UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2011/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1736/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế cho Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2011./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Giá các loại đất của Quy định này được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền cho thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá của Quy định này.
3. Khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, thời điểm quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hoá chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường để xác định lại giá đất cụ thể cho phù hợp.
4. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Đối với các thửa đất thuộc phạm vi lộ giới, chỉ giới xây dựng nếu có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất và đất thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê thì diện tích đất được tính từ mép đường vào theo các vị trí tương ứng với các loại đất đó. Riêng đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền thì diện tích đất được tính từ mốc lộ giới. Nếu hộ gia đình, cá nhân, tổ chức được giao đất có thu tiền thì phần đất lộ giới được Nhà nước cho thuê theo quy định hiện hành.
1. Vị trí thửa đất được tính trên cơ sở bản đồ địa chính. Riêng đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền thì diện tích đất vị trí 1 được tính từ mốc lộ giới.
2. Đối với các đường nằm giữa một bên thuộc địa giới hành chính của thành phố Bến Tre và một bên thuộc địa giới hành chính xã của huyện thì thực hiện cách xác định giá đất theo cách áp dụng đối với địa giới hành chính của thành phố Bến Tre; đối với các đường nằm giữa một bên thuộc địa giới hành chính của thị trấn, một bên thuộc địa giới hành chính của xã thì thực hiện cách xác định giá đất theo cách áp dụng đối với địa giới hành chính của thị trấn.
3. Trường hợp các hẻm, đường giao thông đã nâng cấp mở rộng, mới mở đã hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa chỉnh lý hồ sơ địa chính thì Uỷ ban nhân dân tỉnh cho chủ trương giải quyết từng trường hợp cụ thể.
4. Đất mặt tiền là thửa đất tiếp giáp đường giao thông, đường phố. Vị trí thửa đất mặt tiền được tính từ mép đường vào (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè).
5. Hẻm là lối đi tiếp giáp với đường phố tại các ấp, khu phố của thị trấn và các xã, phường của thành phố Bến Tre.
a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu thửa đất đến đường phố gần nhất, trường hợp từ thửa đất đến 2 đường phố như nhau thì tính theo giá đất đường phố có giá đất cao nhất.
b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường phố chính.
Điều 4. Giá đất ở của các đường phố, đường giao thông, hẻm và các vùng nông thôn
1. Giá đất ở của các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã được quy định trong Phụ lục 1- Bảng Giá đất ở kèm theo Quy định này.
2. Giá đất ở của hẻm được quy định trong Phụ lục 2 - Bảng Giá đất ở của các hẻm kèm theo Quy định này.
3. Giá đất ở của các vùng nông thôn:
a) Giá đất ở của các xã thuộc địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành là 250.000 đồng/m2.
b) Giá đất ở của các vùng nông thôn thuộc địa bàn các huyện Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Giồng Trôm là 200.000 đồng/m2.
c) Giá đất ở của các vùng nông thôn thuộc địa bàn các huyện Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú là 150.000 đồng/m2.
Điều 5. Xác định giá các loại đất ở theo các đường thuộc các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện
1. Đối với các thửa đất cùng một chủ sử dụng ở các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thể hiện trên bản đồ địa chính thuộc các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện thì giá các loại đất ở được xác định theo các vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Áp dụng cho đất ở tính từ mép đường hoặc từ mốc lộ giới (đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền) thể hiện trên bản đồ địa chính đối với các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện vào 35 mét được tính bằng 100% theo giá Phụ lục 1.
b) Vị trí 2: 50 m tiếp theo vị trí 1 được tính bằng 50% theo Phụ lục 1.
c) Vị trí 3: 50 m tiếp theo vị trí 2 được tính bằng 40% theo Phụ lục 1.
d) Vị trí 4: 50 m tiếp theo vị trí 3 được tính bằng 30% theo Phụ lục 1.
đ) Ngoài các vị trí trên các loại đất ở còn lại không được nêu cụ thể trong Bảng Giá đất ở của các đường phố thì được tính bằng 20% theo Phụ lục 1.
2. Trường hợp thửa đất nằm phía sau bởi thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác trong các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện thì tính theo giá đất hẻm tương ứng. Trường hợp không có hẻm đi vào, được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2 mét theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Điều 6. Xác định giá loại đất ở theo quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thuộc khu vực các xã của huyện
Đối với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường liên xã, đường giao thông nông thôn thì giá các loại đất ở được xác định theo các vị trí như sau:
1. Vị trí 1: Áp dụng cho đất ở tính từ mép đường (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè) vào hoặc từ mốc lộ giới (đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền) thể hiện trên bản đồ địa chính vào 35 mét được tính bằng 100% theo giá Phụ lục 1.
2. Vị trí 2: 50 m tiếp theo vị trí 1 được tính bằng 50% theo Phụ lục 1.
3. Vị trí 3: 50 m tiếp theo vị trí 2 được tính bằng 40% theo Phụ lục 1.
4. Vị trí 4: 50 m tiếp theo vị trí 3 được tính bằng 30% theo Phụ lục 1.
5. Ngoài các vị trí trên tính theo giá đất ở vùng nông thôn.
6. Mức giá các vị trí trên không được thấp hơn giá đất ở của vùng nông thôn.
7. Trường hợp thửa đất nằm vị trí 1 nhưng nằm phía sau bởi thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác thì tính theo giá đất vị trí 2.
Điều 7. Xác định giá các loại đất ở theo các hẻm
1. Đất ở các hẻm thuộc các xã, phường của thành phố được xác định theo Phụ lục 2 - Bảng Giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 500.000 đồng/m2 đối với phường và 250.000 đồng/m2 đối với xã.
2. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn Châu Thành được tính theo Phụ lục 2 - Bảng Giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m2 đối với khu phố và 250.000 đồng/m2 đối với ấp.
3. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn: Mỏ Cày Nam, Giồng Trôm, Chợ Lách được tính theo Phụ lục 2 - Bảng Giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m2 đối với khu phố và 200.000 đồng/m2 đối với ấp.
4. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn: Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú được tính theo Phụ lục 2 - Bảng Giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m2 đối với khu phố và 150.000 đồng/m2 đối với ấp.
Điều 8. Xác định giá đất ở trong các trường hợp cụ thể khác
1. Đối với đất ở nằm ven các quốc lộ, đường tỉnh không thuộc các khu vực đã được quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 4 của Quy định này, được xác định như sau:
a) Vị trí 1: Từ mép đường vào 35 m giá đất được tính bằng 2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại Khoản 3, Điều 4 của Quy định này.
b) Vị trí 2: 50 m tiếp theo vị trí 1: Được tính bằng 1,6 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại Khoản 3, Điều 4 của Quy định này.
c) Vị trí 3: 50 m tiếp theo vị trí 2: Được tính bằng 1,4 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại Khoản 3, Điều 4 của Quy định này.
d) Vị trí 4: 50 m tiếp theo vị trí 3: Được tính bằng 1,2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại Khoản 3, Điều 4 của Quy định này.
đ) Ngoài các vị trí quy định tại Điểm a, b, c, d, được tính theo giá đất ở vùng nông thôn tại Khoản 3, Điều 4 của Quy định này.
2. Đối với đất ở nằm ven các đường huyện, đường liên xã, đường giao thông nông thôn có bề rộng mặt đường 3m trở lên không thuộc các khu vực đã được quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 4 của Quy định này được xác định như sau:
a) Vị trí 1: Từ mép đường vào 35 m giá đất được tính bằng 1,6 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại Khoản 3, Điều 4 của Quy định này.
b) Vị trí 2: 50m tiếp theo vị trí 1: Được tính bằng 1,3 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại Khoản 3, Điều 4 của Quy định này.
c) Vị trí 3: 50 m tiếp theo vị trí 2: Được tính bằng 1,2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại Khoản 3, Điều 4 của Quy định này.
d) Vị trí 4: 50 m tiếp theo vị trí 3: Được tính bằng 1,1 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại Khoản 3, Điều 4 của Quy định này.
đ) Ngoài các vị trí trên được tính theo giá đất ở của vùng nông thôn tại Khoản 3, Điều 4 của Quy định này.
3. Giá đất ở nằm tại các phường của thành phố Bến Tre, chưa được xác định tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 4 của Quy định này là 500.000 đồng/m2.
4. Giá đất ở của khu phố các thị trấn chưa được xác định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 của Quy định này là 360.000 đồng/m2.
5. Trường hợp đất có 2 mặt tiền trở lên, đất nằm ngay ngã ba, ngã tư đường, các vòng xoay (bùng binh) mà các đường này có giá đất khác nhau thì sẽ được tính theo giá đất của đường có giá cao nhất.
Mục 2. ĐẤT Ở CỦA MẶT TIỀN CÁC ĐƯỜNG PHỒ CHÍNH CỦA CÁC CHỢ KỂ CẢ CÁC ĐƯỜNG TIẾP GIÁP CHỢ
Điều 9. Quy định chung về phân loại, nhóm chợ và giá đất tương ứng
1. Chợ loại 1, có giá đất ở của mặt tiền các đường phố chính là 4.000.000 đồng/m2.
2. Chợ loại 2, có giá đất ở của mặt tiền các đường phố chính là 2.200.000 đồng/m2.
3. Chợ loại 3, được phân thành 03 nhóm có giá đất tương ứng như sau:
a) Nhóm A: 1.600.000 đồng/m2.
b) Nhóm B: 1.200.000 đồng/m2.
c) Nhóm C: 600.000 đồng/m2.
Điều 10. Phân loại, nhóm chợ cụ thể
1. Chợ loại 1, bao gồm các chợ: Chợ Tân Thành, chợ Phường 7 (thành phố Bến Tre).
2. Chợ loại 2 bao gồm các chợ: Sơn Đông, Phú Hưng (thành phố Bến Tre); Mỹ Thạnh (Giồng Trôm); Tân Thạch, Tiên Thuỷ, Tân Phú, Thành Triệu (Châu Thành); Cầu Móng – xã Hương Mỹ, Chợ Thom (Mỏ Cày Nam); Ba Vát, Băng Tra (Mỏ Cày Bắc); Mỹ Chánh, An Ngãi Trung, Tân Xuân, Tiệm Tôm, Tân Bình (Ba Tri); Vĩnh Thành (Chợ Lách).
3. Chợ loại 3
a) Chợ nhóm A, bao gồm các chợ: An Bình Tây (Chợ ấp 3), Mỹ Nhơn, Bảo Thạnh, Bảo Thuận, Phú Lễ (Ba Tri); Định Trung, Thới Thuận, Lộc Sơn – xã Lộc Thuận, Châu Hưng, Thới Lai, Phú Thuận (Bình Đại); Sơn Hoà, An Hiệp, Phú Đức, Phú Túc, An Hoá, Tân Huề Đông (Châu Thành); Phú Phụng, Cái Gà (Chợ Lách); Hương Điểm, Lương Quới (Giồng Trôm); Cái Quao, Giồng Văn – xã An Thới (Mỏ Cày Nam); Chợ Xếp – xã Tân Thành Bình, Giồng Keo – xã Tân Bình (Mỏ Cày Bắc); Tân Phong, Cồn Hươu – xã Giao Thạnh (Thạnh Phú);
b) Chợ nhóm B, bao gồm các chợ: Phú Ngãi, An Hiệp, Mỹ Hoà, Vĩnh An, An Ngãi Tây, Giồng Bông - Tân Thuỷ, Tân Hưng, An Đức, Bãi Ngao (Ba Tri); Vang Quới Tây, Thừa Đức, Lộc Thành - xã Lộc Thuận (Bình Đại); Quới Sơn (Châu Thành); Hoà Nghĩa, Thới lộc, Phú Long, Vĩnh Bình, Vĩnh Hoà (Chợ Lách); Bến Tranh, Cái Mít, Phú Điền, Châu Phú, Châu Thới, Hưng Nhượng, Linh Phụng (Giồng Trôm); Tân Hương, Tân Trung, (Mỏ Cày Nam); Trường Thịnh (Mỏ Cày Bắc); Phú Khánh, Giồng Luông, Qưới Điền, Bến Vinh - An Thạnh, An Thuận, An Nhơn (Thạnh Phú); Phú Nhuận, Nhơn Thạnh (thành phố Bến Tre);
c) Chợ nhóm C, bao gồm các chợ còn lại;
d) Vị trí đất: Khu vực chợ xã của 2 huyện Bình Đại và Thạnh Phú được quy định trong Phụ lục 3 kèm theo Quy định này.
Mục 3. CÁC LOẠI ĐẤT TRỤ SỞ CƠ QUAN, CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
Điều 11. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất tôn giáo, đất tín ngưỡng, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 70% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng nhưng tối thiểu không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính cho thời gian sử dụng là 50 năm.
Điều 12. Đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cảng sông, cảng biển có thời gian sử dụng là 50 năm được tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí nhưng mức tối thiểu không thấp hơn 700.000 đồng/m2 đối với địa bàn thành phố Bến Tre và 500.000 đồng/m2 đối với địa bàn các huyện. Đối với trường hợp Uỷ ban nhân dân tỉnh có quy định giá cho từng dự án cụ thể thì thực hiện theo giá được phê duyệt của dự án.
Điều 13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng khu vực, cùng vị trí.
Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Điều 14. Giá đất trồng cây hàng năm
1. Các xã của thành phố Bến Tre:
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí | Đơn giá 2012 |
1 | 160.000 |
2 | 110.000 |
3 | 95.000 |
4 | 80.000 |
Ngoài các vị trí trên | 64.000 |
2. Các ấp của thị trấn và các xã của các huyện:
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí | Châu Thành, Chợ Lách | Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam | Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại |
1 | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
2 | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | 70.000 | 60.000 | 40.000 |
4 | 60.000 | 50.000 | 30.000 |
Ngoài các vị trí trên | 50.000 | 40.000 | 25.000 |
Điều 15. Giá đất trồng cây lâu năm
1. Các phường của thành phố Bến Tre, khu phố các thị trấn:
ĐVT: Đồng/m2
Khu vực | Thành phố Bến Tre, Châu Thành | Giồng Trôm, Mỏ Cày Nam, Chợ Lách | Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại |
| 189.000 | 170.000 | 150.000 |
2. Các xã của thành phố Bến Tre:
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
1 | 189.000 |
2 | 130.000 |
3 | 110.000 |
4 | 95.000 |
Ngoài các vị trí trên | 75.000 |
3. Các ấp của thị trấn và các xã của các huyện:
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí | Châu Thành, Chợ Lách | Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam | Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại |
1 | 140.000 | 120.000 | 100.000 |
2 | 110.000 | 100.000 | 70.000 |
3 | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
4 | 70.000 | 60.000 | 50.000 |
Ngoài các vị trí trên | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
1. Đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh:
a) Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (trên bản đồ địa chính) vào 35 m
b) Vị trí 2: 50 m tiếp theo vị trí 1.
c) Vị trí 3: 50 m tiếp theo vị trí 2.
d) Vị trí 4: 50 m tiếp theo vị trí 3.
đ) Ngoài các vị trí trên.
2. Đối với đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
3. Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, liên xã, đường giao thông nông thôn có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên): Giá đất được tính bằng 80% giá đất đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
4. Đối với thửa đất nằm trong vị trí của 2 đường giao thông thì xác định theo khoảng cách ngắn nhất đến đường giao thông.
Mục 2. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
Điều 17. Giá đất nuôi trồng thủy sản
1. Vùng nước ngọt: Giá đất được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng theo Điều 14 và Điều 16 của Quy định này.
2. Vùng nước mặn, lợ:
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
1 | 18.000 |
2 | 15.000 |
3 | 12.000 |
Ngoài các vị trí trên | 9.000 |
Điều 18. Vị trí để tính giá đất nuôi trồng thủy sản vùng nước mặn, lợ
1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3 m trở lên) vào 0,5 km.
2. Vị trí 2: 0,5 km tiếp theo vị trí 1.
3. Vị trí 3: 01 km tiếp theo vị trí 2.
4. Ngoài các vị trí trên.
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
1 | 20.000 |
2 | 15.000 |
3 | 10.000 |
Ngoài các vị trí trên. | 8.000 |
Điều 20. Vị trí để tính giá đất làm muối
1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3m trở lên) vào 0,5km.
2. Vị trí 2: 0,5km tiếp theo vị trí 1.
3. Vị trí 3: 0,5km tiếp theo vị trí 2.
4. Ngoài các vị trí trên.
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
1 | 10.000 |
2 | 8.000 |
3 | 6.000 |
Ngoài các vị trí trên. | 5.000 |
Điều 22. Vị trí để tính giá đất lâm nghiệp
1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3m trở lên) vào 01km.
2. Vị trí 2: 01km tiếp theo vị trí 1.
3. Vị trí 3: 01km tiếp theo vị trí 2
4. Ngoài các vị trí trên.
Mục 5. QUY ĐỊNH KHÁC ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2. Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản) nằm trong địa giới hành chính phường, khu phố các thị trấn được tính như sau:
a) Vị trí 1: Tính bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu năm quy định tại Khoản 1, Điều 15.
b) Vị trí 2: Tính bằng 1,4 lần giá đất trồng cây lâu năm quy định tại Khoản 1, Điều 15.
c) Vị trí 3: Tính bằng 1,2 lần giá đất trồng cây lâu năm quy định tại Khoản 1, Điều 15.
d) Vị trí 4: Tính bằng 1,1 lần giá đất trồng cây lâu năm quy định tại Khoản 1, Điều 15.
đ) Ngoài các vị trí trên: Tính bằng giá đất trồng cây lâu năm quy định tại Khoản 1, Điều 15.
1. Đất bãi bồi vùng nước ngọt được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
2. Đất bãi bồi vùng nước mặn, lợ được tính bằng giá đất nuôi trồng thuỷ sản theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng./.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Đơn giá 2012 | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
| Loại đường phố đô thị loại 3 |
|
1 | Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
1.1 |
| Bùng binh Đồng khởi | Phan Ngọc Tòng | 1 | 23.000 |
1.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trung Trực | 1 | 20.000 |
1.3 |
| Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huệ | 1 | 15.000 |
1.4 |
| Nguyễn Huệ | Cầu Cá Lóc | 1 | 12.000 |
1.5 |
| Cầu Cá Lóc | Cống An Hoà (Cống số 2) | 2 | 8.000 |
1.6 |
| Cống An Hoà (Cống số 2) | Cầu Gò Đàng | 2 | 5.000 |
1.7 |
| Cầu Gò Đàng | Ngã ba Phú Hưng | 3 | 3.000 |
2 | Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
2.1 |
| Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 2 | 10.000 |
2.2 |
| Hai Bà Trưng | Phan Đình Phùng | 2 | 7.000 |
2.3 |
| Phan Đình Phùng | Nguyễn Thị Định | 2 | 5.000 |
2.4 |
| Nguyễn Thị Định | Hết ranh thành phố | 3 | 3.000 |
3 | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường |
| 1 | 12.000 |
4 | Hùng Vương |
|
|
|
|
4.1 |
| Nguyễn Huệ | Phan Ngọc Tòng | 1 | 15.000 |
4.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Đồng Khởi | 1 | 18.000 |
4.3 |
| Đồng Khởi | Cầu Kiến Vàng | 1 | 12.000 |
4.4 |
| Cầu Kiến Vàng | Bến phà Hàm Luông | 1 | 8.000 |
5 | Lê Lợi |
|
|
|
|
5.1 |
| Nguyễn Huệ | Phan Ngọc Tòng | 1 | 15.000 |
5.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trãi | 1 | 17.000 |
6 | Lê Qúi Đôn | Trọn đường |
| 1 | 12.000 |
7 | Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
7.1 |
| Nguyễn Trung Trực | Phan Ngọc Tòng | 1 | 15.000 |
7.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trãi | 1 | 17.000 |
8 | Lê Đại Hành | Trọn đường |
| 1 | 10.000 |
9 | Lộ Số 4 | Trọn đường |
| 2 | 6.000 |
10 | Phan Ngọc Tòng |
|
|
|
|
10.1 |
| Hùng Vương | Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 15.000 |
10.2 |
| Nguyễn Đình Chiểu | Đường 3/2 | 1 | 12.000 |
11 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường |
| 1 | 17.000 |
12 | Nguyễn Trãi | Trọn đường |
| 1 | 20.000 |
13 | Nguyễn Du | Trọn đường |
| 1 | 20.000 |
14 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trọn đường |
| 1 | 17.000 |
15 | Đồng Khởi |
|
|
|
|
15.1 |
| Cầu Bến Tre 1 (đường Hùng Vương) | Bùng binh Đồng Khởi - Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 23.000 |
15.2 |
| Bùng binh Đồng Khởi -Nguyễn Đình Chiểu | Tượng đài Đồng Khởi | 1 | 17.000 |
15.3 |
| Cổng chào thành phố | Nút giao thông trung tâm | 1 | 15.000 |
15.4 |
| Nút giao thông trung tâm | Đến ngã tư Phú Khương | 1 | 12.000 |
15.5 |
| Ngã tư Phú Khương | Ngã tư Tân Thành | 1 | 8.000 |
16 | Đường 3 tháng 2 | Trọn đường |
| 1 | 10.000 |
17 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 30/4 | 1 | 12.000 |
18 | Trần Quốc Tuấn | Trọn đường |
| 1 | 12.000 |
19 | Lê Lai | Trọn đường |
| 1 | 20.000 |
20 | Đống Đa | Trọn đường |
| 1 | 18.000 |
21 | Chi Lăng 1 | Trọn đường |
| 1 | 15.000 |
22 | Chi Lăng 2 | Trọn đường |
| 1 | 12.000 |
23 | Cách Mạng Tháng 8 | Trọn đường |
| 1 | 15.000 |
24 | Đường 30 Tháng 4 | Đường 3/2 | Cổng chào | 1 | 12.000 |
25 | Ngô Quyền | Trọn đường |
| 1 | 10.000 |
26 | Tán Kế | Trọn đường |
| 1 | 10.000 |
27 | Lãnh Binh Thăng | Trọn đường |
| 1 | 10.000 |
28 | Thủ Khoa Huân | Trọn đường |
| 1 | 8.000 |
29 | Phan Đình Phùng | Trọn đường |
| 1 | 10.000 |
30 | Đoàn Hoàng Minh |
|
|
|
|
30.1 |
| Cầu Nhà Thương | Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 8.000 |
30.2 |
| Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | Đường Đồng Khởi | 2 | 6.000 |
31 | Nguyễn Thị Định |
|
|
|
|
31.1 |
| Đồng Khởi | Nguyễn Huệ | 2 | 6.000 |
31.2 |
| Nguyễn Huệ | Lộ Thầy Cai | 3 | 4.000 |
31.3 |
| Lộ Thầy Cai | Ngã ba Phú Hưng | 4 | 3.000 |
32 | Nguyễn Văn Tư |
|
|
|
|
32.1 |
| Chợ Ngã Năm | Cầu 1/5 | 2 | 6.000 |
32.2 |
| Cầu 1/5 | Bến phà Hàm Luông | 2 | 4.000 |
33 | Hoàng Lam | Trọn đường |
| 2 | 8.000 |
34 | Trương Định | Trọn đường |
| 4 | 3.000 |
35 | Lộ Cầu Mới | Trọn đường |
| 4 | 3.000 |
36 | Quốc lộ 60 |
|
|
|
|
36.1 |
| Cầu Bến Tre 2 (đường Hùng Vương) | Ngã tư Tân Thành | 1 | 4.000 |
36.2 |
| Ngã tư Tân Thành | Giáp ranh huyện Châu Thành |
| 3.000 |
37 | ĐT. 885 | Ngã ba Phú Hưng | Cầu Chệt Sậy | 3 | 2.000 |
38 | ĐT. 884 |
|
|
|
|
38.1 |
| Ngã tư Tân Thành | Cầu Sân bay | 3 | 2.000 |
38.2 |
| Cầu Sân bay | Cầu Sơn Đông | 3 | 1.500 |
38.3 |
| Cầu Sơn Đông | Hết ranh thành phố | 4 | 750 |
39 | ĐT. 887 |
|
|
|
|
39.1 |
| Ngã ba đường Tiểu dự án - đường 887 | Ngã ba vòng xoay Cầu Bến Tre 2 | 2 | 2.500 |
39.2 |
| Ngã ba vòng xoay cầu Bến Tre 2 | Cầu Bến Tre 2 (phía Mỹ Thạnh An) | 2 | 2.000 |
39.3 |
| Ngã ba vòng xoay cầu Bến Tre 2 | Cầu Vĩ | 4 | 1.500 |
39.4 |
| Cầu Vĩ | Hết ranh thành phố | 4 | 1.000 |
40 | Lộ Thầy Cai | Trọn đường |
| 4 | 1.500 |
41 | Lộ bãi rác | Trọn đường |
| 4 | 800 |
42 | Lộ Phú Khương – Phường 8 | Trọn đường |
| 4 | 1.000 |
43 | Lộ Phú Hào – Phú Hữu –Bờ Đấp | Trọn đường |
| 4 | 800 |
44 | Lộ Đình Phú Hào | Trọn đường |
| 4 | 800 |
45 | Lộ Vàm phường 7 – Bình Phú |
|
|
|
|
45.1 | | Từ Phường 7 | Hết ranh Phường 7 | 4 | 800 |
45.2 | | Hết ranh Phường 7 | Hết ranh Bình Phú | 4 | 600 |
46 | Đường phường 6 –Bình Phú |
|
|
|
|
46.1 | | Từ vòng xoay tuyến tránh quốc lộ 60 | Hết ranh Phường 6 | 4 | 1.000 |
46.2 | | Hết ranh Phường 6 | Ngã ba Bình Phú | 4 | 700 |
47 | Đường Phường 7 - Bình Phú (Lộ vào UBND Bình Phú) |
|
|
|
|
47.1 | | Ngã ba QL.60 | Cầu Bình Phú | 4 | 1.000 |
47.2 | | Cầu Bình Phú | Hết ranh Bình Phú | 4 | 700 |
48 | Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành | Ngã ba đường 884 | Cầu Xẻo Bát | 4 | 500 |
49 | Lộ Phú Nhuận - Nhơn Thạnh | Ngã 3 đường 887 | Cầu Cái Sơn | 4 | 500 |
50 | Lộ Giồng Xoài | Trọn đường |
| 4 | 500 |
51 | Lộ Tiểu dự án |
|
|
|
|
51.1 | | Ranh Sơn Phú | Cầu Thơm | 4 | 1.000 |
51.2 | | Cầu Thơm | Cầu Trôm | 4 | 1.500 |
51.3 | | Cầu Trôm | Cầu Kinh | 4 | 2.000 |
51.4 | | Cầu Kinh | Ranh xã Nhơn Thạnh | 4 | 1.000 |
51.5 |
| Ranh xã Nhơn Thạnh | Ngã ba lộ 19/5 | 4 | 500 |
52 | Lộ cầu Nhà Việc |
|
|
|
|
52.1 |
| Từ đường 887 | Cầu Nhà Việc | 4 | 700 |
52.2 |
| Cầu Nhà Việc | Cầu Miễu Cái Đôi | 4 | 500 |
53 | Lộ 19/5 | Cầu Miễu Cái Đôi | Ngã ba lộ Phú Nhuận – Nhơn Thạnh | 4 | 500 |
54 | Lộ Thống Nhất | Trọn đường |
| 4 | 3.000 |
55 | Khu dân cư Ao Sen - Chợ Chùa |
|
|
|
|
55.1 |
| Ô 1, 2, 3, 4, 6 |
| 3 | 2.200 |
55.2 |
| Ô 8 |
| 3 | 2.400 |
55.3 |
| Ô 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16 |
| 3 | 3.000 |
56 | Khu dân cư Sao Mai |
|
|
|
|
56.1 |
| Đường số 3, 5 |
| 3 | 3.000 |
56.2 |
| Đường số 2 |
| 3 | 2.400 |
56.3 |
| Đường số 1, 4 |
| 3 | 2.200 |
57 | Khu dân cư 225 |
|
|
|
|
57.1 | Đường số 1, 2 | Tuyến tránh QL.60 | Hết thửa số 460 và thửa số 582 | 3 | 4.000 |
57.2 | Đường số 3 | Trọn đường |
| 3 | 4.000 |
57.3 | Đường số 1, 2 | Thửa số 461 và thửa số 583 | Đầu đường số 7 | 3 | 2.800 |
57.4 | Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9 | Trọn đường |
| 3 | 2.000 |
58 | Khu dân cư Phú Dân |
|
| 3 | 700 |
59 | Đường vào cầu Hàm Luông mới |
|
|
|
|
59.1 |
| Thuộc địa phận Phường 6 |
|
| 3.000 |
59.2 |
| Thuộc địa phận Bình Phú |
|
| 2.500 |
60 | Lộ vào nhà thi đấu Phú Khương | Trọn đường |
|
| 3.000 |
61 | Lộ Sơn Đông - Bình Phú | Ngã 3 lộ Sơn Đông - Mỹ Thành | Ngã 3 lộ Phường 6 – Bình Phú |
| 400 |
62 | Tuyến đường mới | Từ vòng xoay tuyến tránh quốc lộ 60 | Đến Đoàn Hoàng Minh (đường cũ và đường mới) |
| 3.000 |
63 | Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an) |
|
|
|
|
63.1 | Đường D1 và N1 | Từ thửa đất số 782 | Đến thửa 630 | 2 | 3.000 |
63.2 |
| Từ thửa 711 | Đến đường D3 | 2 | 1.500 |
63.3 | Đường D4 và đường N2 | Trọn đường |
| 2 | 1.500 |
64 | Đường liên ấp 2B xã Nhơn Thạnh | Trọn đường |
|
| 500 |
65 | Lộ Thống Nhất | Khu vực xã Bình Phú |
|
| 1.000 |
66 | Tuyến đường trước Thành đội | Từ đường tỉnh 887 | Đường Tiểu dự án |
| 800 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 60 cũ |
|
|
|
|
1.1 |
| Bến phà Rạch Miễu | Nhà thờ Tin lành | 1 | 1.000 |
1.2 |
| Nhà thờ Tin lành | Ngã ba Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) | 1 | 1.500 |
2 | Quốc lộ 60 mới |
|
|
|
|
2.1 |
| Cầu Rạch Miễu | Trạm thu phí | 1 | 2.000 |
2.2 |
| Trạm thu phí | Giáp thành phố Bến Tre | 1 | 3.000 |
2.3 |
| Giáp quốc lộ 60 mới | Đường vào Bến xe tỉnh (trọn đường) | 1 | 2.500 |
3 | ĐT.883 |
|
|
|
|
3.1 |
| Ngã tư quốc lộ 60 mới | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 2 | 1.400 |
3.2 |
| Hết ranh thị trấn Châu Thành | Cầu An Hoá | 2 | 1.000 |
4 | ĐT.884 |
|
|
|
|
4.1 |
| Giáp Sơn Đông | Lộ Ông Bồi | 2 | 700 |
4.2 |
| Lộ Ông Bồi | Chùa số 1 Tiên Thuỷ | 2 | 600 |
4.3 |
| Chùa số 1 Tiên Thuỷ | Cầu Tre Bông |
| 1.000 |
4.4 |
| Cầu Tre Bông | Bến phà Tân Phú |
| 600 |
5 | ĐH.02 (HL.175) |
|
|
|
|
5.1 |
| Ngã tư QL.60 mới | UBND xã An Khánh | 2 | 750 |
5.2 |
| UBND xã An Khánh | Cầu Kinh Điều | 2 | 600 |
5.3 |
| Cầu Kinh Điều | Giáp đường tỉnh 884 | 2 | 400 |
6 | ĐH.01 (HL.173) |
|
|
|
|
6.1 |
| Ngã tư Tuần Đậu | Lên xuống 500m | 2 | 800 |
6.2 |
| Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước | Cầu kênh sông Mã | 2 | 500 |
6.3 |
| Cầu kênh sông Mã | Giáp đường tỉnh 884 | 2 | 500 |
6.4 |
| Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định | Ngã 4 Hữu Định | 2 | 600 |
7 | ĐH.03 (HL.187) |
|
|
|
|
7.1 |
| Quốc lộ 60 mới | Cầu chùa Tân Thạch | 2 | 700 |
7.2 |
| Cầu chùa Tân Thạch | Đường vào cảng Giao Long | 2 | 600 |
7.3 |
| Đường vào cảng Giao Long | Kênh Giao Hoà |
| 400 |
8 | ĐH.04 (HL. 188) |
|
|
|
|
8.1 |
| Ngã tư giáp QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 thị trấn | 2 | 800 |
8.2 |
| Giáp lộ số 11 thị trấn | Lộ ngang | 2 | 600 |
8.3 |
| Lộ ngang | Giáp đường huyện Châu Thành 22 | 2 | 400 |
9 | ĐH 5 |
|
|
|
|
9.1 |
| Quốc lộ 60 mới | Cầu Thủ Trị (An Khánh) |
| 800 |
9.2 |
| Các đoạn còn lại |
|
| 500 |
10 | Khu quy hoạch chợ Ba Lai |
|
| 1 | 1.200 |
11 | Lộ số 3 thị trấn | Giáp QL.60 củ | QL.60 mới | 1 | 1.200 |
12 | ĐHCT 6 | Trọn đường |
| 2 | 500 |
13 | Lộ Giồng Da |
|
|
|
|
13.1 |
| QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 thị trấn | 2 | 600 |
13.2 |
| Giáp lộ số 11 thị trấn | Giáp Lộ Điệp | 2 | 500 |
14 | Lộ số 9 thị trấn | Trọn đường |
| 2 | 700 |
15 | Lộ số 11 thị trấn | Trọn đường |
| 2 | 700 |
16 | Lộ số 5 thị trấn | Trọn đường |
|
| 700 |
17 | Đường xã 02: Lộ Điệp (Phú An Hoà) | Trọn đường |
|
| 600 |
18 | Lộ ngang (An Phước - Phú An Hoà) | ĐT.883 | Sông Ba Lai |
| 700 |
19 | ĐHCT 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) | Trọn đường |
|
| 600 |
20 | Lộ vào Cảng Giao Long | Giáp đường 883 | Hết Cảng Giao Long |
| 600 |
21 | ĐHCT 22 (Lộ An Hoá) | Trọn đường |
|
| 700 |
22 | Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) | Trọn đường |
|
| 700 |
23 | Đường huyện 14 (lộ Sơn Hoà) | Trọn đường |
|
| 600 |
24 | Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành) | Cầu Hàm Luông | Ngã ba UBND xã Mỹ Thành |
| 500 |
25 | Lộ Thơ | Ngã ba Thành Triệu | Ngã ba Phú Túc |
| 700 |
26 | Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) | Trọn đường |
|
| 1.400 |
27 | Đường huyện 19 (lộ Tú Điền) |
|
|
|
|
27.1 |
| Giáp thành phố Bến Tre | Cầu Hội (giáp Phước Thạnh) |
| 1.200 |
27.2 |
| Cầu Hội (giáp Phước Thạnh) | Giáp đường huyện Châu Thành 20 |
| 600 |
28 | Lộ ngang giáp ĐHCT 04 | Lộ ngang | Giáp ĐHCT 04 |
| 600 |
29 | Đường huyện Châu Thành 20 | Giáp QL.60 cũ | Ngã rẽ ĐHCT 19 |
| 400 |
30 | Đường huyện Châu Thành 21 | Ngã rẽ ĐHCT 19 | Trọn đường |
| 400 |
31 | Đường vào UBND xã Giao Long | Giáp đường 883 | ĐHCT 03 |
| 400 |
III | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
|
1 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ |
|
| 1 | 4.200 |
2 | Hai dãy phố: Đội thuế thị trấn, phân phối điện, Phòng Tư pháp, Phòng Tài chính - kế hoạch |
|
| 1 | 3.200 |
3 | Dãy phố bờ sông Chợ Lách | Nhà Võ Văn Thái (Mười Vinh), thửa số 148 (36) | Hết nhà Toàn Phát, thửa số 78 (36) | 1 | 2.500 |
4 | Quốc lộ 57 (phần nội ô) |
|
|
|
|
4.1 |
| Phòng Văn hoá TDTT, thửa số 15 (35) | Hết ranh Trường cấp II thị trấn cũ | 1 | 3.600 |
4.2 |
| Nhà ông Trần Văn Trứ (tiệm hàn Tư Trứ), thửa số 99 (35) | Hết ranh thửa QH chợ, thửa số 122 (35) | 1 | 3.600 |
4.3 |
| Giáp thửa QH chợ, thửa số 122 (35) | Giáp đất ông Đặng Yến Xương (Tư Xướng), thửa số 56 (39) | 1 | 3.400 |
4.4 |
| Giáp ranh Trường cấp II thị trấn cũ | Hết đất Nguyễn Phương Lộc (photocopy Hoàng Linh), thửa số 33 (39) | 1 | 3.400 |
4.5 |
| Đất Nguyễn Phương Lộc (photocopy Hoàng Linh), thửa số 33 (39) | Giáp đường số 11 | 1 | 2.500 |
4.6 |
| Đất ông Huỳnh Phúc Thọ, thửa số 58 (39) | Giáp bến xe thị trấn Chợ Lách | 1 | 2.500 |
4.7 |
| Đường số 11 | Hết đất ông Đinh Văn Bé (quán cháo vịt Cai Bé), thửa số 183 (30) | 1 | 2.000 |
4.8 |
| Bến xe thị trấn Chợ Lách, thửa số 19 (40) | Hết đất ông Bùi Quang Dẫu, thửa số 3 (41) | 1 | 2.000 |
4.9 |
| Giáp đất ông Đinh Văn Bé (quán cháo vịt Cai Bé), thửa số 183 (30) | Giáp đường tránh QL.57, thửa số 275 (31) | 2 | 1.800 |
4.10 |
| Giáp đất ông Bùi Quang Dẫu, thửa số 3 (41) | Hết đất ông Phạm Văn Hải, thửa số 299 (31) | 2 | 1.800 |
5 | Khu phố 2 |
|
|
|
|
5.1 |
| Tổ giao dịch NHNN và PTNT | Hết đất bà Điều Thị Liệt (Cty TNHH Út Nghị), thửa số 43 (35) | 1 | 3.600 |
5.2 |
| Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Cty TNHH Út Nghị), thửa số 43 (35) | Hết đất bà Nguyễn Thị Tâm, thửa số 39 (35) | 1 | 2.200 |
5.3 |
| Giáp đất ông Nguyễn Thế Tài, thửa số 19 (35) | Hết đất bà Nguyễn Thị Hường, thửa số 124 (35) | 2 | 2.000 |
5.4 |
| Giáp đất bà Nguyễn Thị Hường, thửa số 124 (35) | Đường tránh QL.57 | 2 | 1.200 |
5.5 |
| Giáp đường tránh QL.57 | Vườn hoa (cầu Thầy Cai) |
| 1.100 |
5.6 |
| Ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp (Hiệp gà), thửa số 40 (35) | Giáp đường tránh QL.57 |
| 800 |
6 | Đường số 11 | Giáp QL.57 | Hết quán Hiếu Nhân, thửa số 23 (34) | 1 | 1.100 |
7 | Khu phố 2 - khu phố 3 | Ngã ba ông Tài, thửa số 18 (35)-30 (35) | Ngã ba bệnh viện (cổng sau Phòng Công an huyện), thửa số 17 (28) | 1 | 1.600 |
8 | Đường bờ kè khu phố 2 - 3 Sơn Quy |
|
|
|
|
8.1 |
| Giáp nhà Toàn Phát, thửa số 60 (36) - Bến đò ngang cũ | Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh, thửa số 11 (24) |
| 1.000 |
8.2 |
| Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh, thửa số 11 (24) | Vàm Lách, thửa số 12 (7) |
| 600 |
9 | Đường Sơn Quy |
|
|
|
|
9.1 |
| Ngã ba Bệnh viện, thửa số 19 (28) | Hết đất ông Nguyễn Văn Niềm (bác sỹ Niềm), thửa số 4 (29) |
| 1.300 |
9.2 |
| Giáp đất bác sỹ Nguyễn Văn Niềm, thửa số 04 (29) | Ngã tư chùa Tiên thiên: Hết nhà Bà Trần Thị Năm, thửa số 27 (14). Hết đất Ông Phạm Quốc Dũng, thửa số 20 (20) |
| 1.000 |
9.3 |
| Giáp ngã tư chùa Tiên Thiên | Hết đường Sơn Quy (Vàm Lách). Hết đất ông Trần Văn Tỷ, thửa số 22 (07) phía trái. Hết đất ông Trần Văn Tỷ, thửa số 07 (4) phía phải |
| 700 |
9.4 |
| Giáp đường Sơn Quy. Giáp đất ông Trần Văn Tỷ, thửa số 22(07) phía trái. Hết đất ông Trần Văn Chính, thửa số 16(07) phía phải | Hết Vàm Lách: Giáp đất ông Nguyễn Văn Khưu, thửa số 12 (07) phía trái. Hết đất của Công ty TNHH Mosan thuê, thửa số 01 (07) phía phải |
| 600 |
10 | ĐH.41 (ĐH.21 cũ) |
|
|
|
|
10.1 |
| QL.57 Đặng Yến Xương, thửa số 56 (39) và Huỳnh Phúc Thọ thửa số 58 (39) | Cầu chùa Ban chỉnh, thửa số 1 (45) – 4 (44) |
| 1.500 |
10.2 |
| Cầu chùa Ban chỉnh thửa số 28 (45) | Hết đất ông Đỗ Hoàng Hưởng (bán VLXD) thửa số 58 (45) |
| 1.000 |
11 | Đường bờ kè khu phố 4 | Trạm khuyến nông, thửa số 49 (36) | Giáp đất bà Huỳnh Thị Hồng Diễm, thửa số 123 (36) | 2 | 600 |
12 | Khu phố 4 |
|
|
|
|
12.1 |
| Bến đò ngang (hết đất của ông Huỳnh Văn Tiếu), thửa số 29 (36) và hết đất của bà Lý Thị Tuyết Lan, thửa số 44 (36) | Hết cây xăng Phong Phú, thửa số 347 (2) | 1 | 1.300 |
12.2 |
| Hết đất ông Hồ Văn Hoàng, thửa số 108 (36) và hết đất bà Huỳnh Thị Hồng Diễm, thửa số 123 (36) | Cầu Đình thửa số 99 (36) |
| 600 |
12.3 |
| Cầu Đình thửa số 99 (36) | Cầu Cả Ớt, thửa số 4 (27) - 6 (27) |
| 700 |
12.4 |
| Cầu Cả Ớt | Hết đất bà Dương Hồng Tiến thửa số 2 (26) |
| 600 |
13 | QL.57 (phần thuộc xã Sơn Định) | Giáp cây xăng Phong Phú, thửa số 335 (2) | Cổng ấp văn hoá Sơn Lân, thửa số 2695 (1)-2103 (1) |
| 800 |
14 | QL.57 |
|
|
|
|
14.1 |
| Giáp đường tránh QL.57 | Giáp đất TTBD chính trị huyện CL, thửa số 11 và 12 (02), xã Hoà Nghĩa |
| 1.000 |
14.2 |
| Hết đất TTBD chính trị huyện , thửa số 11 và 12 (02), xã Hoà Nghĩa | Giáp trụ sở UBND xã Hoà Nghĩa, thửa số 118 (02) xã Hoà Nghĩa (phía phải) |
| 800 |
14.3 |
| Giáp đường tránh quốc lộ 57 | Hết đất ông Phan Thanh Sáng, thửa số 314 (31) đối diện Trường chính trị huyện |
| 1.000 |
14.4 |
| Giáp đất ông Phan Thanh Sáng, thửa số 314 (31) đối diện Trường chính trị huyện | Hết đất trường tiểu học Hoà Nghĩa B, thửa số 1799 (01) xã Hoà Nghĩa |
| 800 |
15 | Đường tránh QL.57 |
|
|
|
|
15.1 |
| Cầu Chợ Lách | Cầu Km 63=203.5 (cầu nhà ông Lý Hoàng Văn), thửa số 07 (34) |
| 1.700 |
15.2 |
| Cầu Km 63=203.5 (cầu nhà ông Lý Hòang Văn), thửa số 07 (34) | Giáp tuyến tránh QL.57: Hết đất ông Nguyễn Thanh Hà, thửa 270, (31) |
| 1.500 |
16 | Đường số 14 (xã Sơn Định) | Cầu Cả Ớt, thửa số 2612 (01) | Vàm Lách, thửa số 121 (01) |
| 600 |
17 | Đường số 6 | Từ ngã ba bệnh viện | Đường bờ kè khu phố 2 - 3 Sơn Quy |
| 900 |
18 | Đường Sơn Quy | Giáp đường Sơn Quy, giáp ranh thửa số 22 (07) - 07 (04) | Cầu kênh cũ, hết thửa số 05 (04) - 21 (04) |
| 600 |
19 | Khu phố 4 - xã Sơn Định | Giáp đất bà Dương Hồng Tiến, thửa số 2 (26) | Quốc lộ 57 (hết đất bà Trần Diễm Trang, thửa số 3277, 2373 (01) xã Sơn Định |
| 900 |
20 | Đường vào chợ Vĩnh Thành | Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da) | Chợ Vĩnh Thành (hết đất của ông Võ Văn Chiến, thửa số 318 (03), hết đất bà Phạm Thị Thu, thửa số 479 (03) xã Vĩnh Thành |
| 1.000 |
21 | Quốc lộ 57 (xã Vĩnh Thành) |
|
|
|
|
21.1 |
| Cầu Cái Mơn lớn, thửa 25 (2), 81 (2) | Cầu Cây Da (cũ) |
| 600 |
21.2 |
| Cầu Cây Da (cũ), thửa 2728 (2) phía trái và thửa 2767 (2) phía phải | Giáp đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Thành, hết thửa 2763 (2) |
| 600 |
IV | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo Đường 30/4 (bên trái nhà lồng) Đường 29/3 (bên phải nhà lồng) Đ. Nguyễn Trãi Đ. Thái Hữu Kiểm Đ. Vĩnh Phú | Ngã tư Tư Trù Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Thái Hữu Kiểm | ĐT.885 UBND thị trấn cũ UBND thị trấn cũ
Võ Trường Toản Cầu Xây Trưng Trắc | 1 1 1
1 1 1 | 4.400 |
2 | Đường Nguyễn Du (trước Trường cấp 3 cũ) Đ. Sương Nguyệt Anh | Nguyễn Trãi
Trần Hưng Đạo | ĐT.885
Võ Trường Toản
| 1
1 | 3.100 |
3 | Đường Võ Trường Toản Đ. Phan Ngọc Tòng Đ. Vĩnh Phú | Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo Trưng Trắc | Vĩnh Phú Bệnh Viện Võ Trường Toản | 1 1 1 | 2.500 |
4 | Đường Mạc Đỉnh Chi | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 3.100 |
5 | Đ. Phan Ngọc Tòng | Bệnh viện | An Bình Tây | 2 | 600 |
6 | Đ. Chu Văn An |
|
|
|
|
6.1 |
| Trần Hưng Đạo | Ngã 4 Thủ Khoa Huân | 2 | 1.100 |
6.2 |
| Ngã 4 Thủ Khoa Huân | Phan Ngọc Tòng | 2 | 600 |
7 | ĐT.885 | Hết Bến xe An Bình Tây | Trần Hưng Đạo | 1 | 3.000 |
8 | ĐT.885 - Cầu Ba Tri (19/5 cũ) | Trần Hưng Đạo | Cầu Ba Tri | 1 | 3.000 |
9 | Đ. Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
9.1 |
| Ngã 4 Phòng Giáo dục | Ngã 3 An Bình Tây | 1 | 2.200 |
9.2 |
| Nhà Bách hoá cũ | Ngã 4 Phòng Giáo dục | 1 | 3.200 |
10 | Đường Huỳnh Văn Anh | Ngã 5 An Bình Tây | Ngã 3 huyện lộ 14 | 1 | 2.000 |
11 | Đường Lê Lợi Đ. Thủ Khoa Huân Đ. Lê Tặng Đ. Nguyễn Bích Đ. Trưng Trắc Đ. Trưng Nhị Đ. Lê Lai Đ. Trương Định | Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Thái Hữu Kiểm Vĩnh Phú Vĩnh Phú Trần Hưng Đạo Thủ Khoa Huân | Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Đình Chiểu Sân vận động cũ Trưng Trắc Võ Trường Toản Phan Ngọc Tòng Phan Ngọc Tòng Mạc Đĩnh Chi | 2 2 2 2 2 2 2 2 | 1.100 |
12 | Đường Lê Lươm | Sương Nguyệt Anh | Nguyễn Trãi | 1 | 1.200 |
13 | Đ. Nguyễn Tri Phương Đ. Hoàng Diệu | Vĩnh Phú Phan Ngọc Tòng | Võ Trường Toản Vĩnh Phú | 2 2 | 1.000 |
14 | Đ. Trần Bình Trọng | Sương Nguyệt Anh | Cầu Ba Tri | 2 | 800 |
15 | ĐT.885 | Cầu Ba Tri | Giáp ngã ba Giồng Trung | 1 | 3.500 |
16 | ĐH.14 (HL.14) |
|
|
|
|
16.1 |
| Ngã tư Tư Trù | Nghĩa địa Nhị Tỳ | 1 | 1.200 |
16.2 |
| Nghĩa địa Nhị Tỳ | Cầu Môn Nước | 2 | 600 |
17 | Cầu Xây - Chợ Vĩnh An | Cầu Xây | Chợ Vĩnh An | 2 | 1.100 |
18 | Đường Trần Văn An (đường Trại giam) | ĐH.14 (HL 14) | ĐT.885 | 2 | 600 |
19 | Đ. Tán Kế | Nguyễn Thị Định | ĐH.14 (HL.14) | 2 | 500 |
20 | Đ. Phan Thanh Giản | ĐT.885 | Kênh 2 Niên | 2 | 600 |
21 | Đ. Trần Quốc Toản | Chùa Hưng An Tự | Gò Táo | 2 | 500 |
22 | Đ. Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
22.1 |
| Trần Hưng Đạo | Chu Văn An | 2 | 800 |
22.2 | Đ. Hoàng Hoa Thám | Hoàng Hoa Thám | Đi Miễu | 2 | 500 |
23 | Đ. Phan Văn Trị | ĐT.885 | Kênh Đồng Bé | 2 | 500 |
24 | Đ. Nguyễn Thị Định | ĐT.885 | ĐH.14 (HL.14) | 2 | 1.000 |
V | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
|
1 | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | Trọn đường | Dài 290m | 1 | 4.400 |
2 | Đ. Công Lý | Ngã tư cầu Mỏ Cày | Hết ranh Chi điện lực Mỏ Cày (dài 471m) | 1 | 3.600 |
3 | Đ. Lê Lai | Trọn đường | Dài 313m | 1 | 4.300 |
4 | Đ. Trương Vĩnh Ký | QL.60 | Hết ranh Ngân hàng cũ | 1 | 4.400 |
5 | Đ. Bùi Quang Chiêu | Trọn đường | Dài 273m | 1 | 7.300 |
6 | Đ. Phan Thanh Giản | Trọn đường | Dài 242m | 1 | 3.800 |
7 | Đ. Nguyễn Du |
|
|
|
|
7.1 |
| Lê Lai | Ngã ba chợ cá | 1 | 4500 |
7.2 |
| Ngã ba chợ cá | Cầu 17/1 |
| 3.700 |
8 | Đ. Nguyễn Du (nhánh rẽ) | Nguyễn Du | Chân cầu An Thuận 3 cũ (dài 112m) | 1 | 3.700 |
9 | Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) | Ngã tư cầu Mỏ Cày | Hết đường (dài 915m) | 1 | 1.500 |
10 | Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) | QL.60 | Hết ranh thị trấn Mỏ Cày | 2 | 1.400 |
11 | Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - mở mới | Cổng Chùa Bà | Giáp ranh xã Đa Phước Hội | 2 | 1.000 |
12 | Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) | Cầu Mỏ Cày | Đường vào Nhà máy đường 50 tấn | 2 | 1.000 |
13 | Đường vào Cầu Thom (mở mới) | ĐH.20 | Cầu Thom | 2 | 2.200 |
14 | ĐH.20 |
|
|
|
|
14.1 |
| Ngã ba QL.60 | Hết ranh UBND xã An Thạnh | 2 | 2.500 |
14.2 |
| Thửa số 201 (1A) và thửa số 157 (1A) | Bến đò Thom | 2 | 2.000 |
15 | ĐH.22 |
|
|
|
|
15.1 |
| Ngã ba QL.57 | Cầu 17/1 (dài 305m) | 1 | 3.000 |
15.2 |
| Cầu 17/1 | Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (dài 300m) | 1 | 1.500 |
15.3 |
| Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày | Cầu Ông Bồng | 2 | 1.000 |
15.4 |
| Cầu ông Bồng | UBND xã Định Thuỷ | 2 | 700 |
15.5 |
| UBND xã Định Thuỷ | UBND xã An Thới | 2 | 700 |
15.6 |
| UBND xã An Thới | Ngã 3 Thành Thiện (QL.60) | 2 | 700 |
16 | ĐH.23 |
|
|
|
|
16.1 |
| Ngã ba QL.57 | Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ | 2 | 1.000 |
16.2 |
| Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ | Vàm Đồn | 2 | 700 |
17 | Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ | Quốc lộ 57 | Cầu Kinh 9 thước | 2 | 1.000 |
18 | QL.57 |
|
|
|
|
18.1 |
| QL.60 | Cầu Kênh Ngang | 1 | 1.400 |
18.2 |
| Cầu Kênh Ngang | Ranh huyện Mỏ Cày Bắc | 1 | 800 |
18.3 |
| Ngã ba Thom - QL.60 | Về hướng cầu Mương Điều (dài 1.000m) | 1 | 3.600 |
18.4 |
| Từ điểm 1.000m | Cầu Mương Điều | 1 | 2.100 |
18.5 |
| Trên ngã tư Cái Quao (về hướng thị trấn Mỏ Cày) | Ngã tư Cái Quao (dài 300m) |
| 750 |
18.6 |
| Ngã tư Cái Quao | Hết Trường THPT An Thới (cũ) kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) |
| 1.100 |
18.7 |
| Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) | Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) dài 600m |
| 750 |
18.8 |
| Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức | Cầu Móng - Hương Mỹ |
| 750 |
18.9 |
| Cầu Móng - Hương Mỹ | Hết Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
| 1.000 |
19 | QL.60 |
|
|
|
|
19.1 |
| Cầu Mỏ Cày | Cống Chùa Bà, dài 754m | 1 | 6.000 |
19.2 |
| Cống chùa Bà | Hết Trường THPT Chêguêvara (dài 596m) | 1 | 3000 |
19.3 |
| Hết Trường THPT Chêguêvara | Hết địa phận thị trấn Mỏ Cày (dài 490m) | 1 | 2200 |
19.4 |
| Cầu Mỏ Cày | Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (dài 550m) | 1 | 3000 |
19.5 |
| Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày | Cống Rạch Vông ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (dài 920m) | 1 | 1700 |
19.6 |
| Cống Rạch Vông ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày | Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (dài 830m) | 2 | 1.500 |
VI | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 60 |
|
|
|
|
1.1 |
| Bến phà Hàm Luông | Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) |
| 800 |
1.2 |
| Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) | Ranh huyện Mỏ Cày Nam |
| 1.000 |
2 | Đường vào cầu Hàm Luông |
|
|
|
|
2.1 |
| Cầu Hàm Luông | Cầu Cái Cấm |
| 2.500 |
2.2 |
| Cầu Cái Cấm | Cầu Chợ Xếp |
| 2.200 |
2.3 |
| Cầu Chợ Xếp | Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) |
| 1.500 |
3 | Quốc lộ 57 |
|
|
|
|
3.1 |
| Ranh huyện Mỏ Cày Nam | Ngã 3 đường vào xã Thành An |
| 800 |
3.2 |
| Ngã 3 đường vào xã Thành An | Ngã ba đường vào cầu Bến Bè (hết thửa 409, tờ 2) |
| 1.000 |
3.3 |
| Ngã ba đường vào cầu Bến Bè | Ranh huyện Chợ Lách |
| 800 |
4 | Đường tỉnh 882 |
|
|
|
|
4.1 |
| Ngã 3 Chợ xếp | Cống Chợ Xếp |
| 600 |
4.2 |
| Cống Chợ Xếp | Cống số 3 (ranh Tân Phú Tây và Phước Mỹ Trung) |
| 750 |
4.3 |
| Cống số 3 (ranh Tân Phú Tây và Phước Mỹ Trung) | Ngã 3 bền (thửa 1230, tờ 1) |
| 1.500 |
4.4 |
| Ngã 3 bền (thửa 1230, tờ 1) | Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính huyện |
| 2.200 |
4.5 |
| Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính huyện | Phòng khám đa khoa An Bình (hết thửa 662, tờ 2) |
| 2.200 |
4.6 |
| Phòng khám đa khoa An Bình (hết thửa 662, tờ 2) | Ngã 3 Cây Trâm (thửa 230, tờ 2) |
| 2.200 |
5 | Đường huyện 32 | Quốc lộ 60 cũ | Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông |
| 800 |
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
1 | Dãy phố hàng gạo chợ thị trấn | Giáp đường 885 | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) |
| 2.500 |
2 | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) | Dãy phố hàng gạo chợ thị trấn | Bờ sông |
| 2.200 |
3 | Dãy phố chợ thị trấn đối diện Bưu điện cũ | Giáp đường 885 | Dãy nhà ngang cuối đường |
| 2.300 |
4 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn |
|
|
| 4.200 |
5 | ĐT.885 |
|
|
|
|
5.1 |
| Cầu Chẹt Sậy | Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát |
| 2.000 |
5.2 |
| Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát | Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh |
| 2.400 |
5.3 |
| Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh | Đường vào cầu Mỹ Thạnh |
| 3.400 |
5.4 |
| Đường vào cầu Mỹ Thạnh | Hết ranh ngã ba Lương Hoà |
| 2.400 |
5.5 |
| Hết ranh ngã ba Lương Hoà | Đến hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định |
| 2.000 |
5.6 |
| Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định | Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ |
| 1.500 |
5.7 |
| Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ | Cầu đúc Lương Quới |
| 2.000 |
5.8 |
| Hết ranh cầu Đúc Lương Quới | Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) |
| 2.500 |
5.9 |
| Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn |
| 1.400 |
5.10 |
| Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn | Hết ranh chùa Huệ Khánh |
| 2.000 |
5.11 |
| Hết ranh chùa Huệ Khánh | Hết ranh chùa Huệ Quang |
| 2.400 |
5.12 |
| Hết ranh chùa Huệ Quang | Hết ranh Trung tâm Dạy nghề |
| 3.000 |
5.13 |
| Hết ranh Trung tâm Dạy nghề | Hết ranh Cổng Công an |
| 3.500 |
5.14 |
| Hết ranh Cổng Công an | Ranh trên ngã ba Bình Thành |
| 2.000 |
5.15 |
| Ranh trên ngã ba Bình Thành | Ranh trên ngã tư Giồng Trường |
| 1.400 |
5.16 |
| Ranh trên ngã tư Giồng Trường | Ranh trên ngã ba Sơn Đốc |
| 1.100 |
5.17 |
| Ranh trên ngã ba Sơn Đốc | Giáp ranh huyện Ba Tri |
| 800 |
6 | ĐT.887 |
|
|
|
|
6.1 |
| Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre | Cầu Sơn Phú 2 |
| 1.500 |
6.2 |
| Cầu Sơn Phú 2 | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi |
| 1.200 |
6.3 |
| Cầu Nguyễn Tấn Ngãi | Hết ranh ngã ba Tư khối |
| 1.000 |
6.4 |
| Hết ranh ngã ba Tư khối | Cầu Lương Ngang |
| 1.100 |
6.5 |
| Cầu Lương Ngang | Ranh trên ngã ba Sơn Đốc |
| 800 |
7 | ĐH.10 |
|
|
|
|
7.1 |
| Giáp ĐT.885 | Hết ranh ngã tư Bình Đông |
| 2.400 |
7.2 |
| Hết ranh ngã tư Bình Đông | Giáp ranh huyện Ba Tri |
| 600 |
8 | ĐH.11 |
|
|
|
|
8.1 |
| Giáp đường tỉnh 885 | Cầu Lộ Quẹo |
| 800 |
8.2 |
| Cầu Lộ Quẹo | Giáp đường tỉnh 887 |
| 1.100 |
8.3 |
| Giáp ranh ngã ba Tư Khối - ĐT.887 | Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ |
| 600 |
9 | Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm |
|
|
|
|
9.1 |
| Giáp ĐT.885 | Giáp ranh xã Phong Nẫm |
| 1.800 |
9.2 |
| Giáp ranh xã Phong Nẫm | Giáp ĐH.173 |
| 600 |
10 | ĐH.173 | Giáp sông Chẹt Sậy | Giáp đường K20 |
| 600 |
11 | Đường lộ Bình Tiên |
|
|
|
|
11.1 |
| Giáp ĐT.885 | Giáp tuyến tránh |
| 1.500 |
11.2 |
| Giáp tuyến tránh | Cuối đường Bình Tiên |
| 800 |
12 | Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền |
|
|
|
|
12.1 |
| Giáp ĐT.885 | Cầu Mỹ Thạnh |
| 2.000 |
12.2 |
| Cầu Mỹ Thạnh | Nghĩa trang xã Thuận Điền cũ |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường Lương Quới - Châu Hoà |
|
|
|
|
13.1 |
| Giáp ĐT.885 | Hết ranh nhà thờ Ba Châu |
| 1.400 |
13.2 |
| Hết ranh nhà thờ Ba Châu | Giáp ranh ngã ba Cây Điệp |
| 800 |
14 | Đường Bến phà Hưng Phong - PL |
|
|
| 600 |
14.1 |
| Giáp đường 887 | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông |
| 800 |
14.2 |
| Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông | Bến phà Hưng Phong - PL |
| 600 |
15 | Đường huyện cặp sông Hàm Luông |
|
|
|
|
15.1 |
| Giáp thành phố Bến Tre | Cầu Sơn Phú |
| 800 |
15.2 |
| Cầu Sơn Phú | Cầu Hưng Nhượng - Hưng Lễ |
| 600 |
16 | Đường lộ Thủ Ngữ | Giáp chợ Lương Quới | Cầu Thủ Ngữ |
| 800 |
17 | Đường vào UBND xã Lương Hoà | ĐT.887 | UBND xã Lương Hoà |
| 600 |
18 | Đường vào UBND xã Lương Phú | ĐT.887 | Bến đò Lương Hoà -Lương Phú |
| 600 |
19 | Đường vào UBND xã Thuận Điền | Giáp đường vào UBND xã Lương Phú | Cầu Cái Sơn |
| 600 |
20 | Đường vào UBND xã Sơn Phú | ĐT.887 | Bến đò ấp 1 |
| 600 |
21 | Đường vào UBND xã Phong Mỹ | Giáp ĐT.885 | Giáp ĐH.173 |
| 600 |
22 | Đường K20 | Đường H.10 | Giáp ranh Ba Tri |
| 600 |
23 | Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ | Giáp ĐT.887 | Cầu Hưng Nhượng - Hưng Lễ |
| 600 |
VIII | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
|
|
1 | ĐT. 883 |
|
|
|
|
1.1 |
| Đường Bùi Sĩ Hùng | Đường Đồng Khởi | 1 | 4.500 |
1.2 |
| Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 6.000 |
1.3 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến | 1 | 4.500 |
1.4 |
| Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến | Cống Soài Bọng | 1 | 3.000 |
1.5 |
| Cống Soài Bọng | Cầu 30/4 | 1 | 1.400 |
2 | Đường Bà Nhựt | ĐT.883 | Đ. Nguyễn Thị Định | 1 | 1.800 |
3 | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | ĐT.883 | Giáp xã Đại Hoà Lộc | 1 | 3.000 |
4 | Đ. Đồng Khởi | ĐT.883 | Công ty CP Thuỷ sản | 1 | 3.000 |
5 | Đ. Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt | Đ.Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 1.800 |
6 | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu | Đ.Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 3.500 |
7 | Đ. Trần Ngọc Giải | Giáp đường tỉnh 883 (nhà ông Khiết) | Giáp đường 30/4 (nhà may Lê Bôi) | 1 | 3.600 |
8 | Đ. Trần Hoàng Vũ | Giáp đường tỉnh 883 (quán phở Thuý An) | Giáp đường 30/4 (Đài truyền thanh huyện) | 1 | 3.600 |
9 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Giáp đường 883 | Giáp đường 30/4 |
|
|
9.1 | Đ. Cách mạng tháng 8 |
|
| 1 | 4.800 |
9.2 | Đường 3 tháng 2 |
|
| 1 | 5.000 |
10 | Đ. Huỳnh Tấn Phát | Giáp đường 883 | Giáp đường Nguyễn Thị Định | 1 | 1.400 |
11 | Đường Bình Thắng | Giáp Cầu Chợ Bình Đại | Giáp Cty CP Thuỷ sản cũ | 1 | 1.500 |
12 | Đường 26/8 | Giáp đường chợ thực phẩm | Giáp Cầu chợ Bình Đại | 1 | 2.000 |
13 | Đường 01/5 | Giáp đường Đồng Khởi | Giáp Cầu chợ Bình Đại | 1 | 1.800 |
14 | Đ. chợ thực phẩm | Giáp ĐT.883 | Đường 1/5 | 1 | 2.000 |
15 | Đ. Lê Phát Dân | Giáp ĐT.883 (Hiệu thuốc huyện) | Giáp Bình Thắng | 1 | 2.500 |
16 | Đ. Bà Khoai | Giáp đường 30/4 | Giáp đường Nguyễn Thị Định | 1 | 2.000 |
17 | Đ. Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30/4 (Ngân hàng Công thương cũ) | Giáp đường Nguyễn Thị Định (quán Hồng Phước 1) | 1 | 1.600 |
18 | Đ. Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | Giáp ĐT.883 (cống Xoài Bọng) | 2 | 1.200 |
19 | Đ. Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (cổng văn hoá Bình Hoà) | 2 | 1.200 |
20 | Đ. Lê Hoàng Chiếu | Giáp ĐT.883 (nhà bảy Thảo) | Giáp đường Mậu Thân (chùa Đông Phước) | 1 | 2.400 |
21 | Đ. Bình Thới (ĐT.883) | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp Khách sạn Mỹ Tiên | 1 | 1.400 |
22 | Đ. Bùi Sĩ Hùng | Giáp ĐT.883 - ngã ba nhà Ba Sắt | Giáp đường Mậu Thân | 2 | 1.200 |
23 | Hai bên đường khu vực cảng cá | Đường Đồng Khởi | Giáp Cầu Bà Nhựt | 1 | 2.000 |
24 | Đ. Cầu Tàu - Bến Đình |
|
|
| 480 |
25 | Đ. lộ xã Bình Thắng | Giáp đường Đồng Khởi (Trụ sở UBND xã) | Giáp đường Bình Thắng |
| 1.800 |
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
1 | Dãy phố chợ (dãy 1) |
|
|
|
|
1.1 |
| Bưu điện (thửa 79 tờ bản đồ số 31 | Chợ Cá cũ (thửa 129 tờ bản đồ 32), dài: 132m | 1 | 2.400 |
1.2 |
| Chợ Cá cũ (thửa 130 tờ bản đồ 32) | Nhà ông Tư Thới (thửa 753 tờ bản đồ 28), dài:130m | 1 | 2.000 |
2 | Dãy phố chợ (dãy 2) |
|
|
|
|
2.1 |
| Thư viện (Thửa 73 tờ bản đồ 31) | Nhà Bảy Nguyện (thửa 152 tờ bản đồ 28), dài: 292m | 1 | 2.600 |
2.2 |
| Nhà bà Võ Thị Gái (thửa 117 tờ bản đồ 28) | Phòng TN & MT cũ (thửa 26 tờ bản đồ 10), dài: 863m | 1 | 1.400 |
2.3 |
| Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (thửa 23 tờ bản đồ 10) (giáp ranh phòng TN & MT) | Bến đò thuỷ sản (thửa 11 tờ bản đồ 11), dài: 223m | 1 | 900 |
2.4 |
| Trạm biến thế (thửa 15 tờ bản đồ 10) | Cống cổ Rạng (thửa 36 tờ bản đồ 11), dài: 106m | 2 | 500 |
2.5 |
| Đoạn ngã tư Nhà Thờ (thửa 73 tờ bản đồ 27) | Nhà ông mười Rong (thửa 131 tờ bản đồ 28), dài: 262m. | 1 | 1.500 |
3 | Đoạn QL 57 | Tập thể ngân hàng (thửa 2 tờ bản đồ 18) | Ngã ba Bà Cẩu, dài: 357m. | 1 | 1.200 |
3.1 |
| Nhà ông Phạm Văn Đức (thửa 1 tờ bản đồ 18) | Giáp xã Mỹ Hưng (thửa 55 tờ bản đồ 6), dài: 800m | 1 | 700 |
3.2 |
| Ngã ba Bà Cẩu | Ngã tư Nhà Thờ, dài: 524m. | 1 | 1.300 |
4 | Đoạn QL 57 | Ngã ba Bà Cẩu | Xí nghiệp nước đá, dài: 1.064 m. | 1 | 1.500 |
4.1 |
| Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (thửa 73 tờ bản đồ 27) | Ngã tư Cây Da (thửa 62 tờ bản đồ 36), dài: 476m. | 1 | 2.200 |
4.2 |
| Đoạn từ ngã tư Cây Da | BHXH Thạnh Phú (thửa 34 tờ bản đồ 54), dài: 718m. | 1 | 800 |
4.3 |
| Đoạn từ ngã tư Cây Da | Ngã tư Bến Xe (thửa 71 tờ bản đồ 34), dài: 328m. | 1 | 1.200 |
4.4 |
| Đoạn từ ngã tư Cây Da | Trại giam cũ (thửa 209 tờ bản đồ 37), dài : 406m | 2 | 500 |
4.5 |
| Nhà ông Phạm Văn Tặng (thửa 210 tờ bản đồ 37) | Nhà ông Trương Văn Thắng (thửa 379 tờ bản đồ 37), dài: 793m | 2 | 400 |
4.6 |
| Đoạn từ ngã ba Tam quan (thửa 15 tờ bản đồ 34) | UBND thị trấn (thửa 77 tờ bản đồ 31), dài: 406m. | 1 | 1.300 |
4.7 |
| Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (thửa 101 tờ bản đồ 32) | Đầu lộ Thuỷ sản (Chi cục thuế), thửa 95 tờ bản đồ 28), dài: 234m. | 2 | 500 |
4.8 |
| Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (thửa 139 tờ bản đồ 32) | Cổng chùa Bình Bát. (thửa 45 tờ bản đồ 36), dài: 168m. | 2 | 500 |
4.9 |
| Đoạn từ ngã tư Bến Xe | Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (thửa 72 tờ bản đồ 52), dài: 632m | 2 | 400 |
4.10 |
| Nhà ông Lê Xuân Trường (thửa 50 tờ bản đồ 53) | Nhà ông Phạm Văn Đẹp (thửa 4 tờ bản đồ 56), dài: 468m | 2 | 400 |
4.11 |
| Đoạn từ nhà ông Đệ (thửa 46 tờ bản đồ 26) | Nhà ông Nguyễn Văn Kha (thửa 318 tờ bản đồ 6), dài: 1.016m. | 2 | 400 |
4.12 |
| Viễn Thông Thạnh Phú (thửa 56 tờ bản đồ 27) | Nhà ông Nguyễn Tấn Dân (thửa 9 tờ bản đồ 23),dài: 360m | 2 | 500 |
4.13 |
| Từ cửa hàng Nông sản cũ (thửa 90 tờ bản đồ 32) | Nhà ông Nguyễn Văn Việt (thửa 8 tờ bản đồ 36), dài: 211m | 2 | 400 |
4.14 |
| Nhà ông Lê Văn Chiến (thửa 99 tờ bản đồ 35) | Thánh thất cao đài Tây Ninh (thửa 53 tờ bản đồ 53), dài: 530m | 2 | 500 |
5 | Xã Đại Điền - ĐH.24 | Cổng chào xã Phú Khánh (thửa 7 tờ bản đồ 14) | Hết Trạm y tế Đại Điền (thửa 227 tờ bản đồ 15), dài: 588m |
| 700 |
6 | Xã Tân Phong – QL.57 | Nhà Phan Văn Ân (thửa 154 tờ bản đồ 15) | Đầu huyện lộ 24 (thửa 106 tờ bản đồ 15), dài: 262m |
| 1.400 |
6.1 |
| Nhà Phan Văn Năm (thửa 60 tờ bản đồ 16) | Đầu lộ Cái Lức (thửa 370 tờ bản đồ 17), dài: 315m. |
| 1.000 |
6.2 |
| Đầu huyện lộ 24 (thửa 79 tờ bản đồ 15) | Hết nhà Phan Văn Năm (thửa 40 tờ bản đồ 15), dài: 200m |
| 1.400 |
6.3 |
| Nhà Phan Văn Ân (thửa 15 tờ bản đồ 4) | Lộ đan nhà Sáu Quí (thửa 25 tờ bản đồ 25), dài: 170m |
| 1.000 |
