Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3578/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 15/7/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,

Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản là ô tô

Năm sx

Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu

 

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

1

MERCEDES-BENZ GLK250 4MATIC (204X); 05 chỗ; 1991cc

2013

1,538

2

MERCEDES-BENZ GLK250 4MATIC AMG (204X); 05 chỗ; 1991cc

2013

1,707

3

MERCEDES-BENZ E200 (W212); 05 chỗ; 1991cc

2013

1,939

4

MERCEDES-BENZ E250 (W212); 05 chỗ; 1991cc

2013

2,152

5

MERCEDES-BENZ E400 (W212); 05 chỗ; 2996cc

2013

2,722

6

MERCEDES-BENZ E400 AMG (W212); 05 chỗ; 2996cc

2013

2,933

 

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

1

MERCEDES-BENZ A200; 05 chỗ; 1595 cc

2013

1,264

2

MERCEDES-BENZ A250; 05 chỗ; 1991cc

2013

1,623

3

MERCEDES-BENZ A45 AMG 05 chỗ; 1991cc

2013

2,002

4

MERCEDES-BENZ GL450 4MATIC; 07 chỗ; 4663cc

2013

3,874

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng 1 loại tương tự

 

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU HUYNDAI

 

 

1

HUYNDAI VELOSTER; 05 chỗ; 1591cc

2011

715

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA AYGO; 04 chỗ; 998cc

2009

490

2

TOYOTA FORTUNER SR5 PREMIUM; 07 chỗ; 2694cc

2013

1,720

 

NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

1

NISSAN QASHQA1 + 2; 07 chỗ; 1997 cc

2011

1,343

2

NISSAN QASHQA1 + 2; 07 chỗ; 1997 cc

2012

1,399

3

NISSAN QASHQA1; 05 chỗ; 1997cc

2011:2012

1,300

 

NHÃN HIỆU LAND ROVER

 

 

1

LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE SDV8; 05 chỗ; 4367cc

2012

7,066

2

LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC PREMIUM: 05 chỗ; 1999cc

2011:2012

2,650

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

 

Loại tài sản là xe máy

 

Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự

 

1. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU KAWASAKI

 

 

1

KAWASAKI CONCOURS 14 (ZG1400C) ABS

 

702

 

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

1

HONDA CB 150R STREETFIRE

 

64

2

HONDA VERZA 150

 

47.5

 

2. Xe mô tô sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU KYMCO

 

 

1

KYMCO CANDY S KA10CB

 

21.2

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan