- 1 Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3219/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 03 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định nội dung chi và mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3063/UBND-NLN ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 329/TTr-SNN ngày 15 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
(Có Phụ lục kèm theo).
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
2. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành tại Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THƯƠNG PHẨM CHẤT LƯỢNG CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA | |||||
TT | Nội dung chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền |
A | Sản lượng tính giá | Mô hình | 1 |
| 274.756.000 |
B | Chi phí sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
| 219.340.000 |
1 | Hỗ trợ con giống và các loại vật tư |
|
|
| 122.980.000 |
- | Con giống | Con | 1.300 | 30.000 | 39.000.000 |
- | Thức ăn giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg | 910 | 13.000 | 11.830.000 |
- | Thức ăn giai đoạn 22 ngày - xuất chuồng | Kg | 5.200 | 12.000 | 62.400.000 |
- | Vắc xin (ND-IB, New catsơn, Gumboro, CGC, đậu...) | Liều | 9.100 | 1.000 | 9.100.000 |
- | Hóa chất sát trùng Biokon đã pha loãng (Tỷ lệ pha 1:100) | Lít | 650 | 1.000 | 650.000 |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
| 35.165.000 |
- | Tiền lương cán bộ (HS 3,66; PCKV 0,2) | Tháng | 5 | 5.751.400 | 28.757.000 |
- | BHXH, BHYT, KPCĐ (23,5%) | Tháng | 5 | 1.281.500 | 6.408.000 |
3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
|
|
|
|
4 | Chi phí sản xuất kinh doanh theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực |
|
|
| 61.195.000 |
4.1 | Kinh phí triển khai |
|
|
| 17.605.000 |
4.1.1 | Tập huấn |
|
|
| 8.930.000 |
- | Phô tô đóng quyển tài liệu | Bộ | 40 | 5.000 | 200.000 |
- | Văn phòng phẩm | Bộ | 40 | 10.000 | 400.000 |
- | Thù lao giảng viên | Buổi | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 |
- | Hội trường, tăng âm loa đài | Ngày | 1 | 200.000 | 200.000 |
- | Tít chữ | Tuýp | 1 | 500.000 | 500.000 |
- | Nước uống | Người | 41 | 30.000 | 1.230.000 |
- | Tiền ăn | Người | 40 | 80.000 | 3.200.000 |
- | Phục vụ lớp tập huấn | Người | 1 | 200.000 | 200.000 |
4.1.2 | Tổng kết |
|
|
| 8.675.000 |
- | Phô tô, đóng quyển báo cáo | Bộ | 45 | 5.000 | 225.000 |
- | Hội trường, tăng âm loa đài | Ngày | 1 | 200.000 | 200.000 |
- | Tít chữ | Bộ | 1 | 500.000 | 500.000 |
- | Nước uống | Người | 45 | 30.000 | 1.350.000 |
- | Tiền ăn | Người | 40 | 80.000 | 3.200.000 |
- | Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh | Buổi | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 |
- | Phục vụ | Người | 1 | 200.000 | 200.000 |
4.2 | Tập huấn ngoài mô hình |
|
|
| 28.780.000 |
- | In ấn, phô tô, đóng quyển giáo trình tập huấn | Quyển | 32 | 15.000 | 480.000 |
- | Văn phòng phẩm | Bộ | 30 | 20.000 | 600.000 |
- | Thuê hội trường, tăng âm loa đài | Ngày | 2 | 1.000.000 | 2.000.000 |
- | Ma két lớp tập huấn | Chiếc | 1 | 500.000 | 500.000 |
- | Thù lao giảng viên | Buổi | 3 | 1.500.000 | 4.500.000 |
- | Hướng dẫn viên tham quan | Buổi | 1 | 200.000 | 200.000 |
- | Hỗ trợ đi lại cho học viên không hưởng lương | Người | 15 | 200.000 | 3.000.000 |
- | Tiền ăn cho học viên không hưởng lương: 15 người x 2 ngày | Người | 30 | 80.000 | 2.400.000 |
- | Tiền ngủ học viên không hưởng lương: 15 người x 2 đêm | Người | 30 | 200.000 | 6.000.000 |
- | Tiền nước uống học viên | Người | 90 | 30.000 | 2.700.000 |
- | Thuê địa điểm thực hành | Lớp | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
- | Thuê xe cho học viên đi tham quan | Ngày | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
- | Vật tư thực hành | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
- | Phục vụ lớp tập huấn (01 người x 02 ngày) | Ngày | 2 | 200.000 | 400.000 |
4.3 | Tuyên truyền nhân rộng |
|
|
| 14.810.000 |
4.3.1 | Thăm quan hội thảo |
|
|
| 10.210.000 |
- | Phô tô báo cáo | Bộ | 30 | 5.000 | 150.000 |
- | Hội trường, tăng âm loa đài | Ngày | 1 | 200.000 | 200.000 |
- | Khánh tiết | Bộ | 1 | 500.000 | 500.000 |
- | Nước uống | Người | 32 | 30.000 | 960.000 |
- | Tiền ăn | Người | 30 | 80.000 | 2.400.000 |
- | Thù lao báo cáo viên | Buổi | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 |
- | Thuê xe tham quan | Chuyến | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
4.3.2 | Biển báo mô hình | Chiếc | 2 | 500.000 | 1.000.000 |
4.3.3 | Bài viết thông tin tuyên truyền | Bài | 2 | 300.000 | 600.000 |
4.3.4 | Tờ gấp kỹ thuật | Tờ | 500 | 6.000 | 3.000.000 |
II | Chi phí chung |
|
|
| 55.416.000 |
5 | Chi phí sản xuất chung |
|
|
|
|
6 | Chi phí tài chính |
|
|
|
|
7 | Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
8 | Chi phí quản lý |
|
|
| 55.416.000 |
8.1 | Tiền lương cán bộ quản lý (10 người) | Tháng | 0,5 | 66.710.429 | 33.355.000 |
8.2 | Các khoản đóng góp theo lương | Tháng | 0,5 | 14.870.265 | 7.435.000 |
8.3 | Chi phí khác |
|
|
| 14.626.000 |
- | Thưởng thường xuyên |
|
|
| 500.000 |
- | Phúc lợi tập thể |
|
|
| 2.483.000 |
- | Dịch vụ công cộng |
|
|
| 1.809.000 |
- | Vật tư văn phòng |
|
|
| 965.000 |
- | Thông tin tuyên truyền liên lạc |
|
|
| 776.000 |
- | Hội nghị |
|
|
| 304.000 |
- | Công tác phí |
|
|
| 2.298.000 |
- | Chi phí thuê mướn |
|
|
| 788.000 |
- | Sửa chữa duy tu tài sản... |
|
|
| 2.867.000 |
- | Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
| 69.000 |
- | Chi khác |
|
|
| 1.767.000 |
| Tổng chi phí sản xuất kinh doanh |
|
|
| 274.756.000 |
C | Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ |
|
|
| 0 |
D | Giá thành toàn bộ |
|
|
| 274.756.000 |
Đ | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm |
|
|
| 274.756.000 |
- 1 Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái