UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2009/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 179/1999/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ quy định việc thi hành Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước;
Căn cứ Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về quản lý lưu vực sông;
Căn cứ Quyết định số 13/2007/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định về việc điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 17 về việc quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2430/TTr-TNMT ngày 22 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 với những nội dung chính sau:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
a) Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 cho vùng đồng bằng, trung du Bắc Quảng Bình; vùng đồng bằng, trung du Nam Quảng Bình; vùng hành lang kinh tế đường 12A, vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh;
b) Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tỷ lệ 1:10.000 cho các thị trấn: Quy đạt, Đồng Lê, Ba Đồn, Hoàn Lão, Quán Hàu, Kiến Giang và thành phố Đồng Hới.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 01 kèm theo)
c) Quy hoạch khai thác nước dưới đất 30 lỗ khoan đã thăm dò để khai thác, cấp nước phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 02 kèm theo)
2. Quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt.
a) Quy hoạch khai thác, sử dụng nước sông (nước ngọt) gồm: sông Roòn, sông Gianh, sông Lý Hoà, sông Dinh, sông Nhật Lệ.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 03 kèm theo)
b) Quy hoạch khai thác, sử dụng các hồ chứa, hồ thuỷ điện gồm: 140 hồ chứa, 19 hồ thủy điện, cụ thể như sau:
- Lưu vực sông Roòn 11 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 53,26 triệu m3;
- Lưu vực sông Gianh 57 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 122,42 triệu m3, 6 hồ thuỷ điện, dung tích hữu ích 2.555 triệu m3, tổng công suất dự kiến 42,80 MW;
- Lưu vực sông Lý Hòa 13 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 13,10 triệu m3;
- Lưu vực sông Dinh: 8 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 32,48 triệu m3,
- Lưu vực sông Nhật Lệ: 51 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 210,62 triệu m3, 13 hồ thuỷ điện, dung tích hữu ích 6.663 triệu m3, tổng công suất dự kiến 68,70 MW.
c) Khai thác hệ thống các đập dâng (với dung tích hữu ích khoảng 9,37 triệu m3) và dự kiến xây mới 9 hồ chứa, với tổng dung tích hữu ích 157,60 triệu m3 để phục vụ sản xuất nông nghiệp và các nhu cầu sử dụng nước khác.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 04 kèm theo).
3. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020.
Điều 2. Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước đến năm 2020 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để cấp phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài Chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư và UBND các huyện, thành phố tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ quản lý các hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền, theo quy định của Luật Tài nguyên nước và quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước đến năm 2020 đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH THĂM DÒ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Khu vực thăm dò | Diện tích (km2) |
I | Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/50.000 | |
1 | Vùng đồng bằng, trung du Bắc Quảng Bình | 550 |
2 | Vùng đồng bằng, trung du Nam Quảng Bình | 550 |
3 | Vùng hành lang kinh tế đường 12A | 350 |
4 | Vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh | 350 |
| Cộng | 1.800 |
II | Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/10.000 | |
5 | Vùng thị trấn Quy Đạt | 20 |
6 | Vùng thị trấn Đồng Lê | 20 |
7 | Vùng thị trấn Ba Đồn | 20 |
8 | Vùng thị trấn Hoàn Lão | 20 |
9 | Vùng thị trấn Quán Hàu | 20 |
10 | Vùng thị trấn Kiến Giang | 20 |
11 | Thành phố Đồng Hới | 40 |
| Cộng | 160 |
QUY HOẠCH CÁC LỖ KHOAN THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Số hiệu lỗ Khoan – Tuổi địa chất | Địa điểm | Tọa độ VN 2000 | Chiều sâu khoan (m) | Lưu lượng tiềm năng khai thác (m3/ngày) | Trữ lượng khai thác (m3 / ngày) | |||||||||||||
X | Y | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||||||
I. Vùng Quy Đạt | |||||||||||||||||||
1 | LKQĐ.4-C-P | TTQuy Đạt | 1968880 | 602850 | 70,0 | 44,93 | 44,93 |
| |||||||||||
II. Vùng Quảng Trạch | |||||||||||||||||||
2 | LKQT.01-QII | Quảng Long | 1965116 | 648745 | 49,5 | 559,87 | 559,87 |
| |||||||||||
3 | LKQT.02-QII | Quảng Long | 1964448 | 649929 | 118,9 | 781,05 | 781,05 |
| |||||||||||
4 | LKQT.04-QII | Quảng Long | 1964852 | 650243 | 70,0 | 691,20 | 691,20 |
| |||||||||||
5 | LKQT.08-QII | Quảng Long | 1964557 | 51297 | 70,0 | 815,62 | 815,62 |
| |||||||||||
6 | LK.02-T2ađt | KCN Hòn La | 1985243 | 658829 | 46,0 | 188,35 | 188,35 |
| |||||||||||
7 | LK.07-T2ađt | KCN Hòn La | 1983336 | 657250 | 52,0 | 177,12 | 177,12 |
| |||||||||||
8 | LK.08-T2ađt | KCN Hòn La | 1983898 | 657229 | 61,0 | 173,66 | 173,66 |
| |||||||||||
9 | K.1-QIV | Quảng Hưng | 1971934 | 652630 | 10,0 | 78,02 | 78,02 |
| |||||||||||
10 | K.2-QIV | Quảng Xuân | 1969630 | 653360 | 10,0 | 78,02 | 78,02 |
| |||||||||||
11 | K.3-QIV | Quảng Thọ | 1963873 | 654907 | 11,5 | 78,02 | 78,02 |
| |||||||||||
| Cộng |
|
|
|
| 3.620,93 | 3.620,93 |
| |||||||||||
III. Vùng Bố Trạch | |||||||||||||||||||
12 | LK.HL1-QII | TT Hoàn Lão | 1945620 | 662500 | 25,0 | 131,33 | 131,33 |
| |||||||||||
13 | K.4-QIV | Thanh Trạch | 1955845 | 659102 | 14,0 | 78,02 | 78,02 |
| |||||||||||
14 | K.5-QIV | Thanh Trạch | 1955043 | 658801 | 11,0 | 78,02 | 78,02 |
| |||||||||||
15 | K.6-QIV | Trung Trạch | 1945782 | 665390 | 11,2 | 124,93 | 124,93 |
| |||||||||||
16 | K.7-QIV | Trung Trạch | 1944151 | 665226 | 10,0 | 124,93 | 124,93 |
| |||||||||||
17 | K.8-QIV | Nhân Trạch | 1940642 | 668352 | 14,5 | 124,93 | 124,93 |
| |||||||||||
18 | LK.202-D2 | Bắc Trạch | 1951924 | 653936 | 70,0 | 291,17 | 291,17 |
| |||||||||||
19 | LK.205-D2 | Phú Trạch | 1951631 | 657028 | 70,0 | 283,39 | 283,39 |
| |||||||||||
20 | LK.216-D1 | TTNTViệt Trung | 1932219 | 659781 | 63,0 | 542,59 | 542,59 |
| |||||||||||
21 | LK.213-D1 | Nam Trạch | 1936724 | 659079 | 66,5 | 241,92 | 241,92 |
| |||||||||||
22 | LK.209-γt | Nam Trạch | 1937160 | 655484 | 60,0 | 171,07 | 171,07 |
| |||||||||||
| Cộng |
|
|
|
| 2.192,3 | 2.192,3 |
| |||||||||||
IV. Vùng Đồng Hới |
| ||||||||||||||||||
23 | LK.219-N | xã Lộc Ninh | 1938216 | 668064 | 60,0 | 532,22 | 532,22 |
| |||||||||||
24 | LK.223-N | xã Quang Phú | 1936209 | 670519 | 70,0 | 367,20 | 367,20 |
| |||||||||||
25 | K.9-QIV | xã Quang phú | 1936058 | 671605 | 11,0 | 124,93 | 124,93 |
| |||||||||||
26 | LK.225-N | P. Đồng Phú | 1932583 | 670140 | 50,3 | 193,54 | 193,54 |
| |||||||||||
27 | LK.223a-QII | P. Hải Thành | 1934366 | 672109 | 40,0 | 570,24 | 570,24 |
| |||||||||||
28 | LK.220-D1 | P. Bắc Lý | 1932046 | 666065 | 48,7 | 276,48 | 276,48 |
| |||||||||||
29 | LK.226-D1 | P. Bắc Nghĩa | 1928340 | 667450 | 100,0 | 304,13 | 304,13 |
| |||||||||||
| Cộng |
|
|
|
| 2.368,74 | 2.368,74 |
| |||||||||||
| V. Vùng Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
30 | LK.233-QII | Võ Ninh,QN | 1924140 | 673976 | 45,0 | 171,94 | 171,94 |
| |||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
| 8.398,84 | 8.398,84 |
| |||||||||||
QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC SÔNG (NƯỚC NGỌT) TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020 | ||||||||||||||||||||||||
TT | Hệ thống sông | Tổng lưu lượng dòng (m3/s) | Phụ lưu | Lưu lượng dòng chảy Q (m3/ngày) | Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2015 (m3/ngày) | Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 (m3/ngày) | ||||||||||||||||||
Sinh hoạt | Công nghiệp | Nông nghiệp | Cộng | Sinh hoạt | Công nghiệp | Nông nghiệp | Cộng | |||||||||||||||||
1 | Sông Ròn | 19,3 | - | 83.808 | 484 | - | 3.429 | 3.913 | 484 | - | 3.429 | 3.913 | ||||||||||||
2 | Sông Gianh | 346,4 | Sông Rào Nậy | 9.875.520 | 9.178 | 7.000 | 130.101 | 146.279 | 9.637 | 9.900 | 143.112 | 162.649 | ||||||||||||
Sông Rào Trổ | 3.378.240 | 854 | 2.000 | 12.110 | 14.964 | 897 | 3.300 | 13.321 | 17.518 | |||||||||||||||
Sông Rào Nan | 2.877.120 | 4.645 | 6.000 | 65.844 | 76.489 | 4.877 | 8.800 | 72.428 | 86.105 | |||||||||||||||
Sông Son | 3.585.600 | 4.837 | - | 68.571 | 73.408 | 5.079 | - | 75.428 | 80.507 | |||||||||||||||
3 | Sông Lý Hoà | 10,14 |
| 87.264 | 97 | - | 343 | 440 | 97 | - | 343 | 440 | ||||||||||||
4 | Sông Dinh | 12,15 |
| 1.049.760 | 12.110 | 2.500 | 97.068 | 111.678 | 12.715 | 3.300 | 106.775 | 122.790 | ||||||||||||
5 | Sông Nhật Lệ | 151,73 | Sông Long Đại | 15.574.681 | 2.422 | 14.400 | 122.472 | 139.294 | 2.543 | 17.600 | 134.720 | 154.863 | ||||||||||||
Sông Kiến Giang | 5.191.560 | 9.688 | 3.600 | 489.890 | 503.178 | 10.172 | 4.400 | 538.879 | 553.451 | |||||||||||||||
| Tổng cộng | 539,72 |
| 41.703.553 | 44.315 | 35.500 | 989.828 | 1.069.643 | 46.501 | 47.300 | 1.088.435 | 1.182.236 | ||||||||||||
QUY HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC HỒ CHỨA, HỒ THUỶ ĐIỆN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020 | ||||||||||||||||||||||||
TT | Tên hồ | Địa điểm | Toạ độ VN - 2000 | Dung tích (triệu m3) | Dung tích hữu ích (triệu m3) | Mục đích sử dụng đến năm 2020 (triệu m3) | ||||||||||||||||||
Xã | Huyện | X | Y | Nông nghiệp | Năm 2015 | Năm 2020 | ||||||||||||||||||
SH | CN | SH | CN | |||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||||||||||||
1. Lưu vực sông Roòn |
|
|
| |||||||||||||||||||||
1 | Hồ Khe Chay | Quảng Hợp | Quảng Trạch | 1987767 | 640830 | 0,450 | 0,360 | 0,360 |
|
|
|
| ||||||||||||
2 | Hồ Cây Da | nt | nt | 1983777 | 642464 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
| ||||||||||||
3 | Hồ Bưởi Rỏi | nt | nt | 1984155 | 637325 | 1,100 | 0,880 | 0,880 |
|
|
|
| ||||||||||||
4 | Hồ Cây Bốm | nt | nt | 1982773 | 643052 | 0,840 | 0,672 | 0,672 |
|
|
|
| ||||||||||||
5 | Hồ Lòi Đuốc | nt | nt | 1980868 | 645459 | 0,790 | 0,632 | 0,632 |
|
|
|
| ||||||||||||
6 | Hồ Vực Tròn | nt | nt | 1977753 | 644732 | 52,000 | 41,600 | 29,6000 | 0,50 | 5,00 | 0,70 | 11,30 | ||||||||||||
7 | Hồ Sông Thai | Quảng Kim | nt | 1982645 | 658000 | 9,250 | 7,400 | 4,400 | 0,20 | 1,50 | 0,30 | 2,70 | ||||||||||||
8 | Hồ Đồng Mười | Quảng Đông | nt | 1985213 | 656028 | 0,550 | 0,440 | 0,440 |
|
|
|
| ||||||||||||
9 | Hồ Khe Mương | Quảng Phú | nt | 1883930 | 653945 | 0,600 | 0,480 | 0,480 |
|
|
|
| ||||||||||||
10 | Hồ Ổ Gà | Quảng Châu | nt | 1980127 | 647252 | 0,350 | 0,280 | 0,280 |
|
|
|
| ||||||||||||
11 | Hồ Hoà Lạc | nt | nt | 1975550 | 646670 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng: |
|
|
|
| 66,580 | 53,264 | 38,264 | 0,700 | 6,500 | 1,000 | 14,000 | |||||||||||||
2. Lưu vực sông Gianh | ||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ TĐ La Trọng | Dân Hoá | Minh Hoá | 1974236 | 580000 | 30,600 | 24,480 | 18,360 |
| 6,120 |
| 6,120 | ||||||||||||
13 | Hồ Ba Nương | Xuân Hoá | nt | 1967551 | 601611 | 39,000 | 31,200 | 31,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
14 | Hồ Khe Nấp | Yên Hoá | nt | 1971678 | 603939 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
15 | Hồ Khe Hương | nt | nt | 1972806 | 603414 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
16 | Hồ Khe Rơm | nt | nt | 1973594 | 600085 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
17 | Hồ Eo Hụ | Minh Hoá | nt | 1964430 | 609170 | 0,900 | 0,720 | 0,720 |
|
|
|
| ||||||||||||
18 | Hồ Khe Sụ | Quy Hoá | nt | 1966430 | 604070 | 0,830 | 0,664 | 0,664 |
|
|
|
| ||||||||||||
19 | Đập Ku Nhăng | Thượng Hoá | nt | 1957684 | 601320 | 0,900 | 0,720 | 0,720 |
|
|
|
| ||||||||||||
20 | Hô Hố | Hương Hoá | Tuyên Hoá | 1994889 | 589227 | 17,780 | 14,224 | 14,224 |
|
|
|
| ||||||||||||
21 | Hồ Khe Dẽ | Thạch Hoá | nt | 1972217 | 616756 | 0,800 | 0,640 | 0,640 |
|
|
|
| ||||||||||||
22 | Hồ Động Chò | nt | nt | 1970895 | 616316 | 0,230 | 0,184 | 0,184 |
|
|
|
| ||||||||||||
23 | Hồ Minh Cầm | Mai Hoá | nt | 1971272 | 626393 | 7,000 | 5,600 | 5,600 |
|
|
|
| ||||||||||||
24 | Hồ Khe Chù | Cảnh Hoá | Quảng Trạch | 1967853 | 635294 | 0,453 | 0,362 | 0,362 |
|
|
|
| ||||||||||||
25 | Hồ Thạch Trường | Quảng Liên | nt | 1966847 | 638226 | 0,710 | 0,568 | 0,568 |
|
|
|
| ||||||||||||
26 | Hồ Mũi Rồng | Quảng Tiên | nt | 1963177 | 639468 | 1,100 | 0,880 | 0,880 |
|
|
|
| ||||||||||||
27 | Hồ Lương Trình | Quảng Hưng | nt | 1970366 | 651061 | 0,470 | 0,376 | 0,376 |
|
|
|
| ||||||||||||
28 | Hồ Tú Loan | Quảng Hưng | nt | 1974155 | 650794 | 0,420 | 0,336 | 0,336 |
|
|
|
| ||||||||||||
29 | Hồ Khe | Quảng Tiến | nt | 1972329 | 648434 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
30 | Hồ Bàu Sen | Quảng Phương | nt | 1967939 | 648806 | 1,250 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
| ||||||||||||
31 | Hồ Khe Cừa | nt | nt | 1967563 | 644924 | 0,540 | 0,432 | 0,432 |
|
|
|
| ||||||||||||
32 | Hồ Đồng Vạt | nt | nt | 1966636 | 645030 | 0,450 | 0,360 | 0,360 |
|
|
|
| ||||||||||||
33 | Hồ Bàu Luồng | Quảng Long | nt | 1966265 | 650823 | 0,420 | 0,336 | 0,336 |
|
|
|
| ||||||||||||
34 | Hồ Thùng Rầy | Quảng Lưu | nt | 1972380 | 646723 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
35 | Hồ Nước Sốt | nt | nt | 1971900 | 647602 | 0,630 | 0,504 | 0,504 |
|
|
|
| ||||||||||||
36 | Hồ Bàu Mây | nt | nt | 1968895 | 644844 | 0,335 | 0,268 | 0,268 |
|
|
|
| ||||||||||||
37 | Hồ Vân Tiền | nt | nt | 1970663 | 644996 | 1,100 | 0,880 | 0,880 |
|
|
|
| ||||||||||||
38 | Hồ Trung Thuần | Quảng Thạch | nt | 1970875 | 642325 | 4,530 | 3,624 | 3,624 |
|
|
|
| ||||||||||||
39 | Hồ Tiên Lang | Quảng Liên | nt | 1967859 | 640420 | 16,570 | 13,256 | 13,256 |
|
|
|
| ||||||||||||
40 | Hồ Khe Am | Quảng Sơn | nt | 1960795 | 640583 | 0,170 | 0,136 | 0,136 |
|
|
|
| ||||||||||||
41 | Hồ Khe Mái | nt | nt | 1961271 | 638255 | 0,180 | 0,144 | 0,144 |
|
|
|
| ||||||||||||
42 | Bạc Hà | nt | nt | 1958838 | 636138 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
43 | Hồ Khe Trám | Lâm Trạch | Bố Trạch | 1955480 | 641260 | 0,107 | 0,086 | 0,086 |
|
|
|
| ||||||||||||
44 | Hồ Đá Liền | nt | nt | 1955820 | 637585 | 0,578 | 0,462 | 0,462 |
|
|
|
| ||||||||||||
45 | Hồ Khe Điện | nt | nt | 1955870 | 636040 | 0,460 | 0,368 | 0,368 |
|
|
|
| ||||||||||||
46 | Hồ Khe Ngang | Phúc Trạch | nt | 1951930 | 639834 | 1,710 | 1,368 | 1,368 |
|
|
|
| ||||||||||||
47 | Hồ Khe Nước | Sơn Trạch | nt | 1949465 | 642195 | 0,630 | 0,504 | 0,504 |
|
|
|
| ||||||||||||
48 | Hồ Cù Lạc | Sơn Trạch | nt | 1946755 | 64121 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
| ||||||||||||
49 | Hồ Khe Su | Hưng Trạch | nt | 1949785 | 642810 | 0,681 | 0,545 | 0,545 |
|
|
|
| ||||||||||||
50 | Hồ Khe Chè | Hưng Trạch | nt | 1948085 | 643750 | 0,387 | 0,310 | 0,310 |
|
|
|
| ||||||||||||
51 | Hồ Khe Lẫm | Hưng Trạch | nt | 1947140 | 641830 | 0,360 | 0,288 | 0,288 |
|
|
|
| ||||||||||||
52 | Hồ Ồ Ồ | nt | nt | 1948175 | 644355 | 0,450 | 0,360 | 0,360 |
|
|
|
| ||||||||||||
53 | Hồ Đồng Suôn | nt | nt | 1948145 | 645972 | 0,800 | 0,640 | 0,640 |
|
|
|
| ||||||||||||
54 | Hồ Bồng Lai | nt | nt | 1945190 | 644450 | 0,407 | 0,326 | 0,326 |
|
|
|
| ||||||||||||
55 | Hồ Khe Tắt | Liên Trạch | nt | 1954749 | 649674 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
| ||||||||||||
56 | Hồ Trục Vực | nt | nt | 1953253 | 644466 | 0,700 | 0,560 | 0,560 |
|
|
|
| ||||||||||||
57 | Hồ Vũng Ngạ | Cự Nẫm | nt | 1952220 | 649180 | 0,506 | 0,405 | 0,405 |
|
|
|
| ||||||||||||
58 | Hồ Cây Trôi | nt | nt | 1948910 | 647254 | 0,314 | 0,251 | 0,251 |
|
|
|
| ||||||||||||
59 | Hồ Cây Khế | nt | nt | 1947958 | 647968 | 0,630 | 0,504 | 0,504 |
|
|
|
| ||||||||||||
60 | Hồ Bàu Trạng | nt | nt | 1940045 | 650375 | 0,531 | 0,425 | 0,425 |
|
|
|
| ||||||||||||
61 | Hồ Thông Thống | Mỹ Trạch | nt | 1958117 | 647700 | 0,320 | 0,256 | 0,256 |
|
|
|
| ||||||||||||
62 | Hồ Cửa Nghè | Hạ Trạch | nt | 1956953 | 650320 | 0,840 | 0,672 | 0,672 |
|
|
|
| ||||||||||||
63 | Hồ Vực Sanh | nt | nt | 1956272 | 651901 | 3,120 | 2,496 | 2,496 |
|
|
|
| ||||||||||||
64 | Hồ Đồng Ran | Bắc Trạch | nt | 1955055 | 653694 | 5,250 | 4,200 | 4,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
65 | Hồ Mụ U | Thanh Trạch | nt | 1954817 | 655869 | 2,750 | 2,200 | 2,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
66 | Hồ Cồn Roọng | nt | nt | 1954176 | 658200 | 0,650 | 0,520 | 0,520 |
|
|
|
| ||||||||||||
67 | Hồ Cỏ Đắng | Phú Định | nt | 1945240 | 650362 | 0,474 | 0,379 | 0,379 |
|
|
|
| ||||||||||||
68 | Hồ Khe Cáo | nt | nt | 1944356 | 651659 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng: |
|
|
|
| 153,023 | 122,418 | 116,298 | - | 6,120 | - | 6,120 | |||||||||||||
3. Lưu vực sông Lý Hoà | ||||||||||||||||||||||||
69 | Hồ Trọt Hóp | Tây Trạch | Bố Trạch | 1944500 | 656205 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
70 | Hồ Đầu Ngọn | nt | nt | 1942060 | 655241 | 0,639 | 0,511 | 0,511 |
|
|
|
| ||||||||||||
71 | Hồ Cây Gạo | Hoà Trạch | nt | 1941535 | 657200 | 0,870 | 0,696 | 0,696 |
|
|
|
| ||||||||||||
72 | Hồ Bàu Làng | Hoà Trạch | nt | 1939240 | 658220 | 0,560 | 0,448 | 0,448 |
|
|
|
| ||||||||||||
73 | Hồ Khe Cạn | Vạn Trạch | nt | 1949370 | 652225 | 0,310 | 0,248 | 0,248 |
|
|
|
| ||||||||||||
74 | Hồ Khe Cầy | nt | nt | 1948470 | 653775 | 0,450 | 0,360 | 0,360 |
|
|
|
| ||||||||||||
75 | Hồ Vực Nồi | nt | nt | 1947992 | 655155 | 11,200 | 8,960 | 8,960 |
|
|
|
| ||||||||||||
76 | Hồ Bàu Cừa | Phú Trạch | nt | 1950810 | 658300 | 0,650 | 0,520 | 0,520 |
|
|
|
| ||||||||||||
77 | Hồ Bàu Sen | nt | nt | 1953930 | 656990 | 0,375 | 0,300 | 0,300 |
|
|
|
| ||||||||||||
78 | Hồ Bàu Mọ | TT. Hoàn Lão | nt | 1945104 | 663052 | 0,200 | 0,160 | 0,160 |
|
|
|
| ||||||||||||
79 | Hồ Bàu Giới | Trung Trạch | nt | 1947895 | 663513 | 0,320 | 0,256 | 0,256 |
|
|
|
| ||||||||||||
80 | Hồ Bàu Bàng 1 | nt | nt | 1945860 | 663935 | 0,314 | 0,251 | 0,251 |
|
|
|
| ||||||||||||
81 | Hồ Bàu Rì | nt | nt | 1944270 | 662822 | 0,180 | 0,144 | 0,144 |
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng: |
|
|
|
| 16,368 | 13,094 | 13,094 |
|
|
|
| |||||||||||||
4. Lưu vực sông Dinh | ||||||||||||||||||||||||
82 | Thác Chuối | Phú Định | Bố Trạch | 1928643 | 655299 | 34,060 | 27,240 | 19,828 | 4,612 | 1,20 | 5,612 | 1,80 | ||||||||||||
83 | Hồ Thắng Lợi | nt | nt | 1932517 | 660952 | 0,320 | 0,256 | 0,256 |
|
|
|
| ||||||||||||
84 | Đập Đá Mài | TT.V Trung | nt | 1934981 | 659397 | 3,200 | 2,560 | 2,150 |
| 0,32 |
| 0,41 | ||||||||||||
85 | Hồ TTNT Việt Trung | TT.V Trung | nt | 1937181 | 657945 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
| ||||||||||||
86 | Hồ Bàu Biên | Đại Trạch | nt | 1940040 | 661499 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
87 | Hồ Bàu Mía | nt | nt | 1942330 | 655070 | 0,718 | 0,574 | 0,574 |
|
|
|
| ||||||||||||
88 | Hồ Bàu Bàng 2 | Lý Trạch | nt | 1938578 | 667915 | 0,850 | 0,680 | 0,680 |
|
|
|
| ||||||||||||
89 | Bàu Vũng Chè | Lý Trạch | nt | 1937650 | 655495 | 0,660 | 0,528 | 0,528 |
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng: |
|
|
|
| 40,608 | 32,478 | 24,656 | 4,612 | 1,520 | 5,612 | 2,210 | |||||||||||||
5. Lưu vực sông Nhật Lệ: | ||||||||||||||||||||||||
90 | Hồ Bàu Vèng | Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 1935940 | 667585 | 0,700 | 0,560 | 0,560 |
|
|
|
| ||||||||||||
91 | Hồ Bàu Cúi | nt | nt | 1935765 | 667345 | 0,600 | 0,480 | 0,480 |
|
|
|
| ||||||||||||
92 | Hồ Bàu Luồng | nt | nt | 1935415 | 667028 | 0,700 | 0,560 | 0,560 |
|
|
|
| ||||||||||||
93 | Hồ Vĩnh Hội | nt | nt | 1934763 | 667198 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
| ||||||||||||
94 | Hồ Tràm Tuần | nt | nt | 1937834 | 669731 | 3,000 | 2,400 | 2,400 |
|
|
|
| ||||||||||||
95 | Bàu Nghị | nt | nt | 1936392 | 670610 | 0,200 | 0,160 | 0,160 |
|
|
|
| ||||||||||||
96 | Bàu Miệu | nt | nt | 1935730 | 669460 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
| ||||||||||||
97 | Hồ Bàu Tró | P. Hải Thành | nt | 1935221 | 671832 | 3,600 | 2,880 | - | 0,85 | 0,6 | 0,95 | 0,95 | ||||||||||||
98 | Hồ Khe Đuyên | P. Đồng Sơn | nt | 1932900 | 667955 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
| ||||||||||||
99 | Hồ Phú Vinh | nt | nt | 1929580 | 667324 | 22,000 | 17,600 | 6,600 | 4,50 | 4,0 | 4,8 | 6,2 | ||||||||||||
100 | Hồ Công Viên | nt | nt | 1929823 | 668242 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
| ||||||||||||
101 | Hồ Rẫy Họ (Ba Đa) | Nghĩa Ninh | nt | 1927992 | 667747 | 1,500 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
102 | Hồ Đồng Sơn | nt | nt | 1931749 | 664599 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
| ||||||||||||
103 | Hồ Bàu Ràng | nt | nt | 1931682 | 667809 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
| ||||||||||||
104 | Hồ Vĩnh Ninh | Vĩnh Ninh | Quảng Ninh | 1924605 | 671043 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
| ||||||||||||
105 | Hồ Diều Gà (Vĩnh Trung) | nt | nt | 1923522 | 670657 | 1,610 | 1,288 | 1,288 |
|
|
|
| ||||||||||||
106 | Hồ Bắc Long Đại | Hiền Ninh | nt | 1917015 | 672385 | 0,800 | 0,640 | 0,640 |
|
|
|
| ||||||||||||
107 | Hồ Kim Sen | Trường Xuân | nt | 1915975 | 670745 | 0,100 | 0,080 | 0,080 |
|
|
|
| ||||||||||||
108 | Hồ Khe Dây | nt | nt | 1914170 | 669925 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
109 | Hồ Rào Trù | nt | nt | 1913005 | 670400 | 0,520 | 0,416 | 0,416 |
|
|
|
| ||||||||||||
110 | Hồ Rào Đá | nt | nt | 1911265 | 672560 | 84,000 | 67,200 | 65,820 | 0,190 | 0,500 | 0,380 | 1,000 | ||||||||||||
111 | Hồ Cẩm Ly | Hoa Thuỷ | Lệ Thuỷ | 1903840 | 675895 | 42,000 | 33,600 | 33,440 | 0,100 |
| 0,160 |
| ||||||||||||
112 | Hồ Phú Hoà | Phú Thuỷ | nt | 1899316 | 683831 | 8,640 | 6,912 | 6,897 |
| 0,01 |
| 0,015 | ||||||||||||
113 | Hồ Châu Xá | Mai Thuỷ | nt | 1899819 | 687323 | 1,350 | 1,080 | 1,080 |
|
|
|
| ||||||||||||
114 | Hồ Trọt Lép | nt | nt | 1899325 | 688919 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
| ||||||||||||
115 | Hồ Cây Bông 1 | Kim Thuỷ | nt | 1893555 | 690610 | 0,200 | 0,160 | 0,160 |
|
|
|
| ||||||||||||
116 | Hồ Cây Bông 2 | nt | nt | 1893200 | 690805 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
| ||||||||||||
117 | Hồ Con Cùng | nt | nt | 1892325 | 692260 | 0,350 | 0,280 | 0,280 |
|
|
|
| ||||||||||||
118 | Hồ An Mã | nt | nt | 1892967 | 693711 | 67,846 | 54,277 | 54,277 |
|
|
|
| ||||||||||||
119 | Hồ Văn Minh | Văn Thuỷ | nt | 1896320 | 693595 | 0,600 | 0,480 | 0,480 |
|
|
|
| ||||||||||||
120 | Hồ Đồng Xuân | nt | nt | 1895569 | 694527 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
121 | Hồ Trường Thuỷ | Trường Thuỷ | nt | 1894749 | 690612 | 0,400 | 0,320 | 0,320 |
|
|
|
| ||||||||||||
122 | Hồ Khe Thăng | Thái Thuỷ | nt | 1897456 | 696389 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
123 | Hồ Ô Rô | nt | nt | 1889731 | 698175 | 0,200 | 0,160 | 0,160 |
|
|
|
| ||||||||||||
124 | Hồ Vũng Mồ | nt | nt | 1898205 | 695154 | 1,600 | 1,280 | 1,280 |
|
|
|
| ||||||||||||
125 | Hồ Tiền Phong | nt | nt | 1898991 | 698434 | 1,500 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
126 | Hồ Đập Làng | Mỹ Thuỷ | nt | 1899131 | 692482 | 1,500 | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
127 | Hồ 26/7 | Mỹ Thuỷ | nt | 1899314 | 693148 | 0,200 | 0,160 | 0,160 |
|
|
|
| ||||||||||||
128 | Hồ Khe Luốc | Dương Thuỷ | nt | 1900475 | 694105 | 0,150 | 0,120 | 0,120 |
|
|
|
| ||||||||||||
129 | Hồ Mũi Động | nt | nt | 1900135 | 695505 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
130 | Hồ Khe Gia | Tân Thuỷ | nt | 1901470 | 698105 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
131 | Hồ Cải Cách | nt | nt | 1900320 | 698800 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
132 | Hồ Minh Tiến | Tân Thuỷ | nt | 1895910 | 697200 | 1,700 | 1,360 | 1,360 |
|
|
|
| ||||||||||||
133 | Hồ Giã Lam | nt | nt | 1895645 | 698029 | 0,500 | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
| ||||||||||||
134 | Hồ Thanh Sơn | nt | nt | 1897332 | 700365 | 6,000 | 4,800 | 4,800 |
|
|
|
| ||||||||||||
135 | Hồ Hưng Thuỷ | Hưng Thuỷ | nt | 1903390 | 700637 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
136 | Hồ Trầm Kỳ | Sen Thuỷ | nt | 1896040 | 704845 | 0,150 | 0,120 | 0,120 |
|
|
|
| ||||||||||||
137 | Hồ Đập Tuyền | nt | nt | 1899595 | 702040 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
138 | Hồ Bàu Sen | Sen Thuỷ | nt | 1900886 | 703706 | 0,250 | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
| ||||||||||||
139 | Bàu Bàng Chuông | nt | nt | 1899722 | 706219 | 0,150 | 0,120 | 0,120 |
|
|
|
| ||||||||||||
140 | Hồ Bàu Dum | nt | nt | 1897685 | 707250 | 0,300 | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng |
|
|
|
| 263,266 | 210,613 | 195,178 | 5,640 | 5,110 | 6,290 | 8,165 | |||||||||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 539,845 | 431,868 | 387,491 | 10,952 | 19,250 | 12,902 | 30,495 | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
* Các hồ lớn dự kiến xây mới để sử dụng nước phục vụ sản xuất nông nghiệp và các mục đích khác: | ||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Khe Văn | Thái Thuỷ | Lệ Thuỷ |
|
| 6,000 | 4,800 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
2 | Hồ Bang trên | Kim Thuỷ | nt |
|
| 160,000 | 128,000 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
3 | Hồ Cầu Vồng | Hàm Ninh | Quảng Ninh |
|
| 3,000 | 2,400 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
4 | Hồ Troóc Trâu | Vĩnh Ninh | nt |
|
| 6,000 | 4,800 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
5 | Hồ Cây Sến | Xuân Trạch | Bố Trạch |
|
| 5,000 | 4,000 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
6 | Hồ Khe Đá | Quảng Minh | Quảng trạch |
|
| 5,000 | 4,000 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
7 | Hồ Rào Nan | Quảng Sơn | nt |
|
| 7,000 | 5,600 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
8 | Hồ Khe Am | Quảng Tiến | nt |
|
| 2,000 | 1,600 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
9 | Hồ Nước nóng | Tân Hoá | Minh Hoá |
|
| 3,000 | 2,400 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng |
|
|
|
| 197,000 | 157,600 |
|
|
|
|
| |||||||||||||
- 1 Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo vệ Tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Nghị quyết 128/2009/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 3 Nghị định 120/2008/NĐ-CP về quản lý lưu vực sông
- 4 Nghị định 112/2008/NĐ-CP về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi
- 5 Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 6 Quyết định 13/2007/QĐ-BTNMT quy định về việc điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường ban hành
- 7 Quyết định 29/2006/QĐ-UBND quy định quản lý, thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8 Nghị định 149/2004/NĐ-CP qui định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật Tài nguyên nước 1998
- 1 Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 29/2006/QĐ-UBND quy định quản lý, thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo vệ Tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030