Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 354/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 08 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường hiệu lực thực thi chính sách, pháp luật về khoáng sản;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 587/TTr-STNMT-KS ngày 12/11/2016 và công văn số 223/STNMT-KS ngày 19/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Du lịch, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan: Cục thuế tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh tế Vân Phong, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh, Báo Khánh Hòa, Đài Phát thanh truyền hình Khánh Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản, sử dụng đất và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 02;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục ĐC&KS Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT+HN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Công Thiên

 

PHƯƠNG ÁN

BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Nhằm đảm bảo quản lý, bảo vệ có hiệu quả tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh; ngăn chặn, xử lý các hoạt động khai thác khoáng sản trái phép, bảo vệ môi trường, sinh thái, đảm bảo an ninh trật tự trong khu vực; tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản; cụ thể hóa công tác bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh; thực hiện quy định tại Điều 16, Điều 18 Luật Khoáng sản năm 2010, Điều 13 Nghị định 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ; Điều 17, Điều 18 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ, UBND tỉnh ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh, như sau:

I. TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN, THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN VÀ HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; NHỮNG TỒN TẠI HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN

1. Tiềm năng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Trên bản đồ địa chất - khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đã đăng ký được 275 khoáng sản, biểu hiện khoáng sản và khoáng hóa. Tiềm năng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa được tổng hợp theo bảng như sau:

Nhóm khoáng sản

Khoáng sản (Ký hiệu)

Tiềm năng

Biểu hiện khoáng sản và khoáng hóa

Cộng

Lớn

Vừa

Nhỏ

Kim loại

Sắt (Fe)

 

 

 

1

1

Molybden (Mo)

 

 

 

3

3

Thiếc (Sn)

 

 

 

3

3

Titan sa khoáng (Ti)

2

 

1

 

3

Vàng (Au)

 

 

 

5

5

Khoáng chất công nghiệp

Pyrit (S)

 

 

 

2

2

Than bùn (Tb)

 

 

2

 

2

Sét kaolin (Kl)

1

 

1

2

4

Cát thủy tinh (Ctt)

3

1

1

 

5

Thạch anh quang áp (Ta)

 

 

 

1

1

Topaz (Tz)

 

 

 

1

1

Vật liệu xây dựng

Granit xây dựng (Gr)

35

1

 

 

36

Ryolit, andesit xây dựng (Ry)

34

5

4

 

43

Đá ốp lát (Op)

18

5

1

 

24

Cát xây dựng (Cxd)

2

 

47

 

49

Sét gạch ngói (Sgn)

5

7

9

 

21

Đá vôi san hô (Vsh)

 

 

8

 

8

Đất san lấp (Dsl)

16

10

5

 

31

Nước khoáng

Nước Khoáng (Nk)

 

 

 

27

27

Sét bùn

Sét bùn (Sb)

 

 

14

 

14

 

Cộng

116

29

93

45

283

2. Thực trạng công tác quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

2.1. Công tác ban hành văn bản

- Chỉ thị số 28/CT-UBND 09/12/2011 của UBND tỉnh về việc về tăng cường quản lý nhà nước và xử lý vi phạm đối với hoạt động khai thác, tàng trữ, mua bán, vận chuyển trái phép quặng thiếc (Cassiterite) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

- Quyết định 2242/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND tỉnh về ban hành kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TW của Bộ Chính trị ngày 25/4/2011 về định hướng chiến lượng khoáng sản và công nghệ khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

- Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thay thế 01 thủ tục hành chính và toàn bộ mẫu đơn kèm theo trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa;

- Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh quy định thủ tục cấp phép khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng suối trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

- Chỉ thị số 03/CT-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh về tăng cường công tác quản lý, khai thác đất san lấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

- Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 12/3/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015;

- Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh về việc công bố bổ sung 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản địa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

- Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Khánh Hòa;

- Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 về việc ban hành tỷ lệ quy đổi đơn vị tính đối với một số khoáng sản không kim loại áp dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

- Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 về việc bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Khánh Hòa.

- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

- Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, biển - hải đảo, khí tượng thủy văn, môi trường tại Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung tỷ lệ quy đổi đá cấp phối Dmax25 và đá cấp phối Dmax37,5 vào Phụ lục kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 về việc ban hành tỷ lệ quy đổi đơn vị tính đối với một số khoáng sản không kim loại áp dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

2.2. Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản

Hàng năm, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì công tác tập huấn, tuyên truyền, phổ biến các văn bản pháp luật về Luật Khoáng sản cho toàn bộ UBND cấp huyện (lãnh đạo các phòng ban trực thuộc đơn vị, lãnh đạo UBND cấp xã và cán bộ phụ trách về lĩnh vực khoáng sản) và các doanh nghiệp hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh.

2.3. Công tác cấp phép hoạt động khoáng sản

Đến thời điểm 01/01/2017, tình hình cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, cụ thể như sau:

a. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Tổng số Giấy phép thăm dò khoáng sản: UBND tỉnh đã cấp 68 Giấy phép; Bộ Tài nguyên và Môi trường đã cấp 13 Giấy phép (Phụ lục 1).

b. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Tổng số khu vực đã được UBND tỉnh phê duyệt trữ lượng khoáng sản là 58 khu vực (Phụ lục 2).

c. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

UBND tỉnh đã cấp 53 Giấy phép và Bộ Tài nguyên và Môi trường đã cấp 16 Giấy phép (Phụ lục số 3).

d. Các nguồn nước khoáng đã phát hiện

Tổng số gồm 22 nguồn nước khoáng (Phụ lục 4).

2.4. Công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương tại thời điểm lập Phương án

Nhằm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị 03/CT-UBND ngày 07/01/2014 về việc tăng cường công tác quản lý, khai thác đất san lấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 quy định quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Các đơn vị chức năng trên địa bàn tỉnh đã triển khai thực hiện các văn bản nêu trên làm cho hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh dần đi vào nề nếp, hạn chế các hoạt động khai thác khoáng sản trái phép; quy định rõ trách nhiệm của các ngành, các cấp trong việc quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản. Tuy nhiên, thời gian gần đây, hoạt động khai thác khoáng sản trái phép (đặc biệt là khoáng sản đất san lấp, cát làm vật liệu xây dựng thông thường, đá chẻ) có chiều hướng gia tăng ở một số địa phương trên địa bàn tỉnh do nhu cầu xây dựng, phát triển mở rộng cơ sở hạ tầng, khu dân cư đô thị...

2.5. Những tồn tại, hạn chế, nguyên nhân

2.5.1. Những tồn tại, hạn chế

Hoạt động khai thác khoáng sản trái phép vẫn còn tồn tại trên địa bàn tỉnh nhất là đối với khoáng sản đất san lấp, cát làm vật liệu xây dựng thông thường, đá chẻ.

2.5.2. Nguyên nhân

Thực trạng đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về khoáng sản: Lực lượng cán bộ tại cấp huyện và cấp xã chưa đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ cả về số lượng và chuyên môn, do kiêm nhiệm nhiều lĩnh vực (đất đai, môi trường và khoáng sản).

Hoạt động khai thác khoáng sản trái phép diễn biến ngày càng phức tạp, tinh vi (chủ yếu thực hiện sau giờ nghỉ hành chính, tập trung vào ban đêm, vào các ngày nghĩ, ngày lễ).

Thanh tra chuyên ngành khoáng sản còn thiếu nên chưa phát hiện kịp thời hoạt động khai thác khoáng sản không phép; phát hiện nhưng chưa ngăn chặn hoặc xử lý ngăn chặn chưa triệt để.

II. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

1. Các khu vực thăm dò khoáng sản (Phụ lục 1)

1.1. Các khu vực khoáng sản do UBND tỉnh cấp phép đang còn hiệu lực và tiến hành thăm dò, gồm 13 khu vực, cụ thể tại STT 5÷11 mục V; 1÷6 mục VI phần A.

1.2. Các khu vực khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép đang còn hiệu lực và tiến hành thăm dò, gồm 11 khu vực, cụ thể tại STT 2, 3 mục I; 2, 3 mục II; 1÷7 mục III phần B.

2. Các khu vực khai thác khoáng sản (Phụ lục 2)

2.1. Các khu vực khoáng sản do UBND tỉnh cấp phép đang còn hiệu lực, gồm 38 khu vực, cụ thể tại STT 1÷4 mục I; 1, 2, 4÷7 mục II; 3÷5, 8, 10, 11, 13÷16, 19 mục III; 1, 4÷10 mục IV; 2 mục V; 1÷5 mục VI; 1÷5 mục VII phần A.

2.2. Các khu vực khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép đang còn hiệu lực, gồm 16 khu vực cụ thể tại phần B.

III. CẬP NHẬT THÔNG TIN QUY HOACH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN CỦA TỈNH KHÁNH HÒA VÀ THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN CHUNG CỦA CẢ NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM LẬP PHƯƠNG ÁN

1. Thông tin về Quy hoạch khoáng sản của tỉnh Khánh Hòa

Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 (Quy hoạch khoáng sản của tỉnh Khánh Hòa) đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 và UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 07/10/2008. Đến nay, Quy hoạch khoáng sản của tỉnh Khánh Hòa đã qua 03 lần điều chỉnh, bổ sung, gồm:

- Năm 2012, HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012 và UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 12/3/2013;

- Năm 2014, HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 và UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 20/8/2014;

- Năm 2015, HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015.

2. Thông tin về Quy hoạch khoáng sản của cả nước

Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm VLXD ở Việt Nam đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012. Trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa gồm các loại khoáng sản sau thuộc quy hoạch:

- Cát trắng làm VLXD, gồm:

+ Khu vực mỏ Thủy Triều tại xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm;

+ Khu vực thuộc xã Cam Hải Tây, xã Cam Đức, xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm;

- Đá granit ốp lát, gồm:

+ Khu vực mỏ đá Tân Dân-Suối Luồng-Suối Hàng, xã Vạn Thắng, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh;

+ Khu vực mỏ đá núi Đạn, xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh;

+ Khu vực Ninh Tân, xã Ninh Tân, thị xã Ninh Hòa;

+ Khu vực Diên Khánh thuộc các xã Suối Tiên, Diên Tân, Diên Lộc, huyện Diên Khánh;

+ Khu vực Hòn Rồng, xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh;

+ Khu vực Cam Lập, xã Cam Lập, thành phố Cam Ranh.

IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC SỞ BAN NGÀNH TRONG CÔNG TÁC BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

Chủ trì, tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất (khi có thông tin) tại các địa bàn đã xảy ra hoạt động khoáng sản trái phép hoặc có nguy cơ diễn ra khai thác khoáng sản trái phép. Lực lượng nòng cốt là Thanh tra, Phòng Khoáng sản, Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; lực lượng chức năng tại các địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản trái phép; Công an tỉnh được huy động tham gia phối hợp các vụ việc có tính chất phức tạp.

Định kỳ hàng năm, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức hội nghị tuyên truyền, giáo dục, phổ biến pháp luật về khoáng sản cho các cơ quan quản lý cấp huyện, cấp xã và tổ chức, cá nhân đang hoạt động khoáng sản và nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản cho các cơ quan, lực lượng chức năng.

2. Sở Công Thương

Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác nằm trong hành lang lưới điện cao áp; chỉ đạo Chi cục Quản lý thị trường tăng cường công tác kiểm tra, xử lý kịp thời việc tàng trữ, vận chuyển, mua bán khoáng sản không có nguồn gốc khai thác, chế biến hợp pháp.

3. Sở Xây dựng

Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trong các dự án đầu tư xây dựng công trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác nằm trong hành lang bảo vệ các công trình thủy lợi, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ.

5. Sở Giao thông Vận tải

Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác nằm trong hành lang giao thông.

6. Sở Du lịch

Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại các khu vực thuộc di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.

7. Sở Thông tin và Truyền thông

Thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại khu vực thuộc hành lang bảo vệ các công trình thông tin liên lạc viễn thông.

8. Sở Tài chính

Tham mưu UBND tỉnh phân bổ nguồn kinh phí cho công tác bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác từ nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Điều 13 Nghị định 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ.

9. Công an tỉnh

Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác thuộc đất dành riêng cho an ninh các khu vực thuộc quy hoạch đất an ninh; ngăn chặn, xử lý hoạt động khai thác khoáng sản trái phép, hủy hoại, gây ô nhiễm môi trường, gây mất an ninh trật tự xã hội. Phối hợp các sở ngành liên quan, kiểm tra, xử lý hoạt động mua, bán, vận chuyển, tàng trữ, tiêu thụ khoáng sản không có nguồn gốc hợp pháp.

10. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác thuộc đất quốc phòng và các khu vực thuộc quy hoạch đất quốc phòng.

11. Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

Kiểm tra, xử lý hoạt động khai thác, mua, bán, vận chuyển, tàng trữ khoáng sản trái phép theo quy định của pháp luật.

12. Cục thuế tỉnh

Truy thu các nghĩa vụ tài chính đối với sản lượng khoáng sản khai thác trái phép; xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật Thuế.

13. Báo Khánh Hòa, Đài truyền hình tỉnh Khánh Hòa

- Thông tin, tuyên truyền các quy định của pháp luật về tài nguyên khoáng sản; Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác;

- Đăng tải thông tin về công tác quản lý nhà nước đối với tài nguyên, khoáng sản; hoạt động khai thác khoáng sản trái phép và chịu trách nhiệm về thông tin đã đăng tải theo quy định của pháp luật.

V. TRÁCH NHIỆM CỦA UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ; HÌNH THỨC XỬ LÝ TẬP THỂ, CÁ NHÂN ĐỂ XẢY RA TÌNH TRẠNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÁI PHÉP

1. UBND cấp huyện, cấp xã trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn quản lý

UBND cấp huyện, cấp xã nếu để hoạt động khoáng sản trái phép kéo dài trên địa bàn quản lý; gây bức xúc trong dư luận, tác động xấu đến cảnh quan môi trường, ảnh hưởng đến an ninh trật tự và đời sống của người dân địa phương phải nghiêm túc kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm đối với cán bộ, người đứng đầu cơ quan, đơn vị. Trường hợp phát hiện cán bộ, công chức bao che, tiếp tay cho hoạt động khoáng sản trái phép; thỏa thuận, cho phép các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trái pháp luật phải xử lý, kỷ luật.

2. Chủ tịch UBND cấp huyện

Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh khi để xảy ra tình trạng khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn mà không xử lý hoặc để diễn ra kéo dài theo quy định tại điểm đ Khoản 2 Điều 17 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

3. Chủ tịch UBND cấp xã

Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND cấp huyện về bảo vệ khoáng sản chưa khai thác, hoạt động khoáng sản trái phép trên địa bàn quản lý.

VI. QUY ĐỊNH TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP GIỮA CÁC SỞ, NGÀNH CÓ LIÊN QUAN TRONG VIỆC CUNG CẤP, XỬ LÝ THÔNG TIN VÀ GIẢI TỎA HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TRÁI PHÉP

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong

Tổng hợp, thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường về khối lượng khoáng sản đất, đá đào đắp trong dự án đã được phê duyệt, cấp giấy chứng nhận đầu tư với các dự án có thu hồi vận chuyển khoáng sản ra khỏi dự án (gồm các thông tin: chủ đầu tư; giấy chứng nhận đầu tư được cấp; diện tích dự án; khối lượng đất, đá đắp; khối lượng đất, đá đào vận chuyển ra khỏi dự án...).

2. Sở Xây dựng

Tổng hợp, thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường về khối lượng khoáng sản đất, đá đào đắp trong dự án đã được phê duyệt theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 đối với các dự án có thu hồi vận chuyển khoáng sản ra khỏi dự án (gồm các thông tin: chủ đầu tư; giấy chứng phép xây dựng được cấp; diện tích dự án; khối lượng đất, đá đắp; khối lượng đất, đá đào vận chuyển ra khỏi dự án...).

3. Các cơ quan, đơn vị còn lại đã nêu tại mục IV, trong phạm vi chức năng quản lý, kịp thời phát hiện, cung cấp thông tin và phối hợp với UBND cấp huyện, cấp xã, Sở Tài nguyên và Môi trường bảo vệ các khu vực khoáng sản chưa được cấp phép khai thác.

VII. KẾ HOẠCH, CÁC GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN; KINH PHÍ THỰC HIỆN

1. Kế hoạch và các giải pháp thực hiện

1.1. UBND cấp huyện, cấp xã

- Chủ động phát hiện, lập kế hoạch bảo vệ khoáng sản chưa khai thác hàng năm và tổ chức thực hiện kiểm tra, xử lý vi phạm về khai thác khoáng sản trái phép trên địa bàn quản lý; báo cáo UBND cấp trên các trường hợp vượt thẩm quyền, khai thác khoáng sản trái phép liên quan đến các địa bàn địa phương lân cận.

- Khi phát hiện hoạt động khoáng sản trái phép phải chủ động tổ chức, huy động lực lượng để giải tỏa, ngăn chặn; lập Biên bản hành vi vi phạm của tổ chức, cá nhân; xử lý theo thẩm quyền, trường hợp, vượt quá thẩm quyền, phải báo cáo cơ quan cấp trên để xử lý theo quy định.

- Đối với các trường hợp phức tạp, nằm ngoài tầm kiểm soát, đã tổ chức lực lượng và có các biện pháp xử lý nhưng vẫn không thể giải quyết phải kịp thời báo cáo cơ quan cấp trên. Các trường hợp khẩn cấp có thể thông báo qua điện thoại, nhưng sau đó phải có văn bản báo cáo cụ thể.

- Thực hiện báo cáo định kỳ tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương theo quy định tại điểm d Khoản 2, điểm c Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. UBND cấp huyện báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.

1.2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương kiểm tra, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác theo Phương án đã được phê duyệt.

- Tham mưu UBND tỉnh về tổng kết, đánh giá công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh và Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 7, điểm c Khoản 1 Điều 17 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

2. Kinh phí thực hiện

Trước ngày 15/8 hàng năm (cùng với thời điểm xây dựng dự toán ngân sách nhà nước), các cơ quan, gồm:

2.1. Sở Tài nguyên và Môi trường

Lập dự toán chi nhiệm vụ bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2.2. UBND cấp huyện, cấp xã

Cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện có trách nhiệm lập dự toán kinh phí chi cho nhiệm vụ bảo vệ khoáng sản chưa khai thác gửi cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định, trình UBND cấp huyện phê duyệt; đồng thời gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. Căn cứ khả năng cân đối của ngân sách và nguồn thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản năm kế hoạch được hưởng theo phân cấp, cơ quan Tài chính trình cấp thẩm quyền xem xét, quyết định.

VIII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Yêu cầu thủ trưởng các cơ quan liên quan (các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Cục thuế tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh tế Vân phong, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh); Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Báo Khánh Hòa, Đài truyền hình tỉnh Khánh Hòa; các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép thăm dò, Giấy phép khai thác khoáng sản thực hiện nghiêm túc Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, đôn đốc các đơn vị triển khai thực hiện Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; kịp thời tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp tình hình thực tế./.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

CÁC KHU VỰC ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

A-Các giấy phép do UBND tỉnh cấp

TT

Vị trí khu vực thăm dò

Diện tích (ha)

Loại khoáng sản

Tên đơn vị được cấp phép

Số giấy phép

Ngày cấp

Thời hạn TD, kể từ ngày ký GP

Ghi chú

I

Trước năm 2011, có 25 khu vực

664.69

 

 

25

 

 

 

1

Hòn Giốc Mơ, xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa

37.09

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế ADC

440/GP-UBND

24/02/2009

12 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

2

Hòn Nhọn, xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm

12

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Vạn Phúc

496/GP-UBND

24/02/2009

12 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

3

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

25

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Phước Thành

1092/GP-UBND

14/5/2009

15 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

4

Xã Suối Cát; huyện Cam Lâm

20

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CPBĐS DK Hà Quang

2006/GP-UBND

24/8/2009

07 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

5

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

25.6

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Đá Hóa An 1

2309/GP-UBND

08/09/2009

09 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

6

Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh

11

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH một thành viên Thiên Phát

2173/GP-UBND

07/09/2009

09 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

7

Xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh

32

Đất san lấp

Công ty TNHH TMDV Vĩnh Phát

2835/GP-UBND

05/11/2009

06 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

8

Mỏ đá Cam Phước Đông, thị xã Cam Ranh

25

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Vật liệu Xây dựng Tiến Lộc

3014/GP-UBND

20/11/2009

16 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

9

Xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa

2

Bùn khoáng

Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F17

3496/GP-UBND

31/12/2009

12 tháng

Đã thực hiện lập thủ tục thăm dò theo khoáng sản sét bùn

10

Cát lòng sông trên địa bàn huyện Diên Khánh

198.8

Cát VLXDTT

Công ty TNHH Trần Bình

419/GP-UBND

08/02/2010

06 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

11

Mỏ đất san lấp xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang

37.2

Đất, đá VLXDTT

Công ty CP Việt Thành

691/GP-UBND

17/03/2010

07 tháng

Hiện nay, khu vực này nằm trong dự án đầu tư XDCT

12

Sét gạch ngói xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh

28.72

Sét gạch ngói

Công ty CPVLXD Khánh Hòa

51/GP-UBND

07/01/2010

06 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

13

Sét gạch ngói xã Ninh Thân, thị xã Ninh Hòa

62.4

Sét gạch ngói

Công ty CPVLXD Khánh Hòa

920/GP-UBND

07/04/2010

06 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

14

Sông Lốp, xã Ninh Trung, xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa

4.9

Cát VLXDTT

DNTN TMDV Anh Tuấn

891/GP-UBND

07/04/2010

4 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

15

Mỏ đá Hòn Nhọn, xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm

2

Đất, đá làm VLXDTT

Xí nghiệp Khai thác đá và Xây dựng công trình giao thông

1090/GP-UBND

20/4//2010

12 tháng

Đã được phê duyệt TLKS

16

Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh

10

Đất san lấp

Công ty Cổ phần Long Phụng

95/GP-UBND

12/01/2010

06 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

17

Thôn Mỹ Á, xã Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa

20

Đất san lấp

Công ty TNHH Thành Đạt

1444/GP-UBND

07/06/2010

07 tháng

Đẵ được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

18

Xã Ninh Thọ, thị xã Ninh Hòa

11.8

Đất san lấp

Công ty TNHH Việt Đức

1603/GP-UBND

22/06/2010

12 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

19

xã Suối Cát, huyện Cam Lâm

7

Đất san lấp

Công ty TNHH Thành Nguyên Phát

1792/GP-UBND

14/07/2010

7 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

20

Xã Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa

15

Đất, đá làm VLXD TT

Công ty CP Du lịch Dịch vụ Vân Phong

1989/GP-UBND

03/08/2010

7 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

21

Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh

45

Đất san lấp

Công ty CP Du lịch Dịch vụ Vân Phong

2532/GP-UBND

01/10/2010

12 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

22

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

18.42

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Thiên Phú Phát

2227/GP-UBND

30/08/2010

7 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

23

Bùn khoáng Tân Hưng, xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa

0.86

Bùn khoáng

Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21

2494/GP-UBND

28/09/2010

12 tháng

Đã thực hiện lập thủ tục thăm dò theo khoáng sản sét bùn

24

Mỏ đá Hòn Cậu, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm

10.4

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP XD công trình 505

2531/GP-UBND

01/10/2010

7,5 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

25

Mỏ cát bãi bồi lòng sông xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa

2.5

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH Thương mại Vận tải Hồng Phát

2622/GP-UBND

13/10/2010

04 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

II

Năm 2011, có 12 khu vực

180.19

 

 

12

 

 

 

1

Mỏ đá Bồ Đà, xã Vạn Lương, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh

15

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Mạnh Cường

1649/GP-UBND

22/06/2011

06 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

2

Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh

29.15

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CPKS và ĐT Sài Gòn

1650/GP-UBND

30/06/2011

01 năm

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

3

Xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa

1.7

Bùn khoáng

Tổng Công ty Khánh Việt

902/GP-UBND

06/04/2011

01 năm

Đã thực hiện lập thủ tục thăm dò theo khoáng sản sét bùn

4

Thôn Mỹ Á, xã Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa

12

Đất san lấp

Công ty Cổ phần Thanh Yến Vân Phong

1304/GP-UBND

13/05/2011

01 năm

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

5

Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh

6.31

Đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Thiên Phú Phát

991/GP-UBND

19/04/2011

04 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

6

Xã Cam Phước Đông, thị xã Cam Ranh

20.86

Đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Lực Kỹ

962/GP-UBND

15/04/2011

01 năm

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

7

Xã Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây

12.75

Đất san lấp

Công ty TNHH Khánh Ninh

1371/GP-UBND

26/05/2011

01 năm

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

8

Sông Chò, xã Khánh Đông, huyện Khánh Vĩnh

10.92

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH Khai thác và Kinh doanh Khoáng sản Nha Trang

2001/GP-UBND

28/07/2011

01 năm

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

9

Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh

17.3

Đất san lấp

Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải ô tô Cam Ranh

1755/GP-UBND

01/07/2011

06 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

10

Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh

17

Đất, đá làm VLXDTT

DNTN Thanh Danh

2001/GP-UBND

28/07/2011

18 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

11

Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh

5

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Kỹ thuật cầu đường An Phong

2084/ GP-UBND

05/08/2011

16 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

12

Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

32.2

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Xây lắp số 1

2363/GP-UBND

31/08/2011

24 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

III

Năm 2012, có 5 khu vực

67.69

 

 

5

 

 

 

1

Mỏ cát Gò Nổng đội 7, thôn Hòa Thiện 1, xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa

1.60

Cát làm VLXDTT

Cty CP Môi trường Khánh Hòa

1278/GP-UBND

25/5/2012

12 tháng

Đã lập BCKQ thăm dò. Tuy nhiên, không đúng quy định. Sở TNMT đã trả lại HS này

2

Núi Hòn Hèo, xã Ninh Thọ, p.Ninh Diêm, thị xã Ninh Hòa

29.00

Đất san lấp

Công ty TNHH Xây lắp số 1

932/GP-UBND

16/4/2012

24 tháng

Chưa tiến hành thăm đò

3

Mò cát xã Cầu Bà, Khánh Nam, Khánh Vĩnh

5.51

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH KT&KD Khoáng sản Nha Trang

940/GP-UBND

18/4/2012

20 tháng

Chưa tiến hành thăm dò

4

Mỏ đất đá thông Dầu Sơn, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm

19.88

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP ĐT Dầu khí Nha Trang

1719GP-UBND

17/7/2012

20 tháng

Chưa tiến hành thăm dò

5

Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh

11.70

Đất, đá làm VLXDTT

DNTN Thanh Danh (hồ sơ GH)

2900/GP-UBND

21/11/2012

13 tháng

Đã được phê duyệt TLKS và cấp GPKTKS

IV

Năm 2013, có 3 khu vực

15

 

 

15

 

 

 

1

phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa

1.4

Đất, đá VLXDTT

DNTN Thanh An

152/GP-UBND

01/10/2013

12 tháng

Đa được phê duyệt TLKS

2

Xã Cam Thành Nam, thành phố Cam Ranh

10

Đất, đá VLXDTT

Công ty TNHH MTV Công trình Tân Cảng

179/GP-UBND

14/01/2013

15 tháng

Đa được phê duyệt TLKS

3

Núi C10 thôn, Dốc Gạo, thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn

3.6

Đất, đá VLXDTT

Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Phúc Lộc

734/GP-UBND

22/3/2013

24 tháng

Chưa tiến hành thăm dò

V

Năm 2014, có 6 khu vực

75.87

 

 

6

 

 

 

1

Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh

8.36

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH BKG Nha Trang

1936/GP-UBND

28/07/2014

24 tháng

Đa được phê duyệt TLKS

2

Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh

17

Đất, đá làm VLXDTT

Cổ phần Khoáng Việt Khánh Hòa

2784/GP-UBND

17/10/2014

24 tháng

Đã được phê duyệt TLKS

3

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

15

Đất, đá làm VLXDTT

Cổ phần Khoáng Việt Nha Trang

2783/GP-UBND

17/10/2014

24 tháng

Đang thăm dò KS

4

Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh

4.91

Đất san lấp

Công ty TNHH Quyết Thắng

2785/GP-UBND

17/10/2014

14 tháng

Đã được phê duyệt TLKS

5

Núi Sải Me, xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh

5.5

Đất san lấp

Công ty Cổ phần Khoáng sản Lan Anh

3209/GP-UBND

26/11/2014

12 tháng

BCKQTDKS đã trình UBND tỉnh

6

Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh

25.1

Đất san lấp

Công ty TNHH Vương An Cam Ranh

3685/GP-UBND

29/12/2014

18 tháng

Đang thăm dò KS

VI

Năm 2015, có 11 khu vực

126.414

 

 

11

 

 

 

1

Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

19.09

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Vân Phong

859/GP-UBND

09/04/2015

24 tháng

Đã được phê duyệt TLKS

2

Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

24.09

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Khoáng sản Peace

858/GP-UBND

09/04/2015

24 tháng

Đa được phê duyệt TLKS

3

Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

38.7

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Việt Ren

857/GP-UBND

09/04/2015

24 tháng

Đã được phê duyệt TLKS

4

Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

25.27

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Việt Trung

860/GP-UBND

09/04/2015

24 tháng

Đã được phê duyệt TLKS

5

Xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh

13.95

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Hiếu An

3294/GP-UBND

12/11/2015

24 tháng

Đang thăm dò KS

6

Xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa

0.86

Sét bùn

Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21

3582/GP-UBND

10/12/2015

24 tháng

Đang thăm dò KS

7

Xã Ninh Hưng, xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa

0.98

Sét bùn

Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21

3583/GP-UBND

10/12/2015

24 tháng

Đang thăm dò KS

8

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

0.71

Sét bùn

Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21

3585/GP-UBND

10/12/2015

24 tháng

Đang thăm dò KS

9

Xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa

1.7

Sét bùn

Tổng Công ty Khánh Việt

3584/GP-UBND

10/12/2015

24 tháng

Đang thăm dò KS; đã được phê duyệt TLKS

10

Xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa

0.564

Sét bùn

Công ty TNHH PONAGA

3604/GP-UBND

15/12/2015

24 tháng

Đang thăm dò KS; đã họp thẩm định BCKQTDKS

11

Xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa

0.5

Sét bùn

Công ty TNHH Hải Đăng

3663/GP-UBND

17/12/2015

24 tháng

Đang thăm dò KS

VI

Năm 2016, có 06 khu vực

125.98

 

 

6

 

 

 

1.

Xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa

1.9

Sét bùn

Công ty Cổ phần Du lịch - Khoáng nóng Nha Trang Seafoods F17

2503/GP-UBND

24/08/2016

24 tháng

Đang thăm dò KS

2

xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa

1.47

Sét bùn

Công ty Cổ phần Du lịch - Khoáng nóng Nha Trang Seafoods F17

2504/GP-UBND

24/08/2016

24 tháng

Đang thăm dò KS

3

Xã Cam Hòa, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm

34.9

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh Hưng Lộc

3627/GP-UBND

28/11/2016

36 tháng

Đang thăm dò KS

4

Xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh

6.6

cát làm VLXDTT

Công ty TNHH Dịch vụ - Xây dựng Khánh Sơn

3953/GP-UBND

26/12/2016

37 tháng

Đang thăm dò KS

5

Sông Cái và nhánh sông Cái Diên Khánh thuộc các xã Diên Thọ, Diên Đồng, Diên Xuân, Diên Lâm, huyện Diên Khánh

73.71

Cát làm VLXDTT

Công ty cổ phần Khai thác Vật liệu xây dựng Diên Khánh

3952/GP-UBND

26/12/2016

36 tháng

Đang thăm dò KS

6

Sông Cái và nhánh sông Cái Diên Khánh thuộc các xã Diên Đồng, Diên Thọ, Diên Lâm, huyện Diên Khánh

7.4

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Hoàng Thịnh Phát

3954/GP-UBND

26/12/2016

37 tháng

Đang thăm dò KS

 

Tổng

1255.83

 

 

 

 

 

 

B-Các giấy phép do Bộ TNMT cấp

TT

Vị trí khu vực mỏ

Diện tích (ha)

Loại khoáng sản

Tên đơn vị được cấp phép

Số giấy phép

Ngày cấp

Thời hạn, kể từ ngày ký GP

Ghi chú

I

Năm 2014, có 3 khu vực

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực Tân Dân 2, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh

20

Đá granit làm VLXD

Công ty Cổ phần Thuận Đức

2950/GP-BTNMT

19/12/2014

24 tháng

Đã thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản

2

Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh

15

Đá granit làm VLXD

Công ty TNHH Kỹ thuật Địa chất An Bình

2952/GP-BTNMT

19/12/2014

24 tháng

Đang thăm dò KS

3

Xã Diên Lộc, huyện Diên Khánh

10

Đá granit làm VLXD

Công ty TNHH SX và TM Diên Thạch

3207/GP-BTNMT

30/12/2014

24 tháng

Đang thăm dò KS

II

Năm 2015, có 3 khu vực

0

Đá granit làm VLXD

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá Hòn Chuông, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh

9.55

Đá granit làm VLXD

Công ty TNHH Granit Đại Thành

1176/GP-BTNMT

19/05/2015

24 tháng

Đã thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản

2

Xã Diên Lộc, huyện Diên Khánh

12

Đá granit làm VLXD

Công ty TNHH MTV Việt Séc Khánh Hòa

2872/GP-BTNMT

19/11/2015

24 tháng

Đang thăm dò KS

3

Xã Diên Lộc, huyện Diên Khánh

10

Đá granit làm VLXD

Công ty CP Đầu tư Phát triển công nghệ VCN

2873/GP-BTNMT

19/11/2015

24 tháng

Đang thăm dò KS

III

Năm 2016, có 7 khu vực

0

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực Tân Dân, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh

14.77

Đá granit làm VLXD

Công ty Cổ phần VLXDKH

1809/GP-BTNMT

09/08/2016

24 tháng

Đang thăm dò KS

2

Mỏ đá Hòn Chuông, xã Diên Lộc, huyện Diên Khánh

11.5

Đá granit làm VLXD

Công ty TNHH XDTM BĐS Minh Nhật Phát

1810/GP-BTNMT

19/08/2016

18/05/2017

Đang thăm dò KS

3

Núi Đạn, xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh

26.9

Đá granit làm VLXD

Công ty TNHH Sao Biển

478/GP-BTNMT

09/03/2016

36 tháng

Đang thăm dò KS

4

Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

18.8

Đá granit làm VLXD

Công ty Cổ phần Phú Tài

434/GP-BTNMT

01/03/2016

37 tháng

Đang thăm dò KS

5

Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

25

Đá granit làm VLXD

Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Sơn Phát

1649/GP-BTNMT

22/07/2016

30 tháng

Đang thăm dò KS

6

xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

16

Đá granit làm VLXD

Công ty TNHH Tâm Việt

1650/GP-BTNMT

22/07/2016

30 tháng

Đang thăm dò KS

7

Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

5

Đá granit làm VLXD

Công ty TNHH Bách Việt

2399/GP-BTNMT

18/10/2016

36 tháng

Đang thăm dò KS

 

Tổng

194.52

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÁC KHU VỰC ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH KHÁNH HÒA PHÊ DUYỆT TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

TT

Vị trí khu vực đã phê duyệt trữ lượng

Diện tích (ha)

Loại khoáng sản

Tên đơn vị chủ đầu tư

QĐ phê duyệt trữ lượng

Ngày phê duyệt

Thăm dò theo GP

Trữ lượng địa chất đã được phê duyệt

Cấp 121

Cấp 122

Đất (m3)

Đá (m3)

SGN (m3)

Đất (m3)

Đá (m3)

Cát (m3)

SGN (m3)

SB (tấn)

I

Trước năm 2011, có 9 khu vực

100.4

 

 

9

 

 

5,467,065

36,895,507

0

706,906

1,523,215

37,207

0

0

1

Xã Cam Phước Đông, thị xã Cam Ranh

25.6

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Đá Hóa An 1

1710/QĐ-UBND

01/07/2010

2309/GP-UBND, 08/9/2009

1,434,198

27,970,766

0

0

0

0

0

0

2

Xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh

32

Đất san lấp

Công ty TNHH TMDV Vĩnh Phát

1772/QĐ-UBND

09/07/2010

2835/GP-UBND, 05/11/2009

2,289,854

0

0

423,438

0

0

0

0

3

Xã Ninh Phú, thị xã Ninh Hòa

0.9

Đất, đá làm VLXDTT

DNTN Quang Lý

1770/QĐ-UBND

09/07/2010

6554/UBND, 08/12/2009

0

3,369

0

35,818

0

0

0

0

4

Xã Ninh Ích, thị xã Ninh Hòa

1

Đá làm VLXDTT

DNTN Ba Hô

2198/QĐ-UBND

25/08/2010

6006/UBND, 11/11/2009

0

6,438

0

0

0

0

0

0

5

Núi Hòn Cậu, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm

20

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP BĐS Tài chính Dầu khí Hà Quang

2400/QĐ-UBND

16/09/2010

2006/GP-UBND, 24/8/2009

438,176

6,264,530

0

247,650

1,523,215

0

0

0

6

Xã Suối Cát, huyện Cam Lâm

7

Đất san lấp

Công ty TNHH Thành Nguyên Phát

2533/QĐ-UBND

01/10/2010

2173/GP-UBND, 07/9/2009

815,000

0

0

0

0

0

0

0

7

Xã Ninh Ích, thị xã Ninh Hòa

2

Đất, đá làm VLXDTT

DNTN Thuật Hoàng

2579/QĐ-UBND

07/10/2010

6752/UBND, 22/12/2009

89,804

10,195

0

0

0

0

0

0

8

Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh

7

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Vân Phong

2951/QĐ-UBND

15/11/2010

2045/UBND, 27/4/2010

400,033

2,640,209

0

0

0

0

0

0

9

Xã Ninh Trung, xã Ninh An, TX Ninh Hòa

4.9

Cát làm VLXDTT

DNTN TMDV Anh Tuấn

2373/QĐ-UBND

14/09/2010

891/GP-UBND, 07/4/2010

0

0

0

0

0

37207

0

0

II

Năm 2011, có 20 KV

472.87

 

 

20

 

 

11,292,136

39,991,248

839,600

3,315,892

13,386,636

4,424,293

124,630

20,618

1

Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh

10

Đất san láp

Công ty Cổ phần Long Phụng

1227/QĐ-UBND

13/05/2011

95/GP-UBND, 12/01/2010

673,945

0

0

0

0

0

0

0

2

Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh

45

Đất san lấp

Công ty CP Du lịch Dịch vụ Vân Phong

1702/QĐ-UBND

28/06/2011

2532/GP-UBND, 01/10/2010

2,822,302

0

0

1,632,239

0

0

 

0

3

Xã Ninh Thọ, thị xã Ninh Hòa

11.8

Đất san lấp

Công ty TNHH Việt Đức

61/QĐ-UBND

10/01/2011

1603/GP-UBND, 22/6/2010

1,273,684

0

0

0

0

0

0

0

4

Thôn Mỹ Á, xã Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa

20

Đất san lấp

Công ty TNHH Thành Đạt

914/QĐ-UBND; 777/QĐ-UBND

4/2011;23/3/2

1444/GP-UBND, 07/6/2010

1,649,493

0

0

0

0

0

0

0

5

Xã Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa

15

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP Du lịch Dịch vụ Vân Phong

1402/QĐ-UBND

31/05/2011

1989/GP-UBND, 03/8/2010

0

0

0

818,009

5,424,667

0

0

0

6

Xã Ninh Quang, nay là thị xã Ninh Hòa

1.9

Bùn khoáng

Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F17

1330/QĐ-UBND

20/05/2011

3496/GP-UBND, 31/12/2009

0

0

0

0

0

0

0

20,618

7

xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang

10

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP Quản lý và XD ĐB Khánh Hòa

119/QĐ-UBND

13/01/2011

946/UBND, 2/3/2010

40,659

211,915

0

0

526,353

0

0

0

8

Xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh

28.72

Sét gạch ngói

Công ty CP VLXD Khánh Hòa

249/QĐ-UBND

21/01/2011

51/GP-UBND, 05/01/2010

0

0

839,600

0

0

0

124,630

0

9

Xã Cam Thịnh Đông, TP Cam Ranh

4.4

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP Quản lý và XD ĐB Khánh Hòa

62/QĐ-UBND

10/01/2011

945/UBND, 2/3/2010

16,646

391,969

0

0

211,095

0

0

0

10

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

18.42

Đất, đá làm VLXDTT

CN Nha Trang-Công ty Cổ phần Thiên Phú Phát

1602/QĐ-UBND

17/06/2011

2227/GP-UBND, 30/8/2010

797,963

6,796,145

0

0

2,745,238

0

0

0

11

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

25

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Vật liệu Xây dựng Tiến Lộc

1493/QĐ-UBND

09/06/2011

3014/GP-UBND, 20/11/2009

1,617,259

12,778,318

0

0

0

0

0

0

12

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

25

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Phước Thành

1495/QĐ-UBND;

1877/QĐ-UBND

09/06/2011; 06/8/2012

1092/GP-UBND, 14/5/2009

1,279,516

14,697,388

0

0

0

0

0

0

13

Xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm

2

Đất, đá làm VLXDTT

Xí nghiệp Khai thác đá và Xây dựng công trình giao thông

1633/QĐ-UBND

21/06/2011

1090/GP-UBND, 20/4//2010

36,730

219,374

0

0

0

0

0

0

14

Xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm

12

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Vạn Phúc

1492/QĐ-UBND

09/6/2011

496/GP-UBND, 24/02/2009

296,102

1,774,337

0

133,209

581,063

0

0

0

15

Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh

2

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Thạch Thảo

1496//QĐ-UBND

09/06/2011

6864/UBND, 28/12/2009

0

99,759

0

0

0

0

0

0

16

Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh

10

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Á Châu

1600/QĐ-UBND

17/06/2011

5236/UBND, 05/10/2010

0

0

0

271,790

1,691,736

0

0

0

17

Huyện Diên Khánh

200

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH Trần Bình

1641/QĐ-UBND

21/06/2011

419/GP-UBND, 8/02/2010

0

0

0

0

0

4,266,616

0

0

18

Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh

10.31

Đất, đá làm VLXDTT

Chi nhánh Nha Trang- Công ty Cổ phần Thiên Phú Phát

1892/QĐ-UBND

18/07/2011

991/GP-UBND
ngày 19/4/2011

700,070

2,561,381

0

0

0

0

0

0

19

Mỏ đá Hòn Cậu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm

10.4

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Xây dựng cóng trình 505

1893/QĐ-UBND;

1740QĐ-UBND

18/07/2011; 19/7/2012

2531/GP-UBND ngày 01/10/2011

87,767

460,662

0

422,601

2,206,484

0

0

0

20

Sông Chò, xã Khánh Đông, huyện Khánh Vĩnh

10.92

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH Khai thác và Kinh doanh Khoáng sản Nha Trang

3361/QĐ-UBND

12/12/2011

925/GP-UBND ngày 08/2011

0

0

0

38,044

0

157,677

0

0

III

Năm 2012, có 12 KV

380.585

 

 

12

 

 

4,561,210

10,363,953

2,135,583

2,862,851

20,785,939

4,266,616

0

45,194

1

Mỏ Bồ Đà xã Vạn Lương và xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh

18.35

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Mạnh Cường

1663/QĐ-UBND

09/07/2012

1649/GP-UBND ngày 22/6/2011

154,397

1,538,548

0

499,570

5,502,612

0

0

0

2

Xã Ninh Thân, thị xã Ninh Hòa

68.5

Sét gạch ngói

Công ty CP VLXD Khánh Hòa

1587/QĐ-UBND

29/6/2012

920/GP-UBND ngày 07/4/2010

0

0

2,135,583

0

0

0

0

0

3

Thôn Tân Hưng 1, xã Ninh Hưng

0.86

Sét bùn

Công ty TNHH Sao Mai TK21

1191/QĐ-UBND

16/5/2012

2494/GP-UBND ngày 28/9/2010

0

0

0

0

0

0

0

13,199

4

Thôn Phước Lâm, Xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa

1.7

Sét bùn

Tổng Công ty Khánh Việt

1084/QĐ-UBND

03/05/2012

902/GP-UBND
ngày 6/4/2011

0

0

0

0

0

0

0

7,795

5

Xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa

0.98

Sét bùn

Cty TNHH Sao Mai TK21

2264/QĐ-UBND

11/09/2012

3613/UBND-KT ngày 18/7/2011

0

0

0

0

0

0

0

24,200

6

Thôn Ninh Tịnh, Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

32.2

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Xây lắp số 1

1749/QĐ-UBND

19/07/2012

2363/GP-UBND ngày 31/8/2011

0

0

0

2,360,501

14,064,731

0

0

0

7

Mỏ đá Hòn Ngang, Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh

5

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP Kỹ thuật Cầu đường An Phong

2227/QĐ-UBND

07/09/2012

2084/GP-UBND ngày 05/8/2011

158,138

2,123,669

0

2,780

47,688

0

0

0

8

Mỏ đá Tây Hòn Ngang, xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh

3.6

Đá làm VLXDTT

Công ty CP QL&XD giao thông Khánh Hòa

2263/QĐ-UBND

11/09/2012

2572/GP-UBND ngày 07/10/2010

0

0

0

0

1,170,908

0

0

0

9

Núi Ba Tu xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh

19.105

Đất san lấp

Công ty TNHH Minh Lộc

2864/QĐ-UBND

16/11/2012

1673/GP-UBND ngày 01/6/2011

2,169,451

0

0

0

0

0

0

0

10

Núi Hòn Dung, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh

15.49

Đất san lấp

Công ty CP Dịch Vụ Vận tải ô tô Cam Ranh

3009/QĐ-UBND

04/12/2012

1755GP-UBND ngày 01/7/2011

1,312,377

0

0

0

0

0

0

0

11

Mỏ đá Dốc Sạn, Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh

16

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Thiên Phát

865/QĐ-UBND

09/04/2012

2173/GP-UBND ngày 07/9/2009

766,847

6,701,736

0

0

0

0

0

0

12

Sông Cái và các nhánh sông Cái huyện Diên Khánh

198.8

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH Trần Bình

1959/QĐ-UBND

08/08/2012

419/GP-UBND, ngày 8/02/2010

0

0

0

0

0

4,266,616

0

0

IV

Năm 2013, có 05 KV

32.6

 

 

5

 

 

4,315,343

11,070,981

0

2,384

1,272,272

0

 

9,297

1

Xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa

0.5

Sét bùn

Công ty TNHH Hải Đăng

401/QĐ-UBND

21/02/2013

2060/GP-UBND ngày 17/8/2012

0

0

0

0

0

0

0

1,938

2

Xã Cam Phước Đông, TP Cam Ranh

0.71

Sét bùn

Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21

848/QĐ-UBND

08/04/2013

1163/GP-UBND ngày 05/11/2012

0

0

0

0

0

0

0

7,359

3

Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa

0.53

Đất, đá VLXDTT

DNTN Thanh An

2974/QĐ-UBND

21/11/2013

152/GP-UBND
ngày 01/10/2013

0

0

0

2,384

47,808

0

0

0

4

xã Cam Phước Đông, TP Cam Ranh

20.86

Đất, đá VLXDTT

Công ty TNHH Lực Kỹ

3069/QĐ-UBND

02/12/2013

962/GP-UBND
ngày 15/4/2011

3,431,017

9,053,599

0

0

0

0

0

0

5

xã Cam Thành Nam, thành phố Cam Ranh

10

Đất, đá VLXDTT

Công ty TNHH MTV Công trình Tân Cảng

3070/QĐ-UBND

02/12/2013

179/GP-UBND
ngày 14/01/2013

884,326

2,017,382

0

0

1,224,464

0

0

0

V

Năm 2014, có 02 KV

26.462

 

 

2

 

 

750,222

4,928,935

0

627,120

5,637,146

0

 

0

1

Núi Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh

11.652

Đất, đá VLXDTT

DNTN Thanh Danh

437/QĐ-UBND

26/02/2014

2900/GP-UBND ngày 21/11/2012

0

0

0

627,120

5,637,146

0

0

0

2

Mỏ đá Bắc Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh (TD nâng cấp TLKS)

14.81

Đất, đá VLXDTT

Công ty TNHH Hiển Vinh

1931/QĐ-UBND

28/07/2014

846/1999/QĐ-UB ngày 26/03/1999

750,222

4,928,935

0

0

0

0

0

0

VI

Năm 2015, có 05 KV

115.48

 

 

5

 

 

7,121,986

65,714,496

0

0

909,929

0

 

0

1

Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh

8.33

Đất, đá VLXDTT

Công ty TNHH BKG Nha Trang

2789/QĐ-UBND

05/10/2015

1936/GP-UBND ngày 28/07/2014

1,434,720

5,916,603

0

0

0

0

0

0

2

Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

19.09

Đất, đá VLXDTT

Công ty CP Dịch vụ Du lịch Vân Phong

1986/QĐ-UBND

23/07/2015

859/GP-UBND
ngày 09/04/2015

693,254

11,191,685

0

0

30,979

0

0

0

3

Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

24.09

Đất, đá VLXDTT

Công ty Cổ phần Khoáng sản Peace

1985/QĐ-UBND

23/07/2015

858/GP-UBND
ngày 09/04/2015

1,475,430

13,878,795

0

0

161,733

0

0

0

4

Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

38.7

Đất, đá VLXDTT

Công ty Cổ phần Việt Ren

1987/QĐ-UBND

23/07/2015

857/GP-UBND
ngày 09/04/2015

2,338,503

21,586,377

0

0

516,132

0

0

0

5

Xã Ninh Phước, Thị xã Ninh Hòa

25.27

Đất, đá VLXDTT

Công ty Cổ phần Việt Trung

1984/QĐ-UBND

23/07/2015

860/GP-UBND
ngày 09/04/2015

1,180,079

13,141,036

0

0

201,085

0

0

0

VII

Năm 2016, có 03 KV

7.222

 

 

3

 

 

861,400

10,278,353

0

0

0

0

0

7,795

1

Tại núi Sải Me, xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh

5.522

Đất san lấp

Công ty Cổ phần Khoáng sản Lan Anh

1746/QĐ-UBND

21/06/2016

3209/GP-UBND ngày 26/11/2014

359,577

0

0

0

0

0

0

0

2

Tại phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh

1.7

Đất, đá VLXDTT

Công ty Cổ phần Khoáng Việt Khánh

2205/QĐ-UBND

28/07/2016

2784/GP-UBND ngày 17/10/2014

501,823

10,278,353

0

0

0

0

0

0

3

thôn Phước Lâm, xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa

1.7

Sét bùn

Tổng Công ty Khánh Việt

4015/QĐ-UBND

26/12/2016

3584/GP-UBND ngày 10/12/2015

0

0

0

0

0

0

0

7795

VIII

Năm 2017, có 02 KV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tân Hưng, xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa

0.564

Sét bùn

Công ty TNHH PONAGA

299/QĐ-UBND

25/01/2017

3604/GP-UBND ngày 15/12/2015

0

0

0

0

0

0

0

1083

2

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

15

Đất, đá VLXDTT

Công ty Cổ phần Khoáng Việt Nha Trang

300/QĐ-UBND

25/01/2017

2783/GP-UBND ngày 17/10/2014

0

11796178

0

718550

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC SỐ 3

CÁC KHU VỰC ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

A-Các giấy phép do UBND tỉnh cấp

TT

Vị trí khu vực mỏ

Diện tích (ha)

Loại khoáng sản

Tên đơn vị được cấp phép

Số giấy phép, ngày cấp

Thời hạn KT, kể từ ngày ký GP

Trữ lượng địa chất huy động vào khai thác

Công suất khai thác

Đất (m3)

Đá (m3)

Cát (m3)

SGN (m3)

SB (tấn)

Đất (m3)

Đá (m3)

Cát (m3)

SGN (m3)

SB (tấn)

Ghi chú

I

Trước năm 2011, có 04 khu vực

54.81

 

 

4

 

0

17,334,250

0

0

0

0

308,000

0

0

0

 

1

Núi Sầm, phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa

10

Đá làm VLXDTT

Công ty CP VTTB GT Khánh Hòa

1152/QĐ-UB, 05/5/1998

30 năm

0

846,000

0

0

0

0

40,000

0

0

0

Đã khai thác

2

Núi Sầm, phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa

10

Đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Xây lắp số 1

2620/QĐ-UB, 20/8/2003

20 năm

0

2,380,000

0

0

0

0

80,000

0

0

0

Đã khai thác

3

Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh

20

Đá làm VLXDTT

Công ty CP VTTB GT Khánh Hòa

5681/QĐ-UB, 05/2/1997

30 năm

0

6,522,690

0

0

0

0

110,000

0

0

0

Đã khai thác

4

Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh

14.81

Đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Hiển Vinh

846/QĐ-UB, 26/3/1999

30 năm

0

7,585,560

0

0

0

0

78,000

0

0

0

Đã khai thác

II

Năm 2011, có 07 khu vực

66.734

 

 

7

 

3,295,600

25,990,351

37,000

0

0

94,000

893,000

10,000

0

0

 

1

Núi Hòn Xuân, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm

7

Đất san lấp

Công ty TNHH Thành Nguyên Phát

1047/GP-UBND, 25/4/2011

09 năm

805,580

0

0

0

0

90,000

0

0

0

0

Đã khai thác

2

Xã Cam Phước Đông, TP Cam Ranh

25.6

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Đá Hóa An 1

903/GP-UBND, 06/4/2011

30 năm

1,408,042

16,254,210

0

0

0

0

490,000

0

0

0

Đã khai thác

3

Sông Lốp, xã Ninh Trung và xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa

4.2

Cát làm VLXDTT

DNTN Thương mại và Dịch vụ Anh Tuấn

1897/GP-UBND, 18/7/2011

04 năm

0

0

37,000

0

0

0

0

10,000

0

0

 

4

Hòn Giốc Mơ, xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa

20

Đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế ADC

1598/GP-UBND, 17/6/2011

26 năm

1,046,160

8,700,312

0

0

0

0

350,000

0

0

0

Đã khai thác

5

Mỏ đá Đắc Lộc, xã Vĩnh Phương, Tp. Nha Trang.

4.4

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP Quản lý và XD Đường bộ Khánh Hòa

1989/GP-UBND 27/7/2011

20 năm

0

605,353

0

0

0

0

30,000

0

0

0

Đã khai thác

6

Mỏ đá Dốc Sạn, xã Cam Thịnh Đông, TPCR

5

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP Quản lý và XD Đường bộ Khánh Hòa

1251/GP-UBND

12/8/2011

20 năm

0

428,109

0

0

0

0

22,000

0

0

0

Đã khai thác

7

Xã Ninh Phú, thị xã Ninh Hòa

0.9

Đất, đá làm VLXDTT

DNTN Quang Lý

2200/GP-UBND, 17/8/2011

7.5 năm

35,818

2,367

0

0

0

4,000

1,000

0

0

0

Đã khai thác

III

Năm 2012, có 19 khu vực

344.52

 

 

19

 

7,814,30

24,407,192

3,007,616

938,715

33,817

966,900

1,054,000

155,000

30,000

1,200

 

1

Khu vực Hồ Sâu, thôn Vĩnh Yên, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh

7.00

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Vân Phong

1379/GP-UBND, 11/6/2012

18 năm

266,885

2,054,084

0

0

0

16,000

120,000

0

0

0

Đã CN QKTKS cho Công ty Hố Sâu theo GP số 301/GP-UBND, 04/02/2015

2

Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh

10.00

Đất san lấp

Công ty CP Long Phụng

2124/GP-UBND, 27/8/2012

8,5 năm

592,845

0

0

0

0

75,000

0

0

0

0

Hết hiệu lực GP (Cty đã trả lại GP đã được UBND chấp thuận tại QĐ số 2420/QĐ-UBND ngày 15/9/2014

3

Xã Ninh Ích, thị xã Ninh Hòa

3.00

Đá làm VLXDTT

DNTN Thuật Hoàng

1303/GP-UBND, 29/5/2012

09 năm

66,000

9,200

0

0

0

0

1,000

0

0

0

Đã khai thác

4

Xã Ninh Ích, thị xã Ninh Hòa

1.00

Đá làm VLXDTT

DNTN Ba Hô

1400/GP-UBND, 11/6/2012

08 năm

0

5,500

0

0

0

0

700

0

0

0

Đã khai thác

5

Xã Ninh Thọ, thị xã Ninh Hòa

11.80

Đất san lấp

Công ty TNHH Việt Đức

1031/GP-UBND, 25/4/2012

13 năm

1,264,264

0

0

0

0

95,000

0

0

0

0

Đã khai thác

6

Xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa

1.90

Sét bùn

Công ty CP Nha Trang Seafoods F17

1398/GP-UBND, 11/6/2012

30 năm

0

0

0

0

20,618

0

0

0

0

600

Hết hiệu lực GP do bị thu hồi GP theo chỉ đạo của Bộ TNMT

7

Xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa

2.50

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH Thương mại - Vận tải Hồng Phát

1032/GP-UBND, 25/4/2012

04 năm

0

0

20,059

0

0

0

0

5,000

0

0

Đã cấp GH năm 2016

8

Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

15.00

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP DLDV Vân Phong

1699/GP-UBND, 12/7/2012

20 năm

773,659

3,819,400

0

0

0

45,000

200,000

0

0

0

 

9

Tân Hưng 1, xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa

0.43

Sét bùn

Công ty TNHH Sao Mai TK21

2631/GP-UBND, 23/10/2012

22 năm

0

0

0

0

13,199

0

0

0

0

600

Hết hiệu lực GP do bị thu hồi GP theo chỉ đạo của Bộ TNMT

10

Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh

2.00

Đá làm

VLXDTT

Công ty TNHH Thạch Thảo

1304/GP-UBND, 29/5/2012

30 năm

0

67,988

0

0

0

0

2,300

0

0

0

Đã khai thác

11

Xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh

28.72

Sét gạch ngói

Công ty CP VLXD Khánh Hòa

1516/GP-UBND, 21/6/2012

8,5 năm

0

0

0

938,715

0

0

0

0

30,000

0

 

12

Sông Cái, huyện Diên Khánh

133.71

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH Trần Bình

2169/GP-UBND, 31/8/2012

20,5 năm

0

0

2,987,557

0

0

0

0

150,000

0

0

Hết hiệu lực GP; bị thu hồi GP (QĐ thu hồi số 575/QĐ-UBND ngày 12/3/2015) do vi phạm LKS

13

Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh

10.31

Đá, đất làm VLXDTT

Chi nhánh Nha Trang-Công ty CP Thiên Phú Phát

2218/GP-UBND, 6/9/2012

12 năm 8 tháng

599,270

1,491,779

0

0

0

80,000

120,000

0

0

0

Đã khai thác

14

Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh

12.75

Đất san lấp

Công ty TNHH Khánh Ninh

1399/GP-UBND, 11/6/2012

12,5 năm

1,215,191

0

0

0

0

95,000

0

0

0

0

Đã khai thác

15

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

25.00

Đá, đất làm VLXDTT

Công ty TNHH Tiến Lộc

1810/GP-UBND, 30/7/2012

30 năm

55,479

6,492,868

0

0

0

3,800

200,000

0

0

0

Đã khai thác

16

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

25.00

Đá, đất làm VLXDTT

Công ty TNHH Phước Thành

2119/GP-UBND, 27/8/2012

30 năm

53,828

7,151,618

0

0

0

3,800

200,000

0

0

0

Đã khai thác

17

Mỏ đá Hòn Nhọn, xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm

12.00

Đá, đất làm VLXDTT

Công ty CPKS Vạn Phúc

1640/GP-UBND, 5/7/2012

29,5 năm

330,231

1,672,843

0

0

0

50,000

60,000

0

0

0

Đã CN QKTKS cho Công ty TNHH Một thành viên Hằng Hải theo GP số 3054/GP-UBND ngày 12/10/2016

18

Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm

10.40

Đá, đất làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Xây dựng công trình 505

1958/GP-UBND, 8/8/2012

12,5 năm

432,356

1,641,912

0

0

0

53,300

150,000

0

0

0

Đã bị thu hồi GPKT do vi phạm LKS

19

Núi Hòn Rọ, Diên Thọ, huyện Diên Khánh

32.00

Đất san lấp

Công ty TNHH TM&DV Vĩnh Phát

3172/QP-UBND; 19/12/2012

5 năm

2,164,292

0

0

0

0

450,000

0

0

0

0

 

IV

Năm 2013, có 10 khu vực

145

 

 

10

0

8,057,147

18,727,277

71,702

0

25,795

661,484

737,480

15,000

0

1,200

 

1

Mỏ đá Bồ Đà, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh

29.15

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Khoáng sản và Đầu tư Sài Gòn

677/GP-UBND, 15/3/2013

28 năm

1,157,640

8,166,964

0

0

0

44,000

300,000

0

0

0

 

2

Xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa

1.44

Sét bùn

Công ty TNHH Sao Mai TK21

920/GP-UBND, 15/4/2013

30 năm

0

0

0

0

18,000

0

0

0

0

600

Hết hiệu lực GP do bị thu hồi GP theo chỉ đạo của Bộ TNMT

3

Xã Ninh Xuân, thị xã Ninh Hà

1.70

Sét bùn

Tổng Công ty Khánh Việt

1030/GP-UBND, 25/4/2013

12 năm 10 tháng

0

0

0

0

7,795

0

0

0

0

600

Hết hiệu lực GP do bị thu hồi GP theo chỉ đạo của Bộ TNMT

4

Phường Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa

18.20

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty CP Thanh Yến Vân Phong

982/GP-UBND, 23/4/2013

15,4 năm

92,901

508,859

0

0

0

6,200

34,000

0

0

0

 

5

Sông Chò, xã Khánh Đông, huyện Khánh Vĩnh

2.40

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH KT&KD Khoáng sản Nha Trang

1958/GP-UBND, 13/8/2013

đến ngày 31/12/2015

38,044

0

71,702

0

0

0

0

15,000

0

0

Đang lập thủ tục GHGPKTKS

6

Thôn Vĩnh Yên, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh

45

Đất san lấp

Công ty CP Du lịch Dịch vụ Vân Phong

2343/GP-UBND, 24/9/2013

10,6 năm

4,454,541

0

0

0

0

400,00

0

0

0

0

 

7

Mỏ đá Tây Hòn Ngang, xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh

5

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Kỹ thuật cầu đường An Phong

1926/GP-UBND, 09/8/2013

17,5 năm

117,405

1,692,960

0

0

0

12,284

100,000

0

0

0

Đã khai thác

8

Phường Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa

20

Đất san lấp

Công ty TNHH Thành Đạt

3117/GP-UBND, 06/12/2013

9,5 năm

1,421,423

0

0

0

0

165,000

0

0

0

0

Đã khai thác

9

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh

18.42

Đất, đá làm VLXDTT

CN Nha Trang - Công ty CP Thiên Phú Phát

3510/GP-UBND, 31/12/2013

29 năm

775,193

7,403,953

0

0

0

34,000

260,000

0

0

0

 

10

Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh

3.60

Đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng Giao thông Khánh

3511/GP-UBND, 31/12/2013

22 năm

0

954,541

0

0

0

0

43,480

0

0

0

Đã khai thác

V

Năm 2014, có 03 khu vực

48

 

 

3

0

668,339

7,893,802

0

0

0

68,000

399,000

0

0

0

 

1

Mỏ đá Bồ Đà, xã Vạn Lương, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh

18.35

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Mạnh Cường

63/GP-UBND, 09/01/2014

05 năm

100,000

600,000

0

0

0

20,000

100,000

0

0

0

KV này đã được cấp lại GPKT điều chỉnh về thời hạn, trữ lượng KT theo GP số 1082/GP- UBND, 05/5/2015

2

Xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh

10

Đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Á Châu

72/GP-UBND, 09/01/2014

20,5 năm

0

1,044,821

0

0

0

0

49,000

0

0

0

Đã khai thác

3

Núi Hòn Cậu, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm

20

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Bất động sản Hà Quang

3696/GP-UBND, 30/12/2014

20 năm

568,339

6,248,981

0

0

0

48,000

250,000

0

0

0

Đã điều chỉnh pháp nhân thành Công ty Cổ phần Mỏ đá Hòn Cậu theo GPKTKS số 3499/GP-UBND ngày 18/11/2016

VI

Năm 2015, có 05 khu vực

73.55

 

 

5

0.00

4,127,608

20,629,959

0

0

0

204,213

810,000

0

0

0

 

1

Mỏ Hố Sâu, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh

7.00

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Hố Sâu (CN từ Công ty CP ĐTPT Vân Phong đã cấp phép tại STT 1 mục III nêu trên)

301/GP-UBND, 04/02/2015

đến ngày 11/6/2029

266,885

2,054,084

0

0

0

16,000

120,000

0

0

0

Khu vực cấp CN QKTKS

2

Mỏ đá Bồ Đà, xã Vạn Lương, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh

18.35

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Mạnh Cường

1082/GP-UBND, 05/5/2015

đến ngày 19/12/2043

600,000

3,600,000

0

0

0

20,000

120,000

0

0

0

Khu vực cấp điều chỉnh GPKTKS

3

Mỏ đá Hòn Ngang, xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh

11.652

Đất, đá làm VLXDTT

DNTN Thanh Danh

2132/GP-UBND, 6/8/2015

23 năm 7 tháng

559,723

2736240

0

0

0

30,000

120,000

0

0

0

Đã khai thác

4

Mỏ Dốc Sạn, xã Cam Thịnh Đông, TP Cam Ranh

16

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Sản xuất VLXDThành Đạt

1723/GP-UBND, 30/6/2015

28 năm 4 tháng

744,832

4,154,509

0

0

0

48,213

150,000

0

0

0

Đã khai thác

5

Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa

32

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty TNHH Xây lắp số 1

3581/GP-UBND, 10/12/2015

27 năm 6 tháng

1,956,168

8,085,126

0

0

0

90,000

300,000

0

0

0

 

VII

Năm 2016, có 05 khu vực

4.91

 

 

5

 

524,878

0

14,929

0

0

49,000

0

5,000

0

0

 

1

Xã Ninh Hưng

2,5

Cát làm VLXDTT

Công ty TNHH Thương mại - Vận tải Hồng Phát

1966/GP-UBND, 08/7/2016

04 năm

0

0

14,929

0

0

0

0

5,000

0

0

GH Giấy phép số 1032/GP-UBND, 25/4/2012

2

Xã Cam Thịnh Đông

4.91

Đất san lấp

Công ty TNHH Quyết Thắng

2444/GP-UBND, 18/8/2016

11,5 năm

524,878

0

0

0

0

49,000

0

0

0

0

 

3

Mỏ đá Hòn Nhọn, xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm

12.00

Đá, đất làm VLXDTT

Công ty TNHH Một thành viên Hằng Hải (chuyển nhượng từ Công ty CPKS Vạn Phúc đã cấp phép tại STT 17 mục III nêu trên)

3504/GP-UBND, 12/10/2016

25 năm 4 tháng (đến ngày 05/01/2042)

96,439

1,493,670

0

0

0

50,000

60,000

0

0

0

Đã khai thác

4

Núi Hòn Cậu, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm

20

Đất, đá làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Mỏ đá Hòn Cậu (điều chỉnh pháp nhân từ Công ty Cổ phần Bất động sản Hà Quang đã cấp phép tại STT 3 mục V nêu trên)

3499/GP-UBND, 18/11/2016

23 năm 8 tháng (đến ngày 30/6/2040)

568,339

6,248,981

0

0

0

48,000

250,000

0

0

0

 

5

Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm

10.40

Đá, đất làm VLXDTT

Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng đường bộ Khánh Hòa (KVM của Công ty Cổ phần Xây dựng công trình 505 đã bị thu hồi)

3844/GP-UBND, 13/12/2016

08 năm 02 tháng (đến ngày 02/02/2025)

432,356

1,641,912

0

0

0

53,300

150,000

0

0

0

 

B-Các giấy phép do Bộ TNMT cấp đang còn hiệu lực

B1, Khoáng sản đá granit làm VLXD

TT

Số giấy phép, ngày cấp

Tên đơn vị được cấp phép

Vị trí khu vực khai thác

Diện tích cấp phép (ha)

Thời hạn GP, kể từ ngày cấp phép

Trữ lượng địa chất huy động vào khai thác (m3)

Công suất khai thác (m3/năm)

1

1684/GP-BTNMT, 28/8/2009

Công ty CP VLXD Khánh Hòa

Mỏ đá Tân Dân, xã Vạn Khánh, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh

6.71

30 năm

720,000

24,000

2

1321/GP-BTNMT, 27/7/2010

Công ty Minexco

Mỏ đá Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh

6.86

18 năm

9,000

5,000

3

397/GP-BTNMT, 08/3/2011

Công ty TNHH Sao Biển

Xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh

3.22

5.5 năm

22,000

4,000

4

1087/GP-BTNMT, 03/6/2011

Công ty TNHH Bách Việt

Mỏ đá Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh

5.38

29 năm

56,250

2,000

5

1015/GP-BTNMT, 12/8/2004

Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Mai

Mỏ đá núi Đạn, xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh

4.78

19 năm

114,950

6,050

6

2124/GP-BTNMT, 20/8/2015

Công ty Cổ phần Xây dựng Khánh Hòa

Mỏ đá Tân Dân, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh

5.4

30 năm

350,588

11,765

7

1246/GP-BTNMT, 28/6/2011

Công ty TNHH Bách Việt

Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

14.92

30 năm

1,062,000

36,000

8

1291/GP-BTNMT, 30/6/2011

Công ty CP Chế biến gỗ Việt Đức

Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh

5.46

27 năm 7 tháng

930,000

35,000

Tổng

52.73

 

3,264,788

123,815

B2, Khoáng sản cát làm VLXD

TT

Số giấy phép, ngày cấp

Tên đơn vị được cấp phép

Vị trí khu vực khai thác

Diện tích cấp phép (ha)

Thời hạn GP, kể từ ngày cấp phép

Trữ lượng địa chất huy động vào khai thác (tấn)

Công suất khai thác (tấn/năm)

1

2421/GP-BTNMT, 20/10/2016

Công ty Minexco

Đầm Môn xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh

5.6

đến hết ngày 30/6/2021

1,730,000

346,000

2

268/CNNg-KTM, 08/10/1990

Công ty CP Cát Cam Ranh-Fico

Mỏ cát Thủy Triều, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm

263.25

Cấp trước LKS, không ghi thời hạn cấp phép

-

-

B2, Khoáng sản nước khoáng

TT

Số giấy phép, ngày cấp

Tên đơn vị được cấp phép

Vị trí khu vực mỏ

Thời hạn KT, kể từ ngày ký GP

Công suất

Ghi chú

1

43/GP- BTNMT, 11/01/2005

Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21

Mỏ nước khoáng tại lỗ khoan VP1, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang

Đến tháng 2/2022

691 m3/ngày

Chuyển nhượng từ DNTN Sao Mai; Đang KT

2

1537/GP-BTNM, 05/10/2007

Công ty TNHH Ponaga

Mỏ nước khoáng xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang

10 năm, đến ngày 05/10/2017

125 m3/ngày

Đang KT

3

1038/GP-BTNM, 06/5/2015

Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F17

Mỏ nước khoáng Hòn Thơm tại lỗ khoan HT1, xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang

20 năm

990 m3/ngày

Đang KT

4

1192/GP-BTNM, 19/5/2015

Cty CP Nước Khoáng Khánh Hòa

Mỏ nước khoáng đóng chai Đảnh Thạnh, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

20 năm

500 m3/ ngày

Đang KT

5

1180/GP-BTNM, 19/5/2015

Cty CP Nước Khoáng Khánh Hòa

Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm

20 năm

200 m3/ngày

 

6

355/GO-BTNMT, 21/12/2015

Tổng Công ty Khánh Việt

Mỏ nước khoáng tại lỗ khoan KP1, xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh

27 năm

655 m3/ngày

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DANH SÁCH CÁC NGUỒN NƯỚC NƯỚC KHOÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

TT

Tên nguồn nước khoáng

Địa điểm

1

Nước khoáng nóng Ba Ngòi

Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh

2

Nước khoáng nóng Suối Dầu 1

Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm

3

Nước khoáng nóng Cà Giang

Xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh

4

Nước khoáng nóng Đảnh Thạnh

Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

5

Nước khoáng nóng Khánh Hiệp 1

Xã Khánh Hiệp, huyện Khánh Vĩnh

6

Nước khoáng nóng Khánh Hiệp 2

Xã Khánh Hiệp, huyện Khánh Vĩnh

7

Nước khoáng nóng Trường Xuân

Xã Ninh Tây, thị xã Ninh Hòa

8

Nước khoáng nóng Hóc Chim

Xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh

9

Nước khoáng nóng Tu Bông 1

Xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh

10

Nước khoáng nóng Phước Trung

Xã Phước Đồng, TP. Nha Trang

11

Nước khoáng nóng Tu Bông 2

Xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh

12

Nước khoáng nổng Mỹ Lương

Xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh

13

Nước khoáng nóng Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang

14

Nước khoáng nóng Ninh Tây

Xã Ninh Tây, thị xã Ninh Hòa

15

Nước khoáng nóng Ninh Thân

Xã Ninh Thân, thị xã Ninh Hòa

16

Nước khoáng nóng Khánh Phú 2

Xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh

17

Nước khoáng nóng Khánh Phú 1

Xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh

18

Nước khoáng nóng Suối Dầu 2

Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm

19

Nước khoáng nóng Trà Long 1

Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh

20

Nước khoáng nóng Trà Long 3

Phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh

21

Nước khoáng nóng Vĩnh Thái

Xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang

22

Nước khoáng nóng Tân Hưng

Xã Ninh Hưng, thị xã Ninh Hòa