Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3572/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Thủy (Tờ trình số 1816/TTr-UBND ngày 25/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 932/TTr-TNMT ngày 29/12/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Thủy với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 12.568,06 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp 8.577,42 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước 1.051,98 ha).

Đất phi nông nghiệp 3.822,79 ha.

Đất chưa sử dụng 167,85 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 299,67 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp 293,24 ha;

(Đất chuyên trồng lúa nước là 127,79 ha).

Đất phi nông nghiệp 6,44 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 344,85 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 343,24 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là 137,12 ha).

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 1,61 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 0,56 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số 107 dự án, trong đó 07 dự án đăng ký mới và 100 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).

6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

Tổng số 16 dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Thanh Thủy có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, UBND huyện Thanh Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Thủy

Đào Xá

Thạch Đồng

Xuân Lộc

Tân Phương

Sơn Thủy

Bảo Yên

Đoan Hạ

Đồng Trung

Hoàng Xá

Tu Vũ

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

12.568,06

954,99

2.434,15

599,06

807,50

711,90

1.220,17

506,23

426,83

1.657,09

698,06

2.552,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.577,42

464,87

2.031,90

396,50

438,03

452,44

1.035,50

300,70

263,84

925,80

452,39

1.815,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.445,30

78,84

438,34

125,71

175,25

89,23

203,68

229,59

164,58

308,20

241,22

390,66

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.051,98

62,42

153,61

53,38

146,61

51,24

37,28

13,34

31,10

212,18

3,63

287,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

934,11

5,77

144,36

52,02

110,18

22,62

10,89

9,66

61,38

297,60

69,90

149,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.830,75

68,59

466,41

118,82

101,47

103,57

215,28

31,18

23,75

184,76

72,08

444,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

507,46

78,42

127,06

 

 

 

58,62

 

 

 

 

243,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.335,69

211,39

798,68

86,30

11,31

203,53

459,99

 

 

57,21

 

507,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

467,96

13,22

57,06

13,64

24,79

32,60

81,92

28,04

11,01

70,67

56,17

78,83

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

56,14

8,64

 

 

15,03

0,88

5,11

2,23

3,13

7,35

13,01

0,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.822,79

490,12

398,29

199,59

249,56

258,92

184,42

182,96

162,99

728,29

245,48

722,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,12

0,57

3,39

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,52

3,54

 

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,06

 

 

 

13,06

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,66

 

 

 

 

 

 

 

 

9,77

21,89

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

248,22

158,95

1,14

3,25

0,54

0,68

32,74

15,56

0,03

30,99

2,06

2,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,51

9,74

8,31

0,02

4,85

0,60

1,26

 

0,32

8,33

6,22

26,86

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

166,36

4,99

52,10

 

 

73,82

35,46

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.072,08

142,31

181,71

38,44

50,14

58,21

59,84

83,73

45,11

157,17

82,82

172,60

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,10

 

2,02

 

 

 

 

 

 

1,55

 

0,52

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,81

1,31

 

 

 

 

 

 

 

0,09

1,21

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

798,10

 

117,19

57,17

44,10

30,07

40,62

47,25

31,39

198,70

106,67

124,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,45

78,17

 

 

 

 

 

1,28

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,46

4,70

0,63

0,32

0,20

0,28

0,16

0,29

0,27

1,24

0,43

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,41

1,45

0,39

0,06

0,98

0,16

1,92

0,52

0,25

0,48

2,04

0,17

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65,07

2,05

4,74

0,80

7,75

3,08

8,04

2,77

3,72

14,05

5,85

12,22

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,62

 

6,92

 

5,71

 

 

 

3,97

12,20

 

4,82

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,78

0,30

 

0,03

 

 

 

0,45

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,93

0,23

2,37

0,47

0,75

0,25

0,55

0,32

0,03

4,06

 

0,91

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

999,06

66,37

5,21

98,90

103,13

80,87

1,41

29,81

77,88

252,36

16,28

266,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

205,46

15,44

12,15

 

18,34

10,90

2,45

 

 

37,31

 

108,87

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

167,85

 

3,96

2,97

119,91

0,55

0,24

22,58

 

3,01

0,19

14,45

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

954,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

(Kèm theo Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Thủy

Đào Xá

Thạch Đồng

Xuân Lộc

Tân Phương

Sơn Thủy

Bảo Yên

Đoan Hạ

Đồng Trung

Hoàng Xá

Tu Vũ

1

Đất nông nghiệp

NNP

293,24

98,64

18,19

3,70

16,12

14,10

8,32

22,76

13,97

53,27

44,15

12,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

192,98

88,71

13,41

1,87

14,36

5,36

5,64

15,38

7,48

19,02

21,75

9,46

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

127,79

77,93

2,78

0,93

13,20

3,29

1,73

8,35

6,46

7,40

5,73

6,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,77

4,27

4,29

1,55

1,16

5,63

1,96

3,89

5,29

28,36

18,37

3,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,79

2,66

0,91

0,03

0,15

0,62

0,28

1,06

0,32

2,06

2,71

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,61

0,05

-1,98

0,22

0,37

1,22

0,37

 

 

0,37

 

0,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,40

2,95

1,58

0,03

0,08

1,28

0,08

2,44

0,87

0,78

1,31

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,69

 

 

 

 

 

 

 

 

2,69

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,44

0,31

0,77

0,03

0,49

0,45

0,35

0,39

0,26

1,26

1,75

0,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,52

0,09

 

 

0,41

 

0,21

0,09

 

0,71

0,99

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,64

 

0,77

0,03

0,05

0,45

0,14

0,30

0,26

0,55

0,73

0,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Thủy

Đào Xá

Thạch Đồng

Xuân Lộc

Tân Phương

Sơn Thủy

Bảo Yên

Đoan Hạ

Đồng Trung

Hoàng Xá

Tu Vũ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

343,24

99,85

22,44

4,11

18,93

14,42

8,60

42,41

14,22

55,17

48,01

15,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

217,12

89,29

15,41

1,87

14,36

5,36

5,64

26,23

7,48

19,02

21,75

10,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

137,12

78,51

3,08

0,93

13,20

3,29

1,73

10,28

6,46

7,40

5,73

6,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

92,66

4,90

4,29

1,55

1,16

5,63

1,96

12,40

5,29

29,93

21,76

3,79

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,62

2,66

1,11

0,39

0,40

0,89

0,51

1,30

0,52

2,34

3,13

0,38

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,23

0,05

0,02

0,22

2,88

1,22

0,37

 

 

0,37

 

0,12

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,91

2,95

1,63

0,08

0,130

1,33

0,13

2,49

0,92

0,83

1,36

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,69

 

 

 

 

 

 

 

 

2,69

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,61

0,09

 

 

0,09

 

0,20

0,09

 

0,43

0,71

 

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Thủy

Đào Xá

Thạch Đồng

Xuân Lộc

Tân Phương

Sơn Thủy

Bảo Yên

Đoan Hạ

Đồng Trung

Hoàng Xá

Tu Vũ

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,56

 

0,001

 

0,001

 

0,12

0,035

 

0,30

0,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,17

 

0,001

 

0,001

 

0,06

0,005

 

 

0,10

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,39

 

 

 

 

 

0,06

0,03

 

0,30

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 huyện Thanh Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục công trình

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

NTS

ONT

ODT

TSC

SKC

DGT

DTL

DGD

DTT

DCH

DVH

NKH

CSD

 

TỔNG: 107 dự án

463,14

228,62

65,28

93,53

16,05

25,73

17,12

3,66

0,22

0,03

2,44

3,62

2,75

0,25

0,24

0,19

0,15

2,69

0,58

 

 

A

Các công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2021 (07 Dự án)

17,85

0,81

4,50

7,85

2,50

0,80

0,70

0,10

0,05

-

-

0,16

0,37

-

-

-

-

-

-

 

 

I

Đất ở nông thôn

2,97

-

-

0,46

2,00

-

0,50

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

 

 

1

Hạ tầng đất ở dân cư

0,47

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Khu Phần Làng, xã Đồng Trung

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

II

Đất thương mại dịch vụ

0,85

-

0,50

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

2

Cửa hàng xăng dầu Tu Vũ

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tu Vũ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

3

Xây dựng bến, bãi tập kết hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,35

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Khu 01, xã
Tu Vũ

Quyết định chủ trương đầu tư số 2601/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

III

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

10,00

-

3,20

6,48

-

-

-

-

-

-

-

0,05

0,27

-

-

-

-

-

-

 

 

4

Trung tâm dưỡng lão Vietsing Thanh Thủy

10,00

-

3,20

6,48

-

-

-

-

-

-

-

0,05

0,27

-

-

-

-

-

-

Xã Bảo Yên

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

IV

Đất năng lượng

4,03

0,81

0,80

0,56

0,50

0,80

0,20

0,10

0,05

-

-

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

 

 

5

Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 10 kV lộ 972 trạm trung gian Đồng Luận

0,01

0,005

 

0,003

 

0,002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đồng Trung

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

6

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy năm 2021

0,007

 

0,002

0,003

0,002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Thủy

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,003

0,002

 

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hoàng Xá

0,007

0,002

 

0,002

0,002

 

 

 

 

 

 

0,001

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đào Xá

7

Dự án ĐZ và TBA 110kV Thanh
Thủy

4,00

0,80

0,80

0,55

0,50

0,80

0,20

0,10

0,05

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

Huyện Thanh Thủy

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

B

Các công trình, dự án chuyển tiếp năm 2020
(100 dự án)

445,29

227,81

60,77

85,68

13,55

24,93

16,42

3,56

0,17

0,03

2,44

3,46

2,38

0,25

0,24

0,19

0,15

2,69

0,58

 

 

I

Đất khu công nghiệp

10,85

10,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

0,05

-

-

-

-

-

-

 

 

1

Khu Công nghiệp Trung Hà

10,85

10,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,05

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

Văn bản số 655/TTg- CN ngày 27/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 723/UBND-KTTH ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

II

Đất cụm công nghiệp

16,12

-

1,35

13,70

0,52

-

-

-

-

-

-

0,43

0,12

-

-

-

-

-

-

 

 

2

Cụm công nghiệp Hoàng Xá

16,12

 

1,35

13,70

0,52

 

 

 

 

 

 

0,43

0,12

 

 

 

 

 

 

Phần Làng, xã Đồng Trung; Quang Giang, Bãi Cháy, xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,50

-

2,10

-

-

-

-

-

-

-

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

3

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất nội thất công nghiệp

2,10

 

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đồng Trung

Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Phương

QĐ số 3454/QĐ- UBND ngày 30/12/2019

IV

Đất phát triển hạ tầng

138,69

38,02

27,17

33,51

7,43

21,04

6,42

3,39

0,17

-

0,04

0,27

0,61

0,25

0,01

0,05

0,15

-

0,17

 

 

 

Đất giao thông

118,39

32,46

24,68

25,33

6,42

20,53

5,96

2,67

-

-

0,04

0,15

0,05

-

-

-

-

-

0,10

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Tỉnh 317C đoạn từ km0 00 đến km6 600

3,30

1,11

 

2,00

 

 

0,04

0,06

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,05

Xã Đoan Hạ và xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

6

Đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông Sơn Thủy- Hoàng Xá kết nối tỉnh lộ 317, huyện Thanh Thủy

2,04

 

1,30

0,30

 

 

0,20

 

 

 

 

0,15

0,04

 

 

 

 

 

0,05

Xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019

7

Dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến , xã Địch Quả , huyện Thanh Sơn theo hình thức hợp đồng BOT

29,60

9,50

9,50

10,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa bàn huyện Thanh Thủy

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

8

Dự án đường giao thông từ Đường tỉnh 317E xã Trung Thịnh vào Vườn Vua (nay là dự án xây dựng tuyến đường từ đường giao thông kết nối QL.32 với QL.70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình vào Vườn Vua, xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy)

0,67

0,09

0,15

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đồng Trung

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

9

Dự án cải tạo, nâng cấp đường GT kết nối quốc lộ 32 và đường HCM với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình)

30,00

4,00

4,00

5,00

4,00

12,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hoàng Xá, xã Đồng Trung, xã Tu Vũ

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 (Biểu chuyển tiếp)

10

Bổ sung diện tích dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ với tỉnh Hòa Bình

5,88

5,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn: Thị trấn Thanh Thủy, Bảo yên, Đoan Hạ, Hoàng Xá, Đồng Trung, Tu Vũ

