Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 320/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 21 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 355/TTr-SNN ngày 20/02/2024 và Đề án số 344/ĐA-SNN ngày 19/02/2024 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 733/TTr-SNV ngày 14/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

1. Vị trí việc làm: 64 vị trí.

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 17 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 22 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 22 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Có Phụ lục kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:

2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:

- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 39/189 người (chiếm 20,6%).

- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 150/189 người (chiếm 79,4%).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ vào Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- VP UBND tỉnh: các PCVP, CVKT;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh:
- Lưu: VT, NV, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch tương ứng

I

Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc Sở

SNN-LĐQL.01

Chuyên viên chính trở lên

2

Phó Giám đốc Sở

SNN-LĐQL.02

Chuyên viên chính trở lên

3

Chánh Văn phòng Sở

SNN-LĐQL.03

Chuyên viên trở lên

4

Phó Chánh Văn phòng Sở

SNN-LĐQL.04

Chuyên viên trở lên

5

Trưởng phòng thuộc Sở

SNN-LĐQL.05

Chuyên viên trở lên

6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SNN-LĐQL.06

Chuyên viên trở lên

7

Chánh Thanh tra Sở

SNN-LĐQL.07

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

SNN-LĐQL.08

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

9

Chi cục trưởng thuộc Sở

SNN-LĐQL.09

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

10

Phó Chi cục trưởng thuộc Sở

SNN-LĐQL.10

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

SNN-LĐQL.11

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

SNN-LĐQL.12

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

13

Đội trưởng thuộc Chi cục

SNN-LĐQL.13

Kiểm lâm viên trở lên

14

Phó Đội trưởng thuộc Chi cục

SNN-LĐQL.14

Kiểm lâm viên trở lên

15

Hạt trưởng thuộc Chi cục

SNN-LĐQL.15

Kiểm lâm viên trở lên

16

Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục

SNN-LĐQL.16

Kiểm lâm viên trở lên

17

Trạm trưởng thuộc Hạt thuộc Chi cục

SNN-LĐQL.17

Kiểm lâm viên trở lên

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và PTNT

1

Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt

SNN-NVCN.01

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về quản lý trồng trọt

SNN-NVCN.02

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật

SNN-NVCN.03

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về bảo vệ thực vật

SNN-NVCN.04

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi

SNN-NVCN.05

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

SNN-NVCN.06

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về quản lý thú y

SNN-NVCN.07

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về quản lý thú y

SNN-NVCN.08

Chuyên viên

9

Chuyên viên về quản lý thủy sản

SNN-NVCN.09

Chuyên viên

10

Kiểm dịch viên thực vật

SNN-NVCN.10

Chuyên viên hoặc tương đương

11

Kiểm dịch viên động vật

SNN-NVCN.11

Chuyên viên hoặc tương đương

12

Kiểm lâm viên chính

SNN-NVCN.12

Kiểm lâm viên chính

13

Kiểm lâm viên

SNN-NVCN.13

Kiểm lâm viên

14

Kiểm lâm viên trung cấp

SNN-NVCN.14

Kiểm lâm viên trung cấp

15

Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

SNN-NVCN.15

Chuyên viên chính

16

Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

SNN-NVCN.16

Chuyên viên

17

Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai

SNN-NVCN.17

Chuyên viên chính

18

Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai

SNN-NVCN.18

Chuyên viên

19

Chuyên viên chính về quản lý chất tượng, chế biến và phát triển thị trường

SNN-NVCN.19

Chuyên viên chính

20

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

SNN-NVCN.20

Chuyên viên

21

Chuyên viên chính về phát triển nông thôn

SNN-NVCN.21

Chuyên viên chính

22

Chuyên viên về phát triển nông thôn

SNN-NVCN.22

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Thanh tra viên chính về công tác Thanh tra

SNN-CMDC.01

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên về công tác Thanh tra

SNN-CMDC.02

Thanh tra viên

3

Chuyên viên về công tác thanh tra

SNN-CMDC.03

Chuyên viên

4

Chuyên viên về pháp chế

SNN-CMDC.04

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

SNN-CMDC.05

Chuyên viên chính hoặc tương đương

6

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SNN-CMDC.06

Chuyên viên hoặc tương đương

7

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

SNN-CMDC.07

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SNN-CMDC.08

Chuyên viên

9

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

SNN-CMDC.09

Chuyên viên

10

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

SNN-CMDC.10

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

SNN-CMDC.11

Chuyên viên

12

Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng.

SNN-CMDC.12

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên về hành chính - Văn phòng

SNN-CMDC.13

Chuyên viên

14

Chuyên viên về tổng hợp

SNN-CMDC.14

Chuyên viên

15

Chuyên viên về quản trị công sở

SNN-CMDC.15

Chuyên viên

16

Chuyên viên viên về cải cách hành chính

SNN-CMDC.16

Chuyên viên

17

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

SNN-CMDC.17

Chuyên viên

18

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

SNN-CMDC.18

Kế toán viên trở lên

19

Kế toán viên

SNN-CMDC.19

Kế toán viên

20

Kế toán viên trung cấp

SNN-CMDC.20

Kế toán viên trung cấp

21

Văn thư viên

SNN-CMDC.21

Chuyên viên

22

Chuyên viên về lưu trữ

SNN-CMDC.22

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Phục vụ

SNN-HTPV.01

 

2

Nhân viên Bảo vệ

SNN-HTPV.02

 

3

Nhân viên Lái xe

SNN-HTPV.03

 

Tổng số: 64 vị trí việc làm