ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3268/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 CHO CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 153/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành hệ thống nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi ngân sách thường xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3409/STC-QLNS ngày 12/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 cho các cấp, các ngành, các đơn vị như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 69.306.193 triệu đồng. Bao gồm:
a) Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 40.300.000 triệu đồng.
b) Thu nội địa và khác: 29.006.193 triệu đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 26.365.000 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 120.000 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.460.093 triệu đồng.
- Thu vay: 1.061.100 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 23.530.347 triệu đồng. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 10.197.255 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 11.245.820 triệu đồng.
- Chi trả lãi, phí vay: 100.000 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 815.000 triệu đồng.
- Tạo nguồn cải cách tiền lương: 850.000 triệu đồng.
- Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển: 100.000 triệu đồng.
- Trung ương bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên: 140.020 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc: 80.552 triệu đồng.
1. Đối với dự toán thu ngân sách.
Căn cứ dự toán thu ngân sách năm 2019 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị tổ chức thực hiện các biện pháp phấn đấu thu ngân sách nhà nước đạt và vượt dự toán được giao.
Trong đó lưu ý, đối với chỉ tiêu thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất, thuê mặt nước: Giao Cục Thuế thành phố chủ trì cùng các Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các Sở, ngành, địa phương có liên quan thực hiện rà soát, hoàn thiện các thủ tục theo quy định, phấn đấu hoàn thành và hoàn thành vượt chỉ tiêu giao thu trong năm 2019.
2. Đối với dự toán chi ngân sách.
a) Dự toán chi thường xuyên.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2019 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính kiểm tra theo quy định.
Dự toán chi thường xuyên đã bao gồm các khoản chi lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ hiện hành, các khoản chi nghiệp vụ thường xuyên,... đảm bảo thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao của đơn vị.
Các cấp, các ngành, các đơn vị chủ động thực hiện điều hành dự toán ngân sách trong phạm vi được duyệt, đảm bảo hiệu quả, bố trí các khoản chi theo thứ tự ưu tiên trước hết đảm bảo chi lương, phụ cấp, an sinh xã hội, chế độ chính sách đối với người có công, gia đình chính sách.
Nghiêm túc thực hiện yêu cầu về tiết kiệm, chống lãng phí theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tiết kiệm chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, chi hoạt động tại các đơn vị sự nghiệp.
b) Dự toán chi mua sắm, sửa chữa.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2019 được giao, các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị khối thành phố lập dự toán gửi Sở Tài chính thẩm định, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ chi tiết.
c) Kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm vụ của thành phố.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2019, các Sở, ngành được giao chủ trì thực hiện các chương trình, nhiệm vụ của thành phố lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính thẩm định; tổng hợp, đề xuất báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố và Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh (%) | |||||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Dự toán TW | Dự toán HĐND | Dự toán TW | Dự toán HĐND | ||||||
NSNN | NSĐP | NSNN | NSĐP | NSNN | NSĐP | NSNN | NSĐP | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3/1 | 8=4/2 | 9=5/1 | 10=6/2 |
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 70.690.278 | 22.749.644 | 66.716.193 | 21.390.383 | 69.306.193 | 23.530.347 | 94,4 | 94,0 | 98,0 | 103,4 |
A | Tổng thu ngân sách địa phương (I-VII) | 27.690.278 | 22.748.874 | 26.416.193 | 21.390.383 | 29.006.193 | 23.530.347 | 95,4 | 94,0 | 104,8 | 103,4 |
I | Thu nội địa | 24.365.000 | 19.423.596 | 23.895.000 | 18.869.190 | 26.365.000 | 20.889.154 | 98,1 | 97,1 | 108,2 | 107,5 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 1.964.500 | 1.555.190 | 2.019.000 | 1.596.820 | 2.050.000 | 1.621.000 | 102,8 | 102,7 | 104,4 | 104,2 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 1.508.000 | 1.176.240 | 1.569.000 | 1.223.820 | 1.573.000 | 1.226.940 | 104,0 | 104,0 | 104,3 | 104,3 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 350.500 | 273.390 | 350.000 | 273.000 | 377.000 | 294.060 | 99,9 | 99,9 | 107,6 | 107,6 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.000 | 1.560 |
|
|
| - | - | - | - | - |
| Thuế tài nguyên | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
| Thu khác | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 1.145.200 | 894.136 | 1.225.000 | 956.270 | 1.285.000 | 1.003.070 | 107,0 | 106,9 | 112,2 | 112,2 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 341.600 | 266.448 | 366.500 | 285.870 | 378.000 | 294.840 | 107,3 | 107,3 | 110,7 | 110,7 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 149.600 | 116.688 | 165.000 | 128.700 | 178.500 | 139.230 | 110,3 | 110,3 | 119,3 | 119,3 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 650.000 | 507.000 | 690.000 | 538.200 | 725.000 | 565.500 | 106,2 | 106,2 | 111,5 | 111,5 |
| Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 116,7 | 116,7 | 116,7 | 116,7 |
| Thu khác | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3.791.000 | 2.966.880 | 3.000.000 | 2.351.000 | 3.250.000 | 2.546.000 | 79,1 | 79,2 | 85,7 | 85,8 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 1.411.000 | 1.100.580 | 1.045.000 | 815.100 | 1.140.000 | 889.200 | 74,1 | 74,1 | 80,8 | 80,8 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 2.240.000 | 1.747.200 | 1.800.000 | 1.404.000 | 1.950.000 | 1.521.000 | 80,4 | 80,4 | 87,1 | 87,1 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 95.000 | 74.100 | 105.000 | 81.900 | 110.000 | 85.800 | 110,5 | 110,5 | 115,8 | 115,8 |
| Thuế tài nguyên | 45.000 | 45.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 111,1 | 111,1 | 111,1 | 111,1 |
| Thu khác | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 4.331.698 | 3.411.284 | 4.800.000 | 3.770.400 | 5.860.000 | 4.599.400 | 110,8 | 110,5 | 135,3 | 134,8 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 2.752.000 | 2.146.560 | 3.131.000 | 2.442.180 | 3.131.000 | 2.442.180 | 113,8 | 113,8 | 113,8 | 113,8 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 1.066.000 | 831.480 | 1.259.000 | 982.020 | 1.273.000 | 992.940 | 118,1 | 118,1 | 119,4 | 119,4 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 365.698 | 285.244 | 290.000 | 226.200 | 1.326.000 | 1.034.280 | 79,3 | 79,3 | 362,6 | 362,6 |
| Thuế tài nguyên | 130.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | 130.000 | 130.000 | 92,3 | 92,3 | 100,0 | 100,0 |
| Thu khác | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.806.700 | 1.409.226 | 2.040.000 | 1.591.200 | 2.250.000 | 1.755.000 | 112,9 | 112,9 | 124,5 | 124,5 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.968.000 | 552.009 | 2.390.000 | 695.000 | 2.450.000 | 712.950 | 121,4 | 125,9 | 124,5 | 129,2 |
7 | Lệ phí trước bạ | 918.000 | 918.000 | 970.000 | 970.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 105,7 | 105,7 | 108,9 | 108,9 |
8 | Thu phí, lệ phí | 2.360.000 | 1.854.613 | 2.430.000 | 2.040.000 | 2.520.000 | 2.058.000 | 103,0 | 110,0 | 106,8 | 111,0 |
| Trong đó: Phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển | 1.701.559 | 1.701.559 |
|
| 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 72.500 | 72.500 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 96,6 | 96,6 | 96,6 | 96,6 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 1.405.402 | 1.405.402 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 71,2 | 71,2 | 71,2 | 71,2 |
| Trong đó: Ghi thu, ghi chi | 619.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.605.000 | 3.605.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | 3.600.000 | 83,2 | 83,2 | 99,9 | 99,9 |
| Trong đó: Ghi thu, ghi chi | 259.944 | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 45.000 | 45.000 | 100,0 | 100,0 | 112,5 | 112,5 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 42.000 | 42.000 | 45.000 | 45.000 | 50.000 | 50.000 | 107,1 | 107,1 | 119,0 | 119,0 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 100.000 | 63.755 | 86.000 | 63.500 | 100.000 | 81.000 | 86,0 | 99,6 | 100,0 | 127,0 |
16 | Thu khác ngân sách | 582.000 | 414.090 | 550.000 | 450.000 | 600.000 | 512.734 | 94,5 | 108,7 | 103,1 | 123,8 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 48.000 | 48.000 | 45.000 | 45.000 | 50.000 | 50.000 | 93,8 | 93,8 | 104,2 | 104,2 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 60.000 | 60.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 116,7 | 116,7 | 116,7 | 116,7 |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 125.000 | 111.512 | 115.000 | 115.000 | 115.000 | 115.000 | 92,0 | 103,1 | 92,0 | 103,1 |
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.218.678 | 2.218.678 | 1.460.093 | 1.460.093 | 1.460.093 | 1.460.093 | 65,8 | 65,8 | 65,8 | 65,8 |
III | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
| 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
VI | Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.106.600 | 1.106.600 | 1.061.100 | 1.061.100 | 1.061.100 | 1.061.100 | 95,9 | 95,9 | 95,9 | 95,9 |
B | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 43.000.000 | 770 | 40.300.000 |
| 40.300.000 |
| 93,7 |
| 93,7 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh DT 2019/DT 2018 (%) | |||
Trung ương giao | HĐND TP giao (sau điều chỉnh) | Ước thực hiện | Trung ương giao | HĐND TP giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/2 |
| TỔNG CHI NSĐP | 21.353.418 | 23.450.454 | 22.749.644 | 21.155.597 | 23.530.347 | 100,3 |
| Trong đó: Tổng chi đầu tư phát triển | 7.927.015 | 11.938.743 | 11.589.511 | 7.343.168 | 10.197.255 | 85,4 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 18.028.140 | 20.125.176 | 19.424.366 | 18.738.304 | 20.928.602 | 104,0 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.723.270 | 8.734.998 | 8.385.766 | 5.065.895 | 7.816.082 | 89,5 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.723.270 | 8.734.998 | 8.385.766 | 5.065.895 | 7.759.348 | 88,8 |
1.1 | Chia theo nguồn vốn (Ngân sách địa phương) | 4.723.270 | 8.734.998 | 8.385.766 | 5.065.895 | 7.759.348 | 88,8 |
- | Chi từ đầu tư XDCB tập trung | 1.981.270 | 3.469.998 | 2.842.363 | 2.020.895 | 2.459.348 | 70,9 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 3.600.000 | 3.970.000 | 3.000.000 | 3.550.000 | 98,6 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 42.000 | 45.000 | 42.000 | 45.000 | 50.000 | 111,1 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
| 1.620.000 | 1.531.403 |
| 1.700.000 | 104,9 |
1.2 | Chia theo lĩnh vực | 4.723.270 | 8.734.998 | 8.385.766 | 5.065.895 | 7.759.348 | 88,8 |
2 | Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính |
|
|
|
| 56.734 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 11.919.732 | 9.107.315 | 9.107.315 | 12.018.789 | 11.245.820 | 123,5 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.508.319 | 3.524.954 | 3.524.954 | 4.553.401 | 3.736.523 | 106,0 |
a | Chi giáo dục | 4.020.120 | 3.269.154 | 3.269.154 |
| 3.480.353 | 106,5 |
b | Chi đào tạo và dạy nghề | 488.199 | 255.800 | 255.800 |
| 256.170 | 100,1 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 95.094 | 95.094 | 95.094 | 96.996 | 74.029 | 77,8 |
3 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 241.122 | 241.122 |
| 265.298 | 110,0 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 536.726 | 536.726 |
| 1.005.387 | 187,3 |
5 | Chi văn hóa thông tin |
| 144.976 | 144.976 |
| 146.006 | 100,7 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 0 | 0 |
| 48.181 |
|
7 | Chi thể dục thể thao |
| 120.407 | 120.407 |
| 117.531 | 97,6 |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 433.780 | 410.975 | 410.975 | 442.456 | 484.451 | 117,9 |
9 | Chi các hoạt động kinh tế | 0 | 1.034.222 | 1.034.222 | 0 | 2.165.075 | 209,3 |
a | Chi sự nghiệp nông nghiệp thủy lợi |
| 385.239 | 385.239 |
| 467.235 | 121,3 |
b | Chi sự nghiệp giao thông thị chính |
| 434.398 | 434.398 |
| 1.450.922 | 334,0 |
c | Chi sự nghiệp kinh tế khác |
| 214.585 | 214.585 |
| 246.918 | 115,1 |
10 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 0 | 1.695.827 | 1.695.827 | 0 | 1.956.904 | 115,4 |
11 | Chi bảo đảm xã hội |
| 1.177.497 | 1.177.497 |
| 1.123.035 | 95,4 |
12 | Chi thường xuyên khác |
| 125.515 | 125.515 |
| 123.400 | 98,3 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 55.100 | 62.504 | 90.770 | 120.000 | 100.000 | 160,0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 485.740 | 428.240 | 428.240 | 485.740 | 815.000 | 190,3 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 842.598 | 842.598 | 842.598 | 1.046.180 | 850.000 | 100,9 |
VII | Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển |
| 180.000 | 170.156 |
| 100.000 | 55,6 |
VIII | Phân cấp cho các ngành, các cấp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội |
| 0 | 0 |
|
|
|
IX | Hoàn trả Quỹ Đầu tư và Phát triển đất đã ứng cho Đề án nông nghiệp công nghệ cao VinEco tại Vĩnh Bảo |
| 357.821 | 357.821 |
|
|
|
X | Chi quản lý qua ngân sách |
| 410.000 | 40.000 |
|
|
|
B | CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN VAY | 1.106.600 | 1.106.600 | 1.106.600 | 957.200 | 1.061.100 | 95,9 |
C | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU) | 2.218.678 | 2.218.678 | 2.218.678 | 1.460.093 | 1.460.093 | 65,8 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.218.678 | 2.218.678 | 2.218.678 | 1.460.093 | 1.460.093 | 65,8 |
1 | Chi đầu tư phát triển (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 2.097.145 | 2.097.145 | 2.097.145 | 1.320.073 | 1.320.073 | 62,9 |
a | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 607.505 | 607.505 | 607.505 | 607.153 | 607.153 |
|
| Trong đó: CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 75.753 | 75.753 | 75.753 | 54.967 | 54.967 |
|
b | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 769.640 | 769.640 | 769.640 | 712.920 | 712.920 |
|
| Trong đó: Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng | 262.640 | 262.640 | 262.640 |
|
|
|
c | Vốn trái phiếu Chính phủ | 720.000 | 720.000 | 720.000 | 0 | 0 |
|
2 | Chi thường xuyên (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 121.533 | 121.533 | 121.533 | 140.020 | 140.020 | 115,2 |
a | Vốn ngoài nước | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 26.000 | 26.000 |
|
b | Vốn trong nước | 91.533 | 91.533 | 91.533 | 114.020 | 114.020 |
|
- | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 |
|
- | Vốn chuẩn bị động viên | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| 0 |
|
- | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (trong đó: kinh phí cấp cho Công an thành phố năm 2019 là 23.323 triệu đồng; kinh phí cấp cho các lực lượng khác tham gia công tác đảm bảo trật tự ATGT trên địa bàn thành phố là 9.996 triệu đồng) | 40.581 | 40.581 | 40.581 | 33.319 | 33.319 |
|
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
| 0 | 0 | 59.133 | 59.133 |
|
- | Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu, gồm: | 40.202 | 40.202 | 40.202 | 20.818 | 20.818 |
|
+ | Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 6.821 | 6.821 | 6.821 | 7.060 | 7.060 |
|
+ | Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 20.290 | 20,290 | 20.290 | 1.573 | 1.573 |
|
+ | Y tế - dân số | 9.291 | 9.291 | 9.291 | 7.385 | 7.385 |
|
+ | Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 3.100 |
|
+ | Phát triển văn hóa | 700 | 700 | 700 | 1.300 | 1.300 |
|
+ | CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
| 400 | 400 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU CỦA NSĐP |
|
|
|
| 80.552 |
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2019
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi thường xuyên | Chi Chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
I | Các cơ quan khối Đảng |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Thành ủy và các Ban | 185.022 | 185.022 |
|
|
2 | Huyện ủy Bạch Long Vỹ | 5.590 | 4.590 |
| 1.000 |
II | Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố | 18.634 | 18.106 |
| 528 |
2 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 2.000 | 2.000 |
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 48.337 | 45.417 |
| 2.920 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.791 | 11.821 |
| 970 |
5 | Sở Nội vụ | 8.978 | 8.458 |
| 520 |
6 | Sở Công thương (Bao gồm cả kinh phí triển khai Luật cạnh tranh) | 12.668 | 11.973 |
| 695 |
7 | Sơ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8.164 | 7.214 |
| 950 |
8 | Sở Giao thông vận tải (bao gồm cả công tác thu lệ phí 6.000 trđ) | 13.686 | 12.806 |
| 880 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 6.109 | 5.109 |
| 1.000 |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 10.541 | 9.891 |
| 650 |
11 | Sở Y tế | 7.080 | 6.290 |
| 790 |
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 8.674 | 8.336 |
| 338 |
13 | Sở Du lịch | 4.275 | 4.110 |
| 165 |
14 | Sở Xây dựng | 9.755 | 8.875 |
| 880 |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7.956 | 6.956 |
| 1.000 |
16 | Sở Tư pháp | 14.403 | 13.787 |
| 616 |
17 | Thanh tra Thành phố Hải Phòng | 9.744 | 8.872 |
| 872 |
18 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 9.696 | 9.080 |
| 616 |
19 | Sở Tài chính | 15.793 | 15.493 |
| 300 |
20 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hải Phòng | 7.630 | 7.190 |
| 440 |
21 | Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng | 8.915 | 8.131 |
| 784 |
22 | Ban Thi đua khen thưởng | 2.385 | 1.975 |
| 410 |
23 | Ban Tôn giáo | 3.947 | 3.667 |
| 280 |
24 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 3.389 | 3.189 |
| 200 |
25 | Sở Ngoại vụ | 7.851 | 7.297 |
| 554 |
26 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7.455 | 6.839 |
| 616 |
27 | Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng | 13.556 | 13.256 |
| 300 |
28 | Chi cục Quản lý đất đai | 3.063 | 2.883 |
| 180 |
29 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3.197 | 3.107 |
| 90 |
30 | Chi cục Biển và Hải đảo | 2.837 | 2.807 |
| 30 |
31 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 7.091 | 6.591 |
| 500 |
32 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 11.762 | 11.612 |
| 150 |
33 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 14.017 | 13.667 |
| 350 |
34 | Chi cục Phát triển nông thôn | 4.346 | 4.146 |
| 200 |
35 | Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng | 5.605 | 5.305 |
| 300 |
36 | Chi cục Thủy sản | 8.194 | 7.688 |
| 506 |
37 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 4.126 | 3.361 |
| 765 |
38 | Văn phòng điều phối | 1.470 | 1.435 |
| 35 |
39 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 4.748 | 3.998 |
| 750 |
40 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 3.140 | 2.705 |
| 435 |
41 | Ban An toàn giao thông thành phố | 5.590 | 5.590 |
|
|
42 | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 2.865 | 2.600 |
| 265 |
43 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.856 | 2.794 |
| 62 |
44 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ | 35.023 | 33.523 |
| 1.500 |
45 | Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Hải Phòng (Thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai) | 1.500 | 1.500 |
|
|
46 | Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách (Thuộc Sở Tài chính) | 500 | 500 |
|
|
47 | Ban chỉ đạo thi hành án thành phố (Cục Thi hành án dân sự) | 200 | 200 |
|
|
III | Các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
1 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng | 9.736 | 9.120 |
| 616 |
2 | Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng | 8.013 | 7.546 |
| 467 |
3 | Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) | 10.557 | 9.739 |
| 818 |
4 | Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hải Phòng (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) | 500 | 500 |
|
|
5 | Đoàn khối các cơ quan thành phố | 750 | 750 |
|
|
6 | Đoàn khối Doanh nghiệp | 600 | 600 |
|
|
7 | Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng | 5.911 | 5.654 |
| 257 |
8 | Hội Cựu chiến binh | 4.128 | 3.600 |
| 528 |
IV | Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
1 | Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng | 898 | 793 |
| 105 |
2 | Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng | 2.124 | 1.860 |
| 264 |
3 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng | 2.750 | 1.920 |
| 830 |
4 | Hội Người mù Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 946 | 866 |
| 80 |
5 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng | 636 | 636 |
|
|
6 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng | 2.176 | 2.096 |
| 80 |
7 | Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 718 | 668 |
| 50 |
8 | Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 1.041 | 861 |
| 180 |
9 | Hội Đông y Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 638 | 638 |
|
|
10 | Hội những người làm vườn Việt Nam - Ban chấp hành thành hội Hải Phòng | 331 | 331 |
|
|
11 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ) | 2.296 | 1.956 |
| 340 |
12 | Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 555 | 535 |
| 20 |
13 | Liên đoàn lao động (chương trình phối hợp giữa Liên đoàn lao động và UBNDTP) | 300 | 300 |
|
|
14 | Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng | 420 | 400 |
| 20 |
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 820 | 732 |
| 88 |
16 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.221 | 1.221 |
|
|
17 | Liên minh hợp tác xã và doanh nghiệp thành phố Hải Phòng | 4.284 | 4.108 |
| 176 |
18 | Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng | 737 | 657 |
| 80 |
19 | Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 1.093 | 1.043 |
| 50 |
20 | Hội Thẩm nhân dân (Tòa án nhân dân thành phố) | 100 | 100 |
|
|
V | Các cơ quan An ninh, Quốc phòng |
|
|
|
|
1 | Công an thành phố ( bao gồm cả công tác PCCC) | 38.404 | 26.404 |
| 12.000 |
2 | Bộ chỉ huy Quân sự thành phố | 123.097 | 111.097 |
| 12.000 |
3 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 16.800 | 6.800 |
| 10.000 |
4 | Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vỹ | 1.800 | 1.800 |
|
|
VI | Các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn | 2.306 | 1.858 |
| 448 |
2 | Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ | 2.023 | 1.783 |
| 240 |
3 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 1.950 | 1.200 |
| 750 |
4 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 400 | 0 |
| 400 |
5 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị | 450 | 0 |
| 450 |
6 | Trường Chính trị Tô Hiệu | 8.762 | 8.162 |
| 600 |
7 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | 8.000 | 7.500 |
| 500 |
8 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch HP | 4.761 | 4.261 |
| 500 |
9 | Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề Thanh niên | 1.698 | 1.348 |
| 350 |
10 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao | 11.623 | 11.123 |
| 500 |
11 | Trường Cao đẳng Công nghiệp HP | 8.720 | 8.220 |
| 500 |
12 | Trường Cao đẳng Cộng đồng HP | 16.164 | 15.664 |
| 500 |
13 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải Hải phòng | 4.370 | 3.870 |
| 500 |
14 | Trường Trung cấp Xây dựng | 5.567 | 5.067 |
| 500 |
15 | Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản | 6.108 | 5.608 |
| 500 |
16 | Trường Đại học Hải Phòng (Bao gồm cả bù học phí sinh viên sư phạm) | 56.189 | 55.189 |
| 1.000 |
17 | Trường Trung cấp khu kinh tế Hải Phòng | 2.681 | 2.211 |
| 470 |
18 | Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải phòng | 4.970 | 4.470 |
| 500 |
19 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân thành phố | 580 | 492 |
| 88 |
20 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và hỗ trợ phát triển phụ nữ Hải Phòng | 98 |
|
| 98 |
21 | Trường THPT Trần Phú (bao gồm cả phụ cấp giáo viên môn chuyên, học bổng, hỗ trợ thuê nhà, hỗ trợ học sinh chính sách) | 35.419 | 35.419 |
|
|
22 | Trường THPT Thái Phiên | 12.350 | 12.100 |
| 250 |
23 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 11.209 | 10.709 |
| 500 |
24 | Trường THPT Hải An | 8.828 | 8.228 |
| 600 |
25 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 8.953 | 8.953 |
|
|
26 | Trường THPT Hồng Bàng | 8.581 | 8.581 |
|
|
27 | Trường THPT Ngô Quyền | 12.777 | 12.327 |
| 450 |
28 | Trường THPT Trần Nguyên Hãn | 12.249 | 11.649 |
| 600 |
29 | Trường THPT Lê Chân | 5.746 | 5.246 |
| 500 |
30 | Trường THPT Đồ Sơn | 7.281 | 6.931 |
| 350 |
31 | Trường PT Nội trú Đồ Sơn | 8.093 | 7.293 |
| 800 |
32 | Trường THPT Kiến An | 11.073 | 10.573 |
| 500 |
33 | Trường THPT Đồng Hòa | 8.050 | 7.550 |
| 500 |
34 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 11.683 | 11.083 |
| 600 |
35 | Trường THPT Kiến Thụy | 9.651 | 9.401 |
| 250 |
36 | Trường THPT Thụy Hương | 7.117 | 6.867 |
| 250 |
37 | Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh | 8.337 | 8.087 |
| 250 |
38 | Trường THPT An Lão | 9.969 | 9.469 |
| 500 |
39 | Trường THPT Quốc Tuấn | 7.085 | 6.635 |
| 450 |
40 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 9.112 | 8.612 |
| 500 |
41 | Trường THPT Tiên Lãng | 11.324 | 10.865 |
| 459 |
42 | Trường THPT Toàn Thắng | 9.097 | 8.597 |
| 500 |
43 | Trường THPT Hùng Thắng | 8.427 | 7.927 |
| 500 |
44 | Trường THPT Nhữ Văn lan | 6.767 | 6.267 |
| 500 |
45 | Trường THPT Vĩnh Bảo | 11.351 | 10.551 |
| 800 |
46 | Trường THPT Cộng Hiền | 8.815 | 8.315 |
| 500 |
47 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9.797 | 9.247 |
| 550 |
48 | Trường THPT Tô Hiệu | 8.678 | 8.178 |
| 500 |
49 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 8.223 | 7.723 |
| 500 |
50 | Trường THPT An Dương | 12.588 | 12.088 |
| 500 |
51 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 9.997 | 9.497 |
| 500 |
52 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 10.145 | 9.645 |
| 500 |
53 | Trường THPT Quang Trung | 9.495 | 9.045 |
| 450 |
54 | Trường THPT Lê Ích Mộc | 11.492 | 10.892 |
| 600 |
55 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 10.685 | 10.185 |
| 500 |
56 | Trường THPT Bạch Đằng | 10.811 | 10.311 |
| 500 |
57 | Trường THPT Thủy Sơn | 7.323 | 6.823 |
| 500 |
58 | Trường THPT Cát Bà | 6.627 | 6.127 |
| 500 |
59 | Trường THPT Cát Hải | 7.901 | 7.401 |
| 500 |
60 | Trường Mầm Non Sao Biển | 6.385 | 5.935 |
| 450 |
61 | Trường Mầm non 1-6 | 7.890 | 7.140 |
| 750 |
62 | Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật và Công nghệ | 3.498 | 3.255 |
| 243 |
63 | Trường Trung cấp nghiệp vụ và Công nghệ HP | 2.253 | 1.853 |
| 400 |
64 | Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Hải Phòng | 3.010 | 3.010 |
|
|
65 | Trung tâm Tin học | 2.530 | 2.180 |
| 350 |
66 | Trường Khiếm Thính | 6.730 | 6.030 |
| 700 |
67 | Trường Khiếm Thị | 5.074 | 4.374 |
| 700 |
68 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng | 4.817 | 4.317 |
| 500 |
69 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi | 19.503 | 18.503 |
| 1.000 |
70 | Bệnh viện Tâm thần | 21.722 | 20.722 |
| 1.000 |
71 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 12.445 | 11.493 |
| 952 |
72 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 7.835 | 6.131 |
| 1.704 |
73 | Bệnh viện Trẻ em | 1.000 |
|
| 1.000 |
74 | Trung tâm Y tế dự phòng | 6.737 | 6.084 |
| 653 |
75 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hải Phòng | 5.538 | 4.786 |
| 752 |
76 | Trung tâm Cấp cứu 115 Hải Phòng | 10.765 | 10.267 |
| 498 |
77 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe | 2.249 | 1.909 |
| 340 |
78 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 4.338 | 4.217 |
| 121 |
79 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hải Phòng | 4.509 | 3.909 |
| 600 |
80 | Trung tâm Da liễu | 2.418 | 1.948 |
| 470 |
81 | Trung tâm Giám định y khoa | 1.018 | 992 |
| 26 |
82 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 12.872 | 12.256 |
| 616 |
83 | Trung tâm Pháp y Hải Phòng | 1.531 | 1.469 |
| 62 |
84 | Bệnh viện Đa khoa quận Ngô Quyền | 6.858 | 6.040 |
| 818 |
85 | Bệnh viện Đa khoa quận Đồ Sơn | 3.529 | 3.011 |
| 518 |
86 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo | 8.844 | 8.044 |
| 800 |
87 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng | 7.740 | 6.940 |
| 800 |
88 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thủy Nguyên | 7.765 | 6.865 |
| 900 |
89 | Bệnh viện Đa khoa quận Hồng Bàng | 3.641 | 3.141 |
| 500 |
90 | Bệnh viện Đa khoa quận Lê Chân | 3.272 | 2.556 |
| 716 |
91 | Trung tâm Y tế huyện An Dương | 11.082 | 10.578 |
| 504 |
92 | Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy | 11.906 | 11.906 |
|
|
93 | Bệnh viện Đa khoa Cát Bà | 5.043 | 4.543 |
| 500 |
94 | Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương | 5.231 | 4.731 |
| 500 |
95 | Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão | 10.747 | 9.937 |
| 810 |
96 | Bệnh viện Đa khoa quận Hải An | 3.306 | 2.484 |
| 822 |
97 | Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ. | 5.888 | 5.448 |
| 440 |
98 | Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền | 4.958 | 4.178 |
| 780 |
99 | Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn | 3.373 | 2.908 |
| 465 |
100 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo | 4.339 | 4.339 |
|
|
101 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng | 4.293 | 4.175 |
| 118 |
102 | Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên | 5.255 | 5.255 |
|
|
103 | Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng | 3.587 | 3.224 |
| 363 |
104 | Trung tâm Y tế quận Kiến An | 6.264 | 5.464 |
| 800 |
105 | Trung tâm Y tế quận Lê Chân | 4.385 | 4.092 |
| 293 |
106 | Trung tâm Y tế quận Dương Kinh | 4.801 | 4.001 |
| 800 |
107 | Trung tâm Y tế huyện An Lão | 4.162 | 3.766 |
| 396 |
108 | Trung tâm Y tế quận Hải An | 4.440 | 3.564 |
| 876 |
109 | Trung tâm Y tế huyện Cát Hải | 4.592 | 4.192 |
| 400 |
110 | Trạm y tế Ngô Quyền | 9.559 | 8.209 |
| 1.350 |
111 | Trạm y tế Đồ Sơn | 5.526 | 4.201 |
| 1.325 |
112 | Trạm y tế Vĩnh Bảo | 19.393 | 16.924 |
| 2.469 |
113 | Trạm y tế Tiên Lãng | 15.255 | 12.955 |
| 2.300 |
114 | Trạm y tế Thủy Nguyên | 26.234 | 23.734 |
| 2.500 |
115 | Trạm y tế Hồng Bàng | 8.073 | 6.434 |
| 1.639 |
116 | Trạm y tế Kiến An | 7.406 | 5.912 |
| 1.494 |
117 | Trạm y tế Lê Chân | 11.920 | 9.629 |
| 2.291 |
118 | Trạm y tế An Dương | 13.349 | 11.349 |
| 2.000 |
119 | Trạm y tế Dương Kinh | 4.991 | 3.677 |
| 1.314 |
120 | Trạm y tế Kiến Thụy | 14.168 | 11.712 |
| 2.456 |
121 | Trạm y tế An Lão | 12.288 | 10.044 |
| 2.244 |
122 | Trạm y tế Hải An | 6.565 | 5.065 |
| 1.500 |
123 | Trạm y tế Cát Hải | 9.729 | 7.729 |
| 2.000 |
124 | Trung tâm Thông tin và Cổ động | 2.896 | 2.376 |
| 520 |
125 | Thư viện khoa học tổng hợp thành phố Hải Phòng | 4.985 | 4.375 |
| 610 |
126 | Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi | 1.680 | 800 |
| 880 |
127 | Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng | 2.535 | 2.195 |
| 340 |
128 | Đoàn Kịch nói Hải Phòng | 3.029 | 2.229 |
| 800 |
129 | Đoàn Chèo Hải Phòng (Bao gồm cả liên hoan sân khấu chèo 250trđ) | 3.527 | 3.127 |
| 400 |
130 | Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng | 2.697 | 2.197 |
| 500 |
131 | Đoàn Cải lương Hải Phòng | 3.045 | 2.345 |
| 700 |
132 | Đoàn Ca múa | 2.653 | 2.153 |
| 500 |
133 | Cung Văn hóa thể thao thanh niên | 3.992 | 3.288 |
| 704 |
134 | Bảo tàng Hải Phòng | 3.719 | 3.219 |
| 500 |
135 | Trung tâm Thông tin Truyền thông (Thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) | 2.788 | 2.396 |
| 392 |
136 | Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại (thuộc Sở Ngoại vụ) | 1.062 | 1.000 |
| 62 |
137 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 1.690 | 1.404 |
| 286 |
138 | Trung tâm thông tin - Tin học (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố) | 3.240 | 2.800 |
| 440 |
139 | Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật | 300 | 0 |
| 300 |
140 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 500 |
|
| 500 |
141 | Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật | 3.191 | 2.676 |
| 515 |
142 | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt-Tiệp | 1.500 | 1.500 |
|
|
143 | Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố | 5.530 | 4.865 |
| 665 |
144 | Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử) | 11.499 | 11.499 |
|
|
145 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao | 41.516 | 39.516 |
| 2.000 |
146 | Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể dục thể thao Hải Phòng | 4.304 | 3.904 |
| 400 |
147 | Trung tâm Bóng đá Hải Phòng | 3.933 | 3.537 |
| 396 |
148 | Câu lạc bộ Bóng đá Hải Phòng | 40.000 |
| 40.000 |
|
149 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường | 1.813 | 1.693 |
| 120 |
150 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 1.429 | 1.429 |
|
|
151 | Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện Bạch Long Vỹ | 3.367 | 3.167 |
| 200 |
152 | Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng | 2.960 | 2.960 |
|
|
153 | Trung tâm Đăng kiểm thủy và Quản lý giao thông công cộng | 470 | 470 |
|
|
154 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng (Phục vụ công tác thu phí đăng kiểm) | 600 | 600 |
|
|
155 | Trung tâm Khuyến nông (các trạm khuyến nông quận, huyện) | 19.397 | 19.017 |
| 380 |
156 | Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn) | 930 | 930 |
|
|
157 | Trạm cảnh báo thiên tai và văn phòng thường trực ban chỉ huy phòng chống thiên tai (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2.000 |
|
| 2.000 |
158 | Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 6.689 | 6.289 |
| 400 |
159 | Ban Quản lý cảng cá, bến cá | 1.932 | 1.232 |
| 700 |
160 | Vườn Quốc gia Cát Bà | 17.129 | 16.429 |
| 700 |
161 | Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 1.779 | 1.779 |
|
|
162 | Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ | 4.834 | 4.034 |
| 800 |
163 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3.230 | 3.030 |
| 200 |
164 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 10.344 | 9.734 |
| 610 |
165 | Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 938 | 878 |
| 60 |
166 | Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 300 | 300 |
|
|
167 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng | 8.868 | 8.818 |
| 50 |
168 | Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng | 255 | 255 |
|
|
169 | Viện Quy hoạch | 3.691 | 3.481 |
| 210 |
170 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | 366 | 276 |
| 90 |
171 | Trung tâm Hội nghị thành phố | 4.770 | 4.470 |
| 300 |
172 | Trung tâm Thương mại điện tử (thuộc Sở Công thương) | 2.452 | 2.102 |
| 350 |
173 | Cục Thống kê | 1.658 | 1.658 |
|
|
174 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Sản xuất sạch hơn | 350 | 0 |
| 350 |
175 | Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng | 6.313 | 5.413 |
| 900 |
176 | Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Phòng (Thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội) | 3.729 | 3.289 |
| 440 |
177 | Trường Lao động xã hội Thanh Xuân | 16.506 | 16.006 |
| 500 |
178 | Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội | 6.221 | 5.721 |
| 500 |
179 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 15.694 | 15.194 |
| 500 |
180 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 1.562 | 1.277 |
| 285 |
181 | Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 | 37.115 | 35.915 |
| 1.200 |
182 | Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh | 41.048 | 39.848 |
| 1.200 |
183 | Trung tâm Tư vấn cai nghiện tại cộng đồng | 3.882 | 3.382 |
| 500 |
184 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 2.441 | 2.362 |
| 79 |
185 | Trung tâm Công tác xã hội thành phố | 2.809 | 2.259 |
| 550 |
186 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 3.338 | 3.268 |
| 70 |
187 | Tổng đội Thanh niên xung phong | 12.784 | 11.984 |
| 800 |
188 | Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng | 1.317 | 1.317 |
|
|
189 | Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ em SOS Hải Phòng | 1.360 | 1.360 |
|
|
190 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng | 1.393 | 793 |
| 600 |
191 | Quản lý Quỹ vì người nghèo (Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố) | 346 | 346 |
|
|
192 | Quản lý Quỹ phòng chống thiên tai (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 309 | 309 |
|
|
193 | Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà (nhận bàn giao 06 chung cư của Tổng công ty Thủy sản Hạ Long) | 900 | 900 |
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC - KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi an ninh - quốc phòng | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Kinh tế khác | |||||||||||||||
A | B | 1 = 2+3 +..,+ 16 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 11+12+13 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
I | Các cơ quan khối Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Thành ủy và các Ban | 185.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 185.022 |
|
|
2 | Huyện ủy Bạch Long Vỹ | 5.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.590 |
|
|
II | Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố | 18.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.634 |
|
|
2 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 48.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.337 |
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.791 |
|
|
5 | Sở Nội vụ | 8.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.978 |
|
|
6 | Sở Công thương (Bao gồm cả kinh phí triển khai Luật cạnh tranh) | 12.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.668 |
|
|
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.164 |
|
|
8 | Sở Giao thông vận tải (bao gồm cả công tác thu lệ phí 6.000 trđ) | 13.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.686 |
|
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 6.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.109 |
|
|
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 10.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.541 |
|
|
11 | Sở Y tế | 7.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.080 |
|
|
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 8.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.674 |
|
|
13 | Sở Du lịch | 4.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.275 |
|
|
14 | Sở Xây dựng | 9.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.755 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.956 |
|
|
16 | Sở Tư pháp | 14.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.403 |
|
|
17 | Thanh tra Thành phố Hải Phòng | 9.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.744 |
|
|
18 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 9.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.696 |
|
|
19 | Sở Tài chính | 15.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.793 |
|
|
20 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hải Phòng | 7.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.630 |
|
|
21 | Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng | 8.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.915 |
|
|
22 | Ban Thi đua khen thưởng | 2.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.385 |
|
|
23 | Ban Tôn giáo | 3.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.947 |
|
|
24 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 3.389 |
|
|
|
|
|
|
|
| 970 |
|
| 970 | 2.419 |
|
|
25 | Sở Ngoại vụ | 7.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.851 |
|
|
26 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.455 |
|
|
27 | Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng | 13.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.556 |
|
|
28 | Chi cục Quản lý đất đai | 3.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.063 |
|
|
29 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.197 |
|
|
30 | Chi cục Biển và Hải đảo | 2.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.837 |
|
|
31 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 7.091 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.255 |
| 2.255 |
| 4.836 |
|
|
32 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 11.762 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.612 |
| 6.612 |
| 5.150 |
|
|
33 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 14.017 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.345 |
| 6.345 |
| 7.672 |
|
|
34 | Chi cục Phát triển nông thôn | 4.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.346 |
|
|
35 | Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng | 5.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.605 |
|
|
36 | Chi cục Thủy sản | 8.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.776 |
| 1.776 |
| 6.418 |
|
|
37 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 4.126 |
|
|
|
|
|
|
|
| 382 |
| 382 |
| 3.744 |
|
|
38 | Văn phòng điều phối | 1.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.470 |
|
|
39 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 4.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.748 |
|
|
40 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 3.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.140 |
|
|
41 | Ban An toàn giao thông thành phố | 5.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.590 |
|
|
42 | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 2.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.865 |
|
|
43 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.856 |
|
|
44 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ | 35.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.023 |
|
|
45 | Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Hải Phòng (Thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai) | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
46 | Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách (Thuộc Sở Tài chính) | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
47 | Ban chỉ đạo thi hành án thành phố (Cục Thi hành án dân sự) | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
III | Các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng | 9.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.736 |
|
|
2 | Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng | 8.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.013 |
|
|
3 | Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) | 10.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.557 |
|
|
4 | Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hải Phòng (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
5 | Đoàn khối các cơ quan thành phố | 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 750 |
|
|
6 | Đoàn khối Doanh nghiệp | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
7 | Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng | 5.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.911 |
|
|
8 | Hội Cựu chiến binh | 4.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.128 |
|
|
IV | Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng | 898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 898 |
|
|
2 | Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng | 2.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.124 |
|
|
3 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng | 2.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.750 |
|
|
4 | Hội Người mù Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 946 |
|
|
5 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng | 636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 636 |
|
|
6 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng | 2.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.176 |
|
|
7 | Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 718 |
|
|
8 | Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 1.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.041 |
|
|
9 | Hội Đông y Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 638 |
|
|
10 | Hội những người làm vườn Việt Nam - Ban chấp hành thành hội Hải Phòng | 331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 331 |
|
|
11 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ) | 2.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.296 |
|
|
12 | Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 555 |
|
|
13 | Liên đoàn lao động (chương trình phối hợp giữa Liên đoàn lao động và UBNDTP) | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
14 | Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng | 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 |
|
|
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin - Việt Nam Thành hội Hải Phòng | 820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 820 |
|
|
16 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.221 |
|
|
17 | Liên minh hợp tác xã và doanh nghiệp thành phố Hải Phòng | 4.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.284 |
|
|
18 | Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng | 737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 737 |
|
|
19 | Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 1.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.093 |
|
|
20 | Hội Thẩm nhân dân (Tòa án nhân dân thành phố) | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
V | Các cơ quan An ninh, Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công an thành phố (bao gồm cả công tác PCCC) | 38.404 |
|
| 38.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ chỉ huy Quân sự thành phố | 123.097 |
|
| 123.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 16.800 |
|
| 16.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vỹ | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn | 2.306 |
| 2.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ | 2.023 |
| 2.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 1.950 |
| 1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường Chính trị Tô Hiệu | 8.762 | 8.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch HP | 4.761 | 4.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề Thanh niên | 1.698 | 1.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao | 11.623 | 11.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường Cao đẳng Công nghiệp HP | 8.720 | 8.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường Cao đẳng Cộng đồng HP | 16.164 | 16.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải Hải phòng | 4.370 | 4.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trường Trung cấp Xây dựng | 5.567 | 5.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản | 6.108 | 6.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường Đại học Hải Phòng (Bao gồm cả bù học phí sinh viên sư phạm) | 56.189 | 56.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trường Trung cấp khu kinh tế Hải Phòng | 2.681 | 2.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải phòng | 4.970 | 4.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân thành phố | 580 | 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và hỗ trợ phát triển phụ nữ Hải Phòng | 98 | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường THPT Trần Phú (bao gồm cả phụ cấp giáo viên môn chuyên, học bổng, hỗ trợ thuê nhà, hỗ trợ học sinh chính sách) | 35.419 | 35.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường THPT Thái Phiên | 12.350 | 12.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 11.209 | 11.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường THPT Hải An | 8.828 | 8.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 8.953 | 8.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường THPT Hồng Bàng | 8.581 | 8.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường THPT Ngô Quyền | 12.777 | 12.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường THPT Trần Nguyên Hãn | 12.249 | 12.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trường THPT Lê Chân | 5.746 | 5.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường THPT Đồ Sơn | 7.281 | 7.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường PT Nội trú Đồ Sơn | 8.093 | 8.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường THPT Kiến An | 11.073 | 11.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường THPT Đồng Hòa | 8.050 | 8.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 11.683 | 11.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường THPT Kiến Thụy | 9.651 | 9.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường THPT Thụy Hương | 7.117 | 7.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh | 8.337 | 8.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường THPT An Lão | 9.969 | 9.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường THPT Quốc Tuấn | 7.085 | 7.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 9.112 | 9.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường THPT Tiên Lãng | 11.324 | 11.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường THPT Toàn Thắng | 9.097 | 9.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trường THPT Hùng Thắng | 8.427 | 8.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trường THPT Nhữ Văn Lan | 6.767 | 6.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trường THPT Vĩnh Bảo | 11.351 | 11.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trường THPT Cộng Hiền | 8.815 | 8.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9.797 | 9.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường THPT Tô Hiệu | 8.678 | 8.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 8.223 | 8.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường THPT An Dương | 12.588 | 12.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 9.997 | 9.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 10.145 | 10.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trường THPT Quang Trung | 9.495 | 9.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Trường THPT Lê Ích Mộc | 11.492 | 11.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 10.685 | 10.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Trường THPT Bạch Đằng | 10.811 | 10.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Trường THPT Thủy Sơn | 7.323 | 7.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Trường THPT Cát Bà | 6.627 | 6.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trường THPT Cát Hải | 7.901 | 7.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Trường Mầm Non Sao Biển | 6.385 | 6.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Trường Mầm non 1-6 | 7.890 | 7.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật và Công nghệ | 3.498 | 3.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Trường Trung cấp nghiệp vụ và Công nghệ HP | 2.253 | 2.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Hải Phòng | 3.010 | 3.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Trung tâm Tin học | 2.530 | 2.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Trường Khiếm Thính | 6.730 | 6.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Trường Khiếm Thị | 5.074 | 5.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng | 4.817 | 4.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi | 19.503 |
|
|
| 19.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Bệnh viện Tâm thần | 21.722 |
|
|
| 21.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 12.445 |
|
|
| 12.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 7.835 |
|
|
| 7.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Bệnh viện Trẻ em | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Trung tâm Y tế dự phòng | 6.737 |
|
|
| 6.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hải Phòng | 5.538 |
|
|
| 5.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Trung tâm cấp cứu 115 Hải Phòng | 10.765 |
|
|
| 10.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe | 2.249 |
|
|
| 2.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 4.338 |
|
|
| 4.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hải Phòng | 4.509 |
|
|
| 4.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Trung tâm Da liễu | 2.418 |
|
|
| 2.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Trung tâm Giám định y khoa | 1.018 |
|
|
| 1.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 12.872 |
|
|
| 12.872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Trung tâm Pháp y Hải Phòng | 1.531 |
|
|
| 1.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Bệnh viện Đã khoa quận Ngô Quyền | 6.858 |
|
|
| 6.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Bệnh viện Đa khoa quận Đồ Sơn | 3.529 |
|
|
| 3.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo | 8.844 |
|
|
| 8.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng | 7.740 |
|
|
| 7.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thủy Nguyên | 7.765 |
|
|
| 7.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Bệnh viện Đa khoa quận Hồng Bàng | 3.641 |
|
|
| 3.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Bệnh viện Đa khoa quận Lê Chân | 3.272 |
|
|
| 3.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 | Trung tâm Y tế huyện An Dương | 11.082 |
|
|
| 11.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Trung tâm Y tế huyện Kiến thụy | 11.906 |
|
|
| 11.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Bệnh viện Đa khoa Cát Bà | 5.043 |
|
|
| 5.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương | 5.231 |
|
|
| 5.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão | 10.747 |
|
|
| 10.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Bệnh viện Đa khoa quận Hải An | 3.306 |
|
|
| 3.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ | 5.888 |
|
|
| 5.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền | 4.958 |
|
|
| 4.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn | 3.373 |
|
|
| 3.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo | 4.339 |
|
|
| 4.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng | 4.293 |
|
|
| 4.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên | 5.255 |
|
|
| 5.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng | 3.587 |
|
|
| 3.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | Trung tâm Y tế quận Kiến An | 6.264 |
|
|
| 6.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | Trung tâm Y tế quận Lê Chân | 4.385 |
|
|
| 4.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | Trung tâm Y tế quận Dương Kinh | 4.801 |
|
|
| 4.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 | Trung tâm Y tế huyện An Lão | 4.162 |
|
|
| 4.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | Trung tâm Y tế quận Hải An | 4.440 |
|
|
| 4.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 | Trung tâm Y tế huyện Cát Hải | 4.592 |
|
|
| 4.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | Trạm y tế Ngô Quyền | 9.559 |
|
|
| 9.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 | Trạm y tế Đồ Sơn | 5.526 |
|
|
| 5.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 | Trạm y tế Vĩnh Bảo | 19.393 |
|
|
| 19.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 | Trạm y tế Tiên Lãng | 15.255 |
|
|
| 15.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Trạm y tế Thủy Nguyên | 26.234 |
|
|
| 26.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 | Trạm y tế Hồng Bàng | 8.073 |
|
|
| 8.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Trạm y tế Kiến An | 7.406 |
|
|
| 7.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | Trạm y tế Lê Chân | 11.920 |
|
|
| 11.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | Trạm y tế An Dương | 13.349 |
|
|
| 13.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 | Trạm y tế Dương Kinh | 4.991 |
|
|
| 4.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | Trạm y tế Kiến Thụy | 14.168 |
|
|
| 14.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Trạm y tế An Lão | 12.288 |
|
|
| 12.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | Trạm y tế Hải An | 6.565 |
|
|
| 6.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 | Trạm y tế Cát Hải | 9.729 |
|
|
| 9.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 | Trung tâm Thông tin và Cổ động | 2.896 |
|
|
|
| 2.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 | Thư viện khoa học tổng hợp thành phố Hải Phòng | 4.985 |
|
|
|
| 4.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 | Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi | 1.680 |
|
|
|
| 1.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng | 2.535 |
|
|
|
| 2.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 | Đoàn Kịch nói Hải Phòng | 3.029 |
|
|
|
| 3.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 | Đoàn Chèo Hải phòng (Bao gồm cả liên hoan sân khấu chèo 250trđ) | 3.527 |
|
|
|
| 3.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 | Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng | 2.697 |
|
|
|
| 2.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 | Đoàn Cải lương Hải Phòng | 3.045 |
|
|
|
| 3.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 | Đoàn Ca múa | 2.653 |
|
|
|
| 2.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 | Cung Văn hóa thể thao thanh niên | 3.992 |
|
|
|
| 3.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 | Bảo tàng Hải Phòng | 3.719 |
|
|
|
| 3.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 | Trung tâm Thông tin Truyền thông (Thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) | 2.788 |
|
|
|
| 2.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 | Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại (thuộc Sở Ngoại vụ) | 1.062 |
|
|
|
| 1.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 1.690 |
|
|
|
| 1.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 | Trung tâm thông tin - Tin học (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố) | 3.240 |
|
|
|
| 3.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 | Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật | 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 | Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật | 3.191 |
|
|
|
| 3.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt- Tiệp | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143 | Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố | 5.530 |
|
|
|
| 5.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 | Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử) | 11.499 |
|
|
|
| 11.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao | 41.516 |
|
|
|
|
|
| 41.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
146 | Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể dục thể thao Hải Phòng | 4.304 |
|
|
|
|
|
| 4.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
147 | Trung tâm Bóng đá Hải Phòng | 3.933 |
|
|
|
|
|
| 3.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148 | Câu lạc bộ Bóng đá Hải Phòng | 40.000 |
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
149 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường | 1.813 |
|
|
|
|
|
|
| 1.813 |
|
|
|
|
|
|
|
150 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 1.429 |
|
|
|
|
|
|
| 1.429 |
|
|
|
|
|
|
|
151 | Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện Bạch Long Vỹ | 3.367 |
|
|
|
|
|
|
| 3.367 |
|
|
|
|
|
|
|
152 | Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng | 2.960 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.960 | 2.960 |
|
|
|
|
|
153 | Trung tâm Đăng kiểm thủy và Quản lý giao thông công cộng | 470 |
|
|
|
|
|
|
|
| 470 | 470 |
|
|
|
|
|
154 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng (Phục vụ công tác thu phí đăng kiểm) | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
155 | Trung tâm Khuyến nông (các trạm khuyến nông quận, huyện) | 19.397 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.397 |
| 19.397 |
|
|
|
|
156 | Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn) | 930 |
|
|
|
|
|
|
|
| 930 |
| 930 |
|
|
|
|
157 | Trạm cảnh báo thiên tai và văn phòng thường trực ban chỉ huy phòng chống thiên tai (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
158 | Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 6.689 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.689 |
| 6.689 |
|
|
|
|
159 | Ban Quản lý cảng cá, bến cá | 1.932 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.932 |
| 1.932 |
|
|
|
|
160 | Vườn Quốc gia Cát Bà | 17.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.129 |
| 17.129 |
|
|
|
|
161 | Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 1.779 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.779 |
| 1.779 |
|
|
|
|
162 | Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ | 4.834 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.834 |
| 4.834 |
|
|
|
|
163 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3.230 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.230 |
|
| 3.230 |
|
|
|
164 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 10.344 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.344 |
|
| 10.344 |
|
|
|
165 | Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 938 |
|
|
|
|
|
|
|
| 938 |
|
| 938 |
|
|
|
166 | Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
167 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng | 8.868 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.868 |
|
| 8.868 |
|
|
|
168 | Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng | 255 |
|
|
|
|
|
|
| 255 |
|
| 255 |
|
|
|
|
169 | Viện Quy hoạch | 3.691 |
|
|
|
|
|
|
| 3.691 |
|
| 3.691 |
|
|
|
|
170 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | 366 |
|
|
|
|
|
|
|
| 366 |
|
| 366 |
|
|
|
171 | Trung tâm Hội nghị thành phố | 4.770 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.770 |
|
| 4.770 |
|
|
|
172 | Trung tâm Thương mại điện tử (thuộc Sở Công thương) | 2.452 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.452 |
|
| 2.452 |
|
|
|
173 | Cục thống kê | 1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.658 |
|
| 1.658 |
|
|
|
174 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Sản xuất sạch hơn | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
| 350 |
|
|
|
175 | Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng | 6.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.313 |
|
176 | Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Phòng (Thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội) | 3.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.729 |
|
177 | Trường Lao động xã hội Thanh Xuân | 16.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.506 |
|
178 | Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội | 6.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.221 |
|
179 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 15.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.694 |
|
180 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 1.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.562 |
|
181 | Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 | 37.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37.115 |
|
182 | Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh | 41.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41.048 |
|
183 | Trung tâm Tư vấn cai nghiện tại cộng đồng | 3.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.882 |
|
184 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 2.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.441 |
|
185 | Trung tâm Công tác xã hội thành phố | 2.809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.809 |
|
186 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 3.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.338 |
|
187 | Tổng đội Thanh niên xung phong | 12.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.784 |
|
188 | Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng | 1.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.317 |
|
189 | Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ em SOS Hải Phòng | 1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.360 |
|
190 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng | 1.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.393 |
|
191 | Quản lý Quỹ vì người nghèo (Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố) | 346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 346 |
|
192 | Quản lý Quỹ phòng chống thiên tai (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 309 |
|
193 | Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà (nhận bàn giao 06 chung cư của Tổng công ty Thủy sản Hạ Long) | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CỦA THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi an ninh - quốc phòng | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa - thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Kinh tế khác | |||||||||||||||
A | B | 1 = 2 + 3 +...+ 16 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 11 + 12 + 13 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
I | Đấu thầu, đặt hàng và giao thực hiện các nhiệm vụ cụ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thi tốt nghiệp THPT quốc gia; thi tuyển sinh THPT; Hội khỏe phù đổng, chuẩn bị lực lượng thi các môn thể thao; Tổ chức thi KHKT cấp thành phố, quốc gia; Chương trình phổ cập, khen thưởng; Thực hiện đề án ngoại ngữ của Chính phủ; Chi sự nghiệp giáo dục bao gồm khen thưởng học sinh giỏi tại Lễ biểu dương Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.000 trđ; (Sở Giáo dục và Đào tạo) | 21.000 | 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chương trình đổi mới giáo dục theo Nghị quyết số 29/TW (bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục; kiểm định chất lượng giáo dục; đổi mới giáo dục) và thay sách lớp 1 (Sở Giáo dục và Đào tạo) | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp trả kinh phí cho đoàn cán bộ, giáo viên, học sinh đi thi khoa học kỹ thuật tại Hoa kỳ, năm 2017 (Sở Giáo dục và Đào tạo) | 1.572 | 1.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo quốc phòng địa phương (BCH quân sự) | 6.655 | 6.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đào tạo an ninh trật tự (Công an TP) | 3.017 | 3.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chương trình đào tạo Vận động viên bao gồm kinh phí thiếu năm trước theo Quyết định 3663/QĐ-UBND (Sở Văn hóa - Thể thao) | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trang thiết bị đào tạo thể thao (Trung tâm Đào tạo vận động viên) | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ nhóm trẻ khu công nghiệp theo Đề án 404 (Hội liên hiệp phụ nữ) | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Nhiệm vụ phát triển công nghệ thông tin Ngành Tài chính (Sở tài chính) | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Chương trình nghiệp vụ y tế và khám nghĩa vụ quân sự (Sở Y tế) | 2.800 |
|
|
| 2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hiến máu nhân đạo (Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng) | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng (Bệnh viện tâm thần) | 3.500 |
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Chương trình thức ăn đường phố (Sở Y tế) | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội khối thành phố (Bảo hiểm xã hội Thành phố) | 835 |
|
|
| 835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Bảo hiểm y tế đối tượng nhiễm HIV/AIDS (Bảo hiểm xã hội Thành phố) | 3.210 |
|
|
| 3.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên (Bảo hiểm xã hội Thành phố) | 13.400 |
|
|
| 13.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Tăng cường trang thiết bị y tế TTYT quận huyện (Sở Y tế) | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Chương trình tăng cường thiết bị y tế bệnh viện (Sở Y tế) | 17.000 |
|
|
| 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sự nghiệp văn hóa (bao gồm biểu diễn nhà Kèn: 468trđ) - Sở Văn hóa và Thể thao | 5.968 |
|
|
|
| 5.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dựng vở theo đơn đặt hàng của thành phố (Sở Văn hóa và Thể thao) | 4.500 |
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trang trí bùng binh (Sở Văn hóa và Thể thao) | 1.200 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hỗ trợ chiếu phim ngoại thành, hải đảo và các ngày lễ lớn (Sở Văn hóa và Thể thao) | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Văn hóa và Thể thao bố trí kinh phí trả nợ cũ đại hội thể dục thể thao theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 | 907 |
|
|
|
|
|
| 907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sự nghiệp Thể dục Thể thao (Sở Văn hóa và Thể thao) | 4.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Sự nghiệp môi trường (Sở Tài nguyên môi trường) | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Đảm bảo môi trường đô thị 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An và hỗ trợ xử lý rác huyện An Dương (Sở Xây dựng) | 183.500 |
|
|
|
|
|
|
| 183.500 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Kiến An (Sở Xây dựng) | 53.570 |
|
|
|
|
|
|
| 53.570 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Đồ Sơn, Dương Kinh (Sở Xây dựng) | 58.000 |
|
|
|
|
|
|
| 58.000 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Kinh phí xử lý các điểm ngập lụt, thoát nước (Sở Xây dựng) | 18.500 |
|
|
|
|
|
|
| 18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đóng cửa bãi rác Đồ Sơn (Sở Xây dựng) | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Xóa điểm đen về môi trường (Thành đoàn) | 400 |
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trồng cây xanh tại Tạm giam Hải Phòng (Công an thành phố) | 5.467 |
|
|
|
|
|
|
| 5.467 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hệ thống thoát nước, khuôn viên đường dạo khu vực tượng đài Nguyễn Đức Cảnh (Sở Xây dựng) | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Quản lý, bảo trì cầu Bình, cầu Rào 2 (Ban quàn lý các Dự án Cầu) | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
37 | Đảm bảo hoạt động hệ thống kiểm soát an toàn giao thông (Công an thành phố) | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
38 | Quản lý, duy tu các tuyển đường bộ (Sở Giao thông vận tải) | 35.925 |
|
|
|
|
|
|
|
| 35.925 | 35.925 |
|
|
|
|
|
39 | Trả nợ công ty cổ phần Đường bộ sau cổ phần hóa | 5.050 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.050 | 5.050 |
|
|
|
|
|
40 | Quản lý, duy tu, vận hành đảm bảo giao thông đường thủy (Sở Giao thông vận tải) | 29.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.600 | 29.600 |
|
|
|
|
|
41 | Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng (Sở Xây dựng) | 55.885 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55.885 | 55.885 |
|
|
|
|
|
42 | Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống đèn tín hiệu giao thông (Sở Giao thông vận tải) | 2.825 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.825 | 2.825 |
|
|
|
|
|
43 | Chăm sóc hệ thống công viên, vườn hoa, cây xanh (Sở Xây dựng) | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
44 | Bảo vệ, chăm sóc, duy tu Đài liệt sỹ, Đài tưởng niệm (Sở Lao động Trường Thương binh và Xã hội) | 3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
|
45 | Quản lý, chăm sóc, bảo vệ các nghĩa trang (Sở Xây dựng) | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
46 | Công tác duy tu, sửa chữa, gắn vá các tuyến đường 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An (Sở Giao thông vận tải) | 20.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.500 | 20.500 |
|
|
|
|
|
47 | Quản lý, duy tu, sửa chữa đường hè quận Kiến An (Sở Giao thông vận tải) | 7.950 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.950 | 7.950 |
|
|
|
|
|
48 | Quản lý, duy tu, sửa chữa đường hè quận Đồ Sơn, Dương Kinh (Sở Giao thông vận tải) | 3.850 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.850 | 3.850 |
|
|
|
|
|
49 | Hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (Sở Giao thông vận tải) | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
50 | Duy tu, sửa chữa các tuyến đường nối các khu kinh tế (Ban quản lý các khu kinh tế) | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
51 | Cải tạo, trồng bổ sung cây xanh khu vực tượng đài Nguyễn Đức Cảnh và trồng cây Long Não đường Phạm Văn Đồng (Sở Xây dựng) | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
52 | Trang trí chiếu sáng đô thị tuyến đường 353 (Sở xây dựng) | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
53 | Nâng cấp trạm biến áp, cấp điện phục vụ chiếu sáng đô thị tuyến đường 353 (Sở xây dựng) | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
54 | Đo đạc các điểm mỏ (Sở Tài nguyên Môi trường) | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
55 | Dự án 513 (Sở Nội vụ) | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
56 | Điều chỉnh bảng giá đất (Chi cục quản lý đất đai) | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
57 | Hội đồng định giá tài sản (Sở Tài chính) | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
58 | Sự nghiệp du lịch (Sở Du lịch) | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
59 | Đề án khuyến công (Sở Công thương) | 1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.450 |
|
| 1.450 |
|
|
|
60 | Sự nghiệp gia đình (Sở Văn hóa và Thể thao) | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
II | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chung của thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào tạo Đảng, đoàn thể khối thành phố (Văn phòng Thành ủy) | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ cơ sở vật chất giáo dục mầm non | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các cuộc thi quốc gia; quốc tế | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chương trình trang thiết bị trường học | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo học sinh Lào + Campuchia | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đào tạo Khối Quản lý nhà nước thành phố | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị khối quận, huyện (Ban Tổ chức Thành ủy) | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đào tạo nghề lao động nông thôn: 4.500trđ, nhiệm vụ đào tạo của Sở Nội vụ: 500trđ | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ chi phí học tập | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tăng biên chế giáo dục 2017-2019 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Điều hành, tuyên truyền Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới theo Thông tư 43/2017/TT-BTC | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ứng dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng điện (Sở Công thương) | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Các nhiệm vụ phát triển Công nghệ thông tin bao gồm Cổng thông tin đối ngoại đa ngôn ngữ-Sở Ngoại vụ (Sở Thông tin và Truyền thông) | 18.000 |
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Chương trình phòng, chống HIV/AIDS | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Bảo hiểm y tế hộ nông, lâm, ngư, diêm dân mức sống trung bình | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Chương trình điều trị Methadone | 14.000 |
|
|
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Tổ chức các ngày lễ hội: Lễ hội Hoa Phượng đỏ, lễ hội nữ tướng Lê Chân, kỷ niệm chiến thắng Bạch Đằng Giang | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thực hiện nhiệm vụ chính trị phát thanh truyền hình thành phố | 20.000 |
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Chương trình bảo vệ môi trường | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hỗ trợ các đường bay mới đến/đi Cảng hàng không quốc tế Cát Bi | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
23 | Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000 | 70.000 |
| 80.000 |
|
|
|
24 | Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các tuyến đường giao thông đô thị | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
25 | Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các tuyến tỉnh lộ | 280.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 280.000 | 280.000 |
|
|
|
|
|
26 | Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa hệ thống điện chiếu sáng | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
27 | Miễn giảm giá dịch vụ thủy lợi theo quy định | 185.851 |
|
|
|
|
|
|
|
| 185.851 |
| 185.851 |
|
|
|
|
28 | Chương trình phát triển thủy sản theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
29 | Phòng dịch gia súc, gia cầm, bệnh lùn sọc đen, diệt chuột (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
30 | Công tác quy hoạch kinh tế - xã hội, ngành, lĩnh vực, xây dựng, đô thị | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
| 45.000 |
|
|
|
31 | Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường theo Kế hoạch số 65/KH-UBND ngày 13/3/2018 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
32 | Xây dựng hồ sa di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long - Quần đảo Cát Bà (Sở Ngoại vụ) | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
33 | Công tác quản lý đất đai khác | 38.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.500 |
|
| 38.500 |
|
|
|
34 | Chương trình hội nhập quốc tế | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
35 | Hỗ trợ hiện đại hóa công sở, cơ cấu lại các cơ quan hành chính nhà nước, trang bị phương tiện | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
36 | Công tác cải cách hành chính | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
37 | Kinh phí khen thưởng (Ban thi đua khen thưởng thành phố) | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
|
|
38 | Hỗ trợ chống buôn lậu | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
39 | Công tác đối ngoại (Sở Ngoại vụ) | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
40 | Chi hoạt động thanh tra (Trích cấp lại theo quy định) | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
41 | Dự phòng chi khối Đảng | 3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.700 |
|
|
42 | Hỗ trợ CSVC các phòng giao dịch - Ngân hàng CSXH Hải Phòng (Công văn số 5314/VP-TC ngày 15/11/2018) | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.200 |
|
43 | Đề án Vận động toàn dân tham gia phòng ngừa, phát hiện, tố giác tội phạm; cảm hóa, giáo dục, cải tạo người phạm tội tại gia đình và cộng đồng dân cư | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
44 | Quà đối tượng chính sách 340.000trđ; phụ cấp cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo 268trđ; điều tra hộ nghèo, cận nghèo: 1.500trđ; Duy tu bảo dưỡng phần mộ Hải Phòng tại nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn: 210trđ; các nhiệm vụ khác 9.000trđ; (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | 350.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350.978 |
|
45 | Chương trình phòng, chống ma túy | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
46 | Chương trình giải quyết việc làm | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
47 | Chương trình sau cai, tăng đối tượng; chương trình cai nghiện tại cộng đồng xã, phường, thị trấn | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
48 | Chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
49 | Chương trình hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán tái hòa nhập cộng đồng | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
50 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững bao gồm Dự án truyền thông và Giảm nghèo thông tin | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
51 | Bảo hiểm xã hội tự nguyện quận, huyện | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
52 | Cải tạo nghĩa trang đường 9 Quảng Trị (Sở LĐTBXH) | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
53 | Các nhiệm vụ theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố | 47.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
| 15.000 | 15.000 | 10.000 |
|
|
54 | Chi thường xuyên khác | 75.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75.302 |
55 | Tiết kiệm 10% khối thành phố | 69.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, Quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình thực hiện theo Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân | 39.614 |
|
|
| 39.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nghị quyết 17/NQ-HĐND về an toàn vệ sinh thực phẩm | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thực hiện Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về trùng tu di tích (Sở Văn hóa Thể thao) | 13.650 |
|
|
|
| 13.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND bảo vệ nguồn nước ngọt | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nghị quyết 05/HĐND hỗ trợ đường, ngõ, cây xanh (Sở Xây dựng) | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí trả nợ xi măng nông thôn mới (Nghị quyết 136/2016/NQ-HDND) (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
| 70.000 |
|
|
|
|
8 | Các Nghị quyết HĐND lĩnh vực nông nghiệp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ nhà ở người có công với cách mạng theo cơ chế hỗ trợ vật tư (Sở Xây dựng) | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN, HUYỆN VÀ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (bao gồm cả tiền đất) | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | ||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | ||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=2+6+7 |
| TỔNG SỐ | 6.710.600 | 3.433.211 | 779.751 | 5.930.849 | 2.653.460 | 3.380.732 | 200.000 | 7.013.943 |
1 | Quận Hồng Bàng | 962.500 | 332.750 | 30.620 | 931.880 | 302.130 | 30.600 |
| 363.350 |
2 | Quận Lê Chân | 928.800 | 416.279 | 53.579 | 875.221 | 362.700 | 72.731 |
| 489.010 |
3 | Quận Ngô Quyền | 1.024.630 | 346.570 | 31.800 | 992.830 | 314.770 | 25.502 |
| 372.072 |
4 | Quận Kiến An | 317.240 | 145.560 | 34.360 | 282.880 | 111.200 | 146.598 |
| 292.158 |
5 | Quận Hải An | 889.500 | 394.170 | 174.870 | 714.630 | 219.300 | 0 |
| 394.170 |
6 | Quận Đồ Sơn | 140.600 | 74.565 | 41.325 | 99.275 | 33.240 | 108.786 |
| 183.351 |
7 | Quận Dương Kinh | 187.450 | 101.438 | 26.838 | 160.612 | 74.600 | 87.518 |
| 188.956 |
8 | Huyện An Dương | 385.750 | 230.514 | 50.914 | 334.836 | 179.600 | 309.394 | 20.000 | 559.908 |
9 | Huyện Thủy Nguyên | 922.680 | 700.907 | 208.087 | 714.593 | 492.820 | 551.744 | 40.000 | 1.292.651 |
10 | Huyện Kiến Thụy | 190.650 | 144.966 | 11.026 | 179.624 | 133.940 | 405.034 | 30.000 | 580.000 |
11 | Huyện Tiên Lãng | 112.570 | 77.323 | 11.223 | 101.347 | 66.100 | 512.432 | 40.000 | 629.755 |
12 | Huyện An Lão | 223.130 | 165.645 | 30.945 | 192.185 | 134.700 | 361.326 | 20.000 | 546.971 |
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 158.550 | 112.450 | 10.210 | 148.340 | 102.240 | 634.060 | 40.000 | 786.510 |
14 | Huyện Cát Hải | 266.550 | 190.074 | 63.954 | 202.596 | 126.120 | 135.009 | 10.000 | 335.083 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải phòng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Trong đó: | ||||||||||||||
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | Khu vực đầu tư nước ngoài | Thuế ngoài quốc doanh | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thu tiền thuê đất | Thu tiền sử dụng đất | Ghi thu, ghi chi tiền đất | Lệ phí trước bạ | Thuế TNCN | Phí và lệ phí | Thuế BVTMT | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Thu khác NS tỉnh cân đối, Thu hoa lợi công sản | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | |||
A | B | 1 = 2 +...+ 16 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 6.710.600 | 33.000 | 20.000 | 35.000 | 2.462.000 | 70.000 | 875.000 | 1.337.000 | 48.000 | 1.000.000 | 495.000 | 167.000 | 72.000 | 37.000 | 50.000 | 9.600 |
1 | Quận Hồng Bàng | 962.500 | - | 4.000 |
| 400.000 | 7.600 | 125.000 | 221.000 |
| 110.000 | 69.000 | 11.000 |
| 3.000 | 11.600 | 300 |
2 | Quận Lê Chân | 928.800 | - |
|
| 350.000 | 13.000 | 150.000 | 105.000 | 30.000 | 154.000 | 111.000 | 13.000 |
|
| 2.500 | 300 |
3 | Quận Ngô Quyền | 1.024.630 | 4.100 | 1.400 |
| 542.000 | 13.000 | 125.000 | 60.000 |
| 154.000 | 92.000 | 20.000 |
| 10.000 | 2.700 | 430 |
4 | Quận Kiến An | 317.240 | 1.400 | 1.000 |
| 95.000 | 4.600 | 25.000 | 100.000 |
| 57.000 | 25.000 | 6.600 |
|
| 800 | 840 |
5 | Quận Hải An | 889.500 | 9.000 | 3.000 |
| 262.000 | 8.000 | 150.000 | 150.000 |
| 125.000 | 79.000 | 18.000 | 72.000 | 10.000 | 3.100 | 400 |
6 | Quận Đồ Sơn | 140.600 | 7.600 | 2.400 |
| 37.000 | 3.000 | 25.000 | 30.000 |
| 18.000 | 7.500 | 8.000 |
|
| 1.200 | 900 |
7 | Quận Dương Kinh | 187.450 | 1.000 |
|
| 75.000 | 4.500 | 20.000 | 34.000 |
| 31.000 | 18.000 | 2.600 |
|
| 1.100 | 250 |
8 | Huyện An Dương | 385.750 | 1.500 | 500 | 35.000 | 130.000 | 4.300 | 40.000 | 50.000 |
| 83.000 | 30.000 | 8.000 |
|
| 2.500 | 950 |
9 | Huyện Thủy Nguyên | 922.680 | 8.000 | 2.000 |
| 230.000 | 6.500 | 170.000 | 300.000 |
| 130.000 | 27.500 | 25.000 |
| 14.000 | 8.000 | 1.680 |
10 | Huyện Kiến Thụy | 190.650 |
|
|
| 43.000 | 1.600 | 5.000 | 100.000 |
| 26.000 | 7.500 | 4.600 |
|
| 2.500 | 450 |
11 | Huyện Tiên Lãng | 112.570 |
| 500 |
| 30.000 | 1.050 | 4.000 | 35.000 |
| 28.000 | 5.200 | 3.700 |
|
| 4.600 | 520 |
12 | Huyện An Lão | 223.130 |
|
|
| 85.000 | 2.200 | 19.000 | 60.000 | 6.000 | 36.000 | 8.300 | 4.000 |
|
| 2.000 | 630 |
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 158.550 | 100 | 500 |
| 58.000 | 500 | 4.000 | 50.000 |
| 30.000 | 6.000 | 5.500 |
|
| 3.400 | 550 |
14 | Huyện Cát Hải | 266.550 | 300 | 4.700 |
| 125.000 | 150 | 13.000 | 42.000 | 12.000 | 18.000 | 9.000 | 37.000 |
|
| 4.000 | 1.400 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Sự nghiệp | Hồng Bàng | Lê Chân | Ngô Quyền | Kiến An | Hải An | Đồ Sơn | Dương Kinh | An Dương | Thủy Nguyên | Kiến Thụy | Tiên Lãng | An Lão | Vĩnh Bảo | Cát Hải | Tổng 2019 |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 363.350 | 489.010 | 372.072 | 292.158 | 394.170 | 183.351 | 188.956 | 559.908 | 1.292.651 | 580.000 | 629.755 | 546.971 | 786.510 | 335.083 | 7.013.943 |
I | Chi đầu tư | 44.200 | 51.000 | 12.000 | 20.000 | 80.341 | 6.000 | 6.800 | 45.000 | 270.000 | 90.000 | 31.500 | 60.000 | 45.000 | 49.800 | 811.641 |
1 | Nguồn tiền đất được điều tiết | 44.200 | 21.000 | 12.000 | 20.000 | 30.000 | 6.000 | 6.800 | 45.000 | 270.000 | 90.000 | 31.500 | 54.000 | 45.000 | 37.800 | 713.300 |
2 | Ghi chi tiền đất | - | 30.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.000 | - | 12.000 | 48.000 |
3 | Chi từ nguồn thu được điều tiết | - | - | - | - | 50.341 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 50.341 |
II | Chi thường xuyên | 312.892 | 429.422 | 353.009 | 266.821 | 251.244 | 173.873 | 178.584 | 504.811 | 1.002.599 | 480.392 | 586.525 | 477.422 | 726.970 | 279.690 | 6.024.254 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 169.715 | 239.435 | 192.536 | 137.776 | 125.895 | 72.922 | 80.260 | 258.986 | 540.163 | 212.918 | 276.745 | 237.757 | 333.715 | 98.369 | 2.977.192 |
a | Chi Sự nghiệp Giáo dục | 166.860 | 236.333 | 189.536 | 134.175 | 122.246 | 70.038 | 77.737 | 253.307 | 534.787 | 208.711 | 270.741 | 233.789 | 326.902 | 95.154 | 2.920.316 |
b | Chi Sự nghiệp Đào tạo | 2.855 | 3.102 | 3.000 | 3.601 | 3.649 | 2.884 | 2.523 | 5.679 | 5.376 | 4.207 | 6.004 | 3.968 | 6.813 | 3.215 | 56.876 |
2 | Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội | 4.612 | 6.230 | 5.545 | 4.590 | 4.789 | 3.666 | 3.152 | 5.858 | 12.131 | 5.973 | 6.925 | 6.446 | 8.478 | 5.676 | 84.071 |
a | Chi quốc phòng | 3.050 | 4.180 | 3.724 | 2.993 | 3.505 | 2.272 | 2.065 | 3.803 | 8.151 | 3.865 | 4.501 | 4.196 | 5.515 | 3.788 | 55.608 |
b | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 1.562 | 2.050 | 1.821 | 1.597 | 1.284 | 1.394 | 1.087 | 2.055 | 3.980 | 2.108 | 2.424 | 2.250 | 2.963 | 1.888 | 28.463 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 16.993 | 32.328 | 24.209 | 18.653 | 16.946 | 11.310 | 12.066 | 36.724 | 72.349 | 35.451 | 43.384 | 35.862 | 53.205 | 26.484 | 435.965 |
5 | Chi văn hóa thông tin | 1.119 | 3.140 | 3.277 | 2.428 | 2.179 | 2.181 | 1.668 | 2.736 | 5.200 | 3.991 | 3.428 | 2.611 | 3.212 | 3.653 | 40.823 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 220 | 1.350 | 960 | 2.338 | 1.102 | 1.446 | 720 | 2.134 | 4.707 | 2.344 | 2.923 | 2.269 | 3.257 | 2.411 | 28.181 |
7 | Chi thể dục thể thao | 763 | 1.732 | 1.344 | 1.168 | 850 | 734 | 752 | 1.599 | 2.865 | 1.449 | 1.616 | 1.452 | 1.930 | 1.046 | 19.300 |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 750 | 2.550 | 2.150 | 2.000 | 4.000 | 3.550 | 4.050 | 16.690 | 22.720 | 13.040 | 10.170 | 10.550 | 11.260 | 12.740 | 116.220 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 30.905 | 18.095 | 13.854 | 9.752 | 15.404 | 7.061 | 14.719 | 40.467 | 73.263 | 66.496 | 69.057 | 41.406 | 74.764 | 41.382 | 516.625 |
a | Chi Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi | 735 | 933 | 855 | 1.909 | 1.801 | 1.990 | 1.278 | 4.715 | 6.792 | 5.250 | 7.008 | 4.766 | 6.345 | 13.730 | 58.107 |
b | Chi Sự nghiệp Giao thông thị chính | 30.170 | 17.162 | 12.999 | 7.843 | 13.603 | 5.071 | 13.441 | 35.752 | 66.471 | 61.246 | 62.049 | 36.640 | 68.419 | 27.652 | 458.518 |
c | Chi Sự nghiệp kinh tế khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | * |
10 | Chi Quản lý hành chính | 73.474 | 97.366 | 90.643 | 69.016 | 59.845 | 51.952 | 45.185 | 90.786 | 167.025 | 90.302 | 114.033 | 84.336 | 137.441 | 72.816 | 1.244.220 |
11 | Chi đảm bảo xã hội | 12.501 | 24.096 | 15.911 | 16.400 | 14.616 | 16.271 | 13.472 | 45.391 | 97.396 | 44.908 | 54.424 | 51.253 | 95.208 | 11.713 | 513.560 |
12 | Chi thường xuyên khác | 1.840 | 3.100 | 2.580 | 2.700 | 5.618 | 2.780 | 2.540 | 3.440 | 4.780 | 3.520 | 3.820 | 3.480 | 4.500 | 3.400 | 48.098 |
III | Dự phòng ngân sách | 6.258 | 8.588 | 7.063 | 5.337 | 5.025 | 3.478 | 3.572 | 10.097 | 20.052 | 9.608 | 11.730 | 9.549 | 14.540 | 5.593 | 120.488 |
IV | Tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
| 57.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.560 |
B | CHI QUẢN LÝ QUA NS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Huy động đóng góp và các khoản thu khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| TỔNG CHI (A+B) | 363.350 | 489.010 | 372.072 | 292.158 | 394.170 | 183.351 | 188.956 | 559 908 | 1.292.651 | 580.000 | 629.755 | 546.971 | 786.510 | 335.083 | 7.013.943 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 KHỐI QUẬN, HUYỆN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Sự nghiệp | Hồng Bàng | Lê Chân | Ngô Quyền | Kiến An | Hải An | Đồ Sơn | Dương Kinh | An Dương | Thủy Nguyên | Kiến Thụy | Tiên Lãng | An Lão | Vĩnh Bảo | Cát Hải | Tổng |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 309.582 | 405.145 | 299.721 | 244.484 | 353.576 | 151.336 | 161.628 | 462.612 | 996.128 | 460.939 | 508.449 | 447.298 | 627.039 | 266.399 | 5.694.384 |
I | Chi đầu tư | 44.200 | 51.000 | 12.000 | 20.000 | 80.341 | 6.000 | 6.800 | 25.000 | 150.000 | 50.000 | 17.500 | 36.000 | 25.000 | 33.000 | 556.841 |
1 | Nguồn tiền đất được điều tiết | 44.200 | 21.000 | 12.000 | 20.000 | 30.000 | 6.000 | 6.800 | 25.000 | 150.000 | 50.000 | 17.500 | 30.000 | 25.000 | 21.000 | 458.500 |
2 | Ghi chi tiền đất |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
| 12.000 | 48.000 |
3 | Chi từ nguồn thu được điều tiết |
|
|
|
| 50.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.341 |
II | Chi thường xuyên | 260.178 | 347.201 | 282.079 | 220.082 | 211.446 | 142.535 | 151.792 | 429.031 | 829.537 | 402.881 | 481.323 | 403.233 | 590.234 | 228.823 | 4.980.375 |
1 | Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 169.385 | 238.985 | 192.146 | 137.476 | 125.655 | 72.712 | 80.080 | 258.506 | 539.053 | 212.378 | 276.055 | 237.247 | 332.815 | 98.009 | 2.970.502 |
a | Chi Sự nghiệp Giáo dục | 166.530 | 235.883 | 189.146 | 133.875 | 122.006 | 69.828 | 77.557 | 252.827 | 533.677 | 208.171 | 270.051 | 233.279 | 326.002 | 94.794 | 2.913.626 |
b | Chi Sự nghiệp Đào tạo | 2.855 | 3.102 | 3.000 | 3.601 | 3.649 | 2.884 | 2.523 | 5.679 | 5.376 | 4.207 | 6.004 | 3.968 | 6.813 | 3.215 | 56.876 |
2 | Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội | 2.699 | 3.595 | 3.233 | 2.991 | 3.520 | 2.564 | 2.209 | 3.023 | 5.697 | 2.820 | 2.915 | 3.432 | 3.210 | 3.562 | 45.470 |
a | Chi quốc phòng | 1.907 | 2.595 | 2.322 | 1.994 | 2.716 | 1.590 | 1.482 | 2.108 | 4.317 | 1.972 | 2.041 | 2.372 | 2.287 | 2.514 | 32.217 |
b | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 792 | 1.000 | 911 | 997 | 804 | 974 | 727 | 915 | 1.380 | 848 | 874 | 1.060 | 923 | 1.048 | 13.253 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 16.773 | 32.028 | 23.949 | 18.453 | 16.786 | 11.170 | 11.946 | 36.319 | 71.429 | 35.006 | 42.844 | 35.447 | 52.490 | 26.124 | 430.764 |
5 | Chi văn hóa thông tin | 789 | 2.482 | 2.758 | 2.128 | 1.828 | 1.875 | 1.405 | 1.859 | 3.396 | 2.984 | 2.209 | 1.660 | 1.966 | 2.853 | 30.192 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 300 | 50 | 1.638 | 542 | 956 | 300 | 929 | 1.937 | 999 | 1.233 | 1.004 | 1.042 | 1.571 | 12.501 |
7 | Chi thể dục thể thao | 543 | 1.432 | 1.084 | 968 | 690 | 594 | 632 | 1.194 | 1.945 | 1.004 | 1.076 | 1.037 | 1.215 | 686 | 14.100 |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 200 | 1.800 | 1.500 | 1.500 | 3.600 | 3.200 | 3.750 | 14.800 | 16.800 | 10.950 | 7.600 | 8.650 | 7.850 | 11.300 | 93.500 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 28.983 | 15.403 | 10.502 | 9.110 | 14.321 | 6.063 | 14.301 | 38.286 | 68.144 | 64.162 | 66.005 | 39.161 | 71.020 | 40.252 | 485.713 |
a | Chi Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi | 617 | 750 | 717 | 1.667 | 1.583 | 1.817 | 1.100 | 3.967 | 5.117 | 4.500 | 5.934 | 3.984 | 5.000 | 13.200 | 49.953 |
b | Chi Sự nghiệp Giao thông thị chính | 28.366 | 14.653 | 9.785 | 7.443 | 12.738 | 4.246 | 13.201 | 34.319 | 63.027 | 59.662 | 60.071 | 35.177 | 66.020 | 27.052 | 435.760 |
c | Chi Sự nghiệp kinh tế khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Chi Quản lý hành chính | 28.837 | 28.293 | 31.988 | 29.227 | 27.090 | 26.103 | 23.336 | 33.571 | 33.736 | 30.927 | 32.585 | 28.092 | 33.683 | 33.198 | 420.666 |
11 | Chi đảm bảo xã hội | 10.569 | 20.383 | 12.809 | 14.291 | 12.116 | 14.798 | 11.533 | 37.744 | 84.100 | 38.851 | 45.901 | 44.703 | 81.643 | 8.468 | 437.909 |
12 | Chi thường xuyên khác | 1.400 | 2.500 | 2.060 | 2.300 | 5.298 | 2.500 | 2.300 | 2.800 | 3.300 | 2.800 | 2.900 | 2.800 | 3.300 | 2.800 | 39.058 |
III | Dự phòng ngân sách | 5.204 | 6.944 | 5.642 | 4.402 | 4.229 | 2.851 | 3.036 | 8.581 | 16.591 | 8.058 | 9.626 | 8.065 | 11.805 | 4.576 | 99.608 |
IV | Tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
| 57.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.560 |
B | CHI QUẢN LÝ QUA NS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| Huy động theo quy định của pháp luật và đóng góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| TỔNG CHI (A+B) | 309.582 | 405.145 | 299.721 | 244.484 | 353.576 | 151.386 | 161.628 | 462.612 | 996.128 | 460.939 | 508.449 | 447.298 | 627.039 | 266.399 | 5.694.384 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 KHỐI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Sự nghiệp | Hồng Bàng | Lê Chân | Ngô Quyền | Kiến An | Hải An | Đồ Sơn | Dương Kinh | An Dương | Thủy Nguyên | Kiến Thụy | Tiên Lãng | An Lão | Vĩnh Bảo | Cát Hải | Tổng |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 53.768 | 83.865 | 72.351 | 47.674 | 40.594 | 31.965 | 27.328 | 97.296 | 296.523 | 119.061 | 121.306 | 99.673 | 159.471 | 68.684 | 1.319.559 |
I | Chi đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.000 | 120.000 | 40.000 | 14.000 | 24.000 | 20.000 | 16.800 | 254.800 |
1 | Nguồn tiền đất |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 120.000 | 40.000 | 14.000 | 24.000 | 20.000 | 16.800 | 254.800 |
II | Chi thường xuyên | 52.714 | 82.221 | 70.930 | 46.739 | 39.798 | 31.338 | 26.792 | 75.780 | 173.062 | 77.511 | 105.202 | 74.189 | 136.736 | 50.867 | 1.043.879 |
1 | Chi giáo dục Trường đào tạo và dạy nghề | 330 | 450 | 390 | 300 | 240 | 210 | 180 | 480 | 1.110 | 540 | 690 | 510 | 900 | 360 | 6690 |
a | Chi Sự nghiệp Giáo dục | 330 | 450 | 390 | 300 | 240 | 210 | 180 | 480 | 1.110 | 540 | 690 | 510 | 900 | 360 | 6.690 |
b | Chi Sự nghiệp Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
2 | Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
3 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội | 1.913 | 2.635 | 2.312 | 1.599 | 1.269 | 1.102 | 943 | 2.835 | 6.434 | 3.153 | 4.010 | 3.014 | 5.268 | 2.114 | 38.601 |
a | Chi quốc phòng | 1.143 | 1.585 | 1.402 | 999 | 789 | 682 | 583 | 1.695 | 3.834 | 1.893 | 2.460 | 1.824 | 3.228 | 1.274 | 23.391 |
b | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 770 | 1.050 | 910 | 600 | 480 | 420 | 360 | 1.140 | 2.600 | 1.260 | 1.550 | 1.190 | 2.040 | 840 | 15.210 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 220 | 300 | 260 | 200 | 160 | 140 | 120 | 405 | 920 | 445 | 540 | 415 | 715 | 360 | 5.200 |
5 | Chi văn hóa thông tin | 330 | 658 | 519 | 300 | 351 | 306 | 263 | 877 | 1.804 | 1.007 | 1.219 | 951 | 1.246 | 800 | 10.631 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 220 | 1.050 | 910 | 700 | 560 | 490 | 420 | 1.205 | 2.770 | 1.345 | 1.690 | 1.265 | 2.215 | 840 | 15.680 |
7 | Chi thể dục thể thao | 220 | 300 | 260 | 200 | 160 | 140 | 120 | 405 | 920 | 445 | 540 | 415 | 715 | 360 | 5.200 |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 550 | 750 | 650 | 500 | 400 | 350 | 300 | 1.890 | 5.920 | 2.090 | 2.570 | 1.900 | 3.410 | 1.440 | 22.720 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.922 | 2.692 | 3.352 | 642 | 1.083 | 998 | 418 | 2.181 | 5.119 | 2.334 | 3.052 | 2.245 | 3.744 | 1.130 | 30.912 |
a | Chi Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi | 118 | 183 | 138 | 242 | 218 | 173 | 178 | 748 | 1.675 | 750 | 1.074 | 782 | 1.345 | 530 | 8.154 |
b | Chi Sự nghiệp Giao thông thị chính | 1.804 | 2.509 | 3.214 | 400 | 865 | 825 | 240 | 1.433 | 3.444 | 1.584 | 1.978 | 1.463 | 2.399 | 600 | 22.758 |
c | Chi Sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
10 | Chi Quản lý hành chính | 44.637 | 69.073 | 58.655 | 39.789 | 32.755 | 25.849 | 21.849 | 57.215 | 133.289 | 59.375 | 81.448 | 56.244 | 103.758 | 39.618 | 823.554 |
11 | Chi đảm bảo xã hội | 1.932 | 3.713 | 3.102 | 2.109 | 2.500 | 1.473 | 1.939 | 7.647 | 13.296 | 6.057 | 8.523 | 6.550 | 13.565 | 3.245 | 75.651 |
12 | Chi thường xuyên khác | 440 | 600 | 520 | 400 | 320 | 280 | 240 | 640 | 1.480 | 720 | 920 | 680 | 1.200 | 600 | 9.040 |
III | Dự phòng ngân sách | 1.054 | 1.644 | 1.421 | 935 | 796 | 627 | 536 | 1.516 | 3.461 | 1.550 | 2.104 | 1.484 | 2.735 | 1.017 | 20.880 |
IV | Tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
B | CHI QUẢN LÝ QUA NS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| Huy động theo quy định của pháp luật và đóng góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| TỔNG CHI (A+B) | 53.768 | 83.865 | 72.351 | 47.674 | 40.594 | 31.965 | 27.328 | 97.296 | 296.523 | 119.061 | 121.306 | 99.673 | 159.471 | 68.684 | 1.319.559 |
DỰ TOÁN THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ KHÁC NĂM 2019
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán 2019 | ||||||||
Số thu | Số nộp ngân sách | Số được để lại | ||||||||
Lệ phí | Phí | Cộng | Lệ phí | Phí | Cộng | Lệ phí | Phí | Cộng | ||
A | B | 1 | 2 | 3 = 1+2 | 4 | 5 | 6 = 4+5 | 7 = 1-4 | 8 = 2-5 | 9 = 7+8 |
| TỔNG CỘNG | 17.427 | 74.666 | 92.113 | 17.447 | 11.452 | 28.899 | - | 63.214 | 63.214 |
1 | Sở Y tế | - | 9.450 | 9.450 | - | 1.160 | 1.160 | - | 8.290 | 8.290 |
| Văn phòng Sở |
| 1.850 | 1.850 | - | 460 | 460 | - | 1.390 | 1.390 |
| - Hành nghề KCB, cấp giấy phép hoạt động; Phòng khám YHCT |
| 950 | 950 |
| 190 | 190 | - | 760 | 760 |
| - Lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
| 900 | 900 |
| 270 | 270 | - | 630 | 630 |
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
| 500 | 500 |
| 100 | 100 | - | 400 | 400 |
| Trung tâm Y tế dự phòng |
| 5.100 | 5.100 |
| 500 | 500 | - | 4.600 | 4.600 |
| Trung tâm Giám định Y khoa |
| 2.000 | 2.000 |
| 100 | 100 | - | 1.900 | 1 900 |
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | - | 110 | 110 | - | 21 | 21 | - | 89 | 89 |
| Văn phòng sở |
| 110 | 110 |
| 21 | 21 | - | 89 | 89 |
3 | Sở Công thương | - | 640 | 640 | - | 122 | 122 | - | 518 | 518 |
| Văn phòng sở |
| 610 | 610 |
| 119 | 119 | - | 491 | 491 |
| Trung tâm Thương mại điện tử |
| 30 | 30 |
| 3 | 3 | - | 27 | 27 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 700 | 1.000 | 1.700 | 700 |
| 700 | - | 1.000 | 1.000 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 50 | 850 | 920 | 70 | 101 | 171 | - | 749 | 749 |
| Văn phòng Sở | 20 |
| 20 | 20 |
| 20 | - | - | - |
| Trung tâm thông tin truyền thông |
| 850 | 850 |
| 101 | 101 | - | 749 | 749 |
| Trung tâm công nghệ phần mềm | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | - | - | - |
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 430 | 9.595 | 10.025 | 430 | 3.733 | 4.163 | - | 5.862 | 5.862 |
| Văn phòng Sở | 430 | 1.250 | 1.680 | 430 | 675 | 1.105 | - | 575 | 575 |
| Chi cục Bảo vệ môi trường |
| 1.100 | 1.100 |
| 880 | 880 | - | 220 | 220 |
| Văn phòng Đăng ký đất đai |
| 7.200 | 7.200 |
| 2.160 | 2.160 |
| 5.040 | 5.040 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
| 45 | 45 |
| 18 | 18 | - | 27 | 27 |
7 | Sở Xây dựng (Văn phòng Sở) | 204 | 2.380 | 2.584 | 204 | 238 | 442 | - | 2.142 | 2.142 |
8 | Sở Giao thông vận tải | 15.842 | 29.614 | 45.456 | 15.842 | 3.211 | 19.053 | - | 26.403 | 26.403 |
| Văn phòng Sở | 12.250 | 28.350 | 40.600 | 12.250 | 3.085 | 15.335 | - | 25.265 | 25.265 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 3.050 |
| 3.050 | 3.050 |
| 3.050 | - | - | - |
| Cảng vụ Đường thủy nội địa | 542 | 1.264 | 1.806 | 542 | 126 | 668 | - | 1.138 | 1.138 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - | 2.954 | 2.954 | - | 317 | 317 | - | 2.637 | 2.637 |
| Chi cục Thủy sản |
| 780 | 780 |
| 78 | 78 | - | 702 | 702 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
| 1.390 | 1.390 |
| 139 | 139 | - | 1.251 | 1.251 |
| Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| 120 | 120 |
| 24 | 24 | - | 96 | 96 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| 64 | 64 |
| 16 | 16 | - | 48 | 48 |
| Ban quản lý cảng cá, bến cá |
| 600 | 600 |
| 60 | 60 | - | 540 | 540 |
10 | Vườn Quốc gia Cát Bà |
| 6.500 | 6.500 |
|
| - | - | 6.500 | 6.500 |
11 | Sở Du lịch | 181 | 23 | 204 | 181 | 23 | 204 | - | - | - |
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 20 | 850 | 870 | 20 | 101 | 121 | - | 749 | 749 |
| Văn phòng sở | 20 |
| 20 | 20 |
| 20 | - | - | - |
| Trung tâm Thể dục thể thao |
| 850 | 850 |
| 101 | 101 | - | 749 | 749 |
13 | Sở Tư pháp | - | 10.700 | 10.700 | - | 2.425 | 2.425 | - | 8.275 | 8.275 |
| Văn phòng sở |
| 2.500 | 2.500 |
| 375 | 375 | - | 2.125 | 2.125 |
| Phòng công chứng Số 1 |
| 900 | 900 |
| 225 | 225 | - | 675 | 675 |
| Phòng công chứng Số 2 |
| 1.400 | 1.400 |
| 350 | 350 | - | 1.050 | 1.050 |
| Phòng công chứng Số 3 |
| 3.300 | 3.300 |
| 825 | 825 | - | 2.475 | 2.475 |
| Phòng công chứng Số 4 |
| 1.200 | 1.200 |
| 300 | 300 | - | 900 | 900 |
| Phòng công chứng Số 5 |
| 1.400 | 1.400 |
| 350 | 350 | - | 1.050 | 1.050 |
CHI TIẾT DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU VIỆN PHÍ, HỌC PHÍ, GIÁ DỊCH VỤ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán 2019 | Ghi chú | |
Các khoản thu khác | Các khoản thu từ nhà | |||
1 | Sở Y tế |
|
|
|
| Bệnh viện hữu nghị Việt Tiệp | 1.100.231 |
| Đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư |
| Trung tâm Kiểm dịch Y tế quốc tế | 23.500 |
| |
| Bệnh viện Kiến An | 244.218 |
| Đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên |
| Bệnh viện Phụ sản | 215.232 |
| |
| Bệnh viện Trẻ em | 192.544 |
| |
| Bệnh viện mắt | 35.336 |
| |
| Bệnh viện Lao phổi | 32.050 |
|
|
| Bệnh viện Tâm thần | 17.000 |
|
|
| Bệnh viện y học cổ truyền | 10.500 |
|
|
| Bệnh viện Phục hồi chức năng Hải Phòng | 4.675 |
|
|
| Trung tâm y tế dự phòng | 4.600 |
|
|
| Trung tâm cấp cứu 115 Hải Phòng | 300 |
|
|
| Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm | 1.764 |
|
|
| Trung tâm Da liễu | 5.800 |
|
|
| Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 5.920 |
|
|
| Trung tâm Pháp y | 613 |
|
|
| Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 150 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa quận Ngô Quyền | 48.650 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa quận Đồ Sơn | 15.000 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo | 48.371 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng | 40.090 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện Thủy Nguyên | 115.000 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa quận Hồng Bàng | 25.322 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa quận Lê Chân | 36.000 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa Cát Bà | 6.510 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương | 4.528 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão | 48.073 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa quận Hải An | 17.429 |
|
|
| Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ | 165 |
|
|
| Trung tâm Y tế quận Kiến An | 20.450 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện An Dương | 43.000 |
|
|
| Trung tâm Y tế quận Dương Kinh | 15.000 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy | 29.904 |
|
|
2 | Sở Xây dựng |
|
|
|
| Sở Xây dựng (Giá dịch vụ thoát nước) | 162.000 |
|
|
| Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | 9.000 |
|
|
| Trung tâm tư vấn thiết kế xây dựng | 6.874 |
|
|
| Viện Quy hoạch | 8.180 |
|
|
| Công ty Kinh doanh nhà | 6.760 | 64.700 |
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai | 3.800 |
|
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 300 |
|
|
| Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và Môi trường | 8.850 |
|
|
| Trung tâm Quan trắc môi trường | 11.000 |
|
|
4 | Thành Đoàn |
|
|
|
| Văn phòng Thành đoàn | 123 |
|
|
| Cung Văn hóa thiếu nhi | 1.600 |
|
|
| Cung thể thao thanh niên | 1.500 |
|
|
| Trung tâm hoạt động hè | 150 |
|
|
5 | Sở Công thương |
|
|
|
| Trung tâm tiết kiệm năng lượng | 130 |
|
|
| Trung tâm Thương mại điện tử | 30 |
|
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 8.000 |
|
|
| Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN | 2.000 |
|
|
| Trung tâm Thông tin KHCN | 400 |
|
|
| Sàn Giao dịch | 3.000 |
|
|
7 | Trung tâm Hội nghị | 8.000 |
|
|
8 | Trung tâm thông tin-tin học (VPUBNDTP) | 400 |
|
|
9 | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
| Văn phòng sở | 23 |
|
|
| Đoàn Ca múa | 691 |
|
|
| Đoàn Chèo Hải Phòng | 528 |
|
|
| Đoàn Kịch nói Hải Phòng | 192 |
|
|
| Đoàn Cải lương Hải Phòng | 400 |
|
|
| Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng | 428 |
|
|
| Bảo tàng Hải Phòng | 1.391 |
|
|
| Thư viện Khoa học tổng hợp thành phố Hải Phòng | 144 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng | 50 |
|
|
| Trung tâm Thông tin và Cổ động | 510 |
|
|
| Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật | 575 |
|
|
| Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật | 2.820 |
|
|
| Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 1.400 |
|
|
| Trung tâm Quản lý và khai thác các công trình thể dục thể thao Hải Phòng | 545 |
|
|
| Trung tâm Đào tạo vận động viên thể dục thể thao | 1.230 |
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
| Văn phòng Sở | 90 |
|
|
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 3.100 |
|
|
| Ban quản lý cảng cá, bến cá | 1.235 |
|
|
11 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
|
| Văn Phòng Sở | 1.530 |
|
|
| Trung tâm Dịch vụ việc làm | 30 |
|
|
| Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng | 5.700 |
|
|
| Trung tâm Tư vấn cai nghiện tại cộng đồng | 2.100 |
|
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
| Trung tâm công nghệ phần mềm | 1.900 |
|
|
13 | Khối Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
| THPT Chuyên Trần Phú | 2.840 |
|
|
| THPT Thái Phiên | 2.577 |
|
|
| THPT Lê Quý Đôn | 2.296 |
|
|
| THPT Hải An | 1.930 |
|
|
| THPT Lê Hồng Phong | 1.720 |
|
|
| THPT Hồng Bàng | 1.960 |
|
|
| THPT Ngô Quyền | 2.606 |
|
|
| THPT Trần Nguyên Hãn | 2.381 |
|
|
| THPT Lê Chân | 1.252 |
|
|
| THPT Đồ Sơn | 1.182 |
|
|
| PT Nội trú Đồ Sơn | 285 |
|
|
| THPT Kiến An | 2.334 |
|
|
| THPT Đồng Hòa | 1.675 |
|
|
| THPT Mạc Đĩnh Chi | 1.922 |
|
|
| THPT Kiến Thụy | 1.584 |
|
|
| THPT Thụy Hương | 1.067 |
|
|
| THPT Nguyễn Đức Cảnh | 1.165 |
|
|
| THPT An Lão | 1.433 |
|
|
| THPT Quốc Tuấn | 1.123 |
|
|
| THPT Trần Hưng Đạo | 1.223 |
|
|
| THPT Tiên Lãng | 1.541 |
|
|
| THPT Toàn Thắng | 1.349 |
|
|
| THPT Hùng Thắng | 1.285 |
|
|
| THPT Nhữ Văn Lan | 1.059 |
|
|
| THPT Vĩnh Bảo | 1.644 |
|
|
| THPT Cộng Hiền | 1.206 |
|
|
| THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.391 |
|
|
| THPT Tô Hiệu | 1.235 |
|
|
| THPT Nguyễn Khuyến | 1.378 |
|
|
| THPT An Dương | 1.990 |
|
|
| THPT Nguyễn Trãi | 1.847 |
|
|
| THPT Ly Thường Kiệt | 1.550 |
|
|
| THPT Quang Trung | 1.488 |
|
|
| THPT Lê Ích Mộc | 1.748 |
|
|
| THPT Phạm Ngũ Lão | 1.529 |
|
|
| THPT Bạch Đằng | 1.589 |
|
|
| THPT Thủy Sơn | 1.221 |
|
|
| THPT Cát Bà | 574 |
|
|
| THPT Cái Hải | 503 |
|
|
| Trường Mầm Non Sao Biển | 855 |
|
|
| Trường Mầm non 1-6 | 863 |
|
|
| Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật và nghiệp vụ | 103 |
|
|
| Trường Trung cấp nghiệp vụ và Công nghệ | 77 |
|
|
| Trung tâm Giáo dục KT TH-HN HP | 91 |
|
|
| Trung tâm Tin học | 129 |
|
|
| Trường Khiếm Thính | - |
|
|
| Trường Khiếm Thị | - |
|
|
| Trung tâm GDTX thường xuyên HP | 773 |
|
|
| Trường Đại học Hải Phòng | 87.316 |
|
|
| Trường cao đẳng Y tế Hải Phòng | 14.966 |
|
|
| Trường cao đẳng công nghiệp | 3.000 |
|
|
| Trường cao đẳng nghề lao động xã hội | 3.690 |
|
|
| Trường cao đẳng cộng đồng | 735 |
|
|
| Trường trung cấp Văn hóa nghệ thuật | 550 |
|
|
| Trường Trung cấp giao thông vận tải | 18.471 |
|
|
| Trường Trung cấp Nông nghiệp thủy sản | 600 |
|
|
| Trường Trung cấp xây dựng | 1.100 |
|
|
| Trường chính trị Tô Hiệu | 3.600 |
|
|
- 1 Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 2 Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định cơ chế chính sách trong phát hiện, đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi; tuyển chọn, sử dụng, đãi ngộ đội ngũ giáo viên giỏi trong lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi quốc gia, quốc tế thành phố Hải Phòng
- 5 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp tăng cường công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030
- 6 Luật Cạnh tranh 2018
- 7 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về công trợ kinh phí trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa xếp hạng cấp thành phố giai đoạn 2018-2025 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 8 Thông tư 43/2017/TT-BTC về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
- 9 Nghị quyết 153/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10 Nghị quyết 136/2016/NQ-HĐND điều chỉnh cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 11 Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND thông qua Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung thành phố Hải Phòng
- 12 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 15 Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt tại các sông: Rế, Giá, Đa Độ, Chanh Dương; kênh Hòn Ngọc, hệ thống trung thủy nông Tiên Lãng giai đoạn 2013 - 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 16 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao chất lượng, hiệu quả, tinh thần phục vụ trong khám, chữa bệnh đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu xây dựng Hải Phòng trở thành trung tâm y tế vùng duyên hải Bắc Bộ
- 17 Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt tại sông Rế, sông Giá, sông Đa Độ, sông Chanh Dương; kênh Hòn Ngọc, hệ thống trung thủy nông Tiên Lãng trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013 - 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 18 Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 19 Nghị quyết 29-NQ/TW năm 2013 đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 1 Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019