Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 348/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 08 tháng 03 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH SƠN LA NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 60/TTr-SNN ngày 28/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Sơn La tính đến ngày 31/12/2022 như sau:

1. Diện tích đất có rừng: 666.887,7 ha.

a) Phân theo mục đích sử dụng:

- Rừng đặc dụng: 70.402,4 ha;

- Rừng phòng hộ: 292.774,2 ha;

- Rừng sản xuất: 303.711,1 ha.

(trong đó: rừng sản xuất: 260.365 ha; diện tích cây ăn quả thân gỗ trồng trên đất dốc: 38.155 ha và cây phân tán quy đổi diện tích: 5.191 ha)

b) Phân theo nguồn gốc hình thành rừng:

- Rừng tự nhiên: 594.075,55 ha;

- Rừng trồng: 72.812,1 ha (bao gồm 38.155 ha diện tích cây ăn qu thân gỗ trồng trên đất dốc; cây phân tán quy đổi diện tích: 5.191 ha)

c) Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 188.864,7 ha (trong đó bao gồm 6.045,9 ha rừng trồng chưa thành rừng)

2. Tỷ lệ che phủ: 47,3%.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nông nghiệp&PTNT;
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phú 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Công

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN