Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3220/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc;

Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 330/TTr-SNN ngày 15 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

2. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành tại Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó CVP (NLN) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NLN, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
(ban hành kèm theo Quyết định số 3220/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

1. Đơn giá cho đơn vị hàng hóa sản phẩm: 01 bò cái sinh sản được thụ tinh nhân tạo bằng tinh bò cao sản BBB có chửa

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền
(đồng)

A

Sản lượng tính giá

con

800

 

 

B

Chi phí thực hiện

 

 

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

528.057.732

1

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

 

 

 

354.268.000

1.1

Tinh bò BBB (cọng rạ)

liều

1.600

170.000

272.000.000

1.2

Nitơ lỏng

lít

1.600

36.000

57.600.000

1.3

Dẫn tinh quản

cái

1.600

4.000

6.400.000

1.4

Găng tay

cái

1.600

4.000

6.400.000

1.5

Bình chứa nitơ 35 lít

cái

0,3440

16.500.000

5.676.000

1.6

Bình chứa nitơ 3,15 lít

cái

1,0320

6.000.000

6.192.000

2

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

144.189.732

2.1

Lương cán bộ chỉ đạo trực tiếp (Trình độ kỹ sư)

người

0,80

80.237.165

64.189.732

2.2

Hỗ trợ dẫn tinh viên

con

800

100.000

80.000.000

3

Chi phí theo đặc thù lĩnh vực thụ tinh nhân tạo

 

 

 

29.600.000

3.1

Chi phí kiểm tra phúc tra trâu bò phối đạt

con

800

8.000

6.400.000

3.2

Chi phí cấp tinh, ni tơ đến các điểm thụ tinh nhân tạo

con

800

10.000

8.000.000

3.3

Chi phí tập huấn, hội nghị

con

800

19.000

15.200.000

II

Chi phí chung

 

 

 

39.659.200

1

Chi phí quản lý chung

con

800

49.574

39.659.200

C

Giá thành toàn bộ

 

 

 

567.716.932

D

Giá thành toàn bộ cho 1 đơn vị sản phẩm

 

 

 

709.646

2. Đơn giá cho đơn vị hàng hóa sản phẩm: 01 bò cái sinh sản được thụ tinh nhân tạo bằng tinh bò Zebu có chửa

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền
(đồng)

A

Sản lượng tính giá

con

2.000

 

 

B

Chi phí thực hiện

 

 

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

800.144.329

1

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

 

 

 

365.670.000

1.1

Tinh bò Zebu

liều

4.000

40.000

160.000.000

1.2

Nitơ lỏng

lít

4.000

36.000

144.000.000

1.3

Dẫn tinh quản

cái

4.000

4.000

16.000.000

1.4

Găng tay

cái

4.000

4.000

16.000.000

1.5

Bình chứa nitơ 35 lít

cái

0,86

16.500.000

14.190.000

1.6

Bình chứa nitơ 3,15 lít

cái

2,58

6.000.000

15.480.000

2

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

360.474.329

2.1

Lương cán bộ chỉ đạo trực tiếp (Trình độ kỹ sư)

người

2

80.237.165

160.474.329

2.2

Hỗ trợ dẫn tinh viên

con

2.000

100.000

200.000.000

3

Chi phí theo đặc thù lĩnh vực thụ tinh nhân tạo

 

 

 

74.000.000

3.1

Chi phí kiểm tra phúc tra trâu bò phối đạt

con

2.000

8.000

16.000.000

3.2

Chi phí cấp tinh, ni tơ đến các điểm thụ tinh nhân tạo

con

2.000

10.000

20.000.000

3.3

Chi phí tập huấn, hội nghị

con

2.000

19.000

38.000.000

II

Chi phí chung

 

 

 

99.148.000

1

Chi phí quản lý chung

con

2.000

49.574

99.148.000

C

Giá thành toàn bộ

 

 

 

899.292.329

D

Giá thành toàn bộ cho 1 đơn vị sản phẩm

 

 

 

449.646

3. Đơn giá cho đơn vị hàng hóa sản phẩm: 01 trâu cái sinh sản được thụ tinh nhân tạo bằng tinh trâu nội và trâu Murah có chửa

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

A

Sản lượng tính giá

con

700

 

 

B

Chi phí thực hiện

 

 

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

338.850.515

1

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

 

 

 

186.784.500

1.1

Tinh trâu

liều

2.100

40.000

84.000.000

1.2

Nitơ lỏng

lít

2.100

36.000

75.600.000

1.3

Dẫn tinh quản

cái

2.100

4.000

8.400.000

1.4

Găng tay

cái

2.100

4.000

8.400.000

1.5

Bình chứa nitơ 35 lít

cái

0,3010

16.500.000

4.966.500

1.6

Bình chứa nitơ 3,15 lít

cái

0,9030

6.000.000

5.418.000

2

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

126.166.015

2.1

Lương cán bộ chỉ đạo trực tiếp
(Trình độ kỹ sư)

người

0,70

80.237.165

56.166.015

2.2

Hỗ trợ dẫn tinh viên

con

700

100.000

70.000.000

3

Chi phí theo đặc thù lĩnh vực thụ tinh nhân tạo

 

 

 

25.900.000

3.1

Chi phí kiểm tra phúc tra trâu bò phối đạt

con

700

8.000

5.600.000

3.2

Chi phí cấp tinh, ni tơ đến các điểm thụ tinh nhân tạo

con

700

10.000

7.000.000

3.3

Chi phí tập huấn, hội nghị

con

700

19.000

13.300.000

II

Chi phí chung

 

 

 

34.701.800

1

Chi phí quản lý chung

con

700

49.574

34.701.800

C

Giá thành toàn bộ

 

 

 

373.552.315

D

Giá thành toàn bộ cho 1 đơn vị sản phẩm

 

 

 

533.646