ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-UBND | Bình Tân, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA QUẬN BÌNH TÂN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân quận Bình Tân về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 8258/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 06/TTr-TCKH ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của quận Bình Tân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của quận Bình Tân (Đính kèm các biểu mẫu 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 80, 91/CK-NSNN theo quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | B | 3 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 1.598.175.000 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 455.879.000 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 157.393.000 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản phân chia | 298.486.000 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.142.296.000 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.140.752.000 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.544.000 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
VI | Ghi thu qua ngân sách |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 1.598.175.000 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 1.591.221.400 |
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
2 | Chi thường xuyên | 1.561.526.400 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản vay |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
5 | Dự phòng ngân sách | 29.695.000 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 6.953.600 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 6.953.600 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 1.598.175.000 | 1.333.805.493 | 264.369.507 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 1.591.221.400 | 1.328.794.493 | 262.426.907 |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 | 0 |
|
II | Chi thường xuyên | 1.561.526.400 | 1.304.723.618 | 256.802.782 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 853.128.000 | 852.628.000 | 500.000 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 0 |
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản vay | 0 |
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 0 |
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 29.695.000 | 24.070.875 | 5.624.125 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 6.953.600 | 5.011.000 | 1.942.600 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 6.953.600 | 5.011.000 | 1.942.600 |
| Chương trình y tế - dân số | 6.953.600 | 5.011.000 | 1.942.600 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 1.548.723.000 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 214.917.507 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 1.333.805.493 |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 |
II | Chi thường xuyên | 1.309.734.618 |
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 852.628.000 |
| Chi khoa học và công nghệ |
|
| Chi quốc phòng | 3.000.000 |
| Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 3.000.000 |
| Chi y tế, dân số và gia đình | 54.387.000 |
| Chi văn hóa thông tin | 7.081.617 |
| Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
| Chi thể dục thể thao |
|
| Chi bảo vệ môi trường | 117.377.000 |
| Chi các hoạt động kinh tế | 151.958.241 |
| Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 72.905.108 |
| Chi bảo đảm xã hội | 23.745.000 |
| Chi thường xuyên khác | 20.526.902 |
| Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ | 3.125.750 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản vay |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
V | Dự phòng ngân sách | 24.070.875 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 1.568.480.000 | 0 | 1.561.526.400 | 0 |
| 6.953.600 | 0 | 6.953.600 | 0 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.568.480.000 | 0 | 1.561.526.400 | 0 |
| 6.953.600 | 0 | 6.953.600 | 0 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 17.585.986 |
| 17.585.986 |
|
| 0 |
|
|
|
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.417.407 |
| 4.417.407 |
|
| 0 |
|
|
|
3 | Phòng Lao động- Thương binh và XH | 58.361.995 |
| 58.361.995 |
|
| 0 |
|
|
|
4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 2.564.076 |
| 2.564.076 |
|
| 0 |
|
|
|
5 | Phòng Nội Vụ | 6.408.217 |
| 6.408.217 |
|
| 0 |
|
|
|
6 | Phòng Tư Pháp | 2.305.888 |
| 2.305.888 |
|
| 0 |
|
|
|
7 | Thanh tra | 2.274.955 |
| 2.274.955 |
|
| 0 |
|
|
|
8 | Phòng Kinh Tế | 3.298.008 |
| 3.298.008 |
|
| 0 |
|
|
|
9 | Phòng Quản lý Đô thị | 14.467.987 |
| 14.467.987 |
|
| 0 |
|
|
|
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 21.085.254 |
| 21.085.254 |
|
| 0 |
|
|
|
11 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 14.194.254 |
| 14.194.254 |
|
| 0 |
|
|
|
12 | Phòng Y tế | 6.147.990 |
| 2.071.990 |
|
| 4.076.000 |
| 4.076.000 |
|
13 | Trung tâm Y tế | 0 |
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
14 | Bệnh viện | 0 |
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
15 | Trung tâm Văn hóa -TDTT | 5.707.000 |
| 5.707.000 |
|
| 0 |
|
|
|
16 | Nhà Thiếu nhi | 1.582.617 |
| 1.582.617 |
|
| 0 |
|
|
|
17 | Ban An Toàn giao thông | 1.500.000 |
| 1.500.000 |
|
| 0 |
|
|
|
18 | Trung tâm BD chính trị | 2.712.000 |
| 2.712.000 |
|
| 0 |
|
|
|
19 | Ban Chỉ huy Quân sự | 3.000.000 |
| 3.000.000 |
|
| 0 |
|
|
|
20 | Công an | 3.230.000 |
| 3.230.000 |
|
| 0 |
|
|
|
21 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 2.856.874 |
| 2.856.874 |
|
| 0 |
|
|
|
22 | Quận Đoàn | 2.595.148 |
| 2.595.148 |
|
| 0 |
|
|
|
23 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 2.071.000 |
| 2.071.000 |
|
| 0 |
|
|
|
24 | Hội Cựu chiến binh | 1.428.000 |
| 1.428.000 |
|
| 0 |
|
|
|
25 | Hội Nông dân | 1.045.000 |
| 1.045.000 |
|
|
|
|
|
|
26 | Hội Chữ thập đỏ | 822.000 |
| 822.000 |
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Mầm non Hoa Cúc | 4.502.346 |
| 4.502.346 |
|
| 0 |
|
|
|
28 | Trường Mầm non Cẩm Tú | 6.911.794 |
| 6.911.794 |
|
| 0 |
|
|
|
29 | Trường Mầm non Sen Hồng | 8.514.795 |
| 8.514.795 |
|
| 0 |
|
|
|
30 | Trường Mầm non Hoa Đào | 7.226.013 |
| 7.226.013 |
|
| 0 |
|
|
|
31 | Trường Mầm non Thủy Tiên | 4.361.605 |
| 4.361.605 |
|
| 0 |
|
|
|
32 | Trường Mầm non Tân Tạo | 4.910.673 |
| 4.910.673 |
|
| 0 |
|
|
|
33 | Trường Mầm non Trúc Đào | 6.413.158 |
| 6.413.158 |
|
| 0 |
|
|
|
34 | Trường Mầm non Hoàng Anh | 7.910.328 |
| 7.910.328 |
|
| 0 |
|
|
|
35 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 8.296.565 |
| 8.296.565 |
|
| 0 |
|
|
|
36 | Trường Mầm non 19 tháng 5 | 7.419.302 |
| 7.419.302 |
|
| 0 |
|
|
|
37 | Trường Mầm non Hương Sen | 11.442.203 |
| 11.442.203 |
|
| 0 |
|
|
|
38 | Trường Mầm non Ánh Mai | 4.012.545 |
| 4.012.545 |
|
| 0 |
|
|
|
39 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 9.078.107 |
| 9.078.107 |
|
| 0 |
|
|
|
40 | Trường Mầm non Ánh Sao | 3.143.442 |
| 3.143.442 |
|
| 0 |
|
|
|
41 | Trường Mầm non 30/4 | 5.652.339 |
| 5.652.339 |
|
| 0 |
|
|
|
42 | Trường Mầm non Bình Trị Đông | 6.268.686 |
| 6.268.686 |
|
| 0 |
|
|
|
43 | Trường Mầm non Hoa Phượng Vỹ | 6.374.181 |
| 6.374.181 |
|
| 0 |
|
|
|
44 | Trường Mầm non Mai Vàng | 2.507.166 |
| 2.507.166 |
|
| 0 |
|
|
|
45 | Trường Mầm non Đỗ Quyên | 8.284.445 |
| 8.284.445 |
|
| 0 |
|
|
|
46 | Trường Mầm non Bình Trị Đông B | 7.671.248 |
| 7.671.248 |
|
| 0 |
|
|
|
47 | Trường Mầm non 20/10 | 3.905.562 |
| 3.905.562 |
|
| 0 |
|
|
|
48 | Trường Mầm non Tân Tạo A | 5.246.838 |
| 5.246.838 |
|
| 0 |
|
|
|
49 | Trường MN Cát Đằng | 4.081.961 |
| 4.081.961 |
|
|
|
|
|
|
50 | Trường MN Hồng Ngọc | 5.274.825 |
| 5.274.825 |
|
|
|
|
|
|
51 | Trường MN Thiên Tuế | 4.244.761 |
| 4.244.761 |
|
|
|
|
|
|
52 | Trường TH Tân Tạo | 20.047.677 |
| 20.047.677 |
|
| 0 |
|
|
|
53 | Trường TH Tân Tạo A | 17.821.146 |
| 17.821.146 |
|
| 0 |
|
|
|
54 | Trường TH An Lạc 1 | 19.560.814 |
| 19.560.814 |
|
| 0 |
|
|
|
55 | Trường TH An Lạc 2 | 13.651.798 |
| 13.651.798 |
|
| 0 |
|
|
|
56 | Trường TH An Lạc 3 | 11.155.353 |
| 11.155.353 |
|
| 0 |
|
|
|
57 | Trường TH Bình Thuận | 15.293.402 |
| 15.293.402 |
|
| 0 |
|
|
|
58 | Trường TH Lê Trọng Tấn | 19.162.306 |
| 19.162.306 |
|
| 0 |
|
|
|
59 | Trường TH Bình Trị Đông | 23.747.106 |
| 23.747.106 |
|
| 0 |
|
|
|
60 | Trường TH Bình Trị Đông A | 9.668.529 |
| 9.668.529 |
|
| 0 |
|
|
|
61 | Trường TH Bình Trị 1 | 23.789.275 |
| 23.789.275 |
|
| 0 |
|
|
|
62 | Trường TH Bình Trị 2 | 22.497.540 |
| 22.497.540 |
|
| 0 |
|
|
|
63 | Trường TH Bình Hưng Hòa 1 | 8.264.899 |
| 8.264.899 |
|
|
|
|
|
|
64 | Trường TH Bình Hưng Hòa | 16.282.556 |
| 16.282.556 |
|
|
|
|
|
|
65 | Trường TH Lê Công Phép | 12.433.698 |
| 12.433.698 |
|
|
|
|
|
|
66 | Trường TH Bình Long | 10.188.140 |
| 10.188.140 |
|
|
|
|
|
|
67 | Trường TH Bình Tân | 17.571.147 |
| 17.571.147 |
|
|
|
|
|
|
68 | Trường TH Kim Đồng | 20.936.068 |
| 20.936.068 |
|
|
|
|
|
|
69 | Trường TH Phù Đổng | 14.832.085 |
| 14.832.085 |
|
|
|
|
|
|
70 | Trường TH Ngô Quyền | 20.678.151 |
| 20.678.151 |
|
| 0 |
|
|
|
71 | Trường TH Trần Văn Ơn | 14.688.592 |
| 14.688.592 |
|
| 0 |
|
|
|
72 | Trường TH Lê Quý Đôn | 14.302.115 |
| 14.302.115 |
|
| 0 |
|
|
|
73 | Trường TH Lạc Hồng | 8.509.456 |
| 8.509.456 |
|
| 0 |
|
|
|
74 | Trường THCS Bình Hưng Hòa | 16.033.687 |
| 16.033.687 |
|
| 0 |
|
|
|
75 | Trường THCS Bình Trị Đông | 23.926.119 |
| 23.926.119 |
|
| 0 |
|
|
|
76 | Trường THCS Bình Trị Đông A | 23.180.060 |
| 23.180.060 |
|
| 0 |
|
|
|
77 | Trường THCS Tân Tạo | 12.950.162 |
| 12.950.162 |
|
| 0 |
|
|
|
78 | Trường THCS Bình Tân | 16.134.834 |
| 16.134.834 |
|
| 0 |
|
|
|
79 | Trường THCS Lê Tấn Bê | 16.509.424 |
| 16.509.424 |
|
| 0 |
|
|
|
80 | Trường THCS Hồ Văn Long | 15.088.354 |
| 15.088.354 |
|
| 0 |
|
|
|
81 | Trường THCS An Lạc | 15.778.563 |
| 15.778.563 |
|
| 0 |
|
|
|
82 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 23.204.561 |
| 23.204.561 |
|
|
|
|
|
|
83 | Trường THCS Trần Quốc Toản | 26.994.970 |
| 26.994.970 |
|
|
|
|
|
|
84 | Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ | 27.541.739 |
| 27.541.739 |
|
|
|
|
|
|
85 | Trường THCS Tân Tạo A | 17.078.749 |
| 17.078.749 |
|
|
|
|
|
|
86 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 24.521.944 |
| 24.521.944 |
|
|
|
|
|
|
87 | Trường chuyên biệt Bình Tân | 8.139.346 |
| 8.139.346 |
|
|
|
|
|
|
88 | Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên | 6.102.432 |
| 6.102.432 |
|
|
|
|
|
|
89 | Trường Bồi dưỡng Giáo dục | 3.100.798 |
| 3.100.798 |
|
| 0 |
|
|
|
90 | Hội Khuyến học | 150.814 |
| 150.814 |
|
|
|
|
|
|
91 | Hội Người cao tuổi | 138.814 |
| 138.814 |
|
| 0 |
|
|
|
92 | Hội Luật gia | 265.000 |
| 265.000 |
|
| 0 |
|
|
|
93 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 198.883 |
| 198.883 |
|
| 0 |
|
|
|
94 | Tòa án nhân dân | 1.008.000 |
| 1.008.000 |
|
| 0 |
|
|
|
95 | Chi cục Thi hành án | 504.000 |
| 504.000 |
|
| 0 |
|
|
|
96 | Viện kiểm sát nhân dân | 576.000 |
| 576.000 |
|
| 0 |
|
|
|
97 | Chi cục Thống kê | 102.000 |
| 102.000 |
|
| 0 |
|
|
|
98 | Ban QL dự án đầu tư xây dựng khu vực quận | 239.320.641 |
| 239.320.641 |
|
| 0 |
|
|
|
99 | Chi nhiệm vụ khác theo chế độ | 97.660.578 |
| 96.725.578 |
|
| 935.000 |
| 935.000 |
|
100 | Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ | 3.125.750 |
| 3.125.750 |
|
|
|
|
|
|
101 | Phường An Lạc | 23.629.652 |
| 23.447.552 |
|
| 182.100 |
| 182.100 |
|
102 | Phường An Lạc A | 19.300.564 |
| 19.146.764 |
|
| 153.800 |
| 153.800 |
|
103 | Phường Bình Trị Đông | 30.018.865 |
| 29.685.765 |
|
| 333.100 |
| 333.100 |
|
104 | Phường Bình Trị Đông A | 24.668.977 |
| 24.464.577 |
|
| 204.400 |
| 204.400 |
|
105 | Phường Bình Trị Đông B | 22.764.990 |
| 22.630.390 |
|
| 134.600 |
| 134.600 |
|
106 | Phường Bình Hưng Hòa | 28.891.127 |
| 28.716.827 |
|
| 174.300 |
| 174.300 |
|
107 | Phường Bình Hưng Hòa A | 40.222.161 |
| 39.909.161 |
|
| 313.000 |
| 313.000 |
|
108 | Phường Bình Hưng Hòa B | 25.173.834 |
| 24.986.234 |
|
| 187.600 |
| 187.600 |
|
109 | Phường Tân Tạo | 23.535.777 |
| 23.384.277 |
|
| 151.500 |
| 151.500 |
|
110 | Phường Tân Tạo A | 20.539.435 |
| 20.431.235 |
|
| 108.200 |
| 108.200 |
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Khối Quận và Phường chưa cộng dự phòng Ngân sách
(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | BQL đầu tư XD công trình | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BBT giải phóng mặt bằng | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 1.568.480.000 | 853.128.000 | 27.410.828 | 28.081.310 | 56.329.600 | 7.081.617 | 122.377.000 | 160.426.000 | 40.000.000 | 0 | 226.412.897 | 63.070.096 | 24.162.652 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 17.585.986 |
|
|
|
|
|
| 3.631.788 |
|
| 13.954.198 |
|
|
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.417.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.417.407 |
|
|
3 | Phòng Lao động- Thương binh và XH | 58.361.995 |
|
|
| 28.772.000 |
|
| 3.527.252 |
|
| 2.935.743 | 23.127.000 |
|
4 | Phòng Văn hoá và Thông tin | 2.564.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.564.076 |
|
|
5 | Phòng Nội Vụ | 6.408.217 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.208.217 |
|
|
6 | Phòng Tư Pháp | 2.305.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.305.888 |
|
|
7 | Thanh tra | 2.274.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.274.955 |
|
|
8 | Phòng Kinh Tế | 3.298.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.298.008 |
|
|
9 | Phòng Quản lý Đô thị | 14.467.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.967.987 |
| 3.500.000 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 21.085.254 | 16.681.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.404.254 |
|
|
11 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 14.194.254 |
|
|
|
|
| 8.100.000 | 1.034.000 |
|
| 5.060.254 |
|
|
12 | Phòng Y tế | 6.147.990 |
|
|
| 4.076.000 |
|
|
|
|
| 2.071.990 |
|
|
13 | Trung tâm Y tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bệnh viện | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trung tâm Văn hóa -TDTT | 5.707.000 |
|
|
|
| 5.607.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
16 | Nhà Thiếu nhi | 1.582.617 |
|
|
|
| 1.474.617 |
|
|
|
| 108.000 |
|
|
17 | Ban An Toàn giao thông | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
| 1.500.000 |
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm BD chính trị | 2.712.000 | 2.712.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Ban Chỉ huy Quân sự | 3.000.000 |
| 3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Công an | 3.230.000 |
|
| 3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 230.000 |
|
21 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 2.856.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.856.874 |
|
|
22 | Quận Đoàn | 2.595.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.595.148 |
|
|
23 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 2.071.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.071.000 |
|
|
24 | Hội Cựu chiến binh | 1.428.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.428.000 |
|
|
25 | Hội Nông dân | 1.045.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.045.000 |
|
|
26 | Hội Chữ thập đỏ | 822.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 822.000 |
|
|
27 | Trường MN Dạ Lý Hương | 4.502.346 | 4.502.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường MN Cẩm Tú | 6.911.794 | 6.911.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trường MN Sen Hồng | 8.514.795 | 8.514.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường MN Hoa Đào | 7.226.013 | 7.226.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường MN Thiết Mộc Lan | 4.361.605 | 4.361.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường MN Tân Tạo | 4.910.673 | 4.910.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường MN Trúc Đào | 6.413.158 | 6.413.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường MN Hoàng Anh | 7.910.328 | 7.910.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường MN Hoa Hồng | 8.296.565 | 8.296.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường MN 19/5 | 7.419.302 | 7.419.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường MN Hương Sen | 11.442.203 | 11.442.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường MN Ánh Mai | 4.012.545 | 4.012.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường MN Hoa phượng | 9.078.107 | 9.078.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trường MN Ánh Sao | 3.143.442 | 3.143.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường MN 30/4 | 5.652.339 | 5.652.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường MN Bình Trị Đông | 6.268.686 | 6.268.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trường MN Hoa Phượng Vỹ | 6.374.181 | 6.374.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trường MN Mai Vàng | 2.507.166 | 2.507.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trường MN Đỗ Quyên | 8.284.445 | 8.284.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trường MN Bình Trị Đông B | 7.671.248 | 7.671.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường MN 20/10 | 3.905.562 | 3.905.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường MN Tân Tạo A | 5.246.838 | 5.246.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trường MN Cát Đằng | 4.081.961 | 4.081.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường MN Hồng Ngọc | 5.274.825 | 5.274.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trường MN Thiên Tuế | 4.244.761 | 4.244.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Trường TH Tân Tạo | 20.047.677 | 20.047.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trường TH Tân Tạo A | 17.821.146 | 17.821.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Trường TH An Lạc 1 | 19.560.814 | 19.560.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Trường TH An Lạc 2 | 13.651.798 | 13.651.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Trường TH An Lạc 3 | 11.155.353 | 11.155.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Trường TH Bình Thuận | 15.293.402 | 15.293.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Trường TH Lê Trọng Tấn | 19.162.306 | 19.162.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trường TH Bình Trị Đông | 23.747.106 | 23.747.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Trường TH Bình Trị Đông A | 9.668.529 | 9.668.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Trường TH Bình Trị 1 | 23.789.275 | 23.789.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Trường TH Bình Trị 2 | 22.497.540 | 22.497.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Trường TH Bình Hưng Hòa 1 | 8.264.899 | 8.264.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Trường TH Bình Hưng Hòa | 16.282.556 | 16.282.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Trường TH Lê Công Phép | 12.433.698 | 12.433.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Trường TH Bình Long | 10.188.140 | 10.188.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Trường TH Bình Tân | 17.571.147 | 17.571.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Trường TH Kim Đồng | 20.936.068 | 20.936.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Trường TH Phù Đổng | 14.832.085 | 14.832.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Trường TH Ngô Quyền | 20.678.151 | 20.678.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Trường TH Trần Văn Ơn | 14.688.592 | 14.688.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Trường TH Lê Quý Đôn | 14.302.115 | 14.302.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Trường TH Lạc Hồng | 8.509.456 | 8.509.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Trường THCS Bình Hưng Hòa | 16.033.687 | 16.033.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Trường THCS Bình Trị Đông | 23.926.119 | 23.926.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Trường THCS Bình Trị Đông A | 23.180.060 | 23.180.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Trường THCS Tân Tạo | 12.950.162 | 12.950.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Trường THCS Bình Tân | 16.134.834 | 16.134.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Trường THCS Lê Tấn Bê | 16.509.424 | 16.509.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Trường THCS Hồ Văn Long | 15.088.354 | 15.088.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Trường THCS An Lạc | 15.778.563 | 15.778.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 23.204.561 | 23.204.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Trường THCS Trần Quốc Toản | 26.994.970 | 26.994.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ | 27.541.739 | 27.541.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Trường THCS Tân Tạo A | 17.078.749 | 17.078.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 24.521.944 | 24.521.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Trường chuyên biệt Bình Tân | 8.139.346 | 8.139.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên | 6.102.432 | 6.102.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Trường Bồi dưỡng Giáo dục | 3.100.798 | 3.100.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Hội Khuyến học | 150.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150.814 |
|
|
91 | Hội Người cao tuổi | 138.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 138.814 |
|
|
92 | Hội Luật gia | 265.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 265.000 |
|
|
93 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 198.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 198.883 |
|
|
94 | Tòa án nhân dân | 1.008.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.008 000 |
95 | Chi cục Thi hành án | 504.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 504.000 |
96 | Viện kiểm sát nhân dân | 576.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 576.000 |
97 | Chi cục Thống kê | 102.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102.000 |
98 | Ban QL dự án đầu tư xây dựng khu vực quận | 239.320.641 | 25.000.000 |
|
|
|
| 109.277.000 | 105.043.641 | 40.000.000 |
|
|
|
|
99 | Chi nhiệm vụ khác theo chế độ | 97.660.578 | 23.012.517 |
|
| 21.539.000 |
| 0 | 37.221.560 |
|
| 662.599 | 388.000 | 14.836.902 |
100 | Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ | 3.125.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.125.750 |
101 | Phường An Lạc | 23.629.652 | 53.972 | 2.407.343 | 1.304.995 | 182.100 |
| 500.000 | 937.000 |
|
| 14.442.922 | 3.801.320 |
|
102 | Phường An Lạc A | 19.300.564 | 20.610 | 1.901.670 | 1.511.957 | 153.800 |
| 500.000 | 270.000 |
|
| 11.159.908 | 3.782.620 |
|
103 | Phường Bình Trị Đông | 30.018.865 | 52.947 | 2.497.913 | 3.368.323 | 333.100 |
| 500.000 | 806.600 |
|
| 17.002.462 | 5.367.520 | 90.000 |
104 | Phường Bình Trị Đông A | 24.668.977 | 47.151 | 2.354.426 | 1.832.237 | 204.400 |
| 500.000 | 1.095.589 |
|
| 14.921.394 | 3.683.780 | 30.000 |
105 | Phường Bình Trị Đông B | 22.764.990 | 40.432 | 2.291.640 | 2.897.741 | 134.600 |
| 500.000 | 597.000 |
|
| 13.941.697 | 2.361.880 |
|
106 | Phường Bình Hưng Hòa | 28.891.127 | 54.158 | 2.596.688 | 3.670.111 | 174.300 |
| 500.000 | 949.180 |
|
| 16.745.806 | 4.050.884 | 150.000 |
107 | Phường Bình Hưng Hòa A | 40.222.161 | 79.084 | 3.316.603 | 5.092.879 | 313.000 |
| 500.000 | 969.390 |
|
| 22.845.645 | 6.865.560 | 240.000 |
108 | Phường Bình Hưng Hòa B | 25.173.834 | 56.669 | 2.429.721 | 2.020.706 | 187.600 |
| 500.000 | 605.400 |
|
| 15.168.549 | 4.205.188 |
|
109 | Phường Tân Tạo | 23.535.777 | 47.764 | 2.321.934 | 1.973.885 | 151.500 |
| 500.000 | 1.048.000 |
|
| 14.132.930 | 3.359.764 |
|
110 | Phường Tân Tạo A | 20.539.435 | 47.213 | 2.292.889 | 1.408.476 | 108.200 |
| 500.000 | 1.189.600 |
|
| 13.146.477 | 1.846.580 |
|
* Ghi chú:
Khối Quận và Phường chưa cộng dự phòng Ngân sách
(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSP | ||
Thu NSP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2 6 7 8 |
| TỔNG SỐ | 364.981.000 | 44.254.000 | 44.254.000 | 0 | 0 | 214.917.507 | 5.198.000 | 0 | 264.369.507 |
1 | Phường An Lạc | 38.686.000 | 5.476.000 | 5.476.000 |
|
| 17.823.956 | 855.000 |
| 24.154.956 |
2 | Phường An Lạc A | 16.799.000 | 2.042.000 | 2.042.000 |
|
| 17.696.929 |
|
| 19.738.929 |
3 | Phường Bình Trị Đông | 46.956.000 | 5.583.000 | 5.583.000 |
|
| 24.893.759 | 214.000 |
| 30.690.759 |
4 | Phường Bình Trị Đông A | 59.594.000 | 5.140.000 | 5.140.000 |
|
| 18.808.542 | 1.235.000 |
| 25.183.542 |
5 | Phường Bình Trị Đông B | 39.216.000 | 4.084.000 | 4.084.000 |
|
| 18.458.602 | 705.000 |
| 23.247.602 |
6 | Phường Bình Hưng Hòa | 33.898.000 | 4.665.000 | 4.665.000 |
|
| 24.867.663 | 812.000 |
| 30.344.663 |
7 | Phường Bình Hưng Hòa A | 33.243.000 | 4.844.000 | 4.844.000 |
|
| 36.241.758 |
|
| 41.085.758 |
8 | Phường Bình Hưng Hòa B | 34.726.000 | 4.751.000 | 4.751.000 |
|
| 20.130.037 |
|
| 24.881.037 |
9 | Phường Tân Tạo | 33.638.000 | 3.743.000 | 3.743.000 |
|
| 19.419.031 | 888.000 |
| 24.050.031 |
10 | Phường Tân Tạo A | 28.225.000 | 3.926.000 | 3.926.000 |
|
| 16.577.230 | 489.000 |
| 20.992.230 |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: Nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước dùng cân đối chi thường xuyên năm 2020.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách | Tổng chi cân đối ngân sách | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||||||||||||||
A | B | 1=2 9 13 | 2=3 4 6 7 8 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 264.369.507 | 262.426.907 | 0 | 256.802.782 | 0 | 0 | 5.624.125 | 0 | 1.942.600 | 0 | 0 | 1.942.600 | 0 |
1 | Phường An Lạc | 24.154.956 | 23.972.856 |
| 23.447.551 |
|
| 525.305 |
| 182.100 |
|
| 182.100 |
|
2 | Phường An Lạc A | 19.738.929 | 19.585.129 |
| 19.146.765 |
|
| 438.364 |
| 153.800 |
|
| 153.800 |
|
3 | Phường Bình Trị Đông | 30.690.759 | 30.357.659 |
| 29.685.766 |
|
| 671.893 |
| 333.100 |
|
| 333.100 |
|
4 | Phường Bình Trị Đông A | 25.183.542 | 24.979.142 |
| 24.464.577 |
|
| 514.565 |
| 204.400 |
|
| 204.400 |
|
5 | Phường Bình Trị Đông B | 23.247.602 | 23.113.002 |
| 22.630.390 |
|
| 482.612 |
| 134.600 |
|
| 134.600 |
|
6 | Phường Bình Hưng Hòa | 29.532.663 | 29.358.363 |
| 28.716.827 |
|
| 641.536 |
| 174.300 |
|
| 174.300 |
|
7 | Phường Bình Hưng Hòa A | 41.085.758 | 40.772.758 |
| 39.909.161 |
|
| 863.597 |
| 313.000 |
|
| 313.000 |
|
8 | Phường Bình Hưng Hòa B | 25.693.037 | 25.505.437 |
| 24.986.233 |
|
| 519.204 |
| 187.600 |
|
| 187.600 |
|
9 | Phường Tân Tạo | 24.050.031 | 23.898.531 |
| 23.384.277 |
|
| 514.254 |
| 151.500 |
|
| 151.500 |
|
10 | Phường Tân Tạo A | 20.992.230 | 20.884.030 |
| 20.431.236 |
|
| 452.794 |
| 108.200 |
|
| 108.200 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1=2 3 | 2=5 12 | 3=8 15 | 4=5 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 10 | 9 | 10 | 11=12 15 | 12=13 14 | 13 | 14 | 15=16 17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 6.953.600 | 0 | 6.953.600 | 6.953.600 | 0 | 0 | 0 | 6.953.600 | 6.953.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Ngân sách cấp quận | 5.011.000 | 0 | 5.011.000 | 5.011.000 | 0 | 0 | 0 | 5.011.000 | 5.011.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Phòng Y tế | 5.011.000 | 0 | 5.011.000 | 5.011.000 | 0 |
|
| 5.011.000 | 5.011.000 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
II | Ngân sách phường | 1.942.600 | 0 | 1.942.600 | 1.942.600 |
|
|
| 1.942.600 | 1.942.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|