UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2011/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 10 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIẢM TRỪ 10% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2011 CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về một số giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô; Công văn số 13395/BTC-NSNN ngày 06/10/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc sử dụng số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại trong dự toán năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 184/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh khóa XII kỳ họp thứ 18, về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 136/TTr-STC ngày 27/10/2011;
Sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 181/HĐND-VP ngày 10/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giảm trừ 10% dự toán chi thường xuyên năm 2011 đã giao cho các đơn vị dự toán khối tỉnh tại Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Lai Châu, với tổng số tiền 10.056 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp I thuộc tỉnh Quyết định giảm trừ số tiết kiệm vào dự toán chi thường xuyên năm 2011 của các đơn vị dự toán trực thuộc và gửi Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh để quản lý và kiểm soát.
Sau khi giảm trừ số tiết kiệm (nêu trên) vào dự toán Ngân sách năm 2011, các đơn vị dự toán chủ động sắp xếp, bố trí lại các nhiệm vụ chi thường xuyên trong phạm vi dự toán còn lại để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP GIẢM TRỪ 10% DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NĂM 2011 ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 33 /2011/QĐ-UBND ngày 10 /11/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Ngành, Đơn vị | Dự toán giao đầu năm 2011 | 10% giảm trừ | Dự toán còn lại năm 2011 | Ghi chú |
|
| ||||||
| Tổng số | 793,066 | 10,056 | 783,010 |
|
|
1 | Sở Kế hoạch & ĐT | 4,064 | 73 | 3,991 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 3,459 | 55 | 3,404 |
|
|
| * Sự nghiệp | 605 | 18 | 587 |
|
|
2 | Thanh tra tỉnh | 2,333 | 49 | 2,284 |
|
|
3 | Sở Khoa học & CN | 2,698 | 50 | 2,648 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 1,818 | 34 | 1,784 |
|
|
| * SN Khoa học | 880 | 16 | 864 |
|
|
4 | Sở Nội vụ | 11,222 | 110 | 11,112 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 10,547 | 84 | 10,463 |
|
|
| * Sự nghiệp | 675 | 26 | 649 |
|
|
5 | Sở Tài chính | 5,552 | 101 | 5,451 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 4,602 | 91 | 4,511 |
|
|
| * Sự nghiệp | 950 | 10 | 940 |
|
|
6 | Sở Lao động TBXH | 15,614 | 179 | 15,435 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 2,863 | 49 | 2,814 |
|
|
| * Sự nghiệp | 12,751 | 130 | 12,621 |
|
|
7 | Sở Giao thông VT | 15,020 | 69 | 14,951 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 3,760 | 67 | 3,693 |
|
|
| * Sự nghiệp | 11,260 | 2 | 11,258 |
|
|
8 | Sở Xây dựng | 2,521 | 45 | 2,476 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 2,349 | 45 | 2,304 |
|
|
| * Sự nghiệp | 172 | 0 | 172 |
|
|
9 | Sở Công Thương | 8,012 | 177 | 7,835 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 6,771 | 155 | 6,616 |
|
|
| * Sự nghiệp | 1,241 | 22 | 1,219 |
|
|
10 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 40,084 | 666 | 39,418 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 24,145 | 412 | 23,733 |
|
|
| * Sự nghiệp | 15,939 | 254 | 15,685 |
|
|
11 | Sở Tư pháp | 3,592 | 76 | 3,516 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 2,427 | 58 | 2,369 |
|
|
| * Sự nghiệp | 1,165 | 18 | 1,147 |
|
|
12 | Sở Ngoại vụ | 4,510 | 162 | 4,348 |
|
|
13 | Ban Dân tộc | 2,122 | 43 | 2,079 |
|
|
14 | VP UBND | 28,275 | 448 |
|
| |
| * Quản lý nhà nước | 27,945 | 441 | 27,504 |
|
|
| * Sự nghiệp | 330 | 7 | 323 |
|
|
15 | VP HĐND tỉnh | 6,945 | 184 | 6,761 |
|
|
16 | Sở Giáo dục - ĐT | 141,289 | 2,682 | 138,607 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 3,800 | 66 | 3,734 |
|
|
| * Sự nghiệp giáo dục | 137,489 | 2,616 | 134,873 |
|
|
17 | Sở Y tế | 296,647 | 2,001 | 294,646 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 9,740 | 94 | 9,646 |
|
|
| * Sự nghiệp y tế | 286,907 | 1,907 | 285,000 |
|
|
18 | Sở Văn hoá Thể Thao và Du lịch | 18,970 | 431 | 18,539 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 3,472 | 75 | 3,397 |
|
|
| * Sự nghiệp văn hoá | 15,498 | 356 | 15,142 |
|
|
19 | Sở Tài nguyên & MT | 12,626 | 304 | 12,322 |
|
|
| * Quản lý nhà nước | 3,503 | 75 | 3,428 |
|
|
| * Sự nghiệp | 9,123 | 229 | 8,894 |
|
|
20 | Đài Phát thanh TH | 15,261 | 234 | 15,027 |
|
|
21 | Hội Cựu chiến binh | 1,307 | 25 | 1,282 |
|
|
22 | Tỉnh Hội phụ nữ | 2,244 | 42 | 2,202 |
|
|
23 | Tỉnh Đoàn Thanh niên | 3,905 | 89 | 3,816 |
|
|
| - Quản lý nhà nước | 3,000 | 67 | 2,933 |
|
|
| - Sự nghiệp | 905 | 22 | 883 |
|
|
24 | Mặt Trận tổ quốc | 2,479 | 55 | 2,424 |
|
|
25 | Hội Luật Gia | 430 | 7 | 423 |
|
|
26 | Hội nhà báo | 215 | 3 | 212 |
|
|
27 | BĐ Hội người cao tuổi | 795 | 15 | 780 |
|
|
28 | Hội Nông dân tỉnh | 3,174 | 63 | 3,111 |
|
|
| - Quản lý nhà nước | 2,227 | 48 | 2,179 |
|
|
| - Sự nghiệp | 947 | 15 | 932 |
|
|
29 | Hội Chữ thập đỏ | 1,475 | 23 | 1,452 |
|
|
30 | Ban QL Khu KTCK Ma Lù Thàng | 3,880 | 103 | 3,777 |
|
|
| - Quản lý nhà nước | 2,220 | 58 | 2,162 |
|
|
| - Sự nghiệp | 1,660 | 45 | 1,615 |
|
|
31 | Hội Văn học NT | 1,465 | 34 | 1,431 |
|
|
32 | Liên minh HTX | 4,461 | 27 | 4,434 |
|
|
33 | Sở Thông tin truyền thông | 5,122 | 105 | 5,017 |
|
|
| Quản lý nhà nước | 1,686 | 34 | 1,652 |
|
|
| Sự nghiệp | 3,436 | 71 | 3,365 |
|
|
34 | Trường Chính trị tỉnh | 5,393 | 72 | 5,321 |
|
|
35 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 13,409 | 82 | 13,327 |
|
|
36 | Văn phòng Ban phòng chống tham nhũng | 861 | 17 | 844 |
|
|
37 | Ban quản lý trung tâm hành chính chính trị tỉnh | 13,080 | 180 | 12,900 |
|
|
38 | Nhà khách hương phong tỉnh Lai Châu | 1,729 | 39 | 1,690 |
|
|
39 | Quốc phòng - An ninh | 19,970 | 497 | 19,473 |
|
|
| - Công an tỉnh | 4,490 | 110 | 4,380 |
|
|
| - BCH Quân sự tỉnh | 13,480 | 318 | 13,162 |
|
|
| - BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 2,000 | 69 | 1,931 |
|
|
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 21,952 | 0 | 21,952 |
|
|
41 | BCĐ di dân tái định cư tỉnh | 200 | 0 | 200 |
|
|
42 | Toà án nhân dân tỉnh | 190 | 0 | 190 |
|
|
43 | Công đoàn viên chức tỉnh | 30 | 0 | 30 |
|
|
44 | Ngân sách Đảng tỉnh | 39,570 | 494 |
|
| |
45 | Công ty TNHH 1 thành viên QL thuỷ nông Lai Châu | 8,373 | 0 | 8,373 |
|
|
| - Cấp bù thuỷ lợi phí | 3,373 | 0 | 3,373 |
|
|
| - KP duy tu, sửa chữa thuỷ lợi | 5,000 | 0 | 5,000 |
|
|
- 1 Quyết định 36/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 đối với đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 4 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn); phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014 và điều chỉnh một số định mức chi thường xuyên do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 ban hành theo Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3 Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 225/2010/NQ-HĐND do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4 Công văn 13395/BTC-NSNN sử dụng số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại trong dự toán năm 2011 do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội do Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2011 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn); phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014 và điều chỉnh một số định mức chi thường xuyên do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 ban hành theo Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3 Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 225/2010/NQ-HĐND do tỉnh Phú Thọ ban hành