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

11

Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối quốc lộ 32 và đường HCM với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình

10,00

 

6,80

0,40

0,20

2,00

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đào Xá

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

12

Bổ sung diện tích dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B của tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình và tuyến nhánh vào UBND xã Sơn Thủy

2,50

0,50

1,17

0,80

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Thủy

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

13

Đường GTNT liên xã Đào Xá- Hoàng Xá (Hợp nhất Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối quốc lộ 32 với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình)

29,70

11,29

 

5,50

1,50

6,50

4,31

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đào Xá, xã Tân Phương, TT Thanh Thủy, xã Bảo Yên, xã Đoan Hạ, xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

14

Cải tạo, nâng cấp đường TL 316B (Hưng Hóa đi Tân Phương)

4,60

 

1,76

0,30

0,70

0,03

1,11

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Phương và Xã Đào Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

15

Bổ sung diện tích dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình (tuyến nhánh Đoan Hạ)

0,10

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Xã Đoan Hạ

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Đất thủy lợi

8,75

0,16

0,14

7,22

0,67

-

0,16

0,36

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

16

Dự án Xử lý sạt lở bờ tả sông Đà, đoạn km20 420 đến km21 400; đoạn từ km21 950 đến km22 940 đê Tả Đà, huyện Thanh Thủy

3,00

 

 

2,50

0,46

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bảo Yên và TT Thanh Thủy

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

17

Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Sụ, xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy

3,17

 

 

3,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Phương

Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

18

Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Hẹp, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy

1,45

 

 

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đào Xá

Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

19

Dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ

1,13

0,16

0,14

0,10

0,21

 

0,16

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Đoan Hạ, Bảo Yên, Hoàng Xá

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

 

Đất công trình năng lượng

3,47

0,63

0,90

0,64

0,22

0,40

0,21

0,16

0,13

-

-

0,12

0,05

-

0,01

-

-

-

0,01

 

 

20

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy

0,07

0,03

0,02

0,004

0,003

0,003

0,003

0,003

 

 

 

0,004

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tu Vũ, xã Đoan Hạ

Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

21

373 Trung Hà- Phố Vàng

0,06

0,01

0,02

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá, Tân Phương và thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

22

Xây dựng trạm biến áp 220KV và 110KV

0,50

 

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

23

Chống quá tải lưới điện Thị trấn Thanh Thủy, xã Đoan Hạ, xã Đào Xá, xã Sơn Thủy

0,10

0,03

0,06

0,003

0,003

 

0,002

0,002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Đoan Hạ, Đào Xá, Sơn Thủy và Thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

24

Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp

0,07

0,03

 

0,03

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tu Vũ, xã Đồng Trung, xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

25

Chống quá tải lưới điện; TBA và đường dây 0,4kv xã Sơn Thủy; chống quá tải các TBA Đào Xá 1, Đào Xá 3, Xuân Lộc 1; Cải tạo lưới điện 10kV xã Thạch Khoán - Thạch Đồng; Chống quá tải lưới điện 10kV huyện Thanh Thủy; Chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoa

0,64

0,13

0,15

0,08

0,06

0,08

0,05

0,03

0,01

 

 

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

Xã Sơn Thủy; Xã Đào Xá; Xã Thạch Đồng; thị trấn Thanh Thủy; xã Đoan Hạ; xã Tu Vũ; xã Tân Phương; xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Danh mục chuyển tiếp)

26

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,07ha (trong đó: đất lúa 0,029ha; đất khác: 0,0455ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,02ha (trong đó: đất lúa: 0ha; đất khác: 0,02ha)

0,09

0,01

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

0,005

 

 

 

 

 

 

0,005

Huyện Thanh Thủy

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

27

Dự án chống quá tải lưới điện xã Đào Xá (0.02ha); Dự án mạch vòng 22kv lộ 478 trạm 110kv (0,01ha); Dự án chống quá tải các TBA Xuân Lộc 1 (0.02ha); Dự án chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoan Hạ 2, Phượng Mao 1,3,4; Dự án mạch vòng 35kv Tân Phương 2 (0,02ha); dự án mạch vòng 35k (0.01ha)

0,08

0,03

0,02

0,005

0,006

0,005

0,005

0,003

0,003

 

 

0,003

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đào Xá, Thạch Đồng, Tân Phương, Thị trấn Thanh Thủy, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

28

Xây dựng các công trình điện:Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,04ha (trong đó: đất lúa 0,03ha, đất khác 0,01 ha);

0,07

0,03

0,02

0,003

0,003

0,003

0,003

0,002

0,002

 

 

0,002

 

 

 

 

 

 

0,002

Huyện Thanh Thủy

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

29

Chống quá tải TBA Xuân Lộc 1, Xuân Lộc 3, Thọ Văn 3, Cổ Tiết 2, Cổ tiết 4, Phương Thịnh 2, Bơm Tam Cường

0,006

0,003

 

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

30

Chống quá tải TBA Đồng Luận 1, Đồng Luận 2, Đồng Luận 5, Hoàng Xá 1, Hoàng Xá 2, Yến Mao 4, Thanh Thủy 1

0,033

 

0,028

0,002

0,002

 

 

 

 

 

 

0,001

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Đồng Trung, Hoàng Xá, Tu Vũ, Tân Phương

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

31

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2, Thanh Uyên 4, Dậu Dương 1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá 1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2, Phú Khê 2, Văn Khúc 3

0,008

0,003

 

0,003

 

 

0,002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

32

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa Chia - Đa nối (MDMC)

0,068

0,00

-

0,020

0,020

 

0,010

0,010

 

 

 

0,007

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

33

Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp

0,07

0,02

0,01

0,01

0,01

 

0,005

0,005

0,01

 

 

0,005

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

34

Dự án ĐZ và TBA 110kV Thanh Thủy

1,60

0,30

0,30

0,20

0,10

0,30

0,10

0,10

0,10

 

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

Huyện Thanh Thủy

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,39

0,10

-

0,26

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

35

Nhà trạm viễn thông xã Yến Mao

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tu Vũ (Khu 11, xã Yến Mao cũ)

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

36

Xây dựng nhà trạm viễn thông (trạm BTS)

0,09

0,05

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Lâm, Sụ Đá, thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

37

Dự án xây dựng Trụ sở Trung tâm viễn thông Thanh Thủy

0,27

0,05

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

 

Đất văn hóa

1,24

0,14

0,27

0,06

0,12

0,08

0,09

0,18

-

-

-

-

-

0,25

-

0,05

-

-

-

 

 

38

Nhà văn hóa khu 1

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 1, xã Sơn Thủy

NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

39

Nhà văn hóa khu 5

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

Khu 5, xã Sơn Thủy

NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

40

Nhà văn hóa khu 7

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 7, xã Sơn Thủy

NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

41

Xây dựng Nhà văn hóa khu 3, xã Sơn Thủy

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Khu 3, xã Sơn Thủy

Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

42

Nhà văn hóa khu 4

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

Khu 4, xã Sơn Thủy

Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (Biểu chuyển tiếp)

43

Nhà văn hóa khu 4

0,07

 

 

 

0,03

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu 4, xã Trung Thịnh cũ)

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

44

Xây dựng Nhà văn hóa khu 3, xã Đồng Luận

0,20

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu 3, xã Đồng Luận cũ)

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ

45

Xây dựng nhà văn hóa khu 3

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 3, xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

46

Xây dựng nhà văn hóa khu 9

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tu Vũ (Khu 9, xã Phượng Mao cũ)

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

47

Xây dựng nhà văn hóa khu 3

0,04

 

 

0,01

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu 3, xã Trung Nghĩa cũ)

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

48

Mở rộng nhà văn hóa khu 7

0,03

 

 

 

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu 7, xã Trung Nghĩa cũ)

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

49

Xây dựng nhà văn hóa các khu dân cư

0,45

 

0,19

 

0,07

 

0,09

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 2, 4, 5, 16, 17, xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,77

-

0,59

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

0,01

-

-

-

0,15

-

-

 

 

50

Dự án mở rộng trường mầm non Đồng Luận

0,59

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Trung (Khu Đồng Vườn, xã Đồng Luận cũ)

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Danh mục chuyển tiếp)

51

Mở rộng trường mầm non Sơn Thủy

0,18

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,15

 

 

Khu 7, xã Sơn Thủy

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

5,33

4,18

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

0,06

 

 

52

Xây dựng Sân vận động xã Tu Vũ

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Mè (khu 6), xã Tu Vũ

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

53

Xây dựng sân vận động xã Sơn Thủy

0,65

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

xã Sơn Thủy

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

54

Xây dựng sân vận động huyện Thanh Thủy; Trung tâm văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy

3,78

3,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

Khu 5, thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Đất chợ

0,35

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

55

Xây dựng Chợ Đồng Luận

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 7, xã Đồng Trung

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

V

Đất ở nông thôn

69,79

9,53

21,88

30,14

1,59

0,18

1,00

0,02

-

0,03

-

1,42

0,56

-

0,20

0,14

-

2,69

0,41

 

 

56

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 6, xã Tu Vũ

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

57

Khu nhà ở nông thôn Trại Mít

21,67

1,15

2,20

14,99

 

 

0,26

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

2,69

 

xã Đồng Trung (Khu Trại Mít, xã Trung Thịnh cũ)

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

58

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở, đất giao thông sang đất ở nông thôn tại các xã: Đồng Trung (xã Trung Nghĩa cũ), Đào Xá, Sơn Thủy, Hoàng Xá, Thạch Đồng, Tân Phương và Bảo Yên

0,67

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (0,08 ha), xã Đào Xá (0,1 ha), xã Hoàng Xá (0,2 ha), xã Sơn Thủy (0,03 ha), xã Thạch Đồng (0,15 ha), xã Tân Phương (0,07 ha), xã Bảo Yên (0,04 ha)

Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ

59

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tu Vũ (Xứ đồng Đồng Thị, Khu 1, xã Phượng Mao cũ)

Nghị quyết số 09/2018 NQ-HĐND

60

Đất ở tái định cư dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ

0,50

0,10

0,10

0,20

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đoan Hạ

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

61

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu 7, xã Đồng Luận cũ)

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

0,80

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,03

Ruộng Linh, xã Bảo Yên

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đồng Trung (Khu Phần Làng, xã Trung Thịnh cũ)

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

62

Giao đất ở xen ghép khu 4, khu Hầm, xã Trung Thịnh cũ

0,10

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu 4, Khu Hầm, xã Trung Thịnh cũ)

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

63

Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn

0,17

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 01, xã Tu Vũ

Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019

0,62

 

0,42

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 06, xã Tu Vũ

Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 07, xã Tu Vũ

Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019

64

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đào Xá

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ven đường nhà ông Dũng đến Bến Di, xã Đào Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Gò Ngôi Sao, xã Đào Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Giếng Núi, xã Đào Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồng Lọng, Gò Quân, xã Đào Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Ruộng Lính dưới, xã Đào Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Xã Tân Phương

0,41

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Trung tâm, xã Tân Phương

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

0,53

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Nhà Thờ, xã Tân Phương

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Xã Thạch Đồng

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Làng khu 5, xã Thạch Đồng

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Xã Xuân Lộc

1,00

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

Khu Lô Đất trên khu 3, xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Xã Hoàng Xá

0,50

 

0,40

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dốc Dọc khu 19, xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ao Ông Lợi khu 18, xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Xã Đồng Luận

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu 7, xã Đồng Luận cũ)

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Xã Đoan Hạ

1,80

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồng Quanh, xã Đoan Hạ

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Xã Bảo Yên

0,87

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

Hội trường khu 5, xã Bảo Yên

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

65

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đào Xá

0,40

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cửa Đình Phú Xuân - khu 8, xã Đào Xá

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

0,85

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 14, xã Đào Xá

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

Xã Sơn Thủy

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu chợ Bến - thôn Thủy Trạm, xã Sơn Thủy

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

Xã Tân Phương

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đồng Khánh (cầu Dát) - khu 4, xã Tân Phương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Hố tối - khu 5, xã Tân Phương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

Xã Thạch Đồng

0,18

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Rệ Núi Chùa, xã Thạch Đồng

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

Xã Đồng Trung

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Gò Bốc khu 5, xã Trung Nghĩa cũ)

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

xã Đồng Trung (Gò Móc khu 4, xã Trung Nghĩa cũ)

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

Xã Xuân Lộc

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến phà cũ, xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu cổng UBND xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

Xã Hoàng Xá

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dộc khu 13 (ô Đại), xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

Xã Đoan Hạ

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Sào, xã Đoan Hạ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

66

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

0,86

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,06

Khu 4 và khu 6, xã Sơn Thủy

Nghị quyết số 02/2018 ngày 20/7/2018

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Khu 5, xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

0,70

 

0,42

 

 

 

0,21

 

 

 

 

0,01

0,04

 

 

 

 

 

0,02

Khu 19 (Dốc Dọc), xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

0,69

0,39

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tu Vũ (Xứ đồng Vật Trong, Xen Kẹt (khu 10), xã Phượng Mao cũ)

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

Khu dân cư nông thôn mới Hoàng Xá

20,50

 

9,83

8,60

0,73

 

 

0,02

 

 

 

0,85

0,47

 

 

 

 

 

 

Xã Hoàng Xá

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 ; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

67

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu Đồi Miếu, xã Đồng Luận cũ)

NQ số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu Đồi ông Dục, xã Đồng Luận cũ)

NQ số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

0,60

 

 

0,15

 

 

0,43

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung

NQ số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

68

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xứ đồng Đồng Sào, xã Đoan Hạ

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

69

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư

1,20

0,79

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Đồng Trung, Hoàng Xá

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

70

Dự án giao đất ở tái định cư thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu 7, xã Trung Nghĩa cũ)

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ

71

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn

0,96

 

0,14

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 07, xã Đồng Trung

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3,73

 

3,29

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Gốc Sung (Khu 12), xã Đồng Trung

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

72

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở nông thôn tại các xã: Tu Vũ; Hoàng Xá; Thạch Đồng và Xuân Lộc

0,18

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tu Vũ (0,15ha); Xã Hoàng Xá (0,02ha);Xã Thạch Đồng (0,01ha) và xã Xuân Lộc (0,05ha)

Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ

73

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở nông thôn

2,50

 

 

 

2,00

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã trên địa bàn huyện

Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ

VI

Đất ở đô thị

183,52

165,75

0,04

3,03

3,65

-

9,00

-

-

-

-

1,00

1,02

-

0,03

-

-

-

-

 

 

74

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở đô thị tại thị trấn Thanh Thủy

1,65

 

 

 

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Thanh Thủy

Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ

75

Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác trong cùng thửa đất ở sang đất ở đô thị

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 3, TT Thanh Thủy

Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Thủy

76

Khu nhà ở đô thị Ba Cô

9,00

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xứ đồng Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

77

Khu nhà ở đô thị Cửa Hàng

8,10

8,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xứ đồng Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

78

Xây dựng hạ tầng khu dân cư đô thị

160,00

144,00

 

3,00

2,00

 

9,00

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

79

Xây dựng hạ tầng khu sân vận động cũ (Ao San), thị trấn Thanh Thủy

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

Khu sân vận động cũ (Ao San), thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

80

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Sạn, TT Thanh Thủy

Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

81

Khu nhà ở đô thị Đồng Sạn

4,67

4,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Khu 5, thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

VII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

82

Mở rộng UBND thị trấn Thanh Thủy

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 4, TT Thanh Thủy

QĐ số 3454/QĐ- UBND ngày 30/12/2019

VIII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,40

-

-

0,20

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

83

Xây dựng nghĩa địa

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 2, xã Thạch Đồng

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

84

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,20

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồi cao lanh, xã Tân Phương

NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

IX

Đất bãi thải, xử lý rác thải

0,05

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

85

Mở rộng, nâng cấp điểm thu gom rác thải tập trung xã Tu Vũ

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 1, xã Tu Vũ

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ

X

Đất có di tích lịch sử văn hóa

1,55

1,20

-

-

0,26

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

86

Mở rộng đền Lăng Sương (tu bổ tôn tạo di tích đền Lăng Sương)

1,55

1,20

 

 

0,26

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu vực Cửa Đền, xã Trung Nghĩa cũ)

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

XI

Đất cơ sở tôn giáo

0,24

-

0,07

-

0,10

-

-

0,06

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

 

 

87

Mở rộng chùa Hoa An

0,065

 

0,065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 9, xã Bảo Yên

Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019

88

Xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của họ giáo Đồi Muỗi

0,17

 

 

 

0,10

 

 

