Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3464/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2457/TTr-SKHĐT-TH ngày 29/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách Trung ương năm 2018 cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có các biểu kế hoạch vốn chi tiết kèm theo).

Điều 2.

1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã triển khai kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách Trung ương năm 2018 được Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho các đơn vị, chủ đầu tư trực thuộc.

2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã (các chủ đầu tư) khẩn trương thực hiện các thủ tục để đảm bảo các công trình được ghi kế hoạch khởi công mới phải được đấu thầu và khởi công chậm nhất trong 4 tháng đầu năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ: KH&ĐT, TC;
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Huyện, Thị ủy, TT. HĐND các huyện, thị xã;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, (264 Bình).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

BẢNG TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 3464/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

567.079

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

549.790

 

1

Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg

11.790

 

2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

234.000

 

 

Trong đó:

 

 

-

Thu hồi các khoản vốn ứng trước của các chương trình mục tiêu

24.000

 

3

Vốn đầu tư cho các dự án từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

304.000

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

17.289

 

 

Biểu số 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 3464/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017

Kế hoạch năm 2018

Chủ đầu tư

Số quyết định đầu tư: ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khon vn ứng trước NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khon vn ứng trước NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14

 

TNG CỘNG

 

2.450.498

2.277.169

1.707.954

1.707.954

115.264

146.258

146.258

549.790

24.000

 

A

HTRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QĐ s22/2013/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

11.790

 

Bố trí vốn để thu hồi tạm ứng

1

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.840

 

 

2

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.420

 

 

3

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

4

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

 

 

 

 

1.760

 

 

5

Huyện Chơn Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

240

 

 

6

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

960

 

 

7

Thị xã Đồng Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

8

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.920

 

 

9

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1.260

 

 

10

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

11

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

1.750.498

1.617.169

1.113.954

1.113.954

115.264

146.258

146.258

234.000

24.000

 

1

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

671.850

640.930

588.000

588.000

 

40.000

40.000

153.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

100.000

100.000

90.000

90.000

 

25.000

25.000

15.000

 

 

1

Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

100.000

100.000

90.000

90.000

 

25.000

25.000

15.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

 

Các dự án khởi công mới năm 2018

 

571.850

540.930

498.000

498.000

 

15.000

15.000

138.000

 

 

1

Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng

994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

66.000

66.000

60.000

60.000

 

3.000

3.000

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước

2

Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối DT 741 với QL 14)

1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017

109.920

90.000

80.000

80.000

 

3.000

3.000

30.000

 

UBND TX Đồng Xoài

3

Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017

77.000

77.000

70.000

70.000

 

3.000

3.000

20.000

 

UBND huyện Phú Riềng

4

Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng

1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017

77.000

77.000

70.000

70.000

 

3.000

3.000

18.000

 

UBND huyện Phú Riềng

5

Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước

1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017

45.000

45.000

40.000

40.000

 

3.000

3.000

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

6

Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017

116.930

105.930

106.000

106.000

 

 

 

20.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

7

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

80.000

80.000

72.000

72.000

 

 

 

30.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

II

Chương trình mục tiêu tái cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống gim nhẹ thiên tai, n định đời sống dân cư

 

110.000

110.000

100.000

100.000

-

42.258

42.258

10.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

110.000

110.000

100.000

100.000

 

42.258

42.258

10.000

 

 

 

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

110.000

110.000

100.000

100.000

 

42.258

42.258

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

III

Chương trình mục tiêu cấp diện nông thôn miền núi và hải đảo

 

676.725

575.216

99.000

99.000

-

25.000

25.000

10.000

-

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

676.725

575.216

99.000

99.000

-

25.000

25.000

10.000

-

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

575.216

99.000

99.000

 

25.000

25.000

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

IV

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven bin, khu kinh tế ca khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

110.000

110.000

101.690

101.690

 

3.000

3.000

10.000

 

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2018

 

1100.000

110.000

101.690

101.690

 

3.000

3.000

10.000

 

 

 

Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017

110.000

110.000

101.690

101.690

 

3.000

3.000

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

V

Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

 

45.000

44.100

40.000

40.000

 

3.000

3.000

10.000

 

 

 

Các dự án khởi công mi năm 2018

 

45.000

44.100

40.000

40.000

 

3.000

3.000

10.000

 

 

 

Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp

1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017

45.000

44.100

40.000

40.000

 

3.000

3.000

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

VI

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng đim

 

55.000

55.000

50.000

50.000

 

20.000

20.000

10.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

55.000

55.000

50.000

50.000

 

20.000

20.000

10.000

 

 

 

Đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập

2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015: 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

55.000

55.000

50.000

50.000

 

20.000

20.000

10.000

 

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng

VII

Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững

 

21.943

21.943

20.000

20.000

 

13.000

13.000

7.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

21.943

21.943

20.000

20.000

 

13.000

13.000

7.000

 

 

 

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017

21.943

21.943

20.000

20.000

 

13.000

13.000

7.000

 

Vườn QG Bù Gia Mập

VIII

Thu hồi ứng các dự án không thuộc chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và quyết định 40/2015/QĐ-TTg

 

59.980

59.980

115.264

115.264

115.264

 

 

24.000

24.000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26

2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016.

10.000

10.000

 

 

 

 

 

4000

4000

 

2

Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai

266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010

23.103

23.103

 

 

 

 

 

10000

10000

 

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Giai

2277/QĐ-UBND ngày 27/11/2013

26.877

26.877

 

 

 

 

 

10000

10000

 

C

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

 

700.000

660.000

594.000

594.000

-

-

-

304.000

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh

2446a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

700.000

660.000

594.000

594.000

 

 

 

304.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

 

Biểu số 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016- 2020

Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết KH năm 2017

Kế hoạch năm 2018 (Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW tính theo tiền Việt)

Chủ đầu tư

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: cấp phát từ NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

 

61.831

5.388

-

-

56.443

56.443

61.743

5.300

56.443

44.454

5.300

39.154

17.289

 

 

Dự án chuyn tiếp

 

61.831

5.388

-

-

56.443

56.443

61.743

5.300

56.443

44.454

5.300

39.154

17.289

 

 

Công trình Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long.

1912/QĐ- UBND ngày 31/8/2015

14.020

1.230

 

 

12.790

12.790

14.020

1.230

12.790

8.560

1.230

7.330

5.460

Sở Y tế

 

Dự án Xử lý nước thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước

1913/QĐ- UBND ngày 31/8/2015

20.624

1.859

 

 

18.765

18.765

20.536

1.771

18.765

16.580

1.771

14.809

3.956

Sở Y tế

 

Công trình Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long.

1914/QĐ- UBND ngày 31/8/2015

13.468

1.183

 

 

12.285

12.285

13.468

1.183

12.285

8.759

1.183

7.576

4.709

Sở Y tế

 

Công trình Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước

1915/QĐ- UBND ngày 31/8/2015

13.719

1.116

 

 

12.603

12.603

13.719

1.116

12.603

10.555

1.116

9.439

3.164

Sở Y tế