Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3498/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Nghị quyết thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1005/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 2.652,27 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 2.433,66 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 2.035,09 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 199 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.652,27 ha. Trong đó:

- 178 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 2.552,09 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 100,18 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công

- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 13 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.

(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)

6. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất đã quá 3 năm chưa thực hiện

Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 11 công trình, dự án trên địa bàn thành phố Sông Công do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2023

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cải Đan

Phường Bách Quang

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi

Xã Bá Xuyên

Xã Bình Sơn

Xã Tân Quang

 

TỔNG

2.652,27

160,94

230,72

371,13

173,38

23,36

94,34

108,72

377,43

580,00

532,27

1

Đất nông nghiệp

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

 

_

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

2.652,26

160,94

230,72

371,11

173,38

23,36

94,34

108,72

377,43

580,00

532,27

2.1

Đất ở nông thôn

761,70

-

-

4,47

-

-

-

-

163,47

491,32

102,44

2.2

Đất ở đô thị

841,38

114,62

168,85

240,61

123,64

19,41

65,17

86,82

1,80

-

20,46

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,77

-

0,50

-

-

-

-

-

0,27

-

-

2.4

Đất an ninh

1,46

-

0,15

-

0,34

-

-

-

0,31

0,36

0,30

2.5

Đất quốc phòng

50,95

-

-

27,70

-

-

22,65

-

-

-

0,60

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

135,06

0,06

1,36

61,49

1,50

3,56

0,43

3,71

0,20

61,56

1,19

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

729,98

20,75

38,16

34,17

39,09

-

5,18

-

197,39

16,85

378,39

2.8

Đất có mục đích công cộng

121,86

23,92

21,70

2,67

8,81

0,38

0,91

18,19

8,13

9,27

27,89

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,64

-

-

-

-

-

-

-

-

0,64

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

8,46

1,60

-

-

-

-

-

-

5,86

-

1,00

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cải Đan

Phường Bách Quang

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi

Xã Bá Xuyên

Xã Bình Sơn

Xã Tân Quang

 

TỔNG

2.433,66

155,49

224,51

276,87

170,21

23,34

89,13

108,55

353,69

503,15

528,72

1

Đất nông nghiệp

1.901,35

137,28

195,70

255,63

-

19,15

74,51

80,53

303,86

395,61

439,08

1.1

Đất trồng lúa

870,22

120,10

147,19

79,02

-

14,04

42,08

38,29

168,89

105,73

154,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

112,33

1,96

8,71

7,83

-

1,96

3,26

4,68

18,04

10,97

54,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

446,20

11,19

31,85

27,94

-

2,74

26,37

31,22

66,85

148,04

99,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

405,40

1,00

2,62

138,33

-

-

0,50

1,50

45,40

110,46

105,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

44,34

3,03

5,33

2,51

-

0,40

1,30

3,84

4,43

4,30

19,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

23,35

-

-

-

-

-

1,00

1,00

0,25

16,10

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

532,31

18,22

28,80

21,24

170,21

4,20

14,62

28,02

49,83

107,54

89,63

2.1

Đất ở nông thôn

65,46

0,25

0,20

1,05

-

0,00

0,00

0,00

24,89

8,53

30,54

2.2

Đất ở đô thị

161,77

5,37

8,68

5,56

123,63

0,83

6,80

9,55

0,05

0,00

1,30

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,00

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

2.4

Đất an ninh

0,34

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất quốc phòng

0,16

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

4,91

1,00

0,75

-

1,50

-

0,15

1,51

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

36,87

0,69

-

-

35,93

-

-

-

0,25

-

-

2.8

Đất có mục đích công cộng

140,01

8,13

12,99

7,63

8,81

3,27

4,40

9,16

23,22

25,31

37,09

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,15

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,15

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

13,27

1,26

0,60

-

-

-

0,11

2,00

0,60

0,60

8,10

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

17,92

1,01

0,91

3,00

-

-

1,00

1,30

0,70

-

10,00

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

77,10

-

-

4,00

-

-

-

-

-

73,10

-

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

12,19

0,50

4,37

-

-

0,10

2,00

2,50

0,12

-

2,60

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cải Đan

Phường Bách Quang

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Phường Thắng Lợi

Xã Bá Xuyên

Xã Bình Sơn

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.035,09

137,28

195,70

255,63

133,74

19,15

74,51

80,53

303,86

395,61

439,08

1.1

Đất trồng lúa

957,69

120,10

147,19

79,02

87,46

14,04

42,08

38,29

168,89

105,73

154,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

119,71

1,96

8,71

7,83

7,38

1,96

3,26

4,68

18,04

10,97

54,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

469,19

11,19

31,85

27,94

22,99

2,74

26,37

31,22

66,85

148,04

99,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

415,92

1,00

2,62

138,33

10,52

-

0,50

1,50

45,40

110,46

105,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

49,23

3,03

5,33

2,51

4,89

0,40

1,30

3,84

4,43

4,30

19,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

23,35

-

-

-

-

-

1,00

1,00

0,25

16,10

5,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 178 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

2.552,09

934,86

 

 

1.617,23

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các phường thành phố Sông Công

0,016

0,016

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các phường thành phố Sông Công

0,031

0,022

 

 

0,009

3

Khu đô thị Hồng Vũ

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

6,10

1,80

 

 

4,30

4

Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

2,50

1,70

 

 

0,80

5

Khu đô thị số 1 phường Phố Cò

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

10,76

7,26

 

 

3,50

6

Khu đô thị tổ 7, 8 Mỏ Chè

(Khu dân cư tổ 7, 8 Mỏ Chè)

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

3,80

1,80

 

 

2,00

7

Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

7,25

3,88

 

 

3,38

8

Khu đô thị đoạn đường Thống Nhất (Đầu tư xây dựng khu dân cư đoạn đường Thống Nhất, trước kia là Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi)

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

11,50

5,00

 

 

6,50

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

0,50

 

 

 

0,50

9

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 2 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 2)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,50

1,50

 

 

1,00

10

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 1 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 1)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

1,70

0,80

 

 

0,90

11

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,80

2,70

 

 

1,10

12

Khu đô thị tổ dân phố 11

Phường Thắng Lợi- thành phố Sông Công

1,94

1,48

 

 

0,46

13

Khu đô thị tổ hợp dịch vụ, thương mại, trưng bày sản phẩm và nhà ở Phường Cải Đan (Khu Tổ hợp dịch vụ, thương mại, trưng bày sản phẩm và nhà ở Phường Cải Đan)

Phường Cải Đan- thành phố Sông Công

4,50

2,00

 

 

2,50

14

Khu đô thị số 2 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè- thành phố Sông Công

4,94

4,00

 

 

0,94

15

Khu tái định cư tổ dân phố 4 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè- thành phố Sông Công

0,76

0,16

 

 

0,60

16

Khu đô thị đường Lương Sơn

Phường Lương Sơn - thành phố Sông Công

3,60

2,40

 

 

1,20

17

Khu đô thị Bách Quang (trước đây là Khu nhà ở Bách Quang)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

18,00

9,85

 

 

8,15

18

Khu đô thị đa chức năng đầu cầu Cứng Sông Công (Khu dân cư Đầu cầu cứng Sông Công)

Phường Châu Sơn - thành phố Sông Công

19,15

5,50

 

 

13,65

19

Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

10,50

6,70

 

 

3,80

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

1,80

0,80

 

 

1,00

20

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

17,00

2,30

 

 

14,70

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

31,80

6,00

 

 

25,80

21

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

10,40

2,70

 

 

7,70

22

Khu đô thị đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn (Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

2,70

2,00

 

 

0,70

23

Khu đô thị số 1, phường Bách Quang (Khu dân cư số 1, phường Bách Quang)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

2,04

1,74

 

 

0,30

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

6,88

5,99

 

 

0,88

24

Khu đô thị số 2 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,80

5,34

 

 

0,46

25

Khu đô thị tổ dân phố Nguyên Gon (Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

9,54

6,54

 

 

3,00

26

Khu đô thị La Đình (mở rộng)

Mở rộng khu dân cư La Đình)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

1,30

1,15

 

 

0,15

27

Khu đô thị số 1 Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

22,08

9,89

 

 

12,19

28

Khu đô thị Hương Sơn, phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

4,90

4,00

 

 

0,90

29

Khu đô thị số 4 phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

4,32

3,01

 

 

1,31

30

Khu đô thị tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè)

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

2,90

2,35

 

 

0,55

31

Khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

203,83

54,44

 

 

149,39

32

Khu đô thị số 2, phường Cải Đan

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

3,82

2,82

 

 

1,00

33

Khu nhà ở xã hội phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,68

5,50

 

 

0,18

34

Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt - Khu B (đoạn phía đường Thắng Lợi) - (nằm trong QH khu trung tâm hành chính Sông Công)

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

5,61

4,10

 

 

1,51

35

Khu đô thị đường Trần Phú - Khu B

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

9,82

7,93

 

 

1,89

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,38

1,82

 

 

0,56

36

Khu đô thị đường Trần Phú (Khu A)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

11,75

8,72

 

 

3,03

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

1,08

1,08

 

 

 

37

Khu đô thị số 1 phường Cải Đan - Khu A

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

35,22

28,26

 

 

6,96

38

Khu đô thị số 1 phường Cải Đan - Khu B

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

22,49

19,26

 

 

3,23

39

Khu đô thị Quốc lộ 37 (Khu nhà ở Quốc lộ 37)

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

7,20

5,40

 

 

1,80

40

Hạ tầng khu dân cư số 2 đường Thắng Lợi

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,70

4,85

 

 

0,85

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

3,30

3,25

 

 

0,05

41

Hạ tầng Khu dân cư phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

3,54

3,35

 

 

0,19

42

Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (Hạ tầng Khu dân cư số 3 phường Mỏ Chè)

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

7,00

4,55

 

 

2,45

43

Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) (bổ sung)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,35

0,30

 

 

0,05

44

Hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

7,38

5,14

 

 

2,24

45

Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công (Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

21,31

18,07

 

 

3,24

46

Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

14,60

6,00

 

 

8,60

47

Khu dân cư đường Thắng Lợi kéo dài

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

12,20

8,50

 

 

3,70

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

2,50

1,50

 

 

1,00

48

Khu đô thị Thắng Lợi

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

19,71

15,00

 

 

4,71

49

Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

23,00

18,00

 

 

5,00

50

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

11,80

5,64

 

 

6,16

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

8,17

3,92

 

 

4,25

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

13,33

7,00

 

 

6,33

51

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B)

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

45,66

24,00

 

 

21,66

52

Khu đô thị số 2 phường Phố Cò (Khu A)

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

29,63

14,00

 

 

15,63

53

Khu dân cư Bách Quang (Khu đô thị Bách Quang)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

14,30

11,00

 

 

3,30

54

Khu đô thị Tân Sơn

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

6,62

3,28

 

 

3,34

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

22,15

10,20

 

 

11,94

55

Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt (đoạn phía đường Thắng Lợi - nằm trong quy hoạch khu trung tâm hành chính Sông Công) Khu A

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,37

0,15

 

 

0,22

56

Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 3)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,14

0,14

 

 

 

57

Khu nhà ở Huy Hải (trước đây là Khu dân cư phường Cải Đan)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,27

0,01

 

 

0,26

58

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang

(Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II)

X. Tân Quang- thành phố Sông Công

15,00

4,00

 

 

11,00

59

Khu dân cư số 1 xã Tân Quang (Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang)

X. Tân Quang - thành phố Sông Công

35,53

8,00

 

 

27,53

60

Khu dân cư số 2 xã Tân Quang

X. Tân Quang - thành phố Sông Công

3,52

1,82

 

 

1,70

61

Khu tái định cư cụm công nghiệp Bá Xuyên

X. Bá Xuyên- thành phố Sông Công

5,60

4,00

 

 

1,60

62

Khu đô thị Bá Xuyên (Khu dân cư Bá Xuyên)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

14,30

6,80

 

 

7,50

63

Khu dân cư nông thôn Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn Tân Quang Sông Công II)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

9,94

4,50

 

 

5,44

64

Hạ tầng Khu dân cư xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

3,90

3,45

 

 

0,45

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,10

0,05

 

 

0,05

65

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên (Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân xã Bá Xuyên)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

51,94

24,55

 

 

27,39

66

Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

19,80

13,57

 

 

6,23

67

Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

420,32

56,05

 

 

364,27

68

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

13,40

8,10

 

 

5,30

69

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 2

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

12,20

7,00

 

 

5,20

70

Khu nhà ở xã hội xã Tân Quang (Khu nhà ở công nhân xã Tân Quang)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

15,55

11,04

 

 

4,51

71

Hạ tầng Khu dân cư Tân Tiên, xã Tân Quang (Đoạn từ Quốc lộ 3 nối Khu tái định cư Tân Tiến)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

3,10

2,10

 

 

1,00

72

Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

30,60

15,00

 

 

15,60

73

Khu đô thị số 1B, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

32,50

15,00

 

 

17,50

74

Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

45,40

28,00

 

 

17,40

75

Xây dựng nhà một cửa xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,27

0,18

 

 

0,09

76

Trụ sở làm việc Chi cục Thuế thành phố Sông Công (nay là Chi cục Thuế khu vực Sông Công - Đại Từ)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,50

0,39

 

 

0,11

77

Trụ sở Công an phường Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,34

0,15

 

 

0,19

78

Trụ sở công an xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,31

0,31

 

 

 

79

Trụ sở công an xã Tân Quang

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,30

0,30

 

 

 

80

Trụ sở công an xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,36

0,05

 

 

0,31

81

Trụ sở Công an phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,15

 

 

 

0,15

82

Khu căn cứ chiến đấu quốc phòng

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

12,00

 

 

 

12,00

83

Mở rộng Trung đoàn 209

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,15

 

 

 

0,15

84

Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố Sông Công

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

2,00

 

 

 

2,00

85

Doanh trại d1/Lữ 210 (thao trường huấn luyện)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,60

0,60

 

 

 

86

Thao trường trung đoàn 209

Phường Châu Sơn - thành phố Sông Công

2,80

1,00

 

 

1,80

87

Công ty môi trường đô thị Sông Công

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,60

0,60

 

 

 

88

Trung tâm văn hóa phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,25

 

 

 

0,25

89

Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,16

 

 

 

0,16

90

Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,06

0,06

 

 

 

91

Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

2,20

0,00

 

 

2,20

92

Trung tâm công cộng thành phố Sông Công

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,35

0,00

 

 

0,35

93

Trường Tiểu học và THCS Tân Quang (Hạng mục: nhà lớp học)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,09

0,09

 

 

 

94

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,24

0,18

 

 

0,06

95

Mở rộng Trường THPT Sông Công (xây dựng nhà lớp học 16 phòng)

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,41

0,36

 

 

0,05

96

Trường mầm non Lương Châu

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,38

0,30

 

 

0,08

97

Trường mầm non Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,60

0,50

 

 

0,10

98

Trường mầm non Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,55

0,20

 

 

0,35

99

Trường THCS Thắng Lợi

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,43

0,43

 

 

 

100

Trường mầm non Việt Đức

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,20

0,20

 

 

 

101

Trường mầm non Lương Sơn (điểm trường TDP 6)

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,18

 

 

 

0,18

102

Trường Mầm non Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

1,32

1,00

 

 

0,32

103

Trường tiểu học và THCS Tân Quang

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,60

0,30

 

 

0,30

104

Trường mầm non Tân Quang

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,50

0,50

 

 

 

105

Trường mầm non Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

106

Trường THCS Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

107

Trường mầm non Hoa Sen

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,26

0,10

 

 

0,16

108

Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,50

0,10

 

 

0,40

109

Trường Mầm non Vinh Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,40

0,35

 

 

0,05

110

Trường tiểu học Bình Sơn II

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,96

0,60

 

 

0,36

111

Trường THCS Bình Sơn

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,25

0,10

 

 

0,15

112

Trường Tiểu học Vinh Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,35

0,35

 

 

 

113

Nhóm trẻ Hoa Đào

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,20

0,20

 

 

 

114

Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục nhà lớp học)

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,35

0,15

 

 

0,20

115

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,36

0,20

 

 

0,16

116

Trường THCS Nguyễn Du

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

2,00

0,70

 

 

1,30

117

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

60,00

4,95

 

 

55,05

118

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

60,00

4,96

 

 

55,04

119

Khu công nghiệp Sông Công II (giai đoạn 2)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

173,90

37,40

 

 

136,50

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

126,10

44,50

 

 

81,60

120

Khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

200,00

46,00

 

 

154,00

121

Khu công nghiệp Sông Công I (sau điều chỉnh - khu B)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

32,00

9,30

 

 

22,70

122

Cụm công nghiệp Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

47,59

30,50

 

 

17,09

Xã Tân Quang thành phố Sông Công

0,94

0,84

 

 

0,10

123

Cụm công nghiệp Nguyên Gon

Phường Lương Sơn- thành phố Sông Công

1,40

0,70

 

 

0,70

124

Cụm công nghiệp Nguyên Gon

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

2,29

1,82

 

 

0,47

125

Cụm công nghiệp Khuynh Thạch (bổ sung)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

6,09

3,09

 

 

3,00

126

Cụm công nghiệp Khuynh Thạch

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

7,00

6,50

 

 

0,50

127

Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

34,53

15,52

 

 

19,01

128

Đất thương mại dịch vụ tại khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

25,17

9,40

 

 

15,77

129

Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,10

0,07

 

 

0,03

130

Trung tâm thương mại Phố Cò (để đấu giá)

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,50

 

 

 

0,50

131

Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường Cải Đan (để đấu giá)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,30

0,07

 

 

0,23

132

Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

3,30

1,60

 

 

1,70

133

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Phố Cò

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

4,10

0,00

 

 

4,10

134

Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,15

0,11

 

 

0,04

135

Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,09

0,00

 

 

0,09

136

Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

137

Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,25

0,25

 

 

 

138

Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

4,40

3,20

 

 

1,20

139

Khu du lịch, dịch vụ nghỉ dưỡng xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

8,60

2,00

 

 

6,60

140

Khách sạn Dũng Tân

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,43

0,40

 

 

0,03

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,57

0,41

 

 

0,16

141

Khai thác cát sỏi tại khu vực xóm Long Vân, xã Bình Sơn và xóm La Giang, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

16,70

3,90

 

 

12,80

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

2,50

0,00

 

 

2,50

142

Khai thác cát sỏi - Công ty TNHH Hải Thành

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

5,50

0,00

 

 

5,50

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

1,50

0,00

 

 

1,50

143

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

9,00

0,00

 

 

9,00

144

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,90

0,00

 

 

0,90

145

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp - công ty TNHH xây dựng và thương mại Hữu Huệ

Phường Bách Quang - thành phố Sông Công

5,73

0,70

 

 

5,03

146

Đường Cách Mạng Tháng 10

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,00

2,00

 

 

3,00

147

Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

1,33

0,40

 

 

0,93

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

7,48

5,50

 

 

1,98

148

Đường Trần Phú (từ đường 30/4 đến đường đô thị dọc Sông Công)

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

6,00

4,00

 

 

2,00

149

Đường đô thị dọc Sông Công

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

3,80

2,00

 

 

1,80

150

Đường Trần Phú (đoạn từ đường CMT8 đi đường Trần Hưng Đạo)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

6,30

2,50

 

 

3,80

151

Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang (Đường Nguyễn Văn Cừ)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,80

0,20

 

 

0,60

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,90

0,70

 

 

2,20

152

Đường Thắng Lợi kéo dài

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,15

0,05

 

 

0,10

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,30

0,05

 

 

0,25

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,90

0,50

 

 

2,40

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

2,15

1,40

 

 

0,75

153

Đường nối khu công nghiệp Sông công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

6,12

3,00

 

 

3,12

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

6,38

2,50

 

 

3,88

154

Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến Nút giao đường quy hoạch đi khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

2,04

0,62

 

 

1,42

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,86

0,38

 

 

0,48

155

Đường 30/4 đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

1,50

0,60

 

 

0,90

156

Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

1,60

0,80

 

 

0,80

157

Đường Vũ Xuân, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đi khu công nghiệp Sông Công II

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

2,00

1,20

 

 

0,80

158

Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

7,30

5,00

 

 

2,30

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,20

0,00

 

 

0,20

159

Dự án hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án Khu công nghiệp Sông Công II (đường giao thông)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

2,80

1,10

 

 

1,70

160

Giảm thiểu ngập úng cục bộ bị ảnh hưởng sau khi xây dựng đường Quốc lộ 3 mới tại xã Tân Quang và phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,10

0,10

 

 

 

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,11

0,11

 

 

 

161

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

1,00

0,50

 

 

0,50

162

QH mở rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường Thành Ủy Sông Công

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

1,30

0,00

 

 

1,30

163

Công viên thành phố Sông Công

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

12,10

11,30

 

 

0,80

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

9,10

8,00

 

 

1,10

164

Đường dây 110kV và TBA 110kV Núi Cốc

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

1,74

0,23

 

 

1,51

165

Xuất tuyến trung áp 22kV sau Trạm biến áp 110kV Sông Công 2 E6.21

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,08

0,00

 

 

0,08

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,05

0,00

 

 

0,05

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,08

0,01

 

 

0,07

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,03

0,01

 

 

0,02

166

Đường dây 110kV từ Trạm biến áp Yên Bình 1 vị trí 67 cũ (VT27 mới) lộ 174 TBA 220kV Lưu Xá

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,27

0,27

 

 

 

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,42

0,42

 

 

 

167

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên (thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản) - JICA

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,02

0,01

 

 

0,01

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

 

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,01

0,00

 

 

0,01

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

1,88

0,01

 

 

1,87

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,92

0,03

 

 

0,89

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,02

0,01

 

 

0,01

168

Cải tạo, nâng cao năng lực vận hành Trạm biến áp 110KV - Phần nhị thứ trong kế hoạch đầu tư xây dựng nâng cao năng lực vận hành lưới điện 110KV giai đoạn 2021- 2022

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,65

0,00

 

 

0,65

169

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,008

0,006

 

 

0,002

170

Xây dựng đường dây 22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,003

0,002

 

 

0,001

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,009

0,006

 

 

0,003

171

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Sông Công

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,010

0,005

 

 

0,005

172

Công trình dự án điện lực trên địa bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,03

0,020

 

 

0,01

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,03

0,020

 

 

0,01

Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công

0,03

0,020

 

 

0,01

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,03

0,020

 

 

0,01

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,03

0,020

 

 

0,01

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,03

0,020

 

 

0,01

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,03

0,020

 

 

0,01

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,03

0,020

 

 

0,01

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,03

0,020

 

 

0,01

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,03

0,020

 

 

0,01

173

Xây dựng đường dây 22KV xuất tuyến lộ 2 từ Trạm biến áp 110KV Sông Công 2 chống quá tải khu công nghiệp Sông Công

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,02

0,02

 

 

0,01

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,025

0,021

 

 

0,004

174

Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

5,38

0,10

 

 

5,28

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

8,92

1,43

 

 

7,49

175

Chùa Bá Vân

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,64

0,32

 

 

0,32

176

Hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án Khu công nghiệp Sông Công II (nghĩa trang) (Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá Xuyên)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

2,00

2,00

 

 

 

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

1,00

1,00

 

 

 

177

Mở rộng nghĩa trang Cải Đan

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

1,60

0,50

 

 

1,10

178

Khu công viên Vĩnh Hằng Sông Công (nghĩa trang)

X. Bá Xuyên- thành phố Sông Công

3,86

2,00

 

 

1,86

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

100,18

58,25

 

 

41,94

1

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công

0,39

 

 

 

0,39

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công

0,04

 

 

 

0,04

3

Khu đô thị số 7 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

1,61

0,50

 

 

1,11

4

Khu đô thị số 6 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

8,05

6,71

 

 

1,34

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,69

0,29

 

 

0,40

5

Khu đô thị đường 30/4

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,83

0,83

 

 

1,00

6

Khu đô thị số 5 phường Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

9,61

8,11

 

 

1,50

7

Khu dân cư số 2 Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

24,59

17,93

 

 

6,66

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

4,37

3,33

 

 

1,04

8

Mở rộng Thao trường Trung đoàn 209

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

10,90

 

 

 

10,90

9

Mở rộng vị trí đóng quân Trung đoàn 209/f312/QĐ 1

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

22,50

13,80

 

 

8,70

10

Kho chứa vật liệu xây dựng, văn phòng, bãi đỗ xe

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

0,58

 

 

 

0,58

11

Khu liên hợp thương mại, dịch vụ, sản xuất cơ khí ô tô Vân Đạo

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

3,07

2,06

 

 

1,01

12

Nhà máy nước Sông Công II

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

4,60

1,20

 

 

3,40

13

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,11

0,07

 

 

0,04

14

Cải tạo, mở rộng tuyến phố Nguyễn Khuyến

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,01

0,005

 

 

0,005

15

Đường đô thị dọc Sông Công

Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công

0,20

0,20

 

 

 

16

Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,044

 

 

 

0,044

17

Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước - Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,80

0,20

 

 

0,60

18

Công viên thành phố Sông Công (Giai đoạn 2) và Trung tâm văn hóa thành phố Sông Công

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

2,89

1,46

 

 

1,43

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

1,13

0,80

 

 

0,33

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,11

 

 

 

1,11

19

Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Sông Công

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,21

0,21

 

 

 

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,11

0,11

 

 

 

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,18

 

 

 

0,18

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,22

0,20

 

 

0,02

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,18

0,10

 

 

0,08

20

Bưu điện xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,024

 

 

 

0,024

21

Thiết lập hệ thống quản lý chất thải bền vững của tỉnh Thái Nguyên thông qua giảm thiểu và thu hồi tài nguyên từ chất thải

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,136

0,126

 

 

0,01

 

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 13 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

 

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

I

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021;

Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và

Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

28,00

7,50

 

 

20,50

1

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên (Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân xã Bá Xuyên)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

51,94

24,55

 

 

27,39

 

2

Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

13,00

8,90

 

 

4,10

2

Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

19,80

13,57

 

 

6,23

 

II

Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị số 1 Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

20,90

9,10

 

 

11,80

1

Khu đô thị số 1 Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

22,08

9,89

 

 

12,19

 

2

Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

2,10

1,55

 

 

0,55

2

Khu đô thị tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè)

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

2,90

2,35

 

 

0,55

 

3

Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,30

2,00

 

 

1,30

3

Khu đô thị số 4 phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

4,32

3,01

 

 

1,31

 

4

Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,90

3,00

 

 

0,90

4

Khu đô thị Hương Sơn, phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

4,90

4,00

 

 

0,90

 

5

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

13,30

8,00

 

 

5,30

5

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

13,40

8,10

 

 

5,30

 

III

Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

70,40

4,95

 

 

65,45

1

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

60,00

4,95

 

 

55,05

 

2

Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

409,92

56,05

 

 

353,87

2

Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

420,32

56,05

 

 

364,27

 

3

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

90,00

4,96

 

 

85,04

3

Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

60,00

4,96

 

 

55,04

 

4

Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

198,80

63,84

 

 

134,96

4

Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

203,83

54,44

 

 

149,39

 

5

Đất thương mại dịch vụ tại khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

25,17

9,40

 

 

15,77

 

5

Khu đô thị số 2, phường Cải Đan

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

3,00

2,00

 

 

1,00

6

Khu đô thị số 2, phường Cải Đan

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

3,82

2,82

 

 

1,00

 

IV

Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,50

1,50

 

 

1,00

1

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

2,50

1,50

 

 

1,00

 

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

5,50

3,50

 

 

2,00

2

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 1)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

1,70

0,80

 

 

0,90

 

3

Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 3)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,80

2,70

 

 

1,10

 

 

PHỤ LỤC VII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 11 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023

Diện tích hủy bỏ

 

TỔNG CỘNG

 

20,30

 

20,30

1

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

12,60

 

12,60

2

Quy hoạch chi tiết khu đất Hợp tác xã Sơn Tía, xóm Tân Sơn, phường Châu Sơn (để đấu giá)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,07

 

0,07

3

Xây dựng trụ sở UBND phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

1,00

 

1,00

4

Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Dũng

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

1,20

 

1,20

5

Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho bãi

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,25

 

0,25

6

Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại phường Lương Châu của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo

Phường Lương Châu, thành phố Sông Công

0,46

 

0,46

7

Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,30

 

0,30

8

Cửa hàng xăng dầu số 82

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,16

 

0,16

9

Khách sạn, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công (hộ ông Đỗ Xuân Vinh)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,50

 

0,50

10

Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,26

 

0,26

11

Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

3,50

 

3,50

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

(Kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Ghi chú

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

I

Xã Bá Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồng Văn Thắng

Xã Bá Xuyên

217b

9-III

CLN

0,015

0,015

 

 

II

Phường Mỏ Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Thị Thu Hiền

Phường Mỏ Chè

1101

8(48-II)

CLN

0,004

0,004

 

 

2

Nguyễn Đình Thịnh

Phường Mỏ Chè

46B

47-III

CLN

0,01

0,01

 

 

III

Phường Cải Đan

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Thị Minh Hải

Phường Cải Đan

52D

76-IV

CLN

0,007

0,007

 

 

2

Nguyễn Ngọc Hưng

Phường Cải Đan

280C

76-II

CLN

0,0068

0,0068

 

 

3

Lưu Thị Tịnh

Phường Cải Đan

146

64-IV

BHK

0,0152

0,0152

 

 

4

Lưu Văn Bẩy

Phường Cải Đan

95

77-III

CLN

0,028

0,028

 

 

5

Dương Thị Thoa

Phường Cải Đan

109

64-II

CLN

0,01

0,01

 

 

6

Nguyễn Thanh Tùng

Phường Cải Đan

289A

63-III

CLN

0,00224

0,00224

 

 

7

Lưu Văn Khải

Phường Cải Đan

111

77-III

CLN

0,01

0,01

 

 

IV

Phường Châu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phan Thị Thuận

Phường Châu Sơn

591

49

CLN

0,005

0,005

 

 

2

Phạm Minh Tuấn

Phường Châu Sơn

560

45

CLN

0,01

0,01

 

 

3

Ngô Quang Sinh

Phường Châu Sơn

98

35-IV

BHK

0,016

0,016

 

 

4

Dương Thị Mận

Phường Châu Sơn

555

45

LUK

0,01868

0,013

0,00568

chuyển tiếp từ năm 2022

5

Dương Thị Mận

Phường Châu Sơn

262

45

LUC

0,01886

0,009

0,00986

chuyển tiếp từ năm 2022

6

Đào Xuân Quang

Phường Châu Sơn

31

49

BHK

0,01485

0,01485

 

 

V

Xã Tân Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Nga

Xã Tân Quang

176

90-IV

CLN

0,02

0,02

 

 

VI

Phường Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang Thị Khánh Hòa

Phường Lương Sơn

3424

16

CLN

0,013

0,013

 

 

VII

Phường Bách Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Quang Lực

Phường Bách Quang

141

37-III

CLN

0,0133

0,0133

 

 

2

Dương Thị Lương

Phường Bách Quang

783

38

BHK

0,02

0,02

 

 

3

Dương Quốc Hưng

Phường Bách Quang

602

31

CLN

0,02

0,02

 

 

VIII

Phường Phố Cò

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Thanh Giang

Phường Phố Cò

78C

76-I

CLN

0,009

0,009

 

 

2

Bùi Thị Kim Oanh

Phường Phố Cò

39D

75-I

CLN

0,01

0,01

 

 

3

Trần Thị Phong

Phường Phố Cò

142

4

CLN

0,005

0,005

 

 

IX

Phường Thắng Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Xuân Đạo

Phường Thắng Lợi

165

62-IV

BHK

0,012

0,012

 

 

2

Lê Quý Dương

Phường Thắng Lợi

432

18

CLN

0,0065

0,0065

 

 

3

Dương Quang Hưng

Phường Thắng Lợi

56C

61-IV

CLN

0,005

0,005

 

 

4

Lê Kim Luyến

Phường Thắng Lợi

357

12

CLN

0,005

0,005

 

 

5

Dương Như Nghĩa

Phường Thắng Lợi

92

61-II

CLN

0,02

0,02

 

 

6

Dương Như Quảng

Phường Thắng Lợi

36

61-II

CLN

0,02

0,02

 

 

7

Lê Thị Thanh Nguyệt

Phường Thắng Lợi

122

12

BHK

0,004

0,004

 

 

Phường Thắng Lợi

113

12

CLN

0,00375

0,00375

 

 

8

Lê Thị Nguyên

Phường Thắng Lợi

188A

48-IV

CLN

0,01

0,01

 

 

9

Đinh Ngọc Hoàn

Phường Thắng Lợi

450

11

CLN

0,01

0,01

 

 

10

Ngô Đức Hạnh

Phường Thắng Lợi

13c

48-IV

CLN

0,007

0,007

 

 

11

Phạm Văn Thọ

Phường Thắng Lợi

195

20

BHK

0,01

0,01

 

 

12

Trương Công Kỵ

Phường Thắng Lợi

32

25

CLN

0,021

0,021

 

 

13

Dương Đình Tiến

Phường Thắng Lợi

165a

62-III

CLN

0,03

0,03

 

Chuyển tiếp từ năm 2023

14

Dương Đình Chiến

Phường Thắng Lợi

113

61-II

CLN

0,009

0,009

 

Chuyển tiếp từ năm 2021