ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2016/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 01 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH (RÁC THẢI SINH HOẠT) TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIAO THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND huyện Giao Thủy tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 27/5/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1420/TTr-STNMT ngày 16/6/2016, Sở Tư pháp tại Văn bản số 104/BC-STP ngày 14/7/2016, Sở Tài chính tại Văn bản số 1532/STC-QLG ngày 24/8/2016 về việc quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Giao Thủy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Giao Thủy như sau:
1. Đối với hộ gia đình
- Hộ gia đình: Từ 2.000 đồng/người/tháng đến 8.000 đồng/người/tháng.
- Hộ nghèo: Bằng 50% mức thu tương ứng trên địa bàn.
- Cá nhân cư trú tại các phòng thuê trọ: Từ 5.000 đồng/người/tháng đến 8.000 đồng/người/tháng.
2. Đối với hộ kinh doanh nhỏ
- Cửa hàng bán hoa; rửa ô tô, xe máy, xe đạp: Từ 20.000 đồng/hộ/tháng đến 120.000 đồng/hộ/tháng;
- Cửa hàng ăn uống bán một buổi; hộ kinh doanh giải khát, cà phê, karaoke, đại lý bánh kẹo: Từ 20.000 đồng/hộ/tháng đến 100.000 đồng/hộ/tháng;
- Các hộ kinh doanh còn lại: Hàng tạp hóa, đồ lưu niệm, đồ điện, vật liệu xây dựng, quần áo, internet, hiệu thuốc, giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công,...: Từ 20.000 đồng/hộ/tháng đến 80.000 đồng/hộ/tháng;
3. Đối với các tổ chức cơ quan
- Trường hợp xác định được khối lượng: 260.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1 m3 = 0,42 tấn);
- Trường hợp không xác định được khối lượng:
+ Trường học, nhà trẻ; cơ quan hành chính, sự nghiệp: Từ 50.000 đồng/đơn vị/tháng đến 110.000 đồng/đơn vị/tháng;
+ Trụ sở doanh nghiệp: Từ 50.000 đồng/đơn vị/tháng đến 160.000 đồng/đơn vị/tháng;
+ Cửa hàng, trung tâm thương mại; khách sạn; nhà hàng ăn uống; nhà máy; bệnh viện, phòng khám tư nhân; cơ sở sản xuất; chợ; nhà ga, bến tàu, bến xe; công viên; trung tâm dạy nghề, đào tạo việc làm: Từ 100.000 đồng/đơn vị/tháng đến 350.000 đồng/đơn vị/tháng;
Điều 2. Căn cứ mức thu phí trên, UBND huyện Giao Thủy quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) cho từng xã, thị trấn trên địa bàn huyện cho phù hợp với tình hình thực tế và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn tổ chức thực hiện.
Đơn vị thu phí được giữ lại 100% số tiền phí thu được để trang trải cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải. Các vấn đề khác liên quan đến chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu phí, công khai chế độ thu phí được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND huyện Giao Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 3 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 31/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- 4 Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND quy định mức thu tối đa phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tỉnh Nam Định
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 9 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 11 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 31/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định