6.4 | ĐH.24 | Đầu cầu Tân Phong (thửa 19 tờ bản đồ 15) | Lộ mới (đường Bảy Phong) (thửa 420 tờ bản đồ 12), dài: 300m |
| 800 |
6.5 | ĐH.24 | Trạm y tế (thửa 140 tờ bản đồ 15) | Cống Sáu Anh (thửa 4 tờ bản đồ 25), dài: 220m |
| 900 |
7 | Xã Phú Khánh - ĐH.24 | Lộ đan nhà Trần Bá Hùng (thửa 155 tờ bản đồ 18) | Hết trường mẫu giáo trung tâm (thửa 105 tờ bản đồ 18), dài: 400m |
| 500 |
8 | Xã Quới Điền- QL57 | Lộ kho bạc (Nhà Thờ) (thửa 30 tờ bản đồ 28) | Huyện lộ 26 (thửa 88 tờ bản đồ 20), dài: 331m |
| 800 |
8.1 |
| Huyện lộ 26 (thửa 87 tờ bản đồ 20) | Trường THCS (thửa 37 tờ bản đồ 20), dài: 345m |
| 700 |
8.2 |
| Hồ Văn Nhứt (thửa 36 tờ bản đồ 20) | Nhà ông Phạm Văn Hải (thửa 202 tờ bản đồ 19), dài: 237m |
| 600 |
8.3 |
| Nhà thờ Quới Điền (thửa 5 tờ bản đồ 29) | Nhà ông Nguyễn Văn Thật (thửa 2 tờ bản đồ 30), dài: 395m |
| 500 |
8.4 |
| Phạm Văn Hải (thửa 204 tờ bản đồ 19) | Kênh Chín Thước (thửa 2 tờ bản đồ 13), dài: 273m |
| 500 |
8.5 | ĐH: 26 | Nhà bà Đào Thị Tươi (thửa 86 tờ bản đồ 20) | Nhà ông Phan Văn Tranh (thửa 13 tờ bản đồ 27), dài: 62m |
| 600 |
9 | Xã Mỹ Hưng - ĐH.25 | Cổng UBND xã (thửa 9 tờ bản đồ 11) | Hết trường cấp 2 (thửa 85 tờ bản đồ 11), dài: 220m |
| 350 |
9.1 |
| Mặt đập chợ Giồng Chùa (thửa 45 tờ bản đồ 11) | Ranh đê bao (hết ngã ba đường về Mỹ An) (thửa 131 tờ bản đồ 8), dài: 330m |
| 300 |
9.2 | ĐH.25 | Ranh UBND xã (thửa 9 tờ bản đồ 11) | Cống Hai Tấn (thửa 7 tờ bản đồ 9), dài: 280m |
| 350 |
9.3 |
| Nhà văn hoá xã (thửa 5 tờ bản đồ 11) | Nhà ông Lê Văn Thái (thửa 23 tờ bản đồ 11), dài: 101m |
| 500 |
9.4 | QL.57 | Nhà nghỉ Thái Kiều (Thửa 319 tờ bản đồ 15) | Hết cây xăng Thiên Phúc (Thửa 390 tờ bản đồ 15) Dài: 290m |
| 400 |
10 | Xã An Thạnh ĐH.27 | Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh (thửa 223 tờ bản đồ 5) | Đầu chợ An Thạnh ĐH.19 (thửa 126 tờ bản đồ 5), dài: 120m |
| 700 |
10.1 | ĐH.19 cũ | Đầu ĐH.19 (thửa 703 tờ bản đồ 5) | Nhánh rẽ lộ Cống Đá. (thửa 973 tờ bản đồ 5), dài: 200m |
| 600 |
10.2 |
| Đầu huyện lộ 27 (thửa 702 tờ bản đồ 5) | Cổng chào xã An Thạnh (thửa 2027 tờ bản đồ 5), dài: 1948m |
| 400 |
11 | Xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
10.1 |
| Xí nghiệp nước đá (thửa 59 tờ bản đồ 1) | Ngã tư Bến Sung (thửa 120 tờ bản đồ 1), dài: 180m |
| 800 |
10.2 | QL.57 | Ngã tư Bến Sung (thửa 121 tờ bản đồ 1) | Huyện đội (thửa 530 tờ bản đồ1), dài: 433m. |
| 800 |
10.3 |
| Nhà ông Nguyễn Văn Hải (thửa 528 tờ bản đồ 1) | Giáp ranh An Thuận (thửa 1060 tờ bản đồ 1), dài: 1.689m |
| 550 |
11.4 |
| Nhà bà Nguyễn Thị Hạnh (thửa 50 tờ bản đồ 1) | Nhà ông Nguyễn Văn Lượm (thửa 21 tờ bản đồ 1), dài: 193m |
| 1.100 |
11.5 | ĐH 25 | Ngã tư Bến Sung (Thánh thất) (thửa 22 tờ bản đồ 1) | Nhà ông Phạm Văn Khoa (thửa 451 tờ bản đồ 1), dài: 302m |
| 500 |
11.6 |
| Nhà ông Nghe (thửa 41 tờ bản đồ 2) | Trường tiểu học Bình Thạnh (thửa 1249 tờ bản đồ 2), dài: 1159m |
| 400 |
11.7 |
| Đầu quốc lộ 57 (nhà ông tám Thân) (thửa 51 tờ bản đồ 1) | Nhà ông Lê Văn Rớt (trường cua) (thửa 1 tờ bản đồ 2), dài: 462m |
| 300 |
12 | Xã An Điền (ĐH.29) |
|
|
|
|
12.1 |
| Ngã ba ĐH.29 (mặt tiền chợ) (thửa 572 tờ bản đồ 4A) | Hết nhà ông Trần Văn Mai (thửa 648 tờ bản đồ 4A), dài: 350m |
| 400 |
12.2 |
| Nhà bà Nguyễn Thị Hằng (thửa 573 tờ bản đồ 4A) | Nhà ông Phạm Văn Đoàn (hướng xuống Dự án 146,98ha) (thửa 585 tờ bản đồ 4A), dài: 332m |
| 300 |
13 | Xã Giao Thạnh |
|
|
|
|
13.1 | ĐH.30 | QL.57 | Cuối Trạm y tế (thửa 742 tờ bản đồ 2), dài: 125m |
| 550 |
13.2 | ĐH.30 (HL.07) | Tiệm vàng Ngọc Thành (thửa 539 tờ bản đồ 2) | Lộ Bờ Lớn, dài: 700m |
| 700 |
13.3 | QL.57 | Trường tiểu học (thửa 742 tờ bản đồ 2) | Nửa mặt đập Khém Thuyền. Dài: 950m |
| 1.100 |
14 | Xã An Nhơn (QL.57) | Nhà ông Đoàn Gia Mô (thửa 446 tờ bản đồ 2) | Hết nhà ông Đặng Văn Khởi (thửa 118 tờ bản đồ 3), dài:1000m |
| 400 |
15 | Xã An Thuận |
|
|
|
|
15.1 |
| Cây xăng Hồng Đào (QL.57) (thửa 2910 tờ bản đồ 1) | Hết nhà ông Lê Văn Liềm (ĐH.27 về An Thạnh) (thửa 1351 tờ bản đồ 1), dài: 200m |
| 600 |
15.2 |
| Đầu ĐH.27 Ngô Thị Chuông (hướng về An Qui) (thửa 1372 tờ bản đồ 1) | Hết nhà ông Lê Văn Thanh (thửa 1391 tờ bản đồ 1), dài: 200m |
| 800 |
15.3 |
| ĐH 27(hướng An Thạnh) nhà bà Nguyễn Thị Vé (thửa 1353 tờ bản đồ 1) | Hết nhà bà Trần Thị Ri (thửa 1190 tờ bản đồ 1), dài: 350m |
| 500 |
15.4 |
| Đầu QL.57 (hướng về Bến Trại) (thửa 2874 tờ bản đồ 1) | Hết nhà ông Nguyễn Văn Mộng (thửa 1847 tờ bản đồ 1), dài: 350m |
| 500 |
16 | Xã An Qui (QL.57) | Cầu sắt An Qui (Thửa 699 tờ bản đồ 6) | Ngã ba An Điền (thửa 954 tờ bản đồ 6), dài: 2423m |
| 500 |
17 | Xã Thạnh Hải (lộ liên xã) |
|
|
|
|
17.1 |
| Trại tôm giống Ba Trọng (thửa 265 tờ bản đồ 4) | Cây xăng Hiệp Thành Triệu (thửa 1763 tờ bản đồ 4), dài: 1389m |
| 500 |
17.2 |
| Ngã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công Anh (thửa 1338 tờ bản đồ 4) | Nhà bà Lê Thị Tú (thửa 1755 tờ bản đồ 4), dài: 1753m |
| 450 |
17.3 | QL.57 | Nhà ông Hồ Văn Mãi (thửa 1295 tờ bản đồ 4) | Nhà ông Hà Bảo Trân (thửa 1348 tờ bản đồ 4), dài: 557m |
| 450 |
18 | Xã Thạnh Phong (QL.57) |
|
|
|
|
18.1 |
| Nhà ông Huỳnh Tư Huy (thửa 991 tờ bản đồ 3) | Nhà ông Đinh Minh Xuyên (thửa 779 tờ bản đồ 3), dài: 734m |
| 450 |
18.2 |
| Nhà ông Mai Văn Búp (thửa 602 tờ bản đồ 2) | Nhà ông Bùi Công He (thửa 886 tờ bản đồ 2), dài: 918m |
| 450 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC HẺM THUỘC CÁC PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ BẾN TRE VÀ CÁC ẤP, KHU PHỐ CỦA THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
Chiều sâu
Giá đất mép | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185 m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85 m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185 m trở lên |
23.000 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 |
20.000 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 |
18.000 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 |
17.000 | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 |
15.000 | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 |
12.000 | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 |
10.000 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 | 3.200 | 2.560 | 2.240 | 1.920 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 |
8.000 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
7.300 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
7.000 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
6.300 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 |
6.000 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 |
5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 |
4.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.920 | 1.536 | 1.344 | 1.152 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 |
4.500 | 2.250 | 1.800 | 1.575 | 1.350 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 | 1.350 | 1.080 | 945 | 810 |
4.400 | 2.200 | 1.760 | 1.540 | 1.320 | 1.760 | 1.408 | 1.232 | 1.056 | 1.320 | 1.056 | 924 | 792 |
4.300 | 2.150 | 1.720 | 1.505 | 1.290 | 1.720 | 1.376 | 1.204 | 1.032 | 1.290 | 1.032 | 903 | 774 |
4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.470 | 1.260 | 1.680 | 1.344 | 1.176 | 1.008 | 1.260 | 1.008 | 882 | 756 |
4.000 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.200 | 960 | 840 | 720 |
3.800 | 1.900 | 1.520 | 1.330 | 1.140 | 1.520 | 1.216 | 1.064 | 912 | 1.140 | 912 | 798 | 684 |
3.700 | 1.850 | 1.480 | 1.295 | 1.110 | 1.480 | 1.184 | 1.036 | 888 | 1.110 | 888 | 777 | 666 |
3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 | 1.080 | 864 | 756 | 648 |
3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.225 | 1.050 | 1.400 | 1.120 | 980 | 840 | 1.050 | 840 | 735 | 630 |
3.400 | 1.700 | 1.360 | 1.190 | 1.020 | 1.360 | 1.088 | 952 | 816 | 1.020 | 816 | 714 | 612 |
3.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.280 | 1.024 | 896 | 768 | 960 | 768 | 672 | 576 |
3.100 | 1.550 | 1.240 | 1.085 | 930 | 1.240 | 992 | 868 | 744 | 930 | 744 | 651 | 558 |
3.000 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 900 | 720 | 630 | 540 |
2.800 | 1.400 | 1.120 | 980 | 840 | 1.120 | 896 | 784 | 672 | 840 | 672 | 588 | 504 |
2.600 | 1.300 | 1.040 | 910 | 780 | 1.040 | 832 | 728 | 624 | 780 | 624 | 546 | 468 |
2.500 | 1.250 | 1.000 | 875 | 750 | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 750 | 600 | 525 | 450 |
2.400 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 960 | 768 | 672 | 576 | 720 | 576 | 504 | 432 |
2.300 | 1.150 | 920 | 805 | 690 | 920 | 736 | 644 | 552 | 690 | 552 | 483 | 414 |
2.200. | 1.100 | 880 | 770 | 660 | 880 | 704 | 616 | 528 | 660 | 528 | 462 | 396 |
2.100 | 1.050 | 840 | 735 | 630 | 840 | 672 | 588 | 504 | 630 | 504 | 441 | 378 |
2.000 | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 600 | 480 | 420 | 360 |
1.800 | 900 | 720 | 630 | 540 | 720 | 576 | 504 | 432 | 540 | 432 | 378 | 324 |
1.700 | 850 | 680 | 595 | 510 | 680 | 544 | 476 | 408 | 510 | 408 | 357 | 306 |
1.600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 640 | 512 | 448 | 384 | 480 | 384 | 336 | 288 |
1.500 | 750 | 600 | 525 | 450 | 600 | 480 | 420 | 360 | 450 | 360 | 315 | 270 |
1.400 | 700 | 560 | 490 | 420 | 560 | 448 | 392 | 336 | 420 | 336 | 294 | 252 |
1.300 | 650 | 520 | 455 | 390 | 520 | 416 | 364 | 312 | 390 | 312 | 273 | 234 |
1.200 | 600 | 480 | 420 | 360 | 480 | 384 | 336 | 288 | 360 | 288 | 252 | 216 |
1.100 | 550 | 440 | 385 | 330 | 440 | 352 | 308 | 264 | 330 | 264 | 231 | 198 |
1.000 | 500 | 400 | 350 | 300 | 400 | 320 | 280 | 240 | 300 | 240 | 210 | 180 |
960 | 480 | 384 | 336 | 288 | 384 | 307 | 267 | 230 | 288 | 230 | 202 | 173 |
900 | 450 | 360 | 315 | 270 | 360 | 288 | 252 | 216 | 270 | 216 | 189 | 162 |
850 | 425 | 340 | 298 | 255 | 340 | 272 | 238 | 204 | 255 | 204 | 179 | 153 |
840 | 420 | 336 | 294 | 252 | 336 | 269 | 235 | 202 | 252 | 202 | 176 | 151 |
800 | 400 | 320 | 280 | 240 | 320 | 256 | 224 | 192 | 240 | 192 | 168 |
|
750 | 375 | 300 | 262 | 225 | 300 | 240 | 210 | 180 | 225 | 180 | 157 |
|
700 | 350 | 280 | 245 | 210 | 289 | 224 | 196 | 168 | 210 | 168 |
|
|
650 | 325 | 260 | 228 | 195 | 260 | 208 | 182 | 156 | 195 | 156 |
|
|
600 | 300 | 240 | 210 | 180 | 240 | 192 | 168 |
| 192 | 153 |
|
|
550 | 275 | 220 | 193 | 165 | 220 | 176 | 154 |
| 165 |
|
|
|
500 | 250 | 200 | 175 | 150 | 200 | 160 |
|
| 150 |
|
|
|
480 | 240 | 192 | 168 |
| 192 | 153 |
|
|
|
|
|
|
450 | 225 | 180 | 158 |
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
400 | 200 | 160 |
|
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
350 | 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012)
STT | HUYỆN BÌNH ĐẠI | Đoạn đường | |||
Đường | Từ | Đến | |||
01 | Long Hoà | Đường Đê Tây | Thửa 15(13) | Thửa 37(13) | |
Thửa 8(13) | Thửa 13(13) | ||||
Đ.Long Định - Long Hoà | Thửa 317(8) | Thửa 342(8) | |||
Thửa 1(13) | Thửa 13(13) | ||||
Thửa 315(8) | Thửa 343(8) | ||||
Thửa 15(13) | Thửa 39(13) | ||||
02 | Long Định | ĐH.07 | Thửa 164(7) | Thửa 320(7) | |
Thửa 207(7) | Thửa 163(7) | ||||
Đ. Long Định - Long Hoà | 305(7) | 215(7) | |||
03 | Tam Hiệp | Đường vào UBND xã | Thửa 88(9) | Thửa 91(9) | |
Thửa 144(9) | Thửa 147(9) | ||||
Thửa 231(8) và 259(8) | |||||
04 | Phú Thuận | ĐH.07 | Thửa 71(2) | Thửa 73(2) | |
Đường vào UBND xã | Thửa 76(2) | Thửa 85(2) | |||
Thửa 81(2) | Thửa 117(2) | ||||
Hai bên dãy phố chợ | Thửa 116(2) | Thửa 120(20) | |||
Thửa 110(2), 111(2), 112(2) | |||||
05 | Châu Hưng | Cặp chợ | Thửa 26(8) | Thửa 38(8) | |
ĐT.883 | Thửa số 1(8) | Thửa 34(8) | |||
Thửa số 1(7) | Thửa số 23(7) | ||||
Lộ xã | Thửa số 6(7) | Thửa 24(7) | |||
06 | Thới Lai | ĐH.09 | Thửa 30(10) và thửa 32(10) | Thửa 405(6) và thửa 64(6) | |
ĐT.883 | Thửa 6(8) và thửa 57(8) | Thửa 415(6) và thửa 20(11) | |||
07 | Vang Quới Đông | ĐH.07 | Thửa 143(8) và thửa 63(8) | Thửa 31(8) và thửa 2(8) | |
Đường Cây Dương | Thửa 173(8) và thửa 150(8) | Thửa 20(8) và thửa 23(8) | |||
08 | Vang Quới Tây | Hai bên ĐH.07 | Thửa 160(9) | Thửa 195(9) | |
Thửa 93(9) | Thửa 125(9) | ||||
Hai bên Đ. Bến Giồng | Thửa 163(9) | Thửa 202(9) | |||
Thửa 203(9) | Thửa 207(9) | ||||
Khu dân cư tiếp giáp với chợ | Thửa 160(9) | Thửa 207(9) | |||
09 | Phú Vang | Hai bên ĐH.07 | Thửa 203(11) | Thửa 207(11) | |
Thửa 208(11) | Thửa 231(11) | ||||
Đường vào UBND xã | Thửa 209(11) | Thửa 211(11) | |||
10 | Lộc Thuận | ||||
10.1 | Lộc Sơn | ĐT-883 | Thửa 73(16) | Thửa 42(19) | |
Thửa 55(16) | Thửa 21(19) | ||||
Đ. Lộ làng | Thửa 52(17) | Thửa 87(17) | |||
Thửa 33(17) | Thửa 73(17) | ||||
Đ. Hương lộ xã | Thửa 97(17) | Thửa 436(15) | |||
Thửa 88(17) | Thửa 498(15) | ||||
10.2 | Lộc Thành | Đ. Lộ làng | Thửa 69(11) | Thửa 219(5) | |
Thửa 73(11) | Thửa 255(5) | ||||
11 | Phú Long (giáp khu vực chợ Định Trung) | ĐT.883 | Thửa 24(6) | Thửa 53(6) | |
12 | Định Trung | ĐT.883 | Thửa 89(34) | Thửa 90(34) | |
Đ. Ao Vuông | Thửa 26(34) | Thửa 74(34) | |||
Thửa 29(34) | Thửa 61(34) | ||||
Khu dân cư tiếp giáp với chợ | Thửa 19(34) | Thửa 65(34) | |||
Thửa 24(34) | Thửa 33(34) | ||||
13 | Bình Thới | ĐH.06 | Thửa 71(12) | Thửa 28(12) | |
Thửa 129(12) | Thửa 44(12) | ||||
14 | Đại Hoà Lộc | Đường Bình Thới - Đại Hoà Lộc | Thửa 153(8) | Thửa 158(8) | |
Thửa 171(7) | Thửa 253(7) | ||||
15 | Thạnh Trị | ĐH.08 | Thửa 79(18) | Thửa 85(18) | |
Thửa 83(19), 85(19), 237(19), 120(19) | |||||
16 | Thạnh Phước | Hai bên ĐT.883 | Thửa 135(44) | Thửa 208(44) | |
Thửa 144(44) | Thửa 220(44) | ||||
17 | Thừa Đức | ĐT.883 | Thửa 251(11) | Thửa 384(11) | |
Thửa 387(11) | Thửa 505(11) | ||||
Đường ấp Thừa Long | Thửa 302(11) | Thửa 306(11) | |||
Thửa 255(11) | Thửa 258(11) | ||||
253(11), 254(11) | |||||
18 | Thới Thuận | Hai bên ĐT.883 | Thửa 269(13) | Thửa 367(13) | |
|
|
| Thửa 596(13) | Thửa 602(13) | |
|
|
| Thửa 592(13), 593(13), 594(13), 595(13) | ||
STT | HUYỆN THẠNH PHÚ | Đoạn đường | |||
Đường | Từ | Đến | |||
01 | Phú Khánh |
| Nhà bà Nguyễn Thi Sa (thửa 27 tờ bản đồ 17) | Nhà bà Lê Thị Loan (thửa 19 tờ bản đồ 17), dài: 81m | |
| Nhà bà Phạm Thị Ngọc Yến (thửa 56 tờ bản đồ 17) | Nhà bà Nguyễn Thị Thuỷ (thửa 7 tờ bản đồ 17), dài: 18m | |||
| Nhà ông Võ Văn Thành (thửa 71 tờ bản đồ 17) | Nhà ông Phạm Văn Rép (thửa 75 tờ bản đồ 17), dài: 33m | |||
02 | Đại Điền |
| UBND xã (thửa 28 tờ bản đồ 15) | Ngà ông Nguyễn Thanh Hải (thửa 151 tờ bản đồ 15) | |
| Nhà bà Phạm Thị Mười (thửa 107 tờ bản đồ 15) | Nhà bà Phạm Thị Lệ (thửa 125 tờ bản đồ 15), dài: 142m | |||
03 | Tân Phong |
| Trạm cấp thoát nước (thửa 93 tờ bản đồ 15) | Đầu cầu Tân Phong (thửa 80 tờ bản đồ 15), dài: 103m | |
04 | Thới Thạnh |
| UBND xã quản lý (thửa 230 tờ bản đồ 4) | UBND xã quản lý (thửa 230 tờ bản đồ 4), dài: 8m | |
05 | Quới Điền |
| Dãy A quốc lộ 57 (thửa 4 tờ bản đồ 27) | Rạch Cầu Đúc (thửa 28 tờ bản đồ 27), dài: 65m | |
| Dãy B quốc lộ 57 (thửa 23 tờ bản đồ 27) | Rạch Cầu Đúc (thửa 29 tờ bản đồ 27), dài: 65m | |||
06 | Hoà Lợi |
| UBND xã quản lý (thửa 387 tờ bản đồ 18) | UBND xã quản lý (thửa 392 tờ bản đồ 18), dài: 24m | |
| UBND xã quản lý (thửa 393 tờ bản đồ 18) | UBND xã quản lý (thửa 398 tờ bản đồ 18), dài: 24m | |||
07 | Mỹ Hưng |
| Nhà ông Nguyễn Văn Cất (thửa 26 tờ bản đồ 11) | Nhà ông Lê Hoàng Thơ (thửa 108 tờ bản đồ 11), dài: 47m | |
08 | An Thuận |
| Nhà ông Bùi Văn Sâm (thửa 1481 tờ bản đồ 1) | Nhà ông Đặng Thành Phiên (thửa 1471 tờ bản đồ 1), dài: 107m | |
09 | An Thạnh |
| Dãy A từ nhà ông Lương Văn Ngô (thửa 2429 tờ bản đồ 5) | Nhà ông Trần Văn Nhôn (thửa 2436 tờ bản đồ 5), dài: 35m | |
| Dãy B Nhà ông Nguyễn Văn Trí (thửa 2428 tờ bản đồ 5) | Nhà ông Nguyễn Hữu Trí (thửa 2145 tờ bản đồ 5), dài: 44m | |||
10 | Giao Thạnh |
| Nhà bà Phạm Thị Loan (thửa 574 tờ bản đồ 2) | Nhà ông Nguyễn Văn Lược (thửa 538 tờ bản đồ 2), dài: 36m | |
| Nhà bà Nguyễn Thị Khen (thửa 537 tờ bản đồ 2) | Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 506 tờ bản đồ 2), dài: 74m | |||
| Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 506 tờ bản đồ 2) | Quốc lộ 57 nhà bà Nguyễn Thị Trình (thửa 528 tờ bản đồ 2), dài: 59m | |||
| Nhà ông Lưu Văn Dũng (thửa 534 tờ bản đồ 2) | Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 506 tờ bản đồ 2), dài: 52m | |||
- 1 Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2013
- 3 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 42/2011/QĐ-UBND về quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3 Quyết định 69/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4 Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012
- 5 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 8 Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND-K7 thông qua Quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2007
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Quyết định 69/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4 Quyết định 42/2011/QĐ-UBND về quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5 Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND-K7 thông qua Quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2007
- 6 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2013
- 7 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành