90

Ban QLDA Phát triển đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Tây Ninh (BQL GMS)

87.797

11.700

 

 

 

 

 

 

76.097

76.097

 

 

 

95.521

19.424

 

 

 

 

 

91

Trung tâm Quy hoạch và Giám định chất lượng xây dựng Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

6.376

6.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.690

2.690

 

 

 

 

 

93

Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc

1.235

1.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

156

 

 

 

 

 

94

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Chi cục Kiểm lâm

6.018

1.018

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

990

990

 

 

 

 

 

96

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

UBND thành phố Tây Ninh

27.597

27.597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.395

30.395

 

 

 

 

 

98

UBND Huyện Hòa Thành

6.731

6.731

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.731

6.731

 

 

 

 

 

99

UBND huyện Châu Thành

69

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

69

 

 

 

 

 

100

UBND huyện Dương Minh Châu

546

546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

524

524

 

 

 

 

 

101

UBND huyện Trảng Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

UBND huyện Gò Dầu

12.346

12.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.324

14.324

 

 

 

 

 

103

UBND huyện Bến Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

UBND huyện Tân Biên

76

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

75

 

 

 

 

 

105

UBND huyện Tân Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

BQLDA ĐTXD thành phố Tây Ninh

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

 

107

BQLDA ĐTXD huyên Hòa Thành

13.320

13.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.511

2.511

 

 

 

 

 

108

BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

30

 

 

 

 

 

110

BQLDA ĐTXD huyện Trảng Bảng

11.480

11.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.692

11.692

 

 

 

 

 

111

BOLDA ĐTXD huyện Gò Dầu

28.895

28.895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.326

11.326

 

 

 

 

 

112

BOLDA ĐTXD huyện Bến Cầu

671

671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

647

647

 

 

 

 

 

113

BOLDA ĐTXD huyện Tân Biên

4.598

4.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.403

4.403

 

 

 

 

 

114

BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu

1.001

1.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

401

 

 

 

 

 

115

Các đơn vị khác của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Dự toán chưa phân khai (bao gồm: Nguồn tỉnh hỗ trợ mục tiêu các huyện, thành phố --> Trong năm, các huyện, thành phố nộp giảm chi hoàn trả NS cấp tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của Công ty TNHH QL - Farms

8.493

8.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.493

8.493

 

 

 

 

 

118

Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Khu công nghiệp TN

10.799

10.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.799

10.799

 

 

 

 

 

119

Ban liên lạc truyền thống Mặt trận 779

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

50

 

 

 

 

120

BOL Dự án An ninh y tế KVTV Mê kông mở rộng

1.900

 

139

 

 

 

 

 

1.761

 

1.761

 

 

1.235

 

139

 

 

 

 

121

Ban quản lý Dự án Quỹ Toàn cầu PC HIV/AIDS

162

 

162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155

 

155

 

 

 

 

122

BQL Dự án SKKV ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ

259

 

259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

 

223

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

1.600

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.227

 

 

1.227

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

1.000

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

88.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88.770

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.496

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.969.914

 

 

 

 

 

 

IX

CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN VAY ĐẦU TƯ CSHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.448

 

 

 

 

 

 

B

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên đơn vị

Quyết toán

So sánh (%)

MTQG

Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (bao gồm vốn nước ngoài)

Các nhiệm vụ chi khác

Chi chuyền nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, CTMT, nhiệm vụ)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (bao gồm vốn nước ngoài)

Các nhiệm vụ chi khác

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

21

22=23 24

23

24

25

26

27=14/1

28=15/2

29=16/3

30=17/4

31=18/5

32=19/6

33=20/7

34=21/8

35=22/9

36=23/10

37=24/11

38=25/12

39=26/13

 

TỔNG SỐ

13.441

805.258

639.367

165.891

165.944

2.025.371

145,9%

88,3%

94,1%

76,7%

100,0%

91,7%

 

91,7%

115,9%

124,3%

92,0%

186,9%

 

A

TỈNH QUẢN LÝ

13.441

805.258

639.367

165.891

165.944

2.025.371

145,9%

88,3%

94,1%

76,7%

100,0%

91,7%

 

91,7%

115,9%

124,3%

92,0%

186,9%

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

13.441

805.258

639.367

165.891

124.000

55.457

100,2%

88,3%

94,1%

 

 

91,7%

 

91,7%

115,9%

124,3%

92,0%

 

 

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - 405 --> Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

 

 

 

 

 

121

119,7%

445,0%

75,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Ngoại vụ - 411

 

1.149

 

1.149

 

7

49,1%

 

99,2%

 

 

 

 

 

18,5%

 

18,5%

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 412

1.469

328.374

321.574

6.800

 

667

208,2%

100,0%

94,9%

 

 

90,0%

 

90,0%

307,5%

 

100,0%

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư - 413

 

 

 

 

 

 

96,4%

78,7%

97,1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp-414

22

252

 

252

 

269

99,9%

 

96,9%

 

 

100,0%

 

100,0%

99,1%

 

99,1%

 

 

6

Sở Công thương - 416

20

 

 

 

 

1.296

94,5%

 

83,7%

 

 

99,8%

 

99,8%

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ - 417

 

 

 

 

 

1.653

99,7%

100,0%

92,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tài chính -418

 

 

 

 

 

7

98,9%

 

98,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng - 419

 

 

 

 

 

67

96,1%

 

95,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Giao thông Vận tải - 421

30

22.370

22.370

 

 

440

99,6%

103,0%

96,5%

 

 

100,0%

 

100,0%

100,0%

100,0%

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo - 422

4.950

18.004

18.004

 

 

18.810

103,8%

100,0%

95,5%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

12

Sở Y tế - 423

47

7.984

 

7.984

 

17.538

87,3%

52,1%

91,7%

 

 

93,7%

 

93,7%

80,0%

 

80,0%

 

 

13

Sở Lao động Thương binh và Xã hội - 424

336

15.147

 

15.147

 

556

88,1%

99,8%

90,6%

 

 

64,6%

 

64,6%

73,2%

 

73,2%

 

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 425

143

1.626

 

1.626

 

3.863

97,8%

99,5%

93,2%

 

 

95,3%

 

95,3%

100,0%

 

100,0%

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường - 426

7

6.000

 

6.000

 

143

71,8%

41,2%

78,1%

 

 

46,5%

 

46,5%

41,6%

 

84,5%

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông - 427

3.890

 

 

 

 

107

99,0%

98,7%

98,5%

 

 

99,5%

 

99,5%

 

 

 

 

 

17

Sở Nội vụ - 435

508

 

 

 

 

2.016

99,3%

 

94,0%

 

 

99,7%

 

99,7%

 

 

 

 

 

18

Thanh tra tỉnh - 437

 

 

 

 

 

218

98,1%

 

94,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh truyền hình - 441

300

 

 

 

 

4.574

100,0%

 

92,6%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

20

Liên minh Hợp tác xã - 448

614

 

 

 

 

 

81,2%

 

79,2%

 

 

90,4%

 

90,4%

 

 

 

 

 

21

Văn phòng Tỉnh ủy - 509

30

 

 

 

 

338

86,5%

 

86,1%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

22

Ủy ban Mật trận Tổ quốc tỉnh Tây Ninh - 510

50

 

 

 

 

190

99,3%

 

96,3%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

23

Tỉnh đoàn - 511

169

 

 

 

 

811

99,3%

104,1%

88,5%

 

 

97,0%

 

97,0%

 

 

 

 

 

24

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh - 512

59

 

 

 

 

4

97,1%

 

97,2%

 

 

84,9%

 

84,9%

 

 

 

 

 

25

Hội Nông dân tỉnh - 513

30

 

 

 

 

10

96,2%

 

96,0%

 

 

85,7%

 

85,7%

 

 

 

 

 

26

Hội Cựu Chiến binh tỉnh - 514

40

 

 

 

 

13

93,6%

 

92,9%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

27

Liên đoàn Lao động tỉnh - 515

 

 

 

 

 

 

48,7%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật - 516

40

 

 

 

 

 

92,4%

 

92,3%

 

 

94,9%

 

94,9%

 

 

 

 

 

29

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị - 517

 

 

 

 

 

 

96,7%

 

96,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Văn học Nghệ thuật - 518

30

521

 

521

 

 

94,3%

 

92,7%

 

 

100,0%

 

100,0%

100,0%

 

 

 

 

31

Hội Nhà báo tỉnh - 520

 

90

 

90

 

 

85,3%

 

83,4%

 

 

 

 

 

99,5%

 

99,5%

 

 

32

Hội Luật gia tỉnh - 521

 

 

 

 

 

 

95,8%

 

95,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Chữ thập đỏ tỉnh - 522

40

 

 

 

 

 

93,4%

 

93,3%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

34

Hội Người Cao tuổi - 533

27

 

 

 

 

 

87,9%

 

87,3%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

35

Hội Người mù - 534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Đông y - 535

 

 

 

 

 

 

77,5%

 

77,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin - 536

 

 

 

 

 

 

94,9%

 

94,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Cựu Thanh niên xung phong - 537

 

 

 

 

 

 

96,5%

 

96,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi - 538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Khuyến học - 539

 

 

 

 

 

 

99,9%

 

99,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Chi cục Quản lý thị trường - 560 - 1031309

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Công an Tây Ninh

520

35.796

 

35.796

 

1.438

99,5%

100,0%

93,5%

 

 

100,0%

 

100,0%

100,0%

 

100,0%

 

 

43

Trại Giam Cây Cầy

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh

40

 

 

 

 

 

98,3%

96,9%

99,1%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

45

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

112,4%

117,6%

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Sư đoàn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tây Ninh - 1002265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053828

 

 

 

 

 

 

1599,1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Tòa án nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053992

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh - 1054202

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Cục Thuế tỉnh Tây Ninh - 1054232

 

 

 

 

 

 

98,1%

 

98,1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

KBNN tỉnh Tây Ninh - 1055398

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Cuc Hải quan tỉnh Tây Ninh - 1058732

 

 

 

 

 

 

99,9%

 

99,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

BHXH tỉnh Tây Ninh - 1058831

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh - 1058881

30

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

56

Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Tây Ninh - 1106849

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Ngân hàng chính sách Xã hội tỉnh Tây Ninh - 3000425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Tây Ninh Báo Tây Ninh - 3004564

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Tây Ninh 3010016

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa - 3005671

 

 

 

 

 

 

94,8%

 

94,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh - 3012463

 

16.219

 

16.219

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

62

Ban Vận động Quỹ "Vì người nghèo" tỉnh Tây Ninh - 1028202 - 510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Ban quản lý Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Tây Ninh - 3027746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Công ty Cổ phẩn Cấp thoát nước Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Báo Tây Ninh - 1028410

 

 

 

 

 

 

99.5%

99.5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

BQL các Khu DTLS Cách mạng miền Nam - 1027965

 

 

 

 

 

23

100,0%

 

99,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường Chính trị tỉnh Tây Ninh - 1028012

 

 

 

 

 

0

99,8%

 

99,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Văn phòng Ban An toàn giao thông - 1028058

 

 

 

 

 

 

91,9%

 

91,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

BQL Vườn Quốc gia Lò Gò - Xa Mát - 1029511

 

 

 

 

 

26

91,1%

26,1%

93,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh - 1030332

 

3.919

 

3.919

 

19

97,7%

 

97,1%

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

71

Hội Kế hoạch hóa gia đình - 1031322

 

 

 

 

 

 

0,3%

 

0,3%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

BQL Khu kinh tế tỉnh - 1108987

 

 

 

 

 

 

93,6%

95,1%

93,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

BQL Cửa khẩu quốc tế Xa Mát - 1120729

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

BQL Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài - 1120744

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

BQL Khu Du lịch Quốc gia núi Bà Đen - 1124305

 

 

 

 

 

234

96,6%

 

94,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh - 3012218

 

 

 

 

124.000

 

246561,5%

 

100.0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Quỹ Phát triển đất tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh - 3015199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Các tổ chức, cá nhân -> Chi hoàn thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Quỹ hỗ trợ Nông dân tỉnh Tây Ninh - 3028051

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Công ty Cổ phần Đăng Kiểm Tây Ninh - 3028627

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

BQLDA ĐTXD tỉnh - 3013905

 

46.291

46.291

 

 

 

98,0%

89,3%

100,0%

 

 

 

 

 

137,6%

137,6%

 

 

 

84

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Tây Ninh - 3020506

 

69.294

 

69.294

 

 

99,3%

 

99,0%

 

 

 

 

 

100,0%

 

100.0%

 

 

85

Ban Dân vận Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

BQLDA ĐTXD Giao thông

 

155.032

155.032

 

 

 

75,7%

83,7%

 

 

 

 

 

 

57,4%

57,4%

 

 

 

88

BQLDA ĐTXD Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

95,8%

95,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Ban thực hiện dự án tỉnh (PIU)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Ban QLDA Phát triển đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Tây Ninh (BQL GMS)

 

76.097

76.097

 

 

 

108,8%

166,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Trung tâm Quy hoạch và Giám định chất lượng xây dựng Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Ban quản lý khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

42,2%

42,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Ban quản lý Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc

 

 

 

 

 

 

12,6%

12,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

 

 

 

16,5%

97,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

UBND thành phố Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

110,1%

110,1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

UBND Huyện Hòa Thành

 

 

 

 

 

 

100,0%

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

99,9%

99,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

UBND huyện Dương Minh Châu

 

 

 

 

 

 

96.0%

96,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

UBND huyện Trảng Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

UBND huyện Gò Dầu

 

 

 

 

 

 

116,0%

116.0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

UBND huyện Bến Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

UBND huyện Tân Biên

 

 

 

 

 

 

98,9%

98,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

UBND huyện Tân Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

BQLDA ĐTXD thành phố Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

100,0%

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

BQLDA ĐTXD huyện Hòa Thành

 

 

 

 

 

 

18,9%

18,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu

 

 

 

 

 

 

50,0%

50,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

BQLDA ĐTXD huyện Trảng Bàng

 

 

 

 

 

 

101,8%

101,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

BQLDA ĐTXD huyện Gò Dầu

 

 

 

 

 

 

39,2%

39,2%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

BQLDA ĐTXD huyện Bến Cầu

 

 

 

 

 

 

96,5%

96,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

BQLDA ĐTXD huyện Tân Biên

 

 

 

 

 

 

95,8%

95,8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu

 

 

 

 

 

 

40.1%

40,1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Các đơn vị khác của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Dự toán chưa phân khai (bao gồm: Nguồn tỉnh hỗ trợ mục tiêu các huyện, thành phố --> Trong năm, các huyện, thành phố nộp giảm chi hoàn trả NS cấp tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của Công ty TNHH QL - Farms

 

 

 

 

 

 

100,0%

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Khu công nghiệp TN

 

 

 

 

 

 

100,0%

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Ban liên lạc truyền thống Mặt trận 779

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

BQL Dự án An ninh y tế KVTV Mê kông mở rộng

 

1.096

 

1.096

 

 

65,0%

 

99,9%

 

 

 

 

 

62,2%

 

62,2%

 

 

121

Ban quản lý Dư án Quỹ Toàn cầu PC HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

95,4%

 

95,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

BQL Dự án SKKV ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ

 

 

 

 

 

 

86,1%

 

86,1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

 

 

 

 

 

 

76,7%

 

 

76,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

27.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

1.969.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN VAY ĐẦU TƯ CSHT

 

 

 

 

14.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tng s

Bsung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng s

Bsung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bsung cân đối ngân sách

Bsung có mục tiêu

Tng số

Gồm

Vốn đầu tư đthực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quc gia

Tổng s

Gồm

Vốn đầu tư đthực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quc gia

Tổng s

Gồm

Vốn đầu tư đthực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

4

3

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TNG SỐ

1.549.162

1.344.218

204.944

0

204.944

0

204.944

0

2.585.478

1.344.218

1.241.260

0

1.241.260

747.014

369.455

124.790

167%

100%

606%

 

606%

 

180%

 

1

Thành phố

35.050

16.901

18.149

 

18.149

 

18.149

 

218.619

16.901

201.718

 

201.718

147.167

35.181

19.370

624%

100%

1111%

 

1111%

 

194%

 

2

Hòa Thành

144.020

101.052

42.968

 

42.968

 

42.968

 

278.879

101.052

177.827

 

177.827

91.873

66.958

18.996

194%

100%

414%

 

414%

 

156%

 

3

Châu Thành

335.600

304.136

31.464

 

31.464

 

31.464

 

473.160

304.136

169.024

 

169.024

96.067

49.105

23.852

141%

100%

537%

 

537%

 

156%

 

4

Dương Minh Châu

179.180

150.041

29.139

 

29.139

 

29.139

 

234.063

150.041

84.022

 

84.022

39.482

41.169

3.371

131%

100%

288%

 

288%

 

141%

 

5

Trảng Bàng

184.740

160.278

24.462

 

24.462

 

24.462

 

313.328

160.278

153.050

 

153.050

96.505

51.259

5.286

170%

100%

626%

 

626%

 

210%

 

6

Gò Dầu

178.682

173.146

5.536

 

5.536

 

5.536

 

254.517

173.146

81.371

 

81.371

57.074

23.186

1.111

142%

100%

1470%

 

1470%

 

419%

 

7

Bến Cầu

214.580

187.854

26.726

 

26.726

 

26.726

 

293.833

187.854

105.979

 

105.979

42.551

41.927

21.501

137%

100%

397%

 

397%

 

157%

 

8

Tân Biên

164.530

145.010

19.520

 

19.520

 

19.520

 

316.136

145.010

171.126

 

171.126

125.749

40.713

4.664

192%

100%

877%

 

877%

 

209%

 

9

Tân Châu

112.780

105.800

6.980

 

6.980

 

6.980

 

202.942

105.800

97.142

 

97.142

50.547

19.956

26.639

180%

100%

1392%

 

1392%

 

286%

 

Ghi chú:

Số bổ sung cân đối tại cột 2 là số bổ sung dự toán đầu năm tại QĐ số 2979/QĐ-UBND ngày 10/12/2018, chưa bao gồm số chỉnh bổ sung cân đối tại QĐ số 234/QĐ-UBND ngày 28/01/2019

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

Chương trình mục tiêu quc gia Giảm nghèo bền vững

Chưong trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mi

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tng số

Chia ra

Tng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tng số

Chia ra

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

18=19 22

19=20 21

20

21

22=23 24

23

24

25=26 27

26

27

28=29 32

29=30 31

30

31

32=33 34

 

TNG SỐ

23.618

13.804

13.804

0

9.814

9.814

0

118.660

91.100

91.100

0

27.560

27.560

0

122.651

89.943

32.708

22.172

13.742

13.742

0

8.430

I

Ngân sách cấp tnh

3.685

0

0

0

3.685

3.685

0

11.266

0

0

0

11.266

11.266

0

13.441

0

13.441

2.535

0

0

0

2.535

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh

718

0

 

 

718

718

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

0

0

0

 

 

0

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0

0

 

 

0

 

 

1.632

0

 

 

1.632

1.632

 

1.469

0

1.469

0

0

 

 

0

3

Sở Tư pháp

0

0

 

 

0

 

 

22

0

 

 

22

22

 

22

0

22

0

0

 

 

0

4

Sở Công thương

0

0

 

 

0

 

 

20

0

 

 

20

20

 

20

0

20

0

0

 

 

0

5

Sở Tài chính

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

0

0

0

 

 

0

6

Sở Xây dựng

0

0

 

 

0

 

 

20

0

 

 

20

20

 

0

0

0

0

0

 

 

0

7

Sở Giao thông Vân tải

0

0

 

 

0

 

 

30

0

 

 

30

30

 

30

0

30

0

0

 

 

0

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

0

0

 

 

0

 

 

4.950

0

 

 

4.950

4.950

 

4.950

0

4.950

0

0

 

 

0

9

Sở Y tế

0

0

 

 

0

 

 

50

0

 

 

50

50

 

47

0

47

0

0

 

 

0

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

311

0

 

 

311

311

 

210

0

 

 

210

210

 

336

0

336

191

0

 

 

191

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0

0

 

 

0

 

 

150

0

 

 

150

150

 

143

0

143

0

0

 

 

0

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

0

0

 

 

0

 

 

15

0

 

 

15

15

 

7

0

7

0

0

 

 

0

13

Sở Thông tin và Truyền thông

2.360

0

 

 

2.360

2.360

 

1.550

0

 

 

1.550

1.550

 

3.890

0

3.890

2.344

0

 

 

2.344

14

Sở Nội vụ

0

0

 

 

0

 

 

510

0

 

 

510

510

 

508

0

508

0

0

 

 

0

15

Đài Phát thanh và Truyền hình

0

0

 

 

0

 

 

300

0

 

 

300

300

 

300

0

300

0

0

 

 

0

16

Liên minh Hợp tác xã

0

0

 

 

0

 

 

679

0

 

 

679

679

 

614

0

614

0

0

 

 

0

17

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

0

0

 

 

0

 

 

50

0

 

 

50

50

 

50

0

50

0

0

 

 

0

18

Tỉnh đoàn

0

0

 

 

0

 

 

174

0

 

 

174

174

 

169

0

169

0

0

 

 

0

19

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

0

0

 

 

0

 

 

70

0

 

 

70

70

 

59

0

59

0

0

 

 

0

20

Hội Nông dân tỉnh

0

0

 

 

0

 

 

35

0

 

 

35

35

 

30

0

30

0

0

 

 

0

21

Hội Cựu chiến binh tỉnh

0

0

 

 

0

 

 

40

0

 

 

40

40

 

40

0

40

0

0

 

 

0

22

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật

0

0

 

 

0

 

 

42

0

 

 

42

42

 

40

0

40

0

0

 

 

0

23

Hội Văn học nghệ thuật

0

0

 

 

0

 

 

30

0

 

 

30

30

 

30

0

30

0

0

 

 

0

24

Hôi Chữ thập đỏ

0

0

 

 

0

 

 

40

0

 

 

40

40

 

40

0

40

0

0

 

 

0

25

Hội Người cao tuổi

0

0

 

 

0

 

 

27

0

 

 

27

27

 

27

0

27

0

0

 

 

0

26

Văn phòng Tỉnh ủy

0

0

 

 

0

 

 

30

0

 

 

30

30

 

30

0

30

0

0

 

 

0

27

Công an tỉnh Tây Ninh

0

0

 

 

0

 

 

520

0

 

 

520

520

 

520

0

520

0

0

 

 

0

28

BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh

0

0

 

 

0

 

 

40

0

 

 

40

40

 

40

0

40

0

0

 

 

0

29

Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh

0

0

 

 

0

 

 

30

0

 

 

30

30

 

30

0

30

0

0

 

 

0

30

Bộ Tài chính

296

0

 

 

296

296

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

0

0

0

 

 

0

II

Ngân sách huyện

19.933

13.804

13.804

0

6.129

6.129

0

107.394

91.100

91.100

0

16.294

16.294

0

109.210

89.943

19.268

19.637

13.742

13.742

0

5.895

1

Thành phố Tây Ninh

97

0

 

 

97

97

 

19.273

18.270

18.270

 

1.003

1.003

 

8.501

7.720

781

97

0

 

 

97

2

Thị xã Hòa Thành

231

0

 

 

231

231

 

20 837

17.670

17 670

 

3.167

3.167

 

18.153

16.826

1.326

177

0

 

 

177

3

Huyện Châu Thành

5.253

3.779

3.779

 

1.474

1.474

 

18 782

17.670

17.670

 

1.112

1.112

 

24.762

22.157

2.605

5.267

3.814

3.814

 

1.453

4

Huyện Dương Minh Châu

128

0

 

 

128

128

 

3 251

2.150

2.150

 

1.101

1.101

 

1.121

0

1.121

127

0

 

 

127

5

Thị xã Trảng Bàng

1.896

1.312

1.312

 

584

584

 

3.521

0

 

 

3.521

3.521

 

5.882

1.358

4.524

1.925

1.358

1.358

 

567

6

Huyện Gò Dầu

143

0

 

 

143

143

 

1.016

0

 

 

1.016

1.016

 

911

0

911

127

0

 

 

127

7

Huyện Bến Cầu

1.989

1.303

1.303

 

686

686

 

19512

17.670

17.670

 

1.842

1.842

 

19.794

17.456

2.338

1.900

1.303

1.303

 

597

8

Huyện Tân Biên

2.753

1.949

1.949

 

804

804

 

2.007

0

 

 

2.007

2.007

 

4.464

1.949

2.515

2.737

1.949

1 949

 

788

9

Huyện Tân Châu

7.443

5.461

5.461

 

1.982

1.982

 

19.196

17.670

17.670

 

1.526

1.526

 

25^624

22.477

3.147

7.282

5.318

5318

 

1.964

 

STT

Nội dung (1)

Quyết toán

So sánh (%)

nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

Tổng s

Trong đó

CTMTQG Gim nghèo bền vững

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

33

34

42=43 46

43=44 45

44

45

46=47 48

47

48

49=25/1

50=26/2

51=27/3

52=28/4

53=29/5

54=32/8

58=42/18

59=43/19

60=46/22

 

TỔNG SỐ

8.430

0

100.479

76.201

76.201

0

24.278

24.278

0

86,2%

 

87,5%

93,9%

 

85,9%

84,7%

 

88,1%

I

Ngân sách cấp tỉnh

2.535

0

10.906

0

0

0

10.906

10.906

0

89,9%

 

89,9%

68,8%

 

68,8%

96,8%

 

96,8%

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0,0%

 

0,0%

0,0%

 

0,0%

 

 

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

1.469

0

 

 

1.469

1.469

 

90,0%

 

90,0%

 

 

 

90,0%

 

90,0%

3

Sở Tư pháp

 

 

22

0

 

 

22

22

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

4

Sở Công thương

 

 

20

0

 

 

20

20

 

99,8%

 

99,8%

 

 

 

99.8%

 

99,8%

5

Sở Tài chính

 

 

0

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0,0%

 

0,0%

 

 

 

0,0%

 

0,0%

7

Sở Giao thông Vận tải

 

 

30

0

 

 

30

30

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

4.950

0

 

 

4.950

4.950

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

9

Sở Y tế

 

 

47

0

 

 

47

47

 

93,7%

 

93,7%

 

 

 

93,7%

 

93,7%

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

191

 

145

0

 

 

145

145

 

64,6%

 

64,6%

61,4%

 

61,4%

69,3%

 

69,3%

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

143

0

 

 

143

143

 

95,3%

 

95,3%

 

 

 

95,3%

 

95,3%

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

7

0

 

 

7

7

 

46,5%

 

46,5%

 

 

 

46,5%

 

46,5%

13

Sở Thông tin và Truyền thông

2.344

 

1.546

0

 

 

1.546

1.546

 

99,5%

 

99,5%

99,3%

 

99,3%

99,7%

 

99,7%

14

Sở Nội vụ

 

 

508

0

 

 

508

508

 

99,7%

 

99,7%

 

 

 

99,7%

 

99,7%

15

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

 

300

0

 

 

300

300

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

16

Liên minh Hợp tác xã

 

 

614

0

 

 

614

614

 

90,4%

 

90,4%

 

 

 

90,4%

 

90,4%

17

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

 

 

50

0

 

 

50

50

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

18

Tỉnh đoàn

 

 

169

0

 

 

169

169

 

97,0%

 

97,0%

 

 

 

97,0%

 

97,0%

19

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

 

 

59

0

 

 

59

59

 

84,9%

 

84,9%

 

 

 

84,9%

 

84,9%

20

Hội Nông dân tỉnh

 

 

30

0

 

 

30

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Cựu chiến binh tỉnh

 

 

40

0

 

 

40

40

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

22

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật

 

 

40

0

 

 

40

40

 

94.9%

 

94,9%

 

 

 

94,9%

 

94,9%

23

Hội Văn học nghệ thuật

 

 

30

0

 

 

30

30

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

24

Hội Chữ thập đỏ

 

 

40

0

 

 

40

40

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

25

Hội Người cao tuổi

 

 

27

0

 

 

27

27

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

26

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

30

0

 

 

30

30

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

27

Công an tỉnh Tây Ninh

 

 

520

0

 

 

520

520

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

28

BCH Ọuân sự tỉnh Tây Ninh

 

 

40

0

 

 

40

40

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

29

Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh

 

 

30

0

 

 

30

30

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

30

Bộ Tài chính

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0,0%

 

0,0%

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

5.895

0

89.573

76.201

76.201

0

13.372

13.372

0

85,8%

85,7%

85,9%

98,5%

99,6%

96,2%

83,4%

83,6%

82,1%

1

Thành phố Tây Ninh

97

 

8.404

7.720

7.720

 

684

684

 

43,9%

 

71,0%

 

 

 

43,6%

 

68,1%

2

Thị xã Hòa Thành

177

 

17.976

16.826

16.826

 

1.150

1.150

 

86,2%

95.2%

39,0%

 

 

 

86,3%

95,2%

36,3%

3

Huyện Châu Thành

1.453

 

19.495

18.343

18.343

 

1.152

1.152

 

103,0%

103,3%

100,7%

100,3%

100,9%

98,6%

103,8%

103,8%

103,6%

4

Huyện Dương Minh Châu

127

 

994

0

 

 

994

994

 

33,2%

0,0%

91,2%

 

 

 

30,6%

0,0%

90,3%

5

Thị xã Trảng Bàng

567

 

3.958

0

 

 

3.958

3.958

 

108,6%

103,5%

110,2%

101,5%

103,5%

97,0%

112,4%

 

112,4%

6

Huyện Gò Dầu

127

 

784

0

 

 

784

784

 

78,6%

 

78,6%

 

 

 

77,1%

 

77,1%

7

Huyện Bến Cầu

597

 

17.894

16.153

16.153

 

1.741

1.741

 

92,1%

92,0%

92,5%

95,5%

100,0%

87,0%

91,7%

91,4%

94,6%

8

Huyện Tân Biên

788

 

1.727

0

 

 

1 727

1.727

 

93,8%

100,0%

89,5%

99,4%

100,0%

98,0%

86,1%

 

86,1%

9

Huyện Tân Châu

1.964

 

18.342

17.159

17.159

 

1.183

1.183

 

96,2%

97,2%

89,7%

97,8%

97,4%

99,1%

95,5%

97,1%

77,5%