0,06

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Thủy

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

**

Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

18,49

2,81

8,17

4,95

-

2,51

-

-

-

-

-

0,03

0,02

-

-

-

-

-

-

 

 

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,51

-

-

-

-

2,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

89

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn Đức Thịnh

2,51

 

 

 

 

2,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 8, xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

II

Đất thương mại dịch vụ

14,28

2,81

6,47

4,95

-

-

-

-

-

-

-

0,03

0,02

-

-

-

-

-

-

 

 

90

Dự án cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Đô

0,38

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Khu Dộc Muồng, xã Tu Vũ

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

91

Dự án khu kinh doanh nhà hàng và dịch vụ karaoke, dịch vụ bơi

0,39

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 9, xã Hoàng Xá

Quyết định chủ trương đầu tư số 20/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

92

Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu thị trấn Thanh Thủy

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

93

Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Đào Xá

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đào Xá

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

94

Bến bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,36

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 01, xã Tu Vũ

Quyết định chủ trương đầu tư số 1268/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ

95

Xây dựng của hàng bán lẻ xăng dầu

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tu Vũ (Xã Phượng Mao cũ)

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

96

Dự án trung tâm dịch vụ hội nghị khách sạn quốc tế Wyndham Thanh Thủy

9,70

1,93

5,72

2,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Xã Bảo Yên

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

97

Dự án trung tâm thương mại và kinh doanh tổng hợp

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thanh Thủy

Quyết định số 3775/QĐ-UBND (KH 2018)

98

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH TM và DV điện máy Mạnh Cường

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy

Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

99

Bãi bốc xếp hàng hóa

0,77

 

 

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu 1, xã Trung Nghĩa cũ)

QĐ số 293/QĐ- UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi chế biến khoáng sản

99

Dự án bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Công của DNTN Thành Công

0,80

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Trung (Khu 1, xã Trung Nghĩa cũ)

Văn bản số 1370/SKH&ĐT- ĐKKD&ĐTDN ngày 17/11/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v thực hiện dự án đầu tư bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Công của DN tư nhân Thành Công

III

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1,70

-

1,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

100

Mở rộng nhà máy gạch Tuynel Đào Xá của Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Đào Xá

1,70

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đào Xá

Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019

 

Phụ biểu số 06. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

(Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Danh mục công trình

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích
(ha)

1

Đường vành đai nối từ Đài tưởng niệm đi cầu Đảo Ngọc Xanh

Đài tưởng niệm - cầu Đảo Ngọc Xanh, TT Thanh Thủy

0,80

2

Chống quá tải lưới điện xã Đào Xá

Xã Đào Xá

0,20

3

Dự án điện thôn bản

Xã Đào Xá

0,40

4

Tái định cư thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL32 với QL70B của tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình

Khu 5, xã yến Mao

0,80

5

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

Khu 01, xã Đồng Luận

0,02

Khu 1, xã Bảo Yên

0,07

Cổng Đồng (khu 5), xã Bảo Yên

0,03

6

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

Xã Đào Xá

1,00

7

Giao đất ở

Khu Nhà văn hóa khu 3, xã Đồng Luận

0,05

8

Xây dựng hạ tầng khu dân cư

Khu đường Thanh Sơn- Thanh Thủy (Khu Ba Cô, cửa hàng), TT Thanh Thủy

2,70

9

Nghĩa địa Đồi Dê

Khu Đồi Dê, xã Phượng Mao

0,90

10

Nghĩa trang Hoàng Xá

Khu Gò đồi ông Dủi, xã Hoàng Xá

2,56

11

Nghĩa trang xã Tân Phương

Rộc Mõ, xã Tân Phương

1,20

12

Dự án khai thác sét phục vụ sản xuất gạch tuynel Phúc Hưng

Xã Hoàng Xá

3,00

13

Chuyển mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất có nhà ở, đất ở sang đất ở

Trên địa bàn các xã, thị trấn

5,00

14

Dự án trang trại tổng hợp

Khu 11, xã Đào Xá

2,00

15

Dự án đầu tư XD trang trại tổng hợp của hộ ông Trần Ngọc Ánh

Khu Gò Dung, xã Tân Phương

3,00

16

Dự án XD PTKT trang trại tổng hợp của ông Lê Mạnh Cường

Khu 6, xã Trung Nghĩa

8,50