NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-NH2 | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 1996 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI VÀ HUỶ BỎ MỘT SỐ TÀI KHOẢN TRONG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính ngày 23-5-1990;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-NH5 ngày 13-11-1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành "Quy chế phân loại dư nợ cho vay của tổ chức tín dụng";
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính Ngân hàng Nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, sắp xếp lại các tài khoản cho vay trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày 6-3-1993 và Thông tư số 02/TT-NH2 ngày 19-4-1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
23 Quan hệ tiền vay với các tổ chức tín dụng trong nước
231 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam.
2311 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
2312 Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi
2313 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thi hồi
2314 Nợ khó đòi
232 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
2321 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
2322 Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi
2323 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
2324 Nợ khó đòi
233 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
2331 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
2332 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
2333 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
2334 Nợ khó đòi
234 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
2341 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
2342 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
2343 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
2344 Nợ khó đòi
25 Quan hệ tiền vay với các tổ chức tín dụng nước ngoài
251 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng đồng Việt Nam
2511 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
2512 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
2513 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
2514 Nợ khó đòi
252 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng đồng Việt Nam
2521 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
2522 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
2523 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
2524 Nợ khó đòi
253 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng ngoại tệ
2531 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
2532 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
2533 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
2534 Nợ khó đòi
254 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng ngoại tệ
2541 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
2542 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
2543 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
2544 Nợ khó đòi
30 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
301 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
3011 Doanh nghiệp Nhà nước
3012 Hợp tác xã
3013 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3014 Doanh nghiệp tư nhân
3015 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3016 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3019 Các đối tượng khác
302 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
3021 Doanh nghiệp Nhà nước
3022 Hợp tác xã
3023 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3024 Doanh nghiệp tư nhân
3025 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3026 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3029 Các đối tượng khác
303 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
3031 Doanh nghiệp Nhà nước 3032 Hợp tác xã
3033 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3034 Doanh nghiệp tư nhân
3035 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3036 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3039 Các đối tượng khác
304 Nợ khó đòi
3041 Doanh nghiệp Nhà nước 3042 Hợp tác xã
3043 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3044 Doanh nghiệp tư nhân
3045 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3046 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3049 Các đối tượng khác
31 Cho vay trung hạn và dài hạn bằng đồng Việt Nam
311 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
3111 Doanh nghiệp Nhà nước
3112 Hợp tác xã
3113 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3114 Doanh nghiệp tư nhân
3115 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3116 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3119 Các đối tượng khác
312 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
3121 Doanh nghiệp Nhà nước
3122 Hợp tác xã
3123 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3124 Doanh nghiệp tư nhân
3125 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3126 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3129 Các đối tượng khác
313 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
3131 Doanh nghiệp Nhà nước
3132 Hợp tác xã
3133 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3134 Doanh nghiệp tư nhân
3135 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3136 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3139 Các đối tượng khác
314 Nợ khó đòi
3141 Doanh nghiệp Nhà nước
3142 Hợp tác xã
3143 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3144 Doanh nghiệp tư nhân
3145 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3146 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3149 Các đối tượng khác
32 Các khoản cho vay khác bằng đồng Việt Nam
321 Cho vay vốn đặc biệt
3211 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
3212 Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi
3213 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
3214 Nợ khó đòi
322 Cho vay thanh toán công nợ
3221 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
3222 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
3223 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
3224 Nợ khó đòi
323 Cho vay vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước
3231 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
3232 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
3233 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
3234 Nợ khó đòi
324 Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư
3241 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
3242 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
3243 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
3244 Nợ khó đòi
33 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ
331 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
3311 Doanh nghiệp Nhà nước 3312 Hợp tác xã
3313 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3314 Doanh nghiệp tư nhân
3315 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3316 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3319 Các đối tượng khác
332 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
3321 Doanh nghiệp Nhà nước
3322 Hợp tác xã
3323 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3324 Doanh nghiệp tư nhân
3325 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3326 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3329 Các đối tượng khác
333 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
3331 Doanh nghiệp Nhà nước
3332 Hợp tác xã
3333 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3334 Doanh nghiệp tư nhân
3335 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3336 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3339 Các đối tượng khác
334 Nợ khó đòi
3341 Doanh nghiệp Nhà nước
3342 Hợp tác xã
3343 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3344 Doanh nghiệp tư nhân
3345 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3346 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3349 Các đối tượng khác
34 Cho vay trung và dài hạn bằng ngoại tệ
341 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
3411 Doanh nghiệp Nhà nước
3412 Hợp tác xã
3413 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3414 Doanh nghiệp tư nhân
3415 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3416 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3419 Các đối tượng khác
342 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
3421 Doanh nghiệp Nhà nước
3422 Hợp tác xã
3423 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3424 Doanh nghiệp tư nhân
3425 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3426 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3429 Các đối tượng khác
343 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
3431 Doanh nghiệp Nhà nước
3432 Hợp tác xã
3433 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3434 Doanh nghiệp tư nhân
3435 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3436 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3439 Các đối tượng khác
344 Nợ khó đòi
3441 Doanh nghiệp Nhà nước
3442 Hợp tác xã
3443 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam
3444 Doanh nghiệp tư nhân
3445 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài
3446 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
3449 Các đối tượng khác
35 Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ
351 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
3511 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế
3512 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định
3513 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động
352 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi
3521 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế
3522 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định
3523 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động
353 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
3531 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế
3532 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định
3533 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động
354 Nợ khó đòi
3541 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế
3542 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định
3543 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động
Điều 2: Nội dung hạch toán trên các tài khoản quy định tại Điều 1:
1. Đối với các tài khoản "Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ) tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, ngoài nước), các tổ chức, cá nhân vay và các khoản vay được Tổ chức tín dụng gia hạn nợ và được đánh giá là có khả năng trả nợ đúng hạn, đầy đủ khi đến hạn trả nợ mới.
Bên nợ ghi: - Số tiền cho các tổ chức, cá nhân vay.
Bên có ghi: - Số tiền các tổ chức, cá nhân trả nợ
- Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp
Số dư nợ: - Phản ảnh số tiền các tổ chức, cá nhân đang nợ trong hạn và được gia hạn
Hạch toán chi tiết:
- Mở tiểu khoản theo từng tổ chức, cá nhân vay tiền.
2. Đối với các tài khoản "Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ) tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức, cá nhân vay đã quá hạn trong vòng 180 ngày kể từ ngày đến hạn phải trả, còn có khả năng thu hồi
Bên nợ ghi: - Số tiền cho vay phát sinh nợ quá hạn trong vòng 180 ngày
Bên Có ghi: - Số tiền các tổ chức, cá nhân trả nợ
Số dư nợ: - Phản ánh số tiền các tổ chức, cá nhân nợ đã quá hạn trong vòng 180 ngày.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tiểu khoản theo từng tổ chức, cá nhân có nợ quá hạn trong vòng 180 ngày chưa trả.
3. Đối với các tài khoản "Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ) Tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, ngoài nước), các tổ chức, cá nhân vay đã quá hạn trả từ 181 ngày đến 360 ngày kể từ ngày đến hạn phải trả, còn có khả năng thu hồi.
Nội dung hạch toán các tài khoản này giống như nội dung hạch toán các tài khoản "Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi".
4. Đối với các tài khoản "Nợ khó đòi"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ), tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức, cá nhân vay đã được đánh giá là khó đòi (khó thu hồi hoặc không có khả năng thu hồi).
Bên nợ ghi: - Số tiền cho vay phát sinh nợ quá hạn trên 360 ngày
- Số tiền cho vay (trong hạn và quá hạn) đã được đánh giá là không có khả năng thu hồi.
Bên có ghi: - Số tiền các tổ chức, cá nhân trả nợ
Số dư nợ: - Phản ảnh số tiền các tổ chức, cá nhân vay và đã được đánh giá là không có khả năng thu hồi.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tiểu khoản theo từng tổ chức, cá nhân có nợ khó đòi.
Điều 3: Huỷ bỏ các tài khoản sau đây trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày 6-3-1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước:
1. Tài khoản 2319 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn
2. Tài khoản 2329 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn
3. Tài khoản 2339 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ
4. Tài khoản 2349 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn bằng ngoại tệ
5. Tài khoản 309 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn
6. Tài khoản 319 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn
7. Tài khoản 3219 - Nợ quá hạn cho vay vốn đặc biệt
8. Tài khoản 3229 - Nợ quá hạn cho vay thanh toán công nợ
9. Tài khoản 3239 - Nợ quá hạn cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước
10. Tài khoản 3249 - Nợ quá hạn cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư
11. Tài khoản 339 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ
12. Tài khoản 349 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn bằng ngoại tệ
13. Tài khoản 359 - Nợ quá hạn cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ.
Điều 4: Thủ tục chuyển đổi, xử lý các số liệu từ các tài khoản cũ sang các tài khoản mới: Phải rà soát, kiểm kê, đánh giá số dư trên các tài khoản cũ để phân loại và chuyển vào các tài khoản mới tương ứng (đã được sửa đổi, sắp xếp lại theo Điều 1 Quyết định này).
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 1997.
Điều 6: Chánh Văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Tổng Giám đốc, Giám đốc các tổ chức tín dụng, Giám đốc các chi nhánh ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Chu Văn Nguyễn (Đã ký) |
- 1 Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ một số văn bản trong ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2 Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 3 Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Quyết định 299/QĐ-NH5 năm 1996 ban hành Quy chế phân loại dư nợ cho vay của tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2 Quyết định 273/QĐ-NH2 năm 1995 về việc huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3 Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 4 Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 5 Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 1 Quyết định 273/QĐ-NH2 năm 1995 về việc huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2 Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ một số văn bản trong ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3 Quyết định 211/QĐ-NHNN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2014-2018