- 1 Luật giá 2012
- 2 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4 Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10 Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 11 Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12 Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13 Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14 Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3220/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 330/TTr-SNN ngày 15 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái (có phụ lục kèm theo).
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
2. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành tại Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
(ban hành kèm theo Quyết định số 3220/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Nội dung chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | Sản lượng tính giá | con | 800 |
|
|
B | Chi phí thực hiện |
|
|
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
| 528.057.732 |
1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu |
|
|
| 354.268.000 |
1.1 | Tinh bò BBB (cọng rạ) | liều | 1.600 | 170.000 | 272.000.000 |
1.2 | Nitơ lỏng | lít | 1.600 | 36.000 | 57.600.000 |
1.3 | Dẫn tinh quản | cái | 1.600 | 4.000 | 6.400.000 |
1.4 | Găng tay | cái | 1.600 | 4.000 | 6.400.000 |
1.5 | Bình chứa nitơ 35 lít | cái | 0,3440 | 16.500.000 | 5.676.000 |
1.6 | Bình chứa nitơ 3,15 lít | cái | 1,0320 | 6.000.000 | 6.192.000 |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
| 144.189.732 |
2.1 | Lương cán bộ chỉ đạo trực tiếp (Trình độ kỹ sư) | người | 0,80 | 80.237.165 | 64.189.732 |
2.2 | Hỗ trợ dẫn tinh viên | con | 800 | 100.000 | 80.000.000 |
3 | Chi phí theo đặc thù lĩnh vực thụ tinh nhân tạo |
|
|
| 29.600.000 |
3.1 | Chi phí kiểm tra phúc tra trâu bò phối đạt | con | 800 | 8.000 | 6.400.000 |
3.2 | Chi phí cấp tinh, ni tơ đến các điểm thụ tinh nhân tạo | con | 800 | 10.000 | 8.000.000 |
3.3 | Chi phí tập huấn, hội nghị | con | 800 | 19.000 | 15.200.000 |
II | Chi phí chung |
|
|
| 39.659.200 |
1 | Chi phí quản lý chung | con | 800 | 49.574 | 39.659.200 |
C | Giá thành toàn bộ |
|
|
| 567.716.932 |
D | Giá thành toàn bộ cho 1 đơn vị sản phẩm |
|
|
| 709.646 |
STT | Nội dung chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | Sản lượng tính giá | con | 2.000 |
|
|
B | Chi phí thực hiện |
|
|
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
| 800.144.329 |
1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu |
|
|
| 365.670.000 |
1.1 | Tinh bò Zebu | liều | 4.000 | 40.000 | 160.000.000 |
1.2 | Nitơ lỏng | lít | 4.000 | 36.000 | 144.000.000 |
1.3 | Dẫn tinh quản | cái | 4.000 | 4.000 | 16.000.000 |
1.4 | Găng tay | cái | 4.000 | 4.000 | 16.000.000 |
1.5 | Bình chứa nitơ 35 lít | cái | 0,86 | 16.500.000 | 14.190.000 |
1.6 | Bình chứa nitơ 3,15 lít | cái | 2,58 | 6.000.000 | 15.480.000 |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
| 360.474.329 |
2.1 | Lương cán bộ chỉ đạo trực tiếp (Trình độ kỹ sư) | người | 2 | 80.237.165 | 160.474.329 |
2.2 | Hỗ trợ dẫn tinh viên | con | 2.000 | 100.000 | 200.000.000 |
3 | Chi phí theo đặc thù lĩnh vực thụ tinh nhân tạo |
|
|
| 74.000.000 |
3.1 | Chi phí kiểm tra phúc tra trâu bò phối đạt | con | 2.000 | 8.000 | 16.000.000 |
3.2 | Chi phí cấp tinh, ni tơ đến các điểm thụ tinh nhân tạo | con | 2.000 | 10.000 | 20.000.000 |
3.3 | Chi phí tập huấn, hội nghị | con | 2.000 | 19.000 | 38.000.000 |
II | Chi phí chung |
|
|
| 99.148.000 |
1 | Chi phí quản lý chung | con | 2.000 | 49.574 | 99.148.000 |
C | Giá thành toàn bộ |
|
|
| 899.292.329 |
D | Giá thành toàn bộ cho 1 đơn vị sản phẩm |
|
|
| 449.646 |
STT | Nội dung chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
A | Sản lượng tính giá | con | 700 |
|
|
B | Chi phí thực hiện |
|
|
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
| 338.850.515 |
1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu |
|
|
| 186.784.500 |
1.1 | Tinh trâu | liều | 2.100 | 40.000 | 84.000.000 |
1.2 | Nitơ lỏng | lít | 2.100 | 36.000 | 75.600.000 |
1.3 | Dẫn tinh quản | cái | 2.100 | 4.000 | 8.400.000 |
1.4 | Găng tay | cái | 2.100 | 4.000 | 8.400.000 |
1.5 | Bình chứa nitơ 35 lít | cái | 0,3010 | 16.500.000 | 4.966.500 |
1.6 | Bình chứa nitơ 3,15 lít | cái | 0,9030 | 6.000.000 | 5.418.000 |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
| 126.166.015 |
2.1 | Lương cán bộ chỉ đạo trực tiếp | người | 0,70 | 80.237.165 | 56.166.015 |
2.2 | Hỗ trợ dẫn tinh viên | con | 700 | 100.000 | 70.000.000 |
3 | Chi phí theo đặc thù lĩnh vực thụ tinh nhân tạo |
|
|
| 25.900.000 |
3.1 | Chi phí kiểm tra phúc tra trâu bò phối đạt | con | 700 | 8.000 | 5.600.000 |
3.2 | Chi phí cấp tinh, ni tơ đến các điểm thụ tinh nhân tạo | con | 700 | 10.000 | 7.000.000 |
3.3 | Chi phí tập huấn, hội nghị | con | 700 | 19.000 | 13.300.000 |
II | Chi phí chung |
|
|
| 34.701.800 |
1 | Chi phí quản lý chung | con | 700 | 49.574 | 34.701.800 |
C | Giá thành toàn bộ |
|
|
| 373.552.315 |
D | Giá thành toàn bộ cho 1 đơn vị sản phẩm |
|
|
| 533.646 |
- 1 Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái