UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/2014/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 117/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị y tế sự nghiệp công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ các Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban vật giá chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị quyết số 154/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về bãi bỏ Nghị quyết 275/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại trạm y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2900/TTr-SYT ngày 26/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An tại danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Điều khoản thi hành:
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 72/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với những người bệnh đang thực hiện đợt điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện mức thu theo quy định tại Quyết định số 72/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh cho đến khi người bệnh kết thúc đợt điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đúng đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Quyết định này; Đồng thời phát hiện và xử lý kịp thời đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm theo đúng quy định của pháp luật.
2. Bảo hiểm Xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu quy định tại Quyết định này để thực hiện chi trả, thanh toán, quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Vinh; Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
PHẦN THỨ NHẤT
Danh mục đơn giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các Bệnh viện công lập tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
TT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá (đồng) | Ghi chú | ||
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | |||||
| A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
| |
1 | 1a | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 18 000 |
| |
2 | 1b | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) | 12 000 |
| |
3 | 2a | Bệnh viện hạng II | 10 000 |
| |
4 | 2b | Bệnh viện hạng II (không điều hòa) | 9 000 |
| |
5 | 3a | Bệnh viện hạng III | 7 000 |
| |
6 | 3b | Bệnh viện hạng III (không điều hòa) | 6 000 |
| |
7 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 6 000 |
| |
8 | A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 178 000 | Chỉ áp dụng với hội chẩn liên viện | |
9 | A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 82 000 |
| |
10 | A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 83 000 |
| |
11 | A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 261 000 |
| |
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH | |||||
Giá ngày giường điều trị tại phần B tính cho 01người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu 40%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ thu 25% mức thu ngày giường điều trị nội trú | |||||
12 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có) | 285 000 | Áp dụng BV hạng đặc biệt, hạng I, hạng II | |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
| |
13 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 125 000 |
| |
14 | 2 | Bệnh viện hạng II | 70 000 |
| |
15 | 3 | Bệnh viện hạng III | 45 000 |
| |
16 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 44 000 |
| |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
| |
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; |
|
| |
17 | 1a | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 68 000 |
| |
18 | 1b | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) | 65 000 |
| |
19 | 2a | Bệnh viện hạng II | 46 000 |
| |
20 | 2b | Bệnh viện hạng II (không điều hòa) | 43 000 |
| |
21 | 3 | Bệnh viện hạng III | 27 000 |
| |
22 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 24 000 |
| |
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
| |
23 | 1a | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 59 000 |
| |
24 | 1b | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) | 57 000 |
| |
25 | 2a | Bệnh viện hạng II | 35 000 |
| |
26 | 2b | Bệnh viện hạng II (không điều hòa) | 33 000 |
| |
27 | 3 | Bệnh viện hạng III | 24 000 |
| |
28 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20 000 |
| |
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
| |
29 | 1a | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 40 000 |
| |
30 | 1b | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) | 38 000 |
| |
31 | 2a | Bệnh viện hạng II | 24 000 |
| |
32 | 2b | Bệnh viện hạng II (không điều hòa) | 20 000 |
| |
33 | 3 | Bệnh viện hạng III | 17 000 |
| |
34 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 16 000 |
| |
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
| |
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
| |
35 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 115 000 |
| |
36 | 2 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) | 110 000 |
| |
37 | 3 | Bệnh viện hạng II | 82 000 |
| |
38 | 4 | Bệnh viện hạng II (không điều hòa) | 80 000 |
| |
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
| |
39 | 1a | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 100 000 |
| |
40 | 1b | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) | 97 000 |
| |
41 | 2a | Bệnh viện hạng II | 56 000 |
| |
42 | 2b | Bệnh viện hạng II (không điều hòa) | 54 000 |
| |
43 | 3 | Bệnh viện hạng III | 40 000 |
| |
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
| |
44 | 1a | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 75 000 |
| |
45 | 1b | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) | 71 000 |
| |
46 | 2a | Bệnh viện hạng II | 52 000 |
| |
47 | 2b | Bệnh viện hạng II (không điều hòa) | 50 000 |
| |
48 | 3 | Bệnh viện hạng III | 35 000 |
| |
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
| |
49 | 1a | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 60 000 |
| |
50 | 1b | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) | 58 000 |
| |
51 | 2a | Bệnh viện hạng II | 34 000 |
| |
52 | 2b | Bệnh viện hạng II (không điều hòa) | 32 000 |
| |
53 | 3 | Bệnh viện hạng III | 24 000 |
| |
54 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20 000 |
| |
55 | B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 13 000 |
| |
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT | |||||
| C1 | CÁC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT |
|
| |
| C1.1 | KHỐI U |
|
| |
| C1.1.1 | Thủ thuật |
|
| |
56 | 1 | Sinh thiết vú | 77 000 |
| |
57 | 2 | Chọc hút hạch hoặc u | 42 000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng | |
58 | 3 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 52 000 |
| |
59 | 4 | Sinh thiết hạch/u | 90 000 |
| |
60 | 5 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 60 000 |
| |
61 | 6 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 70 000 |
| |
62 | 7 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 730 000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang | |
63 | 8 | Sinh thiết cổ tử cung/âm đạo, làm mô bệnh học | 100 000 |
| |
64 | 9 | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất) | 50 000 |
| |
65 | 10 | Đặt kim, ống radium/cesium/iridium vào cơ thể người bệnh | 1 000 000 |
| |
66 | 11 | Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecaltherapy) | 1 000 000 |
| |
67 | 12 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa kể hóa chất) | 500 000 |
| |
68 | 13 | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi | 200 000 |
| |
69 | 14 | Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới hướng dẫn siêu âm (chưa bao gồm buồng tiêm truyền) | 351 000 |
| |
| C1.1.2 | Phẫu thuật |
|
| |
70 | 1 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1 100 000 |
| |
71 | 2 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 3 946 000 |
| |
72 | 3 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 2 934 000 |
| |
73 | 4 | Cắt toàn bộ tuyến giáp/một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | 2 822 000 |
| |
74 | 5 | Cắt ung thư giáp trạng | 2 766 000 |
| |
75 | 6 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú | 2 748 000 |
| |
76 | 7 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2 825 000 |
| |
77 | 8 | Cắt chi và vét hạch | 2 249 000 |
| |
78 | 9 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 2 127 000 |
| |
79 | 10 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 2 863 000 |
| |
80 | 11 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 2 435 000 |
| |
81 | 12 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 2 115 000 |
| |
82 | 13 | Cắt một nửa lưỡi | 2 399 000 |
| |
83 | 14 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1 514 000 |
| |
84 | 15 | Cắt u giáp trạng | 1 789 000 |
| |
85 | 16 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1 380 000 |
| |
86 | 17 | Phẫu thuật cắt u vú có gây mê | 1 206 000 |
| |
87 | 19 | Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh | 600 000 |
| |
88 | 20 | Cắt bán phần tuyến giáp qua nội soi | 2 415 000 |
| |
89 | 21 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 450 000 |
| |
90 | 22 | Cắt u vú lành tính có gây tê | 624 000 |
| |
| C1.2 | NGOẠI KHOA |
|
| |
| C1.2.1 | Thủ thuật |
|
| |
91 | 1 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 105 000 |
| |
92 | 2 | Sinh thiết da | 70 000 |
| |
93 | 3 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 95 000 |
| |
94 | 4 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi/xương/gan/thận/vú/áp xe/các tổn thương khác) | 1 500 000 |
| |
95 | 5 | Cắt chỉ | 25 000 |
| |
96 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 40 000 |
| |
97 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 50 000 |
| |
98 | 8 | Thay băng vết thương chiều dài trên 30 cm đến dưới 50 cm | 70 000 |
| |
99 | 9 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 80 000 |
| |
100 | 10 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 110 000 |
| |
101 | 11 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 130 000 |
| |
102 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 100 000 |
| |
103 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 130 000 |
| |
104 | 14 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 140 000 |
| |
105 | 15 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 160 000 |
| |
106 | 16 | Cắt bỏ những u nhỏ/cyst/sẹo của da/tổ chức dưới da | 130 000 |
| |
107 | 17 | Chích rạch nhọt/Apxe nhỏ dẫn lưu | 75 000 |
| |
108 | 18 | Lấy dị vật phần mềm (kim khí/que gỗ) nông | 50 000 |
| |
109 | 19 | Lấy dị vật phần mềm (kim khí/que gỗ) sâu | 200 000 |
| |
110 | 20 | Mổ lấy dị vật, nạo vét vết thương/BN uốn ván | 200 000 |
| |
| C1.2.2 | Phẫu thuật |
|
| |
111 | 1 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 83 000 |
| |
112 | 2 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 83 000 |
| |
113 | 3 | Phẫu thuật thừa ngón | 116 000 |
| |
114 | 4 | Phẫu thuật dính ngón | 176 000 |
| |
115 | 5 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120 000 |
| |
116 | 6 | Mổ dẫn lưu áp xe phần mềm có gây mê | 1 173 000 |
| |
117 | 7 | Cắt u phần mềm (cẳng chân/đùi/tay/cổ/mông/lưng...) bằng hoặc lớn hơn 10cm có gây mê nội khí quản | 1 073 000 |
| |
118 | 8 | Lấy bỏ dị vật kim khí (có gây mê) | 800 000 |
| |
| C1.3 | MẮT |
|
| |
| C1.3.1 | Thủ thuật |
|
| |
119 | 1 | Đo khúc xạ máy | 4 000 |
| |
120 | 2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 33 000 |
| |
121 | 3 | Điện chẩm | 28 000 |
| |
122 | 4 | Sắc giác | 17 000 |
| |
123 | 5 | Điện võng mạc | 28 000 |
| |
124 | 6 | Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo | 14 000 |
| |
125 | 7 | Đo thị lực khách quan | 36 000 |
| |
126 | 8 | Đánh bờ mi | 8 000 |
| |
127 | 9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 8 000 |
| |
128 | 10 | Rửa cùng đồ 01 mắt | 14 000 |
| |
129 | 11 | Điện di điều trị (1 lần) | 7 000 |
| |
130 | 12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 341 000 |
| |
131 | 13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 281 000 |
| |
132 | 14 | Nặn tuyến bờ mi | 9 000 |
| |
133 | 15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 9 000 |
| |
134 | 16 | Đốt lông xiêu | 12 000 |
| |
135 | 17 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 248 000 |
| |
136 | 18 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 314 000 |
| |
137 | 19 | Soi bóng đồng tử | 7 000 |
| |
138 | 20 | Rạch góc tiền phòng | 330 000 |
| |
139 | 21 | Lấy dị vật tiền phòng | 303 000 |
| |
140 | 22 | Lấy dị vật hốc mắt | 385 000 |
| |
141 | 23 | Khâu giác mạc đơn thuần | 204 000 |
| |
142 | 24 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 330 000 |
| |
143 | 25 | Khâu phục hồi bờ mi | 248 000 |
| |
144 | 26 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 440 000 |
| |
145 | 27 | Chích mủ hốc mắt | 209 000 |
| |
146 | 28 | Cắt mộng áp Mytomycin | 369 000 |
| |
147 | 29 | Gọt giác mạc | 319 000 |
| |
148 | 30 | Khâu cò mi | 187 000 |
| |
149 | 31 | Phủ kết mạc | 303 000 |
| |
150 | 32 | Cắt u kết mạc không vá | 237 000 |
| |
151 | 33 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 83 000 |
| |
152 | 34 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 127 000 |
| |
153 | 35 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 127 000 |
| |
154 | 36 | Mở bao sau bằng Laser | 127 000 |
| |
155 | 37 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 358 000 |
| |
156 | 38 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 440 000 |
| |
157 | 39 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 358 000 |
| |
158 | 40 | Điện đông thể mi | 176 000 |
| |
159 | 41 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 14 000 |
| |
160 | 42 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 19 000 |
| |
161 | 43 | Điện rung mắt quang động | 36 000 |
| |
162 | 44 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 33 000 |
| |
163 | 45 | Lấy huyết thanh đóng ống | 28 000 |
| |
164 | 46 | Cắt chỉ giác mạc | 14 000 |
| |
165 | 47 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 14 000 |
| |
166 | 48 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 385 000 |
| |
167 | 49 | U hạt, (hoặc) u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 55 000 |
| |
168 | 50 | U bạch mạch kết mạc | 28 000 |
| |
169 | 51 | Đo nhãn áp | 10 000 |
| |
170 | 52 | Đo Javal | 10 000 |
| |
171 | 53 | Đo thị trường, ám điểm | 10 000 |
| |
172 | 54 | Thử kính loạn thị | 9 000 |
| |
173 | 55 | Soi đáy mắt | 15 000 |
| |
|
|
|
|
| |
174 | 56 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 15 000 | Chưa tính thuốc tiêm | |
175 | 57 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 12 000 | Chưa tính thuốc tiêm | |
176 | 58 | Thông lệ đạo một mắt | 22 000 |
| |
177 | 59 | Thông lệ đạo hai mắt | 40 000 |
| |
178 | 60 | Chích chắp/lẹo | 27 000 |
| |
179 | 61 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 17 000 |
| |
180 | 62 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê) | 18 000 |
| |
181 | 63 | Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt (gây tê) | 150 000 |
| |
182 | 64 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 350 000 |
| |
183 | 65 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 390 000 |
| |
184 | 66 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 560 000 |
| |
185 | 67 | Khâu da mi đơn giản do sang chấn | 50 000 |
| |
186 | 68 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 100 000 |
| |
187 | 69 | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | 500 000 |
| |
188 | 70 | Áp tia Beta điều trị các bệnh lý kết mạc | 50 000 |
| |
189 | 71 | Rạch áp xe túi lệ | 295 000 |
| |
| C1.3.2 | Phẫu thuật |
|
| |
190 | 1 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 369 000 |
| |
191 | 2 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 440 000 |
| |
192 | 3 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 413 000 |
| |
193 | 4 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 440 000 |
| |
194 | 5 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 358 000 |
| |
195 | 6 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 413 000 |
| |
196 | 7 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 550 000 |
| |
197 | 8 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 550 000 |
| |
198 | 9 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 578 000 |
| |
199 | 10 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 385 000 |
| |
200 | 11 | Phẫu thuật cắt bè | 358 000 |
| |
201 | 12 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 825 000 |
| |
202 | 13 | Phẫu thuật cắt bao sau | 248 000 |
| |
203 | 14 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 495 000 |
| |
204 | 15 | Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể | 440 000 |
| |
205 | 16 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 264 000 |
| |
206 | 17 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 770 000 |
| |
207 | 18 | Phẫu thuật u mi không vá da | 330 000 |
| |
208 | 19 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 495 000 |
| |
209 | 20 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 495 000 |
| |
210 | 21 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 248 000 |
| |
211 | 22 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 330 000 |
| |
212 | 23 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 303 000 |
| |
213 | 24 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 275 000 |
| |
214 | 25 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800 000 |
| |
215 | 26 | Cắt dịch kính đơn thuần/Lấy dị vật nội nhãn | 600 000 |
| |
216 | 27 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270 000 |
| |
217 | 28 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600 000 |
| |
218 | 29 | Khâu giác mạc phức tạp | 358 000 |
| |
219 | 30 | Khâu củng mạc phức tạp | 400 000 |
| |
220 | 31 | Cắt bỏ túi lệ | 413 000 |
| |
221 | 32 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 605 000 |
| |
222 | 33 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 688 000 |
| |
223 | 34 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600 000 |
| |
224 | 35 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 688 000 |
| |
225 | 36 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 495 000 |
| |
226 | 37 | Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL, cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 660 000 |
| |
227 | 38 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 633 000 |
| |
228 | 39 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 220 000 |
| |
229 | 40 | Phẫu thuật tháo cò mi | 55 000 |
| |
230 | 41 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt) | 2 750 000 |
| |
231 | 42 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1 800 000 |
| |
232 | 43 | Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1 650 000 |
| |
233 | 44 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1 650 000 |
| |
234 | 45 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 204 000 |
| |
235 | 46 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 450 000 | Chưa tính chi phí màng ối | |
236 | 47 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 250 000 | Các dịch vụ từ 45 đến 58 mục C1.3.2 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |
237 | 48 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 370 000 |
| |
238 | 49 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 530 000 |
| |
239 | 50 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 580 000 |
| |
240 | 51 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 400 000 |
| |
241 | 52 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 750 000 |
| |
242 | 53 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 720 000 |
| |
243 | 54 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 940 000 | Chưa tính chi phí màng ối | |
244 | 55 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 680 000 |
| |
245 | 56 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 780 000 |
| |
246 | 57 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 900 000 |
| |
247 | 58 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 900 000 |
| |
248 | 59 | Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan | 2 576 000 |
| |
249 | 60 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 2 554 000 |
| |
250 | 61 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn | 3 289 000 |
| |
251 | 62 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. | 3 057 000 |
| |
252 | 63 | Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ/người bệnh quá già/có bệnh tim mạch | 2 100 000 |
| |
253 | 64 | Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già/bệnh lí/sa/lệch/vỡ | 2 076 000 |
| |
254 | 65 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG | 1 200 000 |
| |
255 | 66 | Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép | 1 794 000 |
| |
256 | 67 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps | 2 599 000 |
| |
257 | 68 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 2 032 000 |
| |
258 | 69 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 2 032 000 |
| |
259 | 70 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 1 818 000 |
| |
260 | 71 | Ghép giác mạc có vành củng mạc | 2 231 000 |
| |
261 | 72 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 1 143 000 |
| |
262 | 73 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 1 030 000 |
| |
263 | 74 | Cắt mống mắt quang học | 1 169 000 |
| |
264 | 75 | Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị | 1 156 000 |
| |
265 | 76 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên | 2 200 000 |
| |
266 | 77 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 1 600 000 |
| |
267 | 78 | Phẫu thuật di chuyển ống Sténon | 1 600 000 |
| |
268 | 79 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 1 600 000 |
| |
269 | 80 | Thay dịch kính khi xuất huyết, (hoặc) mủ nội nhãn, (hoặc) tổ chức hoá | 1 600 000 |
| |
270 | 81 | Nhuộm giác mạc lớp giữa | 1 600 000 |
| |
271 | 82 | Phẫu thuật Doenig | 800 000 |
| |
272 | 83 | Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị | 800 000 |
| |
273 | 84 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc | 800 000 |
| |
274 | 85 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp | 1 516 000 |
| |
275 | 86 | Khâu chân mống mắt | 1 092 000 |
| |
276 | 87 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao và đặt IOL (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 500 000 |
| |
277 | 88 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 800 000 |
| |
278 | 89 | Phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ | 1 287 000 |
| |
| C1.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
| |
| C1.4.1 | Thủ thuật |
|
| |
279 | 1 | Nội soi tai | 25 000 |
| |
280 | 2 | Nội soi mũi xoang | 25 000 |
| |
281 | 3 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 11 000 |
| |
282 | 4 | Lấy dị vật họng | 17 000 |
| |
283 | 5 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 77 000 |
| |
284 | 6 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 61 000 |
| |
285 | 7 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 18 000 |
| |
286 | 8 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 36 000 |
| |
287 | 9 | Trích màng nhĩ | 22 000 |
| |
288 | 10 | Thông vòi nhĩ | 19 000 |
| |
289 | 11 | Nong vòi nhĩ | 7 000 |
| |
290 | 12 | Chọc hút dịch vành tai | 10 000 |
| |
291 | 13 | Chích rạch vành tai | 18 000 |
| |
292 | 14 | Lấy nút biểu bì ống tai | 18 000 |
| |
293 | 15 | Hút xoang dưới áp lực | 20 000 |
| |
294 | 16 | Nâng, nắn sống mũi | 120 000 |
| |
295 | 17 | Khí dung | 8 000 |
| |
296 | 18 | Rửa tai/rửa mũi/xông họng | 10 000 |
| |
297 | 19 | Bẻ cuốn mũi | 26 000 |
| |
298 | 20 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 132 000 |
| |
299 | 21 | Nhét Meche mũi | 29 000 |
| |
300 | 22 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 29 000 |
| |
301 | 23 | Đốt họng hạt | 18 000 |
| |
302 | 24 | Chọc hút u nang sàn mũi | 18 000 |
| |
303 | 25 | Cắt Polyp ống tai | 15 000 |
| |
304 | 26 | Sinh thiết vòm mũi họng | 18 000 |
| |
305 | 27 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125 000 |
| |
306 | 28 | Soi thanh quản cắt Papilloma | 125 000 |
| |
307 | 29 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70 000 |
| |
308 | 30 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70 000 |
| |
309 | 31 | Đốt Amidan áp lạnh | 72 000 |
| |
310 | 32 | Cầm máu mũi bằng meroxeo (1 bên) | 150 000 |
| |
311 | 33 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220 000 |
| |
312 | 34 | Thông vòi nhĩ nội soi | 44 000 |
| |
313 | 35 | Nong vòi nhĩ nội soi | 44 000 |
| |
314 | 36 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng meroxeo (1 bên) | 121 000 |
| |
315 | 37 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250 000 |
| |
316 | 38 | Nội soi tai mũi họng | 80 000 |
| |
317 | 39 | Đo sức cản của mũi | 50 000 |
| |
318 | 40 | Đo thính lực đơn âm | 20 000 |
| |
319 | 41 | Đo trên ngưỡng | 24 000 |
| |
320 | 42 | Đo sức nghe lời | 17 000 |
| |
321 | 43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 10 000 |
| |
322 | 44 | Đo nhĩ lượng | 10 000 |
| |
323 | 45 | Chỉ định dùng máy trợ thính (Hướng dẫn) | 25 000 |
| |
324 | 46 | Đo OAE (1 lần) | 20 000 |
| |
325 | 47 | Đo ABR (1 lần) | 99 000 |
| |
326 | 48 | Trích rạch apxe Amidan (gây tê) | 95 000 |
| |
327 | 49 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 95 000 |
| |
328 | 50 | Cắt Amidan (gây tê) | 110 000 |
| |
329 | 51 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 120 000 |
| |
330 | 52 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 130 000 |
| |
331 | 53 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 30 000 |
| |
332 | 54 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 80 000 |
| |
333 | 55 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 430 000 |
| |
334 | 56 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 100 000 |
| |
335 | 57 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 120 000 |
| |
336 | 58 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 110 000 |
| |
337 | 59 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 155 000 |
| |
338 | 60 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 140 000 |
| |
339 | 61 | Nạo VA gây mê | 430 000 |
| |
340 | 62 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 410 000 |
| |
341 | 63 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 430 000 |
| |
342 | 64 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 410 000 |
| |
343 | 65 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 310 000 |
| |
344 | 66 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 480 000 |
| |
345 | 67 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 480 000 |
| |
346 | 68 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê | 470 000 |
| |
347 | 69 | Sinh thiết amidan và làm mô bệnh học | 100 000 |
| |
348 | 70 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 200 000 |
| |
349 | 71 | Đặt ống thông khí vòm tai (chưa bao gồm ống thông khí) | 300 000 |
| |
350 | 72 | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | 350 000 |
| |
351 | 73 | Sinh thiết tai giữa | 200 000 |
| |
352 | 74 | Chích nhọt ống tai ngoài | 50 000 |
| |
353 | 75 | Nội soi họng | 25 000 |
| |
354 | 76 | Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 110 000 |
| |
355 | 77 | Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 110 000 |
| |
356 | 78 | Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây mê | 410 000 |
| |
357 | 79 | Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây mê | 410 000 |
| |
| C1.4.2 | Phẫu thuật |
|
| |
358 | 1 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600 000 |
| |
359 | 2 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 5 500 000 |
| |
360 | 3 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3 850 000 |
| |
361 | 4 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 5 500 000 |
| |
362 | 5 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 3 465 000 |
| |
363 | 6 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2 475 000 |
| |
364 | 7 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/prothese) | 3 850 000 |
| |
365 | 8 | Ghép thanh khí quản đặt Stent (chưa bao gồm Stent) | 3 850 000 |
| |
366 | 9 | Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 4 675 000 |
| |
367 | 10 | Đặt Stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 4 675 000 |
| |
368 | 11 | Cắt thanh phế quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent/van phát âm, thanh quản điện) | 3 575 000 |
| |
369 | 12 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u vùng đầu cổ | 9 900 000 |
| |
370 | 13 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4 675 000 |
| |
371 | 14 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh hoc) | 5 225 000 |
| |
372 | 15 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 5 775 000 |
| |
373 | 16 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 4 125 000 |
| |
374 | 17 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 4 235 000 |
| |
375 | 18 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 4 400 000 |
| |
376 | 19 | Cắt u cuộn cảnh | 4 675 000 |
| |
377 | 20 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4 675 000 |
| |
378 | 21 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3 300 000 |
| |
379 | 22 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3 850 000 |
| |
380 | 23 | Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4 675 000 |
| |
381 | 24 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng hang miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4 675 000 |
| |
382 | 25 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 3 850 000 |
| |
383 | 26 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 3 575 000 |
| |
384 | 27 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4 235 000 |
| |
385 | 28 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 260 000 |
| |
386 | 29 | Cắt Amidan (gây mê) | 580 000 |
| |
387 | 30 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 500 000 |
| |
388 | 31 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1 150 000 | Cả chi phí dao Hummer | |
389 | 32 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2 582 000 |
| |
390 | 33 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư | 1 818 000 |
| |
391 | 34 | Mở giảm áp dây thần kinh VII | 2 566 000 |
| |
392 | 35 | Cắt u xơ vòm mũi họng | 2 656 000 |
| |
393 | 36 | Cắt u tuyến mang tai | 2 685 000 |
| |
394 | 37 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2 224 000 |
| |
395 | 38 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2 705 000 |
| |
396 | 39 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3 012 000 |
| |
397 | 40 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2 331 000 |
| |
398 | 41 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1 930 000 |
| |
399 | 42 | Phẫu thuật xoang trán | 1 833 000 |
| |
400 | 43 | Nạo sàng hàm | 1 731 000 |
| |
401 | 44 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1 996 000 |
| |
402 | 45 | Cắt u thành sau họng | 2 297 000 |
| |
403 | 46 | Cắt u thành bên họng | 2 107 000 |
| |
404 | 47 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2 251 000 |
| |
405 | 48 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2 169 000 |
| |
406 | 49 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2 152 000 |
| |
407 | 50 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 2 507 000 |
| |
408 | 51 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2 066 000 |
| |
409 | 52 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 1 867 000 |
| |
410 | 53 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 1 798 000 |
| |
411 | 54 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2 425 000 |
| |
412 | 55 | Vá nhĩ đơn thuần | 1 605 000 |
| |
413 | 56 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1 520 000 |
| |
414 | 57 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 1 537 000 |
| |
415 | 58 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1 601 000 |
| |
416 | 59 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1 648 000 |
| |
417 | 60 | Vi phẫu thuật thanh quản | 975 000 |
| |
418 | 61 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 1 332 000 |
| |
419 | 62 | Cắt u nang, (hoặc) phẫu thuật tuyến giáp | 1 573 000 |
| |
420 | 63 | Nắn sống mũi sau chấn thương | 1 286 000 |
| |
421 | 64 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 934 000 |
| |
422 | 65 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ có gây mê | 1 022 000 |
| |
423 | 66 | Thay thế xương bàn đạp | 1 600 000 |
| |
424 | 67 | Khoét mê nhĩ | 1 600 000 |
| |
425 | 68 | Mở túi nội dịch tai trong | 1 600 000 |
| |
426 | 69 | Cắt thần kinh Vidienne | 1 200 000 |
| |
427 | 70 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 1 600 000 |
| |
428 | 71 | Cắt toàn bộ thanh quản | 1 600 000 |
| |
429 | 72 | Cắt một nửa thanh quản | 1 600 000 |
| |
430 | 73 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh, khí quản | 1 600 000 |
| |
431 | 74 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 1 600 000 |
| |
432 | 75 | Cắt dây thanh | 1 600 000 |
| |
433 | 76 | Cắt dính thanh quản | 1 600 000 |
| |
434 | 77 | Phẫu thuật chữa ngáy | 1 200 000 |
| |
435 | 78 | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | 1 600 000 |
| |
436 | 79 | Thắt động mạch hàm trong | 1 600 000 |
| |
437 | 80 | Thắt động mạch sàng | 1 600 000 |
| |
438 | 81 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 1 993 000 |
| |
439 | 82 | Cắt u nhú TMH qua nội soi | 2 110 000 |
| |
440 | 83 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 2 721 000 |
| |
441 | 84 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống | 2 200 000 |
| |
442 | 85 | Phẫu thuật cắt bờ tự do cuốn dưới 2 bên sử dụng Merocel | 2 588 000 |
| |
443 | 86 | Phẫu thuật khối u hàm sàng có sử dụng Merocel | 2 291 000 |
| |
444 | 87 | Phẫu thuật nội soi sàng hàm có sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel | 2 232 000 |
| |
445 | 88 | Phẫu thuật nội soi sàng hàm cắt Polyp mũi sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel | 2 239 000 |
| |
446 | 89 | Phẫu thuật nâng xương chính mũi sau chấn thương sử dụng cầm máu Merocel | 2 717 000 |
| |
447 | 90 | Phẫu thuật mổ đường rò xoang lê | 2 365 000 |
| |
448 | 91 | Cắt u nang vòm họng qua nội soi | 2 181 000 |
| |
449 | 92 | Nội soi vá nhĩ tai | 2 154 000 |
| |
450 | 93 | Khoan bỏ u xương chủm | 1 585 000 |
| |
451 | 94 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn sử dụng Merocel | 1 659 000 |
| |
452 | 95 | Phẫu thuật nội soi nạo VA có gây mê | 1 087 000 |
| |
453 | 96 | Phẫu thuật nạo vét tổ chức sụn viêm | 1 350 000 |
| |
454 | 97 | Phẫu thuật cắt u sàn mũi | 1 548 000 |
| |
455 | 98 | Cắt polyp mũi có sử dụng mecroxel | 1 495 000 |
| |
456 | 99 | Cắt polyp mũi, nạo sàng hàm có sử dụng mecroxel | 1 565 000 |
| |
457 | 100 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 2 498 000 |
| |
458 | 101 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | 1 094 000 |
| |
459 | 102 | Phẫu thuật cắt u lưỡi | 1 216 000 |
| |
460 | 103 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amydan (gây mê) | 1 052 000 |
| |
| C1.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| |
| C1.5.1 | Thủ thuật |
|
| |
461 | 1 | Rạch áp xe trong miệng | 35 000 |
| |
462 | 2 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35 000 |
| |
463 | 3 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130 000 |
| |
464 | 4 | Nhổ chân răng | 55 000 |
| |
465 | 5 | Cắt cuống một chân | 120 000 |
| |
466 | 6 | Nạo túi lợi 1 sextant | 21 000 |
| |
467 | 7 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 18 000 |
| |
468 | 8 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 308 000 |
| |
469 | 9 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 165 000 |
| |
470 | 10 | Bấm gai xương trên 2 ổ răng | 66 000 |
| |
471 | 11 | Cắt u lợi, (hoặc) lợi xơ để làm hàm giả | 94 000 |
| |
472 | 12 | Cắt, tạo hình phanh môi/phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 116 000 |
| |
473 | 13 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 198 000 |
| |
474 | 14 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng một vùng (Bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 704 000 |
| |
475 | 15 | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 121 000 |
| |
476 | 16 | Hàm răng sữa sâu ngà | 66 000 |
| |
477 | 17 | Trám bít hố rãnh | 77 000 |
| |
478 | 18 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 88 000 |
| |
479 | 19 | Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân | 150 000 |
| |
480 | 20 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 200 000 |
| |
481 | 21 | Chụp thép làm sẵn | 160 000 |
| |
482 | 22 | Răng sâu ngà | 80 000 |
| |
483 | 23 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 80 000 |
| |
484 | 24 | Điều trị tuỷ răng số 1/2/3 | 200 000 |
| |
485 | 25 | Điều trị tuỷ răng số 4/ 5 | 200 000 |
| |
486 | 26 | Điều trị tuỷ răng số 6/7 hàm dưới | 400 000 |
| |
487 | 27 | Điều trị tuỷ răng số 6/7 hàm trên | 450 000 |
| |
488 | 28 | Điều trị tuỷ lại | 500 000 |
| |
489 | 29 | Hàn composite cổ răng | 80 000 |
| |
490 | 30 | Hàn thẩm mỹ composite (Veneer) | 303 000 |
| |
491 | 31 | Phục hồi thân răng có chốt | 303 000 |
| |
492 | 32 | Tẩy trắng răng 1 hàm (Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 770 000 |
| |
493 | 33 | Tẩy trắng răng 2 hàm (Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1 155 000 |
| |
494 | 34 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 633 000 |
| |
495 | 35 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 578 000 |
| |
496 | 36 | Răng giả cố định trên implant (chưa bao gồm implant, cùi giả thay thế) | 3 740 000 |
| |
497 | 37 | Một đơn vị sứ kim loại | 660 000 |
| |
498 | 38 | Một đơn vị sứ toàn phần | 880 000 |
| |
499 | 39 | Một trụ thép | 523 000 |
| |
500 | 40 | Một chụp thép cầu nhựa | 578 000 |
| |
501 | 41 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 193 000 |
| |
502 | 42 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1 650 000 |
| |
503 | 43 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 424 000 |
| |
504 | 44 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 715 000 |
| |
505 | 45 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2 145 000 |
| |
506 | 46 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2 750 000 |
| |
507 | 47 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 770 000 |
| |
508 | 48 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1 265 000 |
| |
509 | 49 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3 300 000 |
| |
510 | 50 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5 390 000 |
| |
511 | 51 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) | 6 600 000 |
| |
512 | 52 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 204 000 |
| |
513 | 53 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 358 000 |
| |
514 | 54 | Lấy khuôn mẫu để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 55 000 |
| |
515 | 55 | Làm lại hàm | 193 000 |
| |
516 | 56 | Sửa hàm | 50 000 |
| |
517 | 57 | Gắn lại chóp, cầu (1 đơn vị) | 50 000 |
| |
518 | 58 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 16 000 |
| |
519 | 59 | Nhổ răng số 8 bình thường | 65 000 |
| |
520 | 60 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 135 000 |
| |
521 | 61 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 30 000 |
| |
522 | 62 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 50 000 |
| |
523 | 63 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20 000 |
| |
524 | 64 | Một răng | 200 000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo | |
525 | 65 | Răng chốt đơn giản | 200 000 |
| |
526 | 66 | Mũ chụp nhựa | 250 000 |
| |
527 | 67 | Mũ chụp kim loại | 295 000 |
| |
528 | 68 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145 000 |
| |
529 | 69 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 170 000 |
| |
530 | 70 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 175 000 |
| |
531 | 71 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 208 000 |
| |
532 | 72 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng | 400 000 |
| |
533 | 73 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 100 000 |
| |
534 | 74 | Điều trị viêm tuyến mang tai/ tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần (cả đợt điều trị) | 200 000 |
| |
535 | 75 | Nắn răng xoay trên 600 | 200 000 |
| |
536 | 76 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu lệch, ngược, vẩu) | 400 000 |
| |
537 | 77 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 600 000 |
| |
538 | 78 | Nắn tiền hàm | 400 000 |
| |
539 | 79 | Tiêm xơ chữa u máu/bạch mạch: gốc lưỡi/sàn miệng/cạnh cổ | 600 000 |
| |
540 | 80 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 200 000 |
| |
541 | 81 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 200 000 |
| |
542 | 82 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 600 000 |
| |
543 | 83 | Lắp máng cố định xương hàm gãy | 400 000 |
| |
544 | 84 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 170 000 |
| |
545 | 85 | Cắt u lợi dưới 2cm | 100 000 |
| |
| C1.5.2 | Phẫu thuật |
|
| |
546 | 1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 72 000 |
| |
547 | 2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120 000 |
| |
548 | 3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60 000 |
| |
549 | 4 | Mổ lấy nang răng | 94 000 |
| |
550 | 5 | Lấy u lành dưới 3 cm | 358 000 |
| |
551 | 6 | Lấy u lành trên 3 cm | 500 000 |
| |
552 | 7 | Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng | 440 000 |
| |
553 | 8 | Lấy sỏi ống Wharton | 440 000 |
| |
554 | 9 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng một vùng | 330 000 |
| |
555 | 10 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 330 000 |
| |
556 | 11 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1 650 000 |
| |
557 | 12 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2 145 000 |
| |
558 | 13 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 1 200 000 |
| |
559 | 14 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 1 705 000 |
| |
560 | 15 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 1 760 000 |
| |
561 | 16 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan/sứ/composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 2 860 000 |
| |
562 | 17 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1 595 000 |
| |
563 | 18 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 430 000 |
| |
564 | 19 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 623 000 |
| |
565 | 20 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1 430 000 |
| |
566 | 21 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1 650 000 |
| |
567 | 22 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1 705 000 |
| |
568 | 23 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 623 000 |
| |
569 | 24 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1 650 000 |
| |
570 | 25 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1 800 000 |
| |
571 | 26 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1 800 000 |
| |
572 | 27 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 650 000 |
| |
573 | 28 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít) | 1 815 000 |
| |
574 | 29 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1 925 000 |
| |
575 | 30 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 815 000 |
| |
576 | 31 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1 650 000 |
| |
577 | 32 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 320 000 |
| |
578 | 33 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 375 000 |
| |
579 | 34 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 485 000 |
| |
580 | 35 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 650 000 |
| |
581 | 36 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến hàm dưới (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1 705 000 |
| |
582 | 37 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1 568 000 |
| |
583 | 38 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1 000 000 |
| |
584 | 39 | Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên | 1 100 000 |
| |
585 | 40 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1 200 000 |
| |
586 | 41 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thanh hầu | 990 000 |
| |
587 | 42 | Phẫu thuật căng da mặt | 990 000 |
| |
588 | 43 | Cắt u nang giáp móng | 1 320 000 |
| |
589 | 44 | Cắt u nang cạnh cổ | 1 320 000 |
| |
590 | 45 | Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm | 1 485 000 |
| |
591 | 46 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1 623 000 |
| |
592 | 47 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1 623 000 |
| |
593 | 48 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1 155 000 |
| |
594 | 49 | Ghép da rời mỗi chiều 5cm | 1 210 000 |
| |
595 | 50 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1 073 000 |
| |
596 | 51 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 1 155 000 |
| |
597 | 52 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1 500 000 |
| |
598 | 53 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1 238 000 |
| |
599 | 54 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1 348 000 |
| |
600 | 55 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1 348 000 |
| |
601 | 56 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1 320 000 |
| |
602 | 57 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1 155 000 |
| |
603 | 58 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1 200 000 |
| |
604 | 59 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 660 000 |
| |
605 | 60 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1 073 000 |
| |
606 | 61 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1 238 000 |
| |
607 | 62 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1 375 000 |
| |
608 | 63 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 2 200 000 |
| |
609 | 64 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 1 500 000 |
| |
610 | 65 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất | 1 500 000 |
| |
611 | 66 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới kèm ghép xương ngay (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | 3 370 000 |
| |
612 | 67 | Cắt nang xương hàm khó | 2 316 000 |
| |
613 | 68 | Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngậm dưới lợi/dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 1 120 000 |
| |
614 | 69 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên | 1 270 000 |
| |
615 | 70 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1 312 000 |
| |
616 | 71 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 1 309 000 |
| |
617 | 72 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1 275 000 |
| |
618 | 73 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 1 261 000 |
| |
619 | 74 | Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân | 886 000 |
| |
620 | 75 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng | 972 000 |
| |
621 | 76 | Mài răng làm cầu răng | 679 000 |
| |
622 | 77 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | 966 000 |
| |
623 | 78 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 781 000 |
| |
624 | 79 | Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm | 897 000 |
| |
625 | 80 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald -Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 800 000 |
| |
626 | 81 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | 800 000 |
| |
627 | 82 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 800 000 |
| |
628 | 83 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 500 000 |
| |
629 | 84 | Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov | 600 000 |
| |
630 | 85 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 10 000 |
| |
631 | 86 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 2 130 000 |
| |
632 | 87 | Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới | 2 147 000 |
| |
633 | 88 | Phẫu thuật cắt u men xương hàm trên | 2 397 000 |
| |
634 | 89 | Phẫu thuật lấy sỏi tuyến mang tai, tuyến dưới hàm | 1 245 000 |
| |
635 | 90 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 1 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 070 000 |
| |
| C1.6 | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
| |
| C1.6.1 | Thủ thuật |
|
| |
636 | 1 | Chọc dò màng tim | 80 000 |
| |
637 | 2 | Sinh thiết cơ tim (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 935 000 |
| |
638 | 3 | Nội soi lồng ngực | 700 000 |
| |
639 | 4 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80 000 |
| |
640 | 5 | Đặt catheter động mạch quay | 385 000 |
| |
641 | 6 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 500 000 |
| |
642 | 7 | Điều trị hạ Kali/canxi máu | 165 000 |
| |
643 | 8 | Đặt stent động mạch vành | 1 000 000 |
| |
644 | 9 | Nong động mạch ngoại biên | 1 000 000 |
| |
645 | 10 | Đặt stent động mạch ngoại biên | 1 000 000 |
| |
646 | 11 | Đốt vách liên thất bằng cồn | 1 000 000 |
| |
647 | 12 | Nong hẹp eo động mạch chủ | 1 000 000 |
| |
648 | 13 | Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím | 1 000 000 |
| |
649 | 14 | Đóng các lỗ rò | 1 529 000 |
| |
650 | 15 | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | 1 000 000 |
| |
651 | 16 | Đặt dù lọc máu động mạch | 1 000 000 |
| |
652 | 17 | Nong động mạch cảnh | 1 000 000 |
| |
653 | 18 | Đặt stent động mạch cảnh | 1 000 000 |
| |
654 | 19 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số | 600 000 |
| |
655 | 20 | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản | 600 000 |
| |
656 | 21 | Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt | 1 000 000 |
| |
657 | 22 | Nong động mạch vành | 1 000 000 |
| |
658 | 23 | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | 1 000 000 |
| |
659 | 24 | Bơm rửa màng tim qua dẫn lưu đường Marfan/1 lần | 40 000 |
| |
660 | 25 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 500 000 |
| |
| C1.6.2 | Phẫu thuật |
|
| |
661 | 1 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3 850 000 |
| |
662 | 2 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3 850 000 |
| |
663 | 3 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3 850 000 |
| |
664 | 4 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3 850 000 |
| |
665 | 5 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 4 400 000 |
| |
666 | 6 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4 675 000 |
| |
667 | 7 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim,…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 5 500 000 |
| |
668 | 8 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 5 500 000 |
| |
669 | 9 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5 500 000 |
| |
670 | 10 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5 500 000 |
| |
671 | 11 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5 500 000 |
| |
672 | 12 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 4 785 000 |
| |
673 | 13 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 6 000 000 |
| |
674 | 14 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1 200 000 |
| |
675 | 15 | Nong van 2 lá/Nong van động mạch phổi /Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1 800 000 |
| |
676 | 16 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/Bít ống động mạch bằng dụng cụ (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1 800 000 |
| |
677 | 17 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1 650 000 |
| |
678 | 18 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 1 000 000 |
| |
679 | 19 | Các thủ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1 800 000 |
| |
680 | 20 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1 800 000 |
| |
681 | 21 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1 800 000 |
| |
682 | 22 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm GUI ding catheter, micro catheter ding quả ang/ballon) | 1 650 000 |
| |
683 | 23 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1 375 000 |
| |
684 | 24 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ/vùng trên xương đòn/vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 2 342 000 |
| |
685 | 25 | Phẫu thuật u máu lớn/u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 2 308 000 |
| |
686 | 26 | Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn | 2 780 000 |
| |
687 | 27 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 2 737 000 |
| |
688 | 28 | Khâu vết thương mạch máu lớn ở các chi | 2 699 000 |
| |
689 | 29 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1 516 000 |
| |
690 | 30 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 1 309 000 |
| |
691 | 31 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 1 178 000 |
| |
692 | 32 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1 600 000 |
| |
693 | 33 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 1 601 000 |
| |
694 | 34 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm | 1 266 000 |
| |
695 | 36 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1 628 000 |
| |
696 | 37 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1 323 000 |
| |
697 | 38 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1 246 000 |
| |
698 | 39 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1 287 000 |
| |
699 | 40 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm | 1 291 000 |
| |
700 | 41 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1 117 000 |
| |
701 | 42 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi/lõm | 1 600 000 |
| |
702 | 43 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 1 600 000 |
| |
703 | 44 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 1 600 000 |
| |
704 | 45 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 1 600 000 |
| |
705 | 46 | Cắt tuyến ức | 2 546 000 |
| |
706 | 47 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 800 000 |
| |
707 | 48 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1 335 000 |
| |
708 | 49 | Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động | 800 000 |
| |
709 | 50 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 600 000 |
| |
710 | 51 | Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi | 2 200 000 |
| |
711 | 52 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 1 500 000 |
| |
712 | 53 | Cắt sụn sườn | 550 000 |
| |
713 | 54 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực nội soi | 1 541 000 |
| |
714 | 55 | Thắt các động mạch ngoại vi có gây mê | 1 242 000 |
| |
715 | 56 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 1 600 000 |
| |
| C1.7 | TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
| |
| C1.7.1 | Thủ thuật |
|
| |
716 | 1 | Rửa dạ dày | 20 000 |
| |
717 | 2 | Cắt đường rò mông | 85 000 |
| |
718 | 3 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 165 000 |
| |
719 | 4 | Soi dạ dày, tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250 000 |
| |
720 | 5 | Soi ruột non, (hoặc) sinh thiết | 303 000 |
| |
721 | 6 | Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt Polyp | 358 000 |
| |
722 | 7 | Soi đại tràng, tiêm/kẹp cầm máu | 320 000 |
| |
723 | 8 | Soi trực tràng, tiêm/thắt trĩ | 150 000 |
| |
724 | 9 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 1 265 000 |
| |
725 | 10 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent) | 688 000 |
| |
726 | 11 | Nội soi ống mật chủ | 73 000 |
| |
727 | 12 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 468 000 |
| |
728 | 13 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 561 000 |
| |
729 | 14 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và albumin Human 20% - 500ml | 1 540 000 |
| |
730 | 15 | Thụt tháo phân | 35 000 |
| |
731 | 16 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 70 000 |
| |
732 | 17 | Nội soi ổ bụng | 467 000 |
| |
733 | 18 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 510 000 | Bao gồm cả kim sinh thiết | |
734 | 19 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 100 000 |
| |
735 | 20 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết | 140 000 |
| |
736 | 21 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 130 000 |
| |
737 | 22 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 185 000 |
| |
738 | 23 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 80 000 |
| |
739 | 24 | Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | 135 000 |
| |
740 | 25 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan/thận/vú/áp xe/các tổn thương khác) | 600 000 |
| |
741 | 26 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 90 000 |
| |
742 | 27 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 70 000 |
| |
743 | 28 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 195 000 |
| |
744 | 29 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm/1 lần | 200 000 |
| |
745 | 30 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 600 000 |
| |
746 | 31 | Chọc dò túi cùng Douglas | 150 000 |
| |
747 | 32 | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | 1 000 000 |
| |
748 | 33 | Đặt ống thông Blackemore/Linton (Chưa kể ống) | 100 000 |
| |
749 | 34 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 600 000 |
| |
750 | 35 | Lấy sỏi qua ống Kehr/đường hầm/qua da | 600 000 |
| |
751 | 36 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi | 600 000 |
| |
752 | 37 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan | 600 000 |
| |
753 | 38 | Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (prosthesis) (Chưa bao gồm Stent) | 1 000 000 |
| |
754 | 39 | Đặt sonde dạ dày | 40 000 |
| |
755 | 40 | Nút mạch u máu gan bằng hạt nhựa (chưa bao gồm thuốc cản quang và hóa chất) | 2 250 000 |
| |
756 | 41 | Nút mạch hóa dầu ung thư gan nguyên phát (chưa bao gồm thuốc cản quang và hóa chất) | 2 250 000 |
| |
757 | 42 | Cho ăn qua sonde dạ dày (ngày điều trị) | 20 000 |
| |
758 | 43 | Nội soi tiêu hóa với gây mê nội khí quản (dạ dày) | 429 000 |
| |
759 | 44 | Nội soi đại trực tràng ống mềm (có gây mê nội khí quản) | 515 000 |
| |
| C1.7.2 | Phẫu thuật |
|
| |
760 | 1 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2 475 000 |
| |
761 | 2 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1 375 000 |
| |
762 | 3 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3 300 000 |
| |
763 | 4 | Căt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2 000 000 |
| |
764 | 5 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2 000 000 |
| |
765 | 6 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3 000 000 |
| |
766 | 7 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 26 000 |
| |
767 | 8 | Cắt Polyp ống tiêu hoá (Thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 633 000 |
| |
768 | 9 | Đặt Stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm Stent) | 1 200 000 |
| |
769 | 10 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên) | 825 000 |
| |
770 | 11 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 550 000 |
| |
771 | 12 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125 000 |
| |
772 | 13 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3 300 000 |
| |
773 | 14 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3 300 000 |
| |
774 | 15 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3 300 000 |
| |
775 | 16 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu trong máy và dao siêu âm) | 2 500 000 |
| |
776 | 17 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3 000 000 |
| |
777 | 18 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 1 925 000 |
| |
778 | 19 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2 000 000 |
| |
779 | 20 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1 100 000 |
| |
780 | 21 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1 932 000 |
| |
781 | 22 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2 475 000 |
| |
782 | 23 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2 200 000 |
| |
783 | 24 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2 750 000 |
| |
784 | 25 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2 750 000 |
| |
785 | 26 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2 000 000 |
| |
786 | 27 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (chưa bao gồm dao siêu âm) | 2 000 000 |
| |
787 | 28 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1 925 000 |
| |
788 | 29 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2 365 000 |
| |
789 | 30 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 2 475 000 |
| |
790 | 31 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3 500 000 |
| |
791 | 32 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2 475 000 |
| |
792 | 33 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1 925 000 |
| |
793 | 34 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng một thì | 1 650 000 |
| |
794 | 35 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1 650 000 |
| |
795 | 36 | Cắt đoạn dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu trong máy và dao siêu âm) | 3 982 000 |
| |
796 | 37 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2 974 000 |
| |
797 | 38 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1 768 000 |
| |
798 | 39 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3 984 000 |
| |
799 | 40 | Cắt toàn bộ dạ dày | 4 418 000 |
| |
800 | 41 | Cắt toàn bộ đại tràng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3 961 000 |
| |
801 | 42 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2 692 000 |
| |
802 | 43 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 3 143 000 |
| |
803 | 44 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2 794 000 |
| |
804 | 45 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2 804 000 |
| |
805 | 46 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 3 030 000 |
| |
806 | 47 | Cắt lại đại tràng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 2 761 000 |
| |
807 | 48 | Cắt một nửa đại tràng phải/trái (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 2 863 000 |
| |
808 | 49 | Cắt cụt trực tràng đường bụng/đường tầng sinh môn (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3 118 000 |
| |
809 | 50 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 2 752 000 |
| |
810 | 51 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2 916 000 |
| |
811 | 52 | Cắt u sau phúc mạc | 2 921 000 |
| |
812 | 53 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy) | 2 877 000 |
| |
813 | 54 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 2 729 000 |
| |
814 | 55 | Cắt đoạn dạ dày (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy và dao siêu âm) | 2 951 000 |
| |
815 | 56 | Cắt túi thừa tá tràng | 2 708 000 |
| |
816 | 57 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2 572 000 |
| |
817 | 58 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2 790 000 |
| |
818 | 59 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 2 759 000 |
| |
819 | 60 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 2 831 000 |
| |
820 | 61 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2 829 000 |
| |
821 | 62 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 2 779 000 |
| |
822 | 63 | Cắt đoạn ruột non | 2 790 000 |
| |
823 | 64 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2 697 000 |
| |
824 | 65 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2 704 000 |
| |
825 | 66 | Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới | 2 781 000 |
| |
826 | 67 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2 683 000 |
| |
827 | 68 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 2 557 000 |
| |
828 | 69 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 3 009 000 |
| |
829 | 70 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi/bịt có cắt ruột | 2 819 000 |
| |
830 | 71 | Khâu lỗ thủng dạ dày, (hoặc) tá tràng đơn thuần | 1 678 000 |
| |
831 | 72 | Nối vị tràng | 1 700 000 |
| |
832 | 73 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1 696 000 |
| |
833 | 74 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1 773 000 |
| |
834 | 75 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1 635 000 |
| |
835 | 76 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1 599 000 |
| |
836 | 77 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1 538 000 |
| |
837 | 78 | Làm hậu môn nhân tạo | 1 549 000 |
| |
838 | 79 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1 585 000 |
| |
839 | 80 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1 193 000 |
| |
840 | 81 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 937 000 |
| |
841 | 82 | Cắt cơ tròn trong | 1 379 000 |
| |
842 | 83 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1 547 000 |
| |
843 | 84 | Mở bụng thăm dò | 1 480 000 |
| |
844 | 85 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1 543 000 |
| |
845 | 86 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1 597 000 |
| |
846 | 87 | Mở thông dạ dày | 1 615 000 |
| |
847 | 88 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1 450 000 |
| |
848 | 89 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1 529 000 |
| |
849 | 90 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1 593 000 |
| |
850 | 91 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1 245 000 |
| |
851 | 92 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 932 000 |
| |
852 | 93 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 437 000 |
| |
853 | 94 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1 500 000 |
| |
854 | 95 | Cắt bỏ trĩ vòng | 1 639 000 |
| |
855 | 96 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 600 000 |
| |
856 | 97 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 840 000 |
| |
857 | 98 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, (hoặc) tĩnh mạch chủ dưới | 3 961 000 |
| |
858 | 99 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 3 658 000 |
| |
859 | 100 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | 3 735 000 |
| |
860 | 101 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu | 3 953 000 |
| |
861 | 102 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng | 3 823 000 |
| |
862 | 103 | Cắt bỏ khối tá tụy | 3 923 000 |
| |
863 | 104 | Cắt phân thuỳ gan | 2 829 000 |
| |
864 | 105 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải | 2 829 000 |
| |
865 | 106 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2 807 000 |
| |
866 | 107 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan | 2 778 000 |
| |
867 | 108 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | 2 907 000 |
| |
868 | 109 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại | 2 962 000 |
| |
869 | 110 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2 820 000 |
| |
870 | 111 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2 824 000 |
| |
871 | 112 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2 831 000 |
| |
872 | 113 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 2 746 000 |
| |
873 | 114 | Cắt thân và đuôi tụy | 2 820 000 |
| |
874 | 115 | Cắt lách bệnh lý: ung thư/áp xe/xơ lách | 2 773 000 |
| |
875 | 116 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2 785 000 |
| |
876 | 117 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2 790 000 |
| |
877 | 118 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu | 2 650 000 |
| |
878 | 119 | Nối ống mật chủ-tá tràng | 2 813 000 |
| |
879 | 120 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng | 2 814 000 |
| |
880 | 121 | Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng | 2 817 000 |
| |
881 | 122 | Nối nang tụy-dạ dày | 2 804 000 |
| |
882 | 123 | Nối nang tụy-hỗng tràng | 2 816 000 |
| |
883 | 124 | Cắt lách do chấn thương | 2 419 000 |
| |
884 | 125 | Nối túi mật-hỗng tràng | 2 811 000 |
| |
885 | 126 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 2 636 000 |
| |
886 | 127 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2 573 000 |
| |
887 | 128 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2 446 000 |
| |
888 | 129 | Phẫu thuật vỡ tụy (bằng chèn gạc cầm máu) | 1 566 000 |
| |
889 | 130 | Dẫn lưu túi mật | 1 505 000 |
| |
890 | 131 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1 574 000 |
| |
891 | 132 | Dẫn lưu áp xe gan | 1 064 000 |
| |
892 | 133 | Nối lưu thông cửa chủ | 1 600 000 |
| |
893 | 134 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | 4 175 000 |
| |
894 | 135 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 2 366 000 |
| |
895 | 136 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2 697 000 |
| |
896 | 137 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 1 671 000 |
| |
897 | 138 | Cắt đại tràng phải nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy) | 2 000 000 |
| |
898 | 139 | Cắt đại tràng ngang nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy) | 2 000 000 |
| |
899 | 140 | Cắt đại tràng trái nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy) | 2 000 000 |
| |
900 | 141 | Cắt đại tràng sigma nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy) | 2 000 000 |
| |
901 | 142 | Cắt trực tràng nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và gim khâu máy) | 2 000 000 |
| |
902 | 143 | Cắt Polyp dạ dày/đại tràng qua nội soi | 500 000 |
| |
903 | 144 | Phẫu thuật cắt viêm ruột thừa nội soi | 2 193 000 |
| |
904 | 145 | Phẫu thuật cắt viêm phúc mạc ruột thừa nội soi | 2 582 000 |
| |
905 | 146 | Khâu bảo tồn lách | 1 200 000 |
| |
906 | 147 | Cắt u lành thực quản (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 979 000 |
| |
907 | 148 | Tạo hình thực quản do ung thư & bệnh lành tính (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 974 000 |
| |
908 | 149 | Cắt túi thừa thực quản ngực (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3 000 000 |
| |
909 | 150 | Cắt túi thừa thực quản ngực qua nội soi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 966 000 |
| |
910 | 151 | Cắt túi thừa thực quản cổ (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Cảlens) | 3 952 000 |
| |
911 | 152 | Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3 000 000 |
| |
912 | 153 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 2 969 000 |
| |
913 | 154 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 3 083 000 |
| |
914 | 155 | Phẫu thuật nối hỗng tràng - hỗng tràng/hỗng tràng - đại tràng | 2 637 000 |
| |
915 | 156 | Phẫu thuật viêm phúc mạc (các loại) | 2 810 000 |
| |
916 | 157 | Mổ khâu lỗ thủng ruột non do chấn thương | 2 570 000 |
| |
917 | 158 | Mổ khâu lỗ thủng đại tràng do chấn thương | 2 759 000 |
| |
918 | 159 | Mổ khâu tá tràng kèm phẫu thuật giảm áp | 2 578 000 |
| |
919 | 160 | Mổ khâu tá tràng, cắt hang vị dạ dày | 2 801 000 |
| |
920 | 161 | Phẫu thuật khoét bỏ ổ loét, khâu lỗ thủng tá tràng | 2 732 000 |
| |
921 | 162 | Phẫu thuật đốt điện cầm máu bảo tồn lách vỡ | 2 718 000 |
| |
922 | 163 | Phẫu thuật cắt lách bán phần bảo tồn lách vỡ | 2 793 000 |
| |
923 | 164 | Mổ thông hỗng tràng nuôi dưỡng | 1 637 000 |
| |
924 | 165 | Mổ dẫn lưu hỗng tràng | 1 600 000 |
| |
925 | 166 | Phẫu thuật dẫn lưu lỗ thủng dạ dày,(hoặc) tá tràng (PT Newman) | 1 540 000 |
| |
926 | 167 | Mổ tắc ruột nội soi | 1 567 000 |
| |
927 | 168 | Nội soi ổ bụng thăm dò chẩn đoán | 1 200 000 |
| |
928 | 174 | Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn | 1 200 000 |
| |
929 | 176 | Khâu cầm máu mạc treo | 2 400 000 |
| |
930 | 177 | Lấy sỏi tụy, nối tụy ruột | 1 200 000 |
| |
931 | 178 | Cắt thuỳ gan trái | 2 809 000 |
| |
932 | 179 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu kehr qua nội soi | 2 741 000 |
| |
933 | 181 | Phẫu thuật nối mật ruột | 2 699 000 |
| |
934 | 182 | Phẫu thuật nối nang tụy ruột/dạ dày/tá tràng | 2 651 000 |
| |
935 | 183 | Cắt túi mật | 2 051 000 |
| |
936 | 184 | Phẫu thuật lấy sỏi bể thận qua nội soi | 3 137 000 |
| |
937 | 185 | Phẫu thuật dẫn lưu nang gan | 1 350 000 |
| |
938 | 186 | Cắt u mào tinh hoàn | 1 200 000 |
| |
939 | 187 | Nong miệng nối trực tràng | 600 000 |
| |
940 | 188 | Nong hậu môn nhân tạo | 300 000 |
| |
941 | 189 | Phẫu thuật Frey - Berger (chưa bao gồm dao siêu âm) | 3 452 000 |
| |
942 | 190 | Phẫu thuật Frey (chưa bao gồm dao siêu âm) | 3 294 000 |
| |
943 | 191 | Cắt thực quản nội soi ngực phải (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
944 | 192 | Cắt thực quản nội soi qua khe hoành (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
945 | 193 | Cắt thực quản nội soi bụng – ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis – Santy) (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
946 | 194 | Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
947 | 195 | Cắt u lành thực quản nội soi bụng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
948 | 196 | Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
949 | 197 | Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
950 | 198 | Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
951 | 199 | Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
952 | 200 | Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi bụng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
953 | 201 | Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
954 | 202 | Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản qua nội soi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
955 | 203 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
956 | 204 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm và ống Carlens) | 3 300 000 |
| |
957 | 205 | Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên) | 1 198 000 |
| |
958 | 206 | Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 923 000 |
| |
| C1.8 | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
| |
| C1.8.1 | Thủ thuật |
|
| |
959 | 1 | Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng | 440 000 |
| |
960 | 2 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700 000 |
| |
961 | 3 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, (hoặc) giun hay dị vật | 1 500 000 |
| |
962 | 4 | Đo áp lực đồ bàng quang | 69 000 |
| |
963 | 5 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 69 000 |
| |
964 | 6 | Niệu dòng đồ | 26 000 |
| |
965 | 7 | Cắt bỏ tinh hoàn | 69 000 |
| |
966 | 8 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 31 000 |
| |
967 | 9 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300 000 |
| |
968 | 10 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 578 000 |
| |
969 | 11 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (Thuỷ điện lực) | 1 200 000 |
| |
970 | 12 | Tán sỏi qua nội soi (Sỏi thận/sỏi niệu quản/sỏi bàng quang) | 900 000 |
| |
971 | 13 | Đo các chỉ số niệu động học | 1 650 000 |
| |
972 | 14 | Thông đái | 40 000 | Bao gồm cả sonde | |
973 | 15 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 85 000 |
| |
974 | 16 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 104 000 | Bao gồm cả Sonde | |
975 | 17 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện/ Plasma/Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 80 000 |
| |
976 | 18 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 406 000 |
| |
977 | 19 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 220 000 |
| |
978 | 20 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 300 000 |
| |
979 | 21 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 395 000 |
| |
980 | 22 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 230 000 |
| |
981 | 23 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 290 000 |
| |
982 | 24 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 605 000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần | |
983 | 25 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 415 000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |
984 | 26 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 650 000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần | |
985 | 27 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 505 000 |
| |
986 | 28 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 640 000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần | |
987 | 29 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 150 000 |
| |
988 | 30 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1 090 000 |
| |
989 | 31 | Cắt phymosis | 160 000 |
| |
990 | 32 | Nong động mạch thận | 1 000 000 |
| |
991 | 33 | Đặt stent động mạch thận | 1 000 000 |
| |
992 | 34 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 600 000 |
| |
993 | 35 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 200 000 |
| |
994 | 36 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 600 000 |
| |
995 | 37 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 400 000 |
| |
996 | 38 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | 200 000 |
| |
997 | 39 | Thay sonde dẫn lưu thận/bàng quang | 100 000 |
| |
998 | 40 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | 600 000 |
| |
999 | 41 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục | 300 000 |
| |
1000 | 42 | Đặt ống thông bàng quang qua niệu đạo | 70 000 |
| |
| C1.8.2 | Phẫu thuật |
|
| |
1001 | 1 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 69 000 |
| |
1002 | 2 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) | 1 485 000 |
| |
1003 | 3 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 2 750 000 |
| |
1004 | 4 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1 650 000 |
| |
1005 | 5 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1 650 000 |
| |
1006 | 6 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1 650 000 |
| |
1007 | 7 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1 925 000 |
| |
1008 | 8 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1 100 000 |
| |
1009 | 9 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1 375 000 |
| |
1010 | 10 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2 750 000 |
| |
1011 | 11 | Ghép thận niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3 850 000 |
| |
1012 | 12 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2 711 000 |
| |
1013 | 13 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 2 766 000 |
| |
1014 | 14 | Cắt ung thư thận | 2 804 000 |
| |
1015 | 15 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2 719 000 |
| |
1016 | 16 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 2 775 000 |
| |
1017 | 17 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1 762 000 |
| |
1018 | 18 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc) | 3 967 000 |
| |
1019 | 19 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 3 706 000 |
| |
1020 | 20 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2 245 000 |
| |
1021 | 21 | Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | 2 900 000 |
| |
1022 | 22 | Cắt u thận lành | 2 941 000 |
| |
1023 | 23 | Lấy sỏi san hô thận | 2 463 000 |
| |
1024 | 24 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) | 2 784 000 |
| |
1025 | 25 | Nối niệu quản-đài thận (Calico-ureteral anastomosis) | 2 992 000 |
| |
1026 | 26 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo/bàng quang- tử cung/trực tràng | 2 257 000 |
| |
1027 | 27 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2 272 000 |
| |
1028 | 28 | Cắt thận đơn thuần | 2 860 000 |
| |
1029 | 29 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2 648 000 |
| |
1030 | 30 | Lấy sỏi bể thận, (hoặc) đài thận có dẫn lưu thận | 2 814 000 |
| |
1031 | 31 | Lấy sỏi thận bệnh lí/thận móng ngựa/thận đa nang | 2 819 000 |
| |
1032 | 32 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2 528 000 |
| |
1033 | 33 | Cắt nối niệu quản | 2 449 000 |
| |
