- 1 Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 1 Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 320/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 355/TTr-SNN ngày 20/02/2024 và Đề án số 344/ĐA-SNN ngày 19/02/2024 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 733/TTr-SNV ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 64 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 17 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 22 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 22 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 39/189 người (chiếm 20,6%).
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 150/189 người (chiếm 79,4%).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ vào Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch tương ứng |
I | Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Giám đốc Sở | SNN-LĐQL.01 | Chuyên viên chính trở lên |
2 | Phó Giám đốc Sở | SNN-LĐQL.02 | Chuyên viên chính trở lên |
3 | Chánh Văn phòng Sở | SNN-LĐQL.03 | Chuyên viên trở lên |
4 | Phó Chánh Văn phòng Sở | SNN-LĐQL.04 | Chuyên viên trở lên |
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | SNN-LĐQL.05 | Chuyên viên trở lên |
6 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | SNN-LĐQL.06 | Chuyên viên trở lên |
7 | Chánh Thanh tra Sở | SNN-LĐQL.07 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
8 | Phó Chánh Thanh tra Sở | SNN-LĐQL.08 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
9 | Chi cục trưởng thuộc Sở | SNN-LĐQL.09 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
10 | Phó Chi cục trưởng thuộc Sở | SNN-LĐQL.10 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
11 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | SNN-LĐQL.11 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
12 | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục | SNN-LĐQL.12 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
13 | Đội trưởng thuộc Chi cục | SNN-LĐQL.13 | Kiểm lâm viên trở lên |
14 | Phó Đội trưởng thuộc Chi cục | SNN-LĐQL.14 | Kiểm lâm viên trở lên |
15 | Hạt trưởng thuộc Chi cục | SNN-LĐQL.15 | Kiểm lâm viên trở lên |
16 | Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục | SNN-LĐQL.16 | Kiểm lâm viên trở lên |
17 | Trạm trưởng thuộc Hạt thuộc Chi cục | SNN-LĐQL.17 | Kiểm lâm viên trở lên |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và PTNT | ||
1 | Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt | SNN-NVCN.01 | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên về quản lý trồng trọt | SNN-NVCN.02 | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật | SNN-NVCN.03 | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về bảo vệ thực vật | SNN-NVCN.04 | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi | SNN-NVCN.05 | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về quản lý chăn nuôi | SNN-NVCN.06 | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên chính về quản lý thú y | SNN-NVCN.07 | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên về quản lý thú y | SNN-NVCN.08 | Chuyên viên |
9 | Chuyên viên về quản lý thủy sản | SNN-NVCN.09 | Chuyên viên |
10 | Kiểm dịch viên thực vật | SNN-NVCN.10 | Chuyên viên hoặc tương đương |
11 | Kiểm dịch viên động vật | SNN-NVCN.11 | Chuyên viên hoặc tương đương |
12 | Kiểm lâm viên chính | SNN-NVCN.12 | Kiểm lâm viên chính |
13 | Kiểm lâm viên | SNN-NVCN.13 | Kiểm lâm viên |
14 | Kiểm lâm viên trung cấp | SNN-NVCN.14 | Kiểm lâm viên trung cấp |
15 | Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | SNN-NVCN.15 | Chuyên viên chính |
16 | Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | SNN-NVCN.16 | Chuyên viên |
17 | Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai | SNN-NVCN.17 | Chuyên viên chính |
18 | Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai | SNN-NVCN.18 | Chuyên viên |
19 | Chuyên viên chính về quản lý chất tượng, chế biến và phát triển thị trường | SNN-NVCN.19 | Chuyên viên chính |
20 | Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | SNN-NVCN.20 | Chuyên viên |
21 | Chuyên viên chính về phát triển nông thôn | SNN-NVCN.21 | Chuyên viên chính |
22 | Chuyên viên về phát triển nông thôn | SNN-NVCN.22 | Chuyên viên |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | ||
1 | Thanh tra viên chính về công tác Thanh tra | SNN-CMDC.01 | Thanh tra viên chính |
2 | Thanh tra viên về công tác Thanh tra | SNN-CMDC.02 | Thanh tra viên |
3 | Chuyên viên về công tác thanh tra | SNN-CMDC.03 | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên về pháp chế | SNN-CMDC.04 | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | SNN-CMDC.05 | Chuyên viên chính hoặc tương đương |
6 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SNN-CMDC.06 | Chuyên viên hoặc tương đương |
7 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | SNN-CMDC.07 | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | SNN-CMDC.08 | Chuyên viên |
9 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | SNN-CMDC.09 | Chuyên viên |
10 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | SNN-CMDC.10 | Chuyên viên chính |
11 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | SNN-CMDC.11 | Chuyên viên |
12 | Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng. | SNN-CMDC.12 | Chuyên viên chính |
13 | Chuyên viên về hành chính - Văn phòng | SNN-CMDC.13 | Chuyên viên |
14 | Chuyên viên về tổng hợp | SNN-CMDC.14 | Chuyên viên |
15 | Chuyên viên về quản trị công sở | SNN-CMDC.15 | Chuyên viên |
16 | Chuyên viên viên về cải cách hành chính | SNN-CMDC.16 | Chuyên viên |
17 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | SNN-CMDC.17 | Chuyên viên |
18 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | SNN-CMDC.18 | Kế toán viên trở lên |
19 | Kế toán viên | SNN-CMDC.19 | Kế toán viên |
20 | Kế toán viên trung cấp | SNN-CMDC.20 | Kế toán viên trung cấp |
21 | Văn thư viên | SNN-CMDC.21 | Chuyên viên |
22 | Chuyên viên về lưu trữ | SNN-CMDC.22 | Chuyên viên |
IV | Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Nhân viên Phục vụ | SNN-HTPV.01 |
|
2 | Nhân viên Bảo vệ | SNN-HTPV.02 |
|
3 | Nhân viên Lái xe | SNN-HTPV.03 |
|
Tổng số: 64 vị trí việc làm
- 1 Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn