- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Nghị định 05/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên
- 3 Thông tư 124/2009/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 05/2009/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016
- 4 Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 341/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 08 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục Thuế tại Tờ trình số 107/TTr-CT ngày 01/02/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Cục Thuế có trách nhiệm tổ chức thực hiện thu thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh theo bảng giá quy định tại Điều 1. Khi giá cả thị trường các loại tài nguyên tại
Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh có khai thác các loại tài nguyên xác định được sản lượng ở khâu khai thác có thể bán ra ngay sau khi khai thác thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán thực tế tại nơi khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (nhưng không được thấp hơn khung giá tối thiểu ban hành tại
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh.
Điều 4. Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2010./.
| CHỦ TỊCH |
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 341 /QĐ-UBND ngày 08 /02/2010 của UBND tỉnh)
STT | Nhóm, loại tài nguyên khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
I | Khoáng sản không kim loại (trừ nước khoáng, nước nóng thiên nhiên được quy định tại Mục II dưới đây) |
|
|
1 | Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường: |
|
|
| - Sỏi đỏ, đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | đ/m3 | 13.000 |
| - Đá xây dựng: |
|
|
| + Đá chẻ | đ/viên | 1.000 |
| + Đá hộc | đ/m3 | 55.000 |
| + Đá 4x6 | đ/m3 | 70.000 |
| + Đá 2x4 | đ/m3 | 90.000 |
| + Đá 1x2 | đ/m3 | 110.000 |
| + Đá mi | đ/m3 | 90.000 |
| - Cát | đ/m3 | 45.000 |
| - Đất sét làm gạch ngói | đ/m3 | 32.000 |
| - Đất sét để sản xuất Ciment | đ/tấn | 25.000 |
2 | Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp: (cao lanh, đá nung vôi và sản xuất ciment) |
|
|
| - Đá nung vôi | đ/m3 | 55.000 |
| - Đá vôi để sản xuất Ciment | đ/tấn | 39.500 |
| - Laterit để sản xuất Ciment | đ/tấn | 27.000 |
| - Cao lanh | đ/m3 | 50.000 |
3 | Than |
|
|
| - Than bùn | đ/tấn | 200.000 |
II | Nước khoáng, nước thiên nhiên (bao gồm cả nước nóng thiên nhiên) |
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp và sản xuất các loại nước giải khát khác. | đ/lít | 1.300 |
2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại điểm 1). | đ/m3 | 5.000 |
- 1 Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 1 Thông tư 124/2009/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 05/2009/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 05/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi Điều 6 Pháp lệnh thuế tài nguyên
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003