Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3493/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1014/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 2.635,63 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 704,52 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 667,64ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 51,53 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 97 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.635,63 ha. Trong đó:

- 65 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 2.517,39 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 32 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 118,24 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ

- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất

Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 18 công trình, dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).

(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Thị trấn Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

2.635,63

14,66

36,33

300,87

5,14

258,22

38,08

277,89

107,52

337,04

31,08

16,56

52,52

102,65

1.052,8

4,28

1

Đất nông nghiệp

2.026,77

 

 

300,04

 

 

0,19

272,11

100,0

293,31

 

 

 

60,0

1.001,12

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,23

 

 

0,04

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.700,0

 

 

300,0

 

 

 

240,0

100,0

 

 

 

 

60,0

1.000,0

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

326,54

 

 

 

 

 

 

32,11

 

293,31

 

 

 

 

1,12

 

2

Đất phi nông nghiệp

608,86

14,66

36,33

0,83

5,14

258,22

37,89

5,77

7,52

43,73

31,08

16,56

52,52

42,65

51,7

4,28

2.1

Đất ở nông thôn

47,81

 

 

 

0,02

 

0,04

0,05

0,06

31,53

0,02

0,19

 

0,03

12,02

3,86

2.2

Đất ở đô thị

185,73

0,08

0,04

 

 

185,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

30,6

0,38

0,07

0,06

 

30,0

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

3,95

0,28

 

0,30

0,30

0,43

0,30

0,20

0,40

0,30

 

0,30

0,30

0,28

0,3

0,26

2.5

Đất quốc phòng

2,19

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

1,63

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

4,06

 

0,67

0,47

0,27

1,69

 

0,18

0,06

 

 

0,07

0,38

 

0,1

0,17

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

204,50

13,92

35,53

 

2,61

28,30

19,52

2,48

 

11,45

31,06

11,49

48,14

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

90,78

 

0,02

 

1,95

11,63

18,03

2,77

7,00

0,45

0,004

2,88

3,70

42,35

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

39,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,25

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Thị trấn Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

704,52

0,66

0,50

0,83

2,52

226,87

22,33

3,24

7,46

321,27

19,92

7,43

4,17

31,62

51,65

4,04

1

Đất nông nghiệp

609,58

0,640

0,45

0,83

0,630

190,58

20,57

2,85

5,46

288,40

14,89

4,13

0,74

31,622

43,74

4,04

1.1

Đất trồng lúa

143,42

 

0,04

0,49

0,40

86,88

10,24

0,04

1,06

23,63

4,00

0,16

0,40

0,41

15,54

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

82,88

 

0,10

0,01

0,004

33,63

 

0,69

0,10

37,79

2,90

0,24

0,14

0,56

4,44

2,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

138,82

0,64

0,11

0,03

0,18

46,31

9,20

0,77

3,38

52,41

6,17

1,28

0,03

5,687

10,99

1,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

230,05

 

0,0035

0,30

0,05

12,73

1,13

1,35

0,92

172,98

1,47

2,46

0,16

24,89

11,61

0,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

14,41

 

0,20

 

0,002

11,03

 

0,001

 

1,59

0,35

 

0,008

0,07

1,16

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

94,94

0,02

0,05

 

1,89

36,29

1,76

0,39

2,00

32,87

5,03

3,30

3,44

 

7,91

 

2.1

Đất ở nông thôn

34,21

 

 

 

0,05

11,10

1,76

0,36

2,00

15,06

1,50

0,27

0,06

1,311

0,64

0,09

2.2

Đất ở đô thị

5,79

 

0,05

 

 

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,01

 

 

 

 

0,42

 

0,02

 

0,11

 

 

0,43

0,02

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,37

 

0,0014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,34

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

40,38

0,02

 

 

1,84

16,55

 

0,0016

 

7,82

3,50

2,55

2,91

1,18

3,89

0,13

2.9

Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,61

 

 

 

 

1,49

 

 

 

1,08

0,03

0,01

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

20,18

 

 

 

 

0,98

 

 

 

8,80

 

 

 

6,99

3,38

0,02

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Thị trấn Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

667,64

14,64

31,36

0,83

1,94

217,80

36,03

32,63

5,52

201,65

23,52

11,82

10,46

31,65

43,76

4,04

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

470,94

14,64

31,36

0,83

1,94

217,80

35,84

4,88

5,52

32,89

23,52

11,82

10,46

31,65

43,76

4,04

1.1

Đất trồng lúa

157,42

 

14,39

0,49

0,71

87,74

10,57

0,68

1,07

15,36

9,60

0,33

0,40

0,413

15,54

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

67,22

 

1,50

0,01

0,82

36,34

0,21

0,69

0,10

5,36

4,64

2,21

8,04

0,561

4,46

2,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

114,61

0,72

9,32

0,03

0,36

48,45

13,14

2,12

3,43

7,66

7,32

2,02

1,72

5,69

10,99

1,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

118,15

13,92

5,51

0,30

0,05

34,23

11,92

1,38

0,92

4,25

1,60

7,25

0,29

24,92

11,61

0,01

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

13,55

 

0,64

 

0,002

11,05

 

0,0010

 

0,26

0,35

0,01

0,01

0,07

1,16

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

196,70

 

 

 

 

 

0,19

27,75

 

168,76

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,19

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

196,51

 

 

 

 

 

 

27,75

 

168,76

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Thị trấn Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

51,53

 

0,26

 

 

3,32

0,01

0,07

 

4,69

2,17

1,22

38,63

1,16

 

 

1

Đất nông nghiệp

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

3,96

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

3,96

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

47,57

 

0,26

 

 

3,32

0,01

0,07

 

0,73

2,17

1,22

38,63

1,16

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

2,16

 

 

 

 

2,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,32

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,08

0,16

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

43,17

 

 

 

 

0,97

0,01

0,07

 

0,40

2,17

1,13

38,42

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,22

 

0,0019

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,04

1,16

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 65 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

2517,39

159,01

 

 

2358,38

1

Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân do Công ty Lâm nghiệp Thái Nguyên Trả ra

Xã Văn Hán, Đồng Hỷ

1000,0

 

 

 

1000,0

Xã Khe Mo, Đồng Hỷ

100,0

 

 

 

100,0

Xã Cây Thị, Đồng Hỷ

300,0

 

 

 

300,0

Xã Tân Lợi, Đồng Hỷ

60,0

 

 

 

60,0

Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ

240,0

 

 

 

240,0

2

Dự án chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

293,31

8,58

 

 

284,73

3

Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại xóm Cao Phong xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

32,11

1,72

 

 

30,39

4

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác của ông Vũ Duy Bộ

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

1,12

 

 

 

1,12

5

Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

15,80

9,04

 

 

6,76

6

Khu dân cư xóm Ấp Thái

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

3,09

1,69

 

 

1,40

7

Khu dân cư xóm Gò Cao 1

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,70

3,82

 

 

1,88

8

Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,62

0,60

 

 

0,02

7,98

3,82

 

 

4,16

9

Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

19,88

9,38

 

 

10,50

10

Khu đô thị số 2A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

28,80

16,16

 

 

12,64

11

Giao đất khu Tái định cư khu hành chính huyện Đồng Hỷ

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,08

 

 

 

0,08

12

Dự án: Khu dân cư xóm Gò Cao

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,34

0,25

 

 

0,09

13

Dự án: Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 1

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,54

0,67

 

 

0,86

14

Dự án: Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 2

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

6,89

3,99

 

 

2,90

15

Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ sung)

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

17,07

0,40

 

 

16,67

16

Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới xã Hóa Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

28,81

9,40

 

 

19,41

17

Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

25,85

6,94

 

 

18,91

18

Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

22,53

7,00

 

 

15,53

19

Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

2,16

 

 

 

2,16

20

Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,70

0,11

 

 

1,59

21

Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

12,00

8,0

 

 

4,00

22

Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

7,50

5,57

 

 

1,93

23

Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

24,00

9,07

 

 

14,93

24

Dự án Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án,Hạt kiểm lâm, Đội QLTT, Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện)

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

26,65

5,64

 

 

21,01

25

Dự án Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài PTTH, TT Bồi dưỡng chính trị, BHXH)

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

3,35

1,47

 

 

1,88

26

Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,07

0,03

 

 

0,04

27

Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ

0,20

 

 

 

0,20

28

Trụ sở BCH quân sự xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,09

0,01

 

 

0,08

29

Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa)

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,02

 

 

0,04

30

Trụ sở công an xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,20

0,02

 

 

0,18

31

Trụ sở công an xã Hóa Thượng

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,43

0,35

 

 

0,08

32

Trụ sở công an thị trấn

Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ

0,28

 

 

 

0,28

33

Đường hầm cơ quan Bộ Tham mưu/Khu sơ tán Quân khu 1

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

1,63

 

 

 

1,63

34

Dự án: Mở rộng trường bắn Lữ đoàn thông tin 601

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,56

0,43

 

 

0,13

35

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1 )

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,69

0,24

 

 

1,45

36

Bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Nùng gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch tại xóm Tân Đô

xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ

0,21

 

 

 

0,21

37

Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Vân Hán (điểm trường Cầu Mai)

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,10

 

 

 

0,10

38

Trường mầm non Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,47

0,47

 

 

 

39

Dự án xây dựng Trường THCS Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,67

 

 

 

0,67

40

Trường mầm non Hòa Bình

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

0,065

 

 

 

0,07

41

Dự án: Mở rộng trường tiểu học số 2 Văn Lăng (nhà lớp học 2 tầng)

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,17

0,02

 

 

0,15

42

Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (khu A)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,79

0,07

 

 

2,72

43

Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

20,00

4,0

 

 

16,0

44

Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

35,53

14,35

 

 

21,18

45

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp - Chợ Hóa Thượng

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,69

0,66

 

 

0,03

46

Nhà máy may TNG Đồng Hỷ

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,54

0,22

 

 

0,32

47

Cơ sở sản xuất, kinh doanh và chế biến gỗ

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,52

 

 

 

0,52

48

Mở rộng mỏ sắt Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

4,00

4,0

 

 

 

49

Mỏ đất san lấp khu vực thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang 1, xã Quang Sơn

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

13,92

 

 

 

13,92

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,81

 

 

 

2,81

50

Mỏ đá vôi Xuân Quang

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,48

 

 

 

3,48

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,22

 

 

 

2,22

51

Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

24,78

 

 

 

24,78

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

15,52

0,33

 

 

15,19

52

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty CP An Thịnh)

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

2,83

 

 

 

2,83

Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ

11,45

0,31

 

 

11,14

53

Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT miền núi)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

1,07

 

 

 

1,07

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,13

 

 

 

0,13

54

Mỏ đá xóm Mới, xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

1,49

 

 

 

1,49

55

Mỏ đá vôi Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

1,39

 

 

 

1,39

56

Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1)

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

6,62

3,55

 

 

3,07

57

Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,00

2,03

 

 

2,97

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

18,03

6,03

 

 

12,00

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

7,00

1,06

 

 

5,94

58

Nhà Văn Hóa xóm Đồng Mây

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,05

 

 

 

0,05

59

Nhà văn hóa xóm Trại Cài

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,08

 

 

 

0,08

60

Nhà văn hóa xóm Minh Tiến

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,10

0,05

 

 

0,05

61

Nhà văn hóa xóm An Bình

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,20

 

 

 

0,20

62

Nhà văn hóa xóm Minh Lý

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,07

0,07

 

 

 

63

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,0207

0,0061

 

 

0,0146

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,0260

0,0119

 

 

0,0141

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0,0038

0,0028

 

 

0,0010

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,0036

 

 

 

0,0036

64

Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E 6.4 với 474 E 6.2,473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

 

 

0,003

65

Hồ chứa nước Vân Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

39,25

7,34

 

 

31,91

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 32 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích
(ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

118,24

8,90

 

 

109,34

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,23

0,19

 

 

0,04

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,73

0,20

 

 

0,53

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,45

0,17

 

 

0,28

4

Giao đất dôi dư, xen kẽ trong khu dân cư

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

 

 

 

0,01

5

Giao đất dôi dư, xen kẽ trong khu dân cư

Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

 

 

 

0,01

6

Nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,18

 

 

 

0,18

7

Trụ sở Công an xã Hoá Trung

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,21

 

 

0,09

8

Trụ sở Công an xã Khe Mo

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

0,40

 

 

 

0,40

9

Trụ sở Công an xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,20

 

 

0,10

10

Trụ sở Công an xã Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,26

 

 

 

0,26

11

Trụ sở Công an xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,29

 

 

0,01

12

Trụ sở Công an xã Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,30

 

 

 

0,30

13

Trụ sở Công an xã Hoà Bình

Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,30

 

 

 

14

Trụ sở Công an xã Quang Sơn

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,30

 

 

 

0,30

15

Trụ sở Công an xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,30

0,11

 

 

0,19

16

Trụ sở Công an xã Tân Lợi

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0,28

 

 

 

0,28

17

Nhà văn hóa xóm La Giang

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,07

 

 

 

0,07

18

Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,38

 

 

 

0,38

19

Nhà văn hóa Trung tâm xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,05

 

 

 

0,05

20

Trường THCS Khe Mo

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

0,06

 

 

 

0,06

21

Trường Mầm non Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,13

 

 

 

0,13

22

Sửa chữa nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt xã Hoá Thượng cấp nước xã Hoá Trung

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

0,003

0,003

 

 

 

23

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,135

0,086

 

 

0,049

24

Mỏ đá vôi Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

5,67

 

 

 

5,67

25

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường Hang Trai 2

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

2,73

 

 

 

2,73

26

Mở rộng nhà máy luyện gang thép công suất 100.000 tấn/năm

Xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ

10,00

5,38

 

 

4,62

27

Nhà máy chế biến gỗ Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

2,48

0,64

 

 

1,84

28

Mỏ đá vôi Hang Trai

Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ

2,61

0,31

 

 

2,30

29

Nâng công suất khai thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,60

0,01

 

 

2,59

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

33,25

 

 

 

33,25

30

Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,581

0,002

 

 

0,579

31

Đường giao thông từ Km 12 - Quốc lộ 1B đi xã Tân Long và Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ

Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ

1,95

0,10

 

 

1,85

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,51

0,21

 

 

3,30

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,88

0,09

 

 

2,79

32

Hồ chứa nước Ngàn Me

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

2,16

 

 

 

2,16

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

42,35

0,41

 

 

41,94

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 3 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,25

0,25

 

 

 

1

Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601

Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,56

0,43

 

 

0,13

Trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,22

0,18

 

 

0,04

II

Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,11

 

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,17

0,02

 

 

0,15

III

Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,40

 

 

 

1.40

1

Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,70

 

 

 

1,70

 

PHỤ LỤC VIII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ DO ĐÃ QUÁ 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023

Diện tích hủy bỏ

 

TỔNG

 

435,39

 

435,39

1

Chuyển mục đích sang trồng cây hàng năm khác

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,08

 

0,08

2

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm

Các xã Hóa Thượng, Tân Long, Khe Mo, Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

1,34

 

1,34

3

Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Các xã: Cây Thị, Khe Mo, Hợp Tiến, Văn Hán, Tân Lợi trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

350,00

 

350,00

4

Khu dân cư Đá Thiên 1

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

4,90

 

4,90

5

Khu dân cư Đá Thiên 2

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,45

 

0,45

6

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,97

 

0,97

7

Khu đất ở hoàn vốn dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu hành chính mới

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,43

 

12,43

8

Khu dân cư xóm Làng Mới

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

2,60

 

2,60

9

Quy hoạch khu dân cư Văn Hữu

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,46

 

12,46

10

Khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

19,28

 

19,28

11

Dự án đầu tư trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi Motors và các loại xe ô tô

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,87

 

0,87

12

Dự án sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao kết hợp du lịch trải nghiệm sản xuất và văn hóa chè

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

4,51

 

4,51

13

Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,42

 

0,42

14

Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu

Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ

0,58

 

0,58

15

Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,70

 

0,70

16

Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,26

 

0,26

17

Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

6,48

 

6,48

18

Dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang La Giang

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

17,06

 

17,06

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ

(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Hoá Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hứa Thị Hải

Thị trấn Hoá Thượng

29

1

LUK

0,080

0,08

 

 

 

2

Dương Quang Dũng

Thị trấn Hoá Thượng

700

7

BHK

0,023

0,023

 

 

 

3

Trần Phú Đễ

Thị trấn Hoá Thượng

815

7

LUC

0,010

0,010

 

 

 

4

Trần Thị Thơm

Thị trấn Hoá Thượng

639, 880

7

CLN

0,038

0,038

 

 

 

5

Nguyễn Quang Đại

Thị trấn Hoá Thượng

1243

7

CLN

0,034

0,034

 

 

 

6

Đào Trọng Cường

Thị trấn Hoá Thượng

810

7

CLN

0,043

0,043

 

 

 

7

Trần Thị Thanh Huyền

Thị trấn Hoá Thượng

975

9

ODT+ CLN

0,024

0,024

 

 

 

8

Mai Xuân Khánh

Thị trấn Hoá Thượng

2

10

ODT+ CLN

0,015

0,015

 

 

 

9

Nguyễn Thị Kiên

Thị trấn Hoá Thượng

301

17

BHK

0,03

0,03

 

 

 

10

Nguyễn Ngọc Sơn

Thị trấn Hoá Thượng

164

25

LUK

0,026

0,026

 

 

 

11

Nguyễn Ngọc Sơn

Thị trấn Hoá Thượng

165

25

BHK

0,0118

0,0118

 

 

 

12

Nguyễn Thị Sinh

Thị trấn Hoá Thượng

163

25

LUK

0,018

0,0176

 

 

 

13

Vũ Thị Thanh Hương

Thị trấn Hoá Thượng

627

31

ODT+ BHK

0,006

0,006

 

 

 

14

Nguyễn Trọng Tú và Nguyễn Thị Phê

Thị trấn Hoá Thượng

561

31

LUK

0,026

0,026

 

 

 

15

Lưu Thị Hoa

Thị trấn Hoá Thượng

658,29

31

CLN

0,055

0,055

 

 

 

16

Phạm Thị Lan

Thị trấn Hoá Thượng

782

35

ODT+ CLN

0,006

0,006

 

 

 

17

Phạm Thị Toán

Thị trấn Hoá Thượng

784

35

ODT+ CLN

0,006

0,006

 

 

 

18

Phạm Thị Tính

Thị trấn Hoá Thượng

783

35

ODT+ CLN

0,006

0,006

 

 

 

19

Nguyễn Thanh Hiếu
Hoàng Thị Huyền

Thị trấn Hoá Thượng

579

35

ODT+ CLN

0,010

0,010

 

 

 

20

Phạm Thị Nam Huyền

Thị trấn Hoá Thượng

788

35

LUC

0,038

0,038

 

 

 

21

Trần Quang Toàn

Thị trấn Hoá Thượng

241

35

CLN

0,01

0,01

 

 

 

22

Nguyễn Tiến Dũng

Thị trấn Hoá Thượng

18

22

RSM

0,02

0,02

 

 

 

23

Nguyễn Tiến Dũng

Thị trấn Hoá Thượng

9

22

CLN

0,04

0,04

 

 

 

24

Nguyễn Duy Đông

Thị trấn Hoá Thượng

1

12

ODT+ CLN

0,02

0,02

 

 

 

25

Nguyễn Tấn Phước

Thị trấn Hoá Thượng

361

32

NTS

0,021

0,021

 

 

 

II

Thị trấn Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Tuệ Minh

Thị trấn Sông Cầu

119

48

ODT+ CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Vũ Đình Bảy

Thị trấn Sông Cầu

182

42

ODT, CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Nguyễn Văn Điền và Trịnh Hồng Yến

Thị trấn Sông Cầu

209

33

CLN

0,02133

0,02133

 

 

 

4

Dương Thị Mai Thanh và Nguyễn Văn Vượng

Thị trấn Sông Cầu

84

57

CLN

0,021

0,021

 

 

 

III

Thị trấn Trại Cau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Đức Long

Thị trấn Trại Cau

658

26

ODT, CLN

0,004

0,004

 

 

 

2

Đặng Đức Long

Thị trấn Trại Cau

659

26

ODT, CLN

0,004

0,004

 

 

 

3

Nguyễn Văn Lưu Nguyễn Hữu Linh Phương

Thị trấn Trại Cau

20

27

RSX

0,03

0,03

 

 

 

IV

Xã Cây Thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Xuân Đấu

Xã Cây Thị

31

95

NTS

0,0415

 

0,0415

 

 

V

Xã Hoá Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Mỹ Kim

Xã Hoá Trung

251

54

CLN

0,04

0,04

 

 

 

2

Lê Thị Thuỳ

Xã Hoá Trung

29

30

LUK

0,02

 

0,02

 

 

Xã Hoá Trung

33

30

LUK

0,048

 

0,05

 

 

3

Nguyễn Hữu Thông

Xã Hoá Trung

18

49

LUK

0,0199

 

0,0199

 

 

20

49

LUK

0,0137

 

0,0137

 

 

21

49

LUK

0,0285

 

0,0285

 

 

22

49

LUK

0,0329

 

0,0329

 

 

23

49

LUK

0,0228

 

0,0228

 

 

VI

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tạ Thị La

Xã Hoà Bình

269

37

BHK

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Thị Hoài

Xã Hoà Bình

348

45

BHK

0,01

0,01

 

 

 

VII

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phan Đức Chiến

Xã Hợp Tiến

425

75

CLN

0,014

0,014

 

 

 

2

Bùi Văn Tưởng

Xã Hợp Tiến

48

113

ONT+ CLN

0,030

0,030

 

 

 

3

Nguyễn Văn Phương

Xã Hợp Tiến

18

97

CLN

0,009

0,009

 

 

 

VIII

Xa Khe Mo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Thị Nga

Xã Khe Mo

33

64

CLN

0,05

0,05

 

 

 

2

Cao Thị Hoa

Xã Khe Mo

250

64

LUK

0,014

0,014

 

 

 

IX

Xã Minh Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao Văn Bình
Hoàng Thị Lâm

Xã Minh Lập

224

25

RSX

0,0255

0,0255

 

 

 

X

Xã Nam Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Đình Phúc

Xã Nam Hoà

1167

18

BHK

0,02

0,02

 

 

 

XI

Xã Quang Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Thị Hành

Xã Quang Sơn

9

46

NTS

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Tiến Dũng

Xã Quang Sơn

194

28

ONT+ CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Trần Việt Phương

Xã Quang Sơn

141

51

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Nông Sỹ Nguyên

Xã Quang Sơn

145, 127

11

LUK

0,02

0,02

 

 

 

5

Đinh Thế Hệ

Xã Quang Sơn

30,31

51

LUK

0,1359

0,1359

 

 

 

XII

Xã Tân Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tăng Văn Hải

Xã Tân Lợi

334

23

RSX

0,0291

0,0291

 

 

 

XIII

Xã Văn Hán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lâm Trung Lập

Xã Văn Hán

256

119

BHK

0,0161

0,0161