UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5842/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 24/10/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 28/10/2013.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | |||
| 1. Xe nhập khẩu nguyên chiếc |
|
|
| NHÃN HIỆU MINI |
|
|
1 | MINI COOPER S; 1.598cm3; 04 chỗ | 2013 | 1.364 |
2 | MINI COOPER COUNTRYMAN; 1.598cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.461 |
3 | MINI COOPER S COUNTRYMAN; 1.598cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.607 |
4 | MINI COOPER BAKER STREET; 1.598cm3; 04 chỗ | 2013 | 1.247 |
5 | MINI COOPER S BAYSWATER; 1.598cm3; 04 chỗ | 2013 | 1.461 |
| NHÃN HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW 3201; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.347 |
2 | BMW 3201 SPORT; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.551 |
3 | BMW 3201 MODERN; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.551 |
4 | BMW 3201 LUXURY; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.551 |
5 | BMW 3281; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.633 |
6 | BMW 3201 CA BRIO (convertible); 1.995cm3; 05 chỗ | 2012; 2013 | 2.338 |
7 | BMW 3201 GRAN TURISMO; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.745 |
8 | BMW 3201 GRAN TURISMO SPORT; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.888 |
9 | BMW 3281 GRAN TURISMO; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.880 |
10 | BMW 3281 GRAN TURISMO SPORT; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 2.023 |
11 | BMW 3281 GRAN TURlSMO LUXURY; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 2.023 |
12 | BMW 5201; 1.997cm3; 05 chỗ | 2012; 2013 | 2.029 |
13 | BMW 5281; 1.997cm3; 05 chỗ | 2012; 2013 | 2.497 |
14 | BMW 5351 GRAN TURISMO; 2.979cm3; 05 chỗ | 2012; 2013 | 3.133 |
15 | BMW 6401 GRAN COUPE; 2.979 cm3; 05 chỗ | 2012; 2013 | 3.633 |
16 | BMW 6401 GRAN COUPE M SPORT; 2.979 cm3; 05 chỗ | 2012; 2013 | 3.939 |
17 | BMW 730L1; 2.996cm3; 05 chỗ | 2012; 2013 | 4.073 |
18 | BMW 750L1; 4.395cm3; 05 chỗ | 2012; 2013 | 4.848 |
19 | BMW 760L1; 5.972cm3; 05 chỗ | 2012; 2013 | 6.361 |
20 | BMW X1 SDRIVE181; 1.995cm3; 05 chỗ | 2011; 2012 | 1.350 |
21 | BMW X1 XDRIVE281; 2.996cm3; 05 chỗ | 2010 | 1.672 |
22 | BMW X1 XDRIVE281; 2.996cm3; 05 chỗ | 2011; 2012 | 1.707 |
23 | BMW X3 XDRIVER201; 1.997cm3; 05 chỗ | 2011; 2012 | 2.040 |
24 | BMW X3 XDRIVE281; 2.996cm3; 05 chỗ | 2011; 2012 | 2.226 |
25 | BMW X5 XDRIVE351; 2.979cm3; 07 chỗ | 2011; 2012 | 3.293 |
26 | BMW X6 XDRIVE351; 2.979cm3; 04, 05 chỗ | 2012; 2013 | 3.218 |
27 | BMW Z4 SDRIVE201 CABRIO (convertible); 1.997cm3; 02 chỗ | 2012 | 2.259 |
28 | BMW 1161; 1.598cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.198 |
29 | BMW 4281 COUPE; 1.997cm3; 04 chỗ | 2013 | 1.943 |
30 | BMW 4281 COUPE SPORT; 1.997cm3; 04 chỗ | 2013 | 2.076 |
31 | BMW 5281 GRAN TURISMO; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 2.629 |
32 | BMW 5281 GRAN TURISMO LUXURY; 1.997cm3; 05 chỗ | 2013 | 2.723 |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA K3 CERATO GMT; 1.6; 05 chỗ (KNAFX411AD) | 2013 | 598 |
2 | KIA K3 CERATO GAT; 1.6; 05 chỗ (KNAFX411BD) | 2013 | 658 |
3 | KIA K3 CERATO GAT; 2.0; 05 chỗ (KNAFX417BD) | 2013 | 729 |
4 | KIA K3 CERATO 5DR GAT; 1.6; 05 chỗ (KNAFZ511BE) | 2013 | 720 |
| NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
1 | NISSAN TEANA 2.5SL; 2.488cm3; 05 chỗ | 2013 | 1.400 |
2 | NISSAN TEANA 3.5SL; 3.498cm3 | 2013 | 1.695 |
| 2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA K3 GMT K3 YD 16GE2 MT (RNYYD41M6); 1.6; 05 chỗ | 2013 | 588 |
2 | KIA K3 GAT K3YD 16GE2 AT (RNYYD41A6); 1.6 ;05 chỗ | 2013 | 633 |
3 | KIA K3 GAT K3YD 20GE2 AT (RNYYD42A6); 2.0; 05 chỗ | 2013 | 689 |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
1 | CHEVROLET ORLANDO KLIY YMAII/BB7; 1.796 cm3; 07 chỗ | 2013 | 743 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
1 | NISSAN PATROL GL 2.953cm3; 07 chỗ | 2013 | 1.504 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA LAND CRUISER 100 GX; 4,477cm3; 07 chỗ | 2001 | 1.100 |
| NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI PORTER II; 03 chỗ, (ô tô tải thùng kín), tải trọng 750 kg | 2011 | 380 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
| B. Loại tài sản là xe máy |
| Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
| 1. Xe mô tô sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
1 | LITTECUBJAPAN; 49,5 cm3; 02 chỗ |
| 8,1 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4, Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. GIÁM ĐỐC |
- 1 Quyết định 3806/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 3578/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 3378/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 3378/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 3578/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 3806/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành