Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/QĐ-UBND

Bình Tân, ngày 07 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA QUẬN BÌNH TÂN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân quận Bình Tân về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 8258/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2020;

Xét Tờ trình số 06/TTr-TCKH ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của quận Bình Tân,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của quận Bình Tân (Đính kèm các biểu mẫu 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 80, 91/CK-NSNN theo quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU, TTHĐND quận;
- TTUBND quận: CT, các PCT quận
- Ban kinh tế xã hội - HĐND;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thinh

 

Biểu số 83/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

1.598.175.000

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

455.879.000

1

Thu NSĐP hưởng 100%

157.393.000

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản phân chia

298.486.000

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.142.296.000

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.140.752.000

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.544.000

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

VI

Ghi thu qua ngân sách

 

B

TỔNG CHI NSĐP

1.598.175.000

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

1.591.221.400

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

1.561.526.400

3

Chi trả nợ lãi các khoản vay

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

5

Dự phòng ngân sách

29.695.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

6.953.600

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

6.953.600

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

1.598.175.000

1.333.805.493

264.369.507

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

1.591.221.400

1.328.794.493

262.426.907

I

Chi đầu tư phát triển

0

0

 

II

Chi thường xuyên

1.561.526.400

1.304.723.618

256.802.782

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

853.128.000

852.628.000

500.000

2

Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản vay

0

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

 

 

V

Dự phòng ngân sách

29.695.000

24.070.875

5.624.125

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

6.953.600

5.011.000

1.942.600

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

6.953.600

5.011.000

1.942.600

 

Chương trình y tế - dân số

6.953.600

5.011.000

1.942.600

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

1.548.723.000

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

214.917.507

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

1.333.805.493

I

Chi đầu tư phát triển

0

II

Chi thường xuyên

1.309.734.618

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

852.628.000

 

Chi khoa học và công nghệ

 

 

Chi quốc phòng

3.000.000

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

3.000.000

 

Chi y tế, dân số và gia đình

54.387.000

 

Chi văn hóa thông tin

7.081.617

 

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

Chi thể dục thể thao

 

 

Chi bảo vệ môi trường

117.377.000

 

Chi các hoạt động kinh tế

151.958.241

 

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

72.905.108

 

Chi bảo đảm xã hội

23.745.000

 

Chi thường xuyên khác

20.526.902

 

Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ

3.125.750

III

Chi trả nợ lãi các khoản vay

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

V

Dự phòng ngân sách

24.070.875

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

1.568.480.000

0

1.561.526.400

0

 

6.953.600

0

6.953.600

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.568.480.000

0

1.561.526.400

0

 

6.953.600

0

6.953.600

0

1

Văn phòng HĐND và UBND quận

17.585.986

 

17.585.986

 

 

0

 

 

 

2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.417.407

 

4.417.407

 

 

0

 

 

 

3

Phòng Lao động- Thương binh và XH

58.361.995

 

58.361.995

 

 

0

 

 

 

4

Phòng Văn hóa và Thông tin

2.564.076

 

2.564.076

 

 

0

 

 

 

5

Phòng Nội Vụ

6.408.217

 

6.408.217

 

 

0

 

 

 

6

Phòng Tư Pháp

2.305.888

 

2.305.888

 

 

0

 

 

 

7

Thanh tra

2.274.955

 

2.274.955

 

 

0

 

 

 

8

Phòng Kinh Tế

3.298.008

 

3.298.008

 

 

0

 

 

 

9

Phòng Quản lý Đô thị

14.467.987

 

14.467.987

 

 

0

 

 

 

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

21.085.254

 

21.085.254

 

 

0

 

 

 

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

14.194.254

 

14.194.254

 

 

0

 

 

 

12

Phòng Y tế

6.147.990

 

2.071.990

 

 

4.076.000

 

4.076.000

 

13

Trung tâm Y tế

0

 

0

 

 

0

 

 

 

14

Bệnh viện

0

 

0

 

 

0

 

 

 

15

Trung tâm Văn hóa -TDTT

5.707.000

 

5.707.000

 

 

0

 

 

 

16

Nhà Thiếu nhi

1.582.617

 

1.582.617

 

 

0

 

 

 

17

Ban An Toàn giao thông

1.500.000

 

1.500.000

 

 

0

 

 

 

18

Trung tâm BD chính trị

2.712.000

 

2.712.000

 

 

0

 

 

 

19

Ban Chỉ huy Quân sự

3.000.000

 

3.000.000

 

 

0

 

 

 

20

Công an

3.230.000

 

3.230.000

 

 

0

 

 

 

21

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

2.856.874

 

2.856.874

 

 

0

 

 

 

22

Quận Đoàn

2.595.148

 

2.595.148

 

 

0

 

 

 

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2.071.000

 

2.071.000

 

 

0

 

 

 

24

Hội Cựu chiến binh

1.428.000

 

1.428.000

 

 

0

 

 

 

25

Hội Nông dân

1.045.000

 

1.045.000

 

 

 

 

 

 

26

Hội Chữ thập đỏ

822.000

 

822.000

 

 

 

 

 

 

27

Trường Mầm non Hoa Cúc

4.502.346

 

4.502.346

 

 

0

 

 

 

28

Trường Mầm non Cẩm Tú

6.911.794

 

6.911.794

 

 

0

 

 

 

29

Trường Mầm non Sen Hồng

8.514.795

 

8.514.795

 

 

0

 

 

 

30

Trường Mầm non Hoa Đào

7.226.013

 

7.226.013

 

 

0

 

 

 

31

Trường Mầm non Thủy Tiên

4.361.605

 

4.361.605

 

 

0

 

 

 

32

Trường Mầm non Tân Tạo

4.910.673

 

4.910.673

 

 

0

 

 

 

33

Trường Mầm non Trúc Đào

6.413.158

 

6.413.158

 

 

0

 

 

 

34

Trường Mầm non Hoàng Anh

7.910.328

 

7.910.328

 

 

0

 

 

 

35

Trường Mầm non Hoa Hồng

8.296.565

 

8.296.565

 

 

0

 

 

 

36

Trường Mầm non 19 tháng 5

7.419.302

 

7.419.302

 

 

0

 

 

 

37

Trường Mầm non Hương Sen

11.442.203

 

11.442.203

 

 

0

 

 

 

38

Trường Mầm non Ánh Mai

4.012.545

 

4.012.545

 

 

0

 

 

 

39

Trường Mầm non Hoa Phượng

9.078.107

 

9.078.107

 

 

0

 

 

 

40

Trường Mầm non Ánh Sao

3.143.442

 

3.143.442

 

 

0

 

 

 

41

Trường Mầm non 30/4

5.652.339

 

5.652.339

 

 

0

 

 

 

42

Trường Mầm non Bình Trị Đông

6.268.686

 

6.268.686

 

 

0

 

 

 

43

Trường Mầm non Hoa Phượng Vỹ

6.374.181

 

6.374.181

 

 

0

 

 

 

44

Trường Mầm non Mai Vàng

2.507.166

 

2.507.166

 

 

0

 

 

 

45

Trường Mầm non Đỗ Quyên

8.284.445

 

8.284.445

 

 

0

 

 

 

46

Trường Mầm non Bình Trị Đông B

7.671.248

 

7.671.248

 

 

0

 

 

 

47

Trường Mầm non 20/10

3.905.562

 

3.905.562

 

 

0

 

 

 

48

Trường Mầm non Tân Tạo A

5.246.838

 

5.246.838

 

 

0

 

 

 

49

Trường MN Cát Đằng

4.081.961

 

4.081.961

 

 

 

 

 

 

50

Trường MN Hồng Ngọc

5.274.825

 

5.274.825

 

 

 

 

 

 

51

Trường MN Thiên Tuế

4.244.761

 

4.244.761

 

 

 

 

 

 

52

Trường TH Tân Tạo

20.047.677

 

20.047.677

 

 

0

 

 

 

53

Trường TH Tân Tạo A

17.821.146

 

17.821.146

 

 

0

 

 

 

54

Trường TH An Lạc 1

19.560.814

 

19.560.814

 

 

0

 

 

 

55

Trường TH An Lạc 2

13.651.798

 

13.651.798

 

 

0

 

 

 

56

Trường TH An Lạc 3

11.155.353

 

11.155.353

 

 

0

 

 

 

57

Trường TH Bình Thuận

15.293.402

 

15.293.402

 

 

0

 

 

 

58

Trường TH Lê Trọng Tấn

19.162.306

 

19.162.306

 

 

0

 

 

 

59

Trường TH Bình Trị Đông

23.747.106

 

23.747.106

 

 

0

 

 

 

60

Trường TH Bình Trị Đông A

9.668.529

 

9.668.529

 

 

0

 

 

 

61

Trường TH Bình Trị 1

23.789.275

 

23.789.275

 

 

0

 

 

 

62

Trường TH Bình Trị 2

22.497.540

 

22.497.540

 

 

0

 

 

 

63

Trường TH Bình Hưng Hòa 1

8.264.899

 

8.264.899

 

 

 

 

 

 

64

Trường TH Bình Hưng Hòa

16.282.556

 

16.282.556

 

 

 

 

 

 

65

Trường TH Lê Công Phép

12.433.698

 

12.433.698

 

 

 

 

 

 

66

Trường TH Bình Long

10.188.140

 

10.188.140

 

 

 

 

 

 

67

Trường TH Bình Tân

17.571.147

 

17.571.147

 

 

 

 

 

 

68

Trường TH Kim Đồng

20.936.068

 

20.936.068

 

 

 

 

 

 

69

Trường TH Phù Đổng

14.832.085

 

14.832.085

 

 

 

 

 

 

70

Trường TH Ngô Quyền

20.678.151

 

20.678.151

 

 

0

 

 

 

71

Trường TH Trần Văn Ơn

14.688.592

 

14.688.592

 

 

0

 

 

 

72

Trường TH Lê Quý Đôn

14.302.115

 

14.302.115

 

 

0

 

 

 

73

Trường TH Lạc Hồng

8.509.456

 

8.509.456

 

 

0

 

 

 

74

Trường THCS Bình Hưng Hòa

16.033.687

 

16.033.687

 

 

0

 

 

 

75

Trường THCS Bình Trị Đông

23.926.119

 

23.926.119

 

 

0

 

 

 

76

Trường THCS Bình Trị Đông A

23.180.060

 

23.180.060

 

 

0

 

 

 

77

Trường THCS Tân Tạo

12.950.162

 

12.950.162

 

 

0

 

 

 

78

Trường THCS Bình Tân

16.134.834

 

16.134.834

 

 

0

 

 

 

79

Trường THCS Lê Tấn Bê

16.509.424

 

16.509.424

 

 

0

 

 

 

80

Trường THCS Hồ Văn Long

15.088.354

 

15.088.354

 

 

0

 

 

 

81

Trường THCS An Lạc

15.778.563

 

15.778.563

 

 

0

 

 

 

82

Trường THCS Lý Thường Kiệt

23.204.561

 

23.204.561

 

 

 

 

 

 

83

Trường THCS Trần Quốc Toản

26.994.970

 

26.994.970

 

 

 

 

 

 

84

Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

27.541.739

 

27.541.739

 

 

 

 

 

 

85

Trường THCS Tân Tạo A

17.078.749

 

17.078.749

 

 

 

 

 

 

86

Trường THCS Nguyễn Trãi

24.521.944

 

24.521.944

 

 

 

 

 

 

87

Trường chuyên biệt Bình Tân

8.139.346

 

8.139.346

 

 

 

 

 

 

88

Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên

6.102.432

 

6.102.432

 

 

 

 

 

 

89

Trường Bồi dưỡng Giáo dục

3.100.798

 

3.100.798

 

 

0

 

 

 

90

Hội Khuyến học

150.814

 

150.814

 

 

 

 

 

 

91

Hội Người cao tuổi

138.814

 

138.814

 

 

0

 

 

 

92

Hội Luật gia

265.000

 

265.000

 

 

0

 

 

 

93

Hội Cựu thanh niên xung phong

198.883

 

198.883

 

 

0

 

 

 

94

Tòa án nhân dân

1.008.000

 

1.008.000

 

 

0

 

 

 

95

Chi cục Thi hành án

504.000

 

504.000

 

 

0

 

 

 

96

Viện kiểm sát nhân dân

576.000

 

576.000

 

 

0

 

 

 

97

Chi cục Thống kê

102.000

 

102.000

 

 

0

 

 

 

98

Ban QL dự án đầu tư xây dựng khu vực quận

239.320.641

 

239.320.641

 

 

0

 

 

 

99

Chi nhiệm vụ khác theo chế độ

97.660.578

 

96.725.578

 

 

935.000

 

935.000

 

100

Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ

3.125.750

 

3.125.750

 

 

 

 

 

 

101

Phường An Lạc

23.629.652

 

23.447.552

 

 

182.100

 

182.100

 

102

Phường An Lạc A

19.300.564

 

19.146.764

 

 

153.800

 

153.800

 

103

Phường Bình Trị Đông

30.018.865

 

29.685.765

 

 

333.100

 

333.100

 

104

Phường Bình Trị Đông A

24.668.977

 

24.464.577

 

 

204.400

 

204.400

 

105

Phường Bình Trị Đông B

22.764.990

 

22.630.390

 

 

134.600

 

134.600

 

106

Phường Bình Hưng Hòa

28.891.127

 

28.716.827

 

 

174.300

 

174.300

 

107

Phường Bình Hưng Hòa A

40.222.161

 

39.909.161

 

 

313.000

 

313.000

 

108

Phường Bình Hưng Hòa B

25.173.834

 

24.986.234

 

 

187.600

 

187.600

 

109

Phường Tân Tạo

23.535.777

 

23.384.277

 

 

151.500

 

151.500

 

110

Phường Tân Tạo A

20.539.435

 

20.431.235

 

 

108.200

 

108.200

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY

0

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Khối Quận và Phường chưa cộng dự phòng Ngân sách

 

Biểu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

BQL đầu tư XD công trình

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

BBT giải phóng mặt bằng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

1.568.480.000

853.128.000

27.410.828

28.081.310

56.329.600

7.081.617

122.377.000

160.426.000

40.000.000

0

226.412.897

63.070.096

24.162.652

1

Văn phòng HĐND và UBND quận

17.585.986

 

 

 

 

 

 

3.631.788

 

 

13.954.198

 

 

2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.417.407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.417.407

 

 

3

Phòng Lao động- Thương binh và XH

58.361.995

 

 

 

28.772.000

 

 

3.527.252

 

 

2.935.743

23.127.000

 

4

Phòng Văn hoá và Thông tin

2.564.076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.564.076

 

 

5

Phòng Nội Vụ

6.408.217

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.208.217

 

 

6

Phòng Tư Pháp

2.305.888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.305.888

 

 

7

Thanh tra

2.274.955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.274.955

 

 

8

Phòng Kinh Tế

3.298.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.298.008

 

 

9

Phòng Quản lý Đô thị

14.467.987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.967.987

 

3.500.000

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

21.085.254

16.681.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.404.254

 

 

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

14.194.254

 

 

 

 

 

8.100.000

1.034.000

 

 

5.060.254

 

 

12

Phòng Y tế

6.147.990

 

 

 

4.076.000

 

 

 

 

 

2.071.990

 

 

13

Trung tâm Y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Bệnh viện

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trung tâm Văn hóa -TDTT

5.707.000

 

 

 

 

5.607.000

 

 

 

 

100.000

 

 

16

Nhà Thiếu nhi

1.582.617

 

 

 

 

1.474.617

 

 

 

 

108.000

 

 

17

Ban An Toàn giao thông

1.500.000

 

 

 

 

 

 

1.500.000

 

 

 

 

 

18

Trung tâm BD chính trị

2.712.000

2.712.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ban Chỉ huy Quân sự

3.000.000

 

3.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Công an

3.230.000

 

 

3.000.000

 

 

 

 

 

 

 

230.000

 

21

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

2.856.874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.856.874

 

 

22

Quận Đoàn

2.595.148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.595.148

 

 

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2.071.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.071.000

 

 

24

Hội Cựu chiến binh

1.428.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.428.000

 

 

25

Hội Nông dân

1.045.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.045.000

 

 

26

Hội Chữ thập đỏ

822.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

822.000

 

 

27

Trường MN Dạ Lý Hương

4.502.346

4.502.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường MN Cẩm Tú

6.911.794

6.911.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường MN Sen Hồng

8.514.795

8.514.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường MN Hoa Đào

7.226.013

7.226.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường MN Thiết Mộc Lan

4.361.605

4.361.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường MN Tân Tạo

4.910.673

4.910.673

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường MN Trúc Đào

6.413.158

6.413.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường MN Hoàng Anh

7.910.328

7.910.328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường MN Hoa Hồng

8.296.565

8.296.565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường MN 19/5

7.419.302

7.419.302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường MN Hương Sen

11.442.203

11.442.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường MN Ánh Mai

4.012.545

4.012.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường MN Hoa phượng

9.078.107

9.078.107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường MN Ánh Sao

3.143.442

3.143.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường MN 30/4

5.652.339

5.652.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường MN Bình Trị Đông

6.268.686

6.268.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường MN Hoa Phượng Vỹ

6.374.181

6.374.181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường MN Mai Vàng

2.507.166

2.507.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường MN Đỗ Quyên

8.284.445

8.284.445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường MN Bình Trị Đông B

7.671.248

7.671.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường MN 20/10

3.905.562

3.905.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường MN Tân Tạo A

5.246.838

5.246.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường MN Cát Đằng

4.081.961

4.081.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường MN Hồng Ngọc

5.274.825

5.274.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường MN Thiên Tuế

4.244.761

4.244.761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường TH Tân Tạo

20.047.677

20.047.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường TH Tân Tạo A

17.821.146

17.821.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường TH An Lạc 1

19.560.814

19.560.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường TH An Lạc 2

13.651.798

13.651.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường TH An Lạc 3

11.155.353

11.155.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường TH Bình Thuận

15.293.402

15.293.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường TH Lê Trọng Tấn

19.162.306

19.162.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trường TH Bình Trị Đông

23.747.106

23.747.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trường TH Bình Trị Đông A

9.668.529

9.668.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trường TH Bình Trị 1

23.789.275

23.789.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trường TH Bình Trị 2

22.497.540

22.497.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường TH Bình Hưng Hòa 1

8.264.899

8.264.899

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trường TH Bình Hưng Hòa

16.282.556

16.282.556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trường TH Lê Công Phép

12.433.698

12.433.698

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trường TH Bình Long

10.188.140

10.188.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường TH Bình Tân

17.571.147

17.571.147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trường TH Kim Đồng

20.936.068

20.936.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trường TH Phù Đổng

14.832.085

14.832.085

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trường TH Ngô Quyền

20.678.151

20.678.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Trường TH Trần Văn Ơn

14.688.592

14.688.592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Trường TH Lê Quý Đôn

14.302.115

14.302.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Trường TH Lạc Hồng

8.509.456

8.509.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trường THCS Bình Hưng Hòa

16.033.687

16.033.687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Trường THCS Bình Trị Đông

23.926.119

23.926.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Trường THCS Bình Trị Đông A

23.180.060

23.180.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Trường THCS Tân Tạo

12.950.162

12.950.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Trường THCS Bình Tân

16.134.834

16.134.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Trường THCS Lê Tấn Bê

16.509.424

16.509.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Trường THCS Hồ Văn Long

15.088.354

15.088.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Trường THCS An Lạc

15.778.563

15.778.563

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Trường THCS Lý Thường Kiệt

23.204.561

23.204.561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Trường THCS Trần Quốc Toản

26.994.970

26.994.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

27.541.739

27.541.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Trường THCS Tân Tạo A

17.078.749

17.078.749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Trường THCS Nguyễn Trãi

24.521.944

24.521.944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Trường chuyên biệt Bình Tân

8.139.346

8.139.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên

6.102.432

6.102.432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Trường Bồi dưỡng Giáo dục

3.100.798

3.100.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Hội Khuyến học

150.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.814

 

 

91

Hội Người cao tuổi

138.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138.814

 

 

92

Hội Luật gia

265.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265.000

 

 

93

Hội Cựu thanh niên xung phong

198.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198.883

 

 

94

Tòa án nhân dân

1.008.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.008 000

95

Chi cục Thi hành án

504.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

504.000

96

Viện kiểm sát nhân dân

576.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

576.000

97

Chi cục Thống kê

102.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102.000

98

Ban QL dự án đầu tư xây dựng khu vực quận

239.320.641

25.000.000

 

 

 

 

109.277.000

105.043.641

40.000.000

 

 

 

 

99

Chi nhiệm vụ khác theo chế độ

97.660.578

23.012.517

 

 

21.539.000

 

0

37.221.560

 

 

662.599

388.000

14.836.902

100

Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ

3.125.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.125.750

101

Phường An Lạc

23.629.652

53.972

2.407.343

1.304.995

182.100

 

500.000

937.000

 

 

14.442.922

3.801.320

 

102

Phường An Lạc A

19.300.564

20.610

1.901.670

1.511.957

153.800

 

500.000

270.000

 

 

11.159.908

3.782.620

 

103

Phường Bình Trị Đông

30.018.865

52.947

2.497.913

3.368.323

333.100

 

500.000

806.600

 

 

17.002.462

5.367.520

90.000

104

Phường Bình Trị Đông A

24.668.977

47.151

2.354.426

1.832.237

204.400

 

500.000

1.095.589

 

 

14.921.394

3.683.780

30.000

105

Phường Bình Trị Đông B

22.764.990

40.432

2.291.640

2.897.741

134.600

 

500.000

597.000

 

 

13.941.697

2.361.880

 

106

Phường Bình Hưng Hòa

28.891.127

54.158

2.596.688

3.670.111

174.300

 

500.000

949.180

 

 

16.745.806

4.050.884

150.000

107

Phường Bình Hưng Hòa A

40.222.161

79.084

3.316.603

5.092.879

313.000

 

500.000

969.390

 

 

22.845.645

6.865.560

240.000

108

Phường Bình Hưng Hòa B

25.173.834

56.669

2.429.721

2.020.706

187.600

 

500.000

605.400

 

 

15.168.549

4.205.188

 

109

Phường Tân Tạo

23.535.777

47.764

2.321.934

1.973.885

151.500

 

500.000

1.048.000

 

 

14.132.930

3.359.764

 

110

Phường Tân Tạo A

20.539.435

47.213

2.292.889

1.408.476

108.200

 

500.000

1.189.600

 

 

13.146.477

1.846.580

 

* Ghi chú:

Khối Quận và Phường chưa cộng dự phòng Ngân sách

 

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSP

Thu NSP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

364.981.000

44.254.000

44.254.000

0

0

214.917.507

5.198.000

0

264.369.507

1

Phường An Lạc

38.686.000

5.476.000

5.476.000

 

 

17.823.956

855.000

 

24.154.956

2

Phường An Lạc A

16.799.000

2.042.000

2.042.000

 

 

17.696.929

 

 

19.738.929

3

Phường Bình Trị Đông

46.956.000

5.583.000

5.583.000

 

 

24.893.759

214.000

 

30.690.759

4

Phường Bình Trị Đông A

59.594.000

5.140.000

5.140.000

 

 

18.808.542

1.235.000

 

25.183.542

5

Phường Bình Trị Đông B

39.216.000

4.084.000

4.084.000

 

 

18.458.602

705.000

 

23.247.602

6

Phường Bình Hưng Hòa

33.898.000

4.665.000

4.665.000

 

 

24.867.663

812.000

 

30.344.663

7

Phường Bình Hưng Hòa A

33.243.000

4.844.000

4.844.000

 

 

36.241.758

 

 

41.085.758

8

Phường Bình Hưng Hòa B

34.726.000

4.751.000

4.751.000

 

 

20.130.037

 

 

24.881.037

9

Phường Tân Tạo

33.638.000

3.743.000

3.743.000

 

 

19.419.031

888.000

 

24.050.031

10

Phường Tân Tạo A

28.225.000

3.926.000

3.926.000

 

 

16.577.230

489.000

 

20.992.230

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: Nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước dùng cân đối chi thường xuyên năm 2020.

 

Biểu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách

Tổng chi cân đối ngân sách

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2 9 13

2=3 4 6 7 8

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

264.369.507

262.426.907

0

256.802.782

0

0

5.624.125

0

1.942.600

0

0

1.942.600

0

1

Phường An Lạc

24.154.956

23.972.856

 

23.447.551

 

 

525.305

 

182.100

 

 

182.100

 

2

Phường An Lạc A

19.738.929

19.585.129

 

19.146.765

 

 

438.364

 

153.800

 

 

153.800

 

3

Phường Bình Trị Đông

30.690.759

30.357.659

 

29.685.766

 

 

671.893

 

333.100

 

 

333.100

 

4

Phường Bình Trị Đông A

25.183.542

24.979.142

 

24.464.577

 

 

514.565

 

204.400

 

 

204.400

 

5

Phường Bình Trị Đông B

23.247.602

23.113.002

 

22.630.390

 

 

482.612

 

134.600

 

 

134.600

 

6

Phường Bình Hưng Hòa

29.532.663

29.358.363

 

28.716.827

 

 

641.536

 

174.300

 

 

174.300

 

7

Phường Bình Hưng Hòa A

41.085.758

40.772.758

 

39.909.161

 

 

863.597

 

313.000

 

 

313.000

 

8

Phường Bình Hưng Hòa B

25.693.037

25.505.437

 

24.986.233

 

 

519.204

 

187.600

 

 

187.600

 

9

Phường Tân Tạo

24.050.031

23.898.531

 

23.384.277

 

 

514.254

 

151.500

 

 

151.500

 

10

Phường Tân Tạo A

20.992.230

20.884.030

 

20.431.236

 

 

452.794

 

108.200

 

 

108.200

 

 

Biểu 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

TỔNG SỐ

6.953.600

0

6.953.600

6.953.600

0

0

0

6.953.600

6.953.600

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Ngân sách cấp quận

5.011.000

0

5.011.000

5.011.000

0

0

0

5.011.000

5.011.000

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phòng Y tế

5.011.000

0

5.011.000

5.011.000

0

 

 

5.011.000

5.011.000

 

0

0

 

 

0

 

 

II

Ngân sách phường

1.942.600

0

1.942.600

1.942.600

 

 

 

1.942.600

1.942.600