1034 | 34 | Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo | 2 324 000 |
| |
1035 | 35 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 2 882 000 |
| |
1036 | 36 | Cắm niệu quản bàng quang | 2 832 000 |
| |
1037 | 37 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2 323 000 |
| |
1038 | 38 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 2 778 000 |
| |
1039 | 39 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2 346 000 |
| |
1040 | 40 | Cắt u bàng quang đường trên | 2 795 000 |
| |
1041 | 41 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2 779 000 |
| |
1042 | 42 | Cắt cổ bàng quang | 2 685 000 |
| |
1043 | 43 | Cắt nối niệu đạo sau | 2 821 000 |
| |
1044 | 44 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1 551 000 |
| |
1045 | 45 | Chữa cương cứng dương vật | 1 601 000 |
| |
1046 | 46 | Cắt nối niệu đạo trước | 1 542 000 |
| |
1047 | 47 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1 664 000 |
| |
1048 | 48 | Phẫu thuật xoắn, (hoặc) vỡ tinh hoàn | 1 691 000 |
| |
1049 | 49 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1 740 000 |
| |
1050 | 50 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1 750 000 |
| |
1051 | 51 | Dẫn lưu thận qua da | 1 720 000 |
| |
1052 | 52 | Lấy sỏi bàng quang | 1 694 000 |
| |
1053 | 53 | Cắt dương vật không vét hạch/cắt một nửa dương vật | 1 647 000 |
| |
1054 | 54 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1 621 000 |
| |
1055 | 55 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1 041 000 |
| |
1056 | 56 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 1 001 000 |
| |
1057 | 57 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1 237 000 |
| |
1058 | 58 | Cắt u nang thừng tinh | 1 000 000 |
| |
1059 | 59 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 802 000 |
| |
1060 | 60 | Cắt u lành dương vật | 950 000 |
| |
1061 | 61 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1 223 000 |
| |
1062 | 62 | Chích áp xe tầng sinh môn | 932 000 |
| |
1063 | 63 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang (chưa bao gồm dao siêu âm) | 3 842 000 |
| |
1064 | 64 | Nối dương vật | 2 200 000 |
| |
1065 | 65 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) | 1 600 000 |
| |
1066 | 66 | Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt | 1 600 000 |
| |
1067 | 67 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 1 600 000 |
| |
1068 | 68 | Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 1 600 000 |
| |
1069 | 69 | Phẫu thuật treo thận | 850 000 |
| |
1070 | 70 | Lấy sỏi niệu quản (chưa bao gồm sonde JJ) | 1 611 000 |
| |
1071 | 71 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 850 000 |
| |
1072 | 72 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 800 000 |
| |
1073 | 73 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 500 000 |
| |
1074 | 75 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 850 000 |
| |
1075 | 76 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2 570 000 |
| |
1076 | 77 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 3 005 000 |
| |
1077 | 78 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 2 448 000 |
| |
1078 | 79 | Cắt u niệu đạo, (hoặc) van niệu đạo qua nội soi | 1 668 000 |
| |
1079 | 80 | Phẫu thuật rạch mở rộng cổ bàng quang | 800 000 |
| |
1080 | 81 | Tán sỏi bàng quang cơ học | 700 000 |
| |
1081 | 82 | Cắt đốt nội soi bàng quang | 700 000 |
| |
1082 | 83 | Lộn màng tinh hoàn (có gây mê) | 600 000 |
| |
1083 | 84 | Cắt cổ bàng quang qua nội soi | 2 427 000 |
| |
1084 | 85 | Mổ dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1 069 000 |
| |
1085 | 86 | Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt (không có cắt nối ruột) gây mê | 1 525 000 |
| |
1086 | 87 | Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt (không có cắt nối ruột) gây tê tuỷ sống | 982 000 |
| |
1087 | 88 | Khâu vết thương thận/khâu bảo tồn vỡ thận | 2 918 000 |
| |
1088 | 89 | Cắt túi thừa bàng quang nội soi | 1 200 000 |
| |
1089 | 90 | Tạo hình niệu đạo trước | 1 200 000 |
| |
1090 | 91 | Cắt u bàng quang nội soi | 2 875 000 |
| |
1091 | 92 | Cắt polyp niệu đạo | 300 000 |
| |
1092 | 93 | Phẫu thuật nội soi khâu bàng quang trong chấn thương | 2 760 000 |
| |
1093 | 94 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 500 000 |
| |
1094 | 95 | Rút sonde niệu quản qua nội soi bàng quang | 500 000 |
| |
| C1.9 | PHỤ SẢN |
|
| |
| C1.9.1 | Thủ thuật |
|
| |
1095 | 1 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 112 000 |
| |
1096 | 2 | Làm thuốc âm đạo | 4 000 |
| |
1097 | 3 | Nạo phá thai bệnh lý/Nạo thai do mổ cũ/Nạo thai khó | 100 000 |
| |
1098 | 4 | Hút thai dưới 12 tuần | 80 000 |
| |
1099 | 5 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350 000 |
| |
1100 | 6 | Nạo hút thai trứng | 70 000 |
| |
1101 | 7 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 180 000 |
| |
1102 | 8 | Đặt/Tháo dụng cụ tử cung | 15 000 |
| |
1103 | 9 | Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó | 80 000 |
| |
1104 | 10 | Tiêm nhân Chorio | 9 000 |
| |
1105 | 11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 19 000 |
| |
1106 | 12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 138 000 |
| |
1107 | 13 | Chọc ối điều trị đa ối | 25 000 |
| |
1108 | 14 | Khâu rách cùng đồ | 70 000 |
| |
1109 | 15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 9 000 |
| |
1110 | 16 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc gây tê) | 400 000 |
| |
1111 | 17 | Bóc nhân xơ vú | 150 000 |
| |
1112 | 18 | Trích áp xe Bartholin | 83 000 |
| |
1113 | 19 | Bóc nang Bartholin | 180 000 |
| |
1114 | 20 | Triệt sản nam | 72 000 |
| |
1115 | 21 | Triệt sản nữ | 110 000 |
| |
1116 | 22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 303 000 |
| |
1117 | 23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700 000 |
| |
1118 | 24 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 259 000 |
| |
1119 | 25 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (Chưa bao gồm Micro Guide Wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1 485 000 |
| |
1120 | 26 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 303 000 |
| |
1121 | 27 | Nội xoay thai | 237 000 |
| |
1122 | 28 | Chọc hút noãn | 3 355 000 |
| |
1123 | 29 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 1 925 000 |
| |
1124 | 30 | Kỹ thuật rã đông, chuyển phôi | 1 210 000 |
| |
1125 | 31 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng, ICSI | 2 475 000 |
| |
1126 | 32 | Đo tim thai bằng Doppler | 26 000 |
| |
1127 | 33 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring | 55 000 |
| |
1128 | 34 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 3 850 000 |
| |
1129 | 35 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4 180 000 |
| |
1130 | 36 | Xin trứng, làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4 675 000 |
| |
1131 | 37 | Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) | 1 100 000 |
| |
1132 | 38 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 75 000 |
| |
1133 | 39 | Nạo sót thai, (hoặc) nạo sót rau sau sẩy/sau đẻ | 170 000 |
| |
1134 | 40 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 385 000 |
| |
1135 | 41 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 457 000 |
| |
1136 | 42 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 540 000 |
| |
1137 | 43 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 465 000 |
| |
1138 | 44 | Soi cổ tử cung | 30 000 |
| |
1139 | 45 | Soi ối | 30 000 |
| |
1140 | 46 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 43 000 |
| |
1141 | 47 | Chích apxe tuyến vú | 102 000 |
| |
1142 | 48 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, (hoặc) âm đạo, (hoặc) cổ tử cung | 150 000 |
| |
1143 | 49 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 535 000 |
| |
1144 | 50 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 110 000 |
| |
1145 | 51 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 300 000 |
| |
1146 | 52 | Thủ thuật Leep (Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1 000 000 |
| |
1147 | 53 | Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 600 000 |
| |
1148 | 54 | Sinh thiết buồng tử cung | 170 000 |
| |
1149 | 55 | Chọc giảm thiểu phôi | 1 000 000 |
| |
1150 | 56 | Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang | 1 000 000 |
| |
1151 | 57 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 200 000 |
| |
1152 | 58 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 100 000 |
| |
1153 | 59 | Soi màu cổ tử cung | 50 000 |
| |
1154 | 60 | Cắt vách ngăn dọc âm đạo | 100 000 |
| |
| C1.9.2 | Phẫu thuật |
|
| |
1155 | 1 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1 200 000 |
| |
1156 | 2 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500 000 |
| |
1157 | 3 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1 000 000 |
| |
1158 | 4 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1 300 000 |
| |
1159 | 5 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo/tầng sinh môn | 374 000 |
| |
1160 | 6 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650 000 |
| |
1161 | 7 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2 200 000 |
| |
1162 | 8 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2 750 000 |
| |
1163 | 9 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1 200 000 |
| |
1164 | 10 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1 300 000 |
| |
1165 | 11 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 3 168 000 |
| |
1166 | 12 | Khoét chóp cổ tử cung | 1 618 000 |
| |
1167 | 13 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo có gây mê | 1 277 000 |
| |
1168 | 14 | Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 4 450 000 |
| |
1169 | 15 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung. | 4 400 000 |
| |
1170 | 16 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 2 906 000 |
| |
1171 | 17 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2 903 000 |
| |
1172 | 18 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 2 874 000 |
| |
1173 | 19 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2 848 000 |
| |
1174 | 20 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 3 168 000 |
| |
1175 | 21 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 3 204 000 |
| |
1176 | 22 | Nối hai tử cung (Strassmann) | 2 832 000 |
| |
1177 | 23 | Mở thông vòi trứng hai bên | 2 836 000 |
| |
1178 | 24 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 3 101 000 |
| |
1179 | 25 | Lấy khối máu tụ thành nang | 2 866 000 |
| |
1180 | 26 | Phẫu thuật LeFort | 1 645 000 |
| |
1181 | 27 | Lấy thai triệt sản | 1 689 000 |
| |
1182 | 28 | Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng | 1 754 000 |
| |
1183 | 29 | Cắt cụt cổ tử cung | 1 516 000 |
| |
1184 | 30 | Phẫu thuật treo tử cung | 1 632 000 |
| |
1185 | 31 | Làm lại thành âm đạo | 1 680 000 |
| |
1186 | 32 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1 780 000 |
| |
1187 | 34 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1 517 000 |
| |
1188 | 35 | Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1 630 000 |
| |
1189 | 36 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng | 3 204 000 |
| |
1190 | 37 | Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung | 2 200 000 |
| |
1191 | 38 | Bóc u xơ tử cung qua nội soi | 2 200 000 |
| |
1192 | 39 | Phẫu thuật cắt khối ứ mủ vòi trứng qua nội soi | 2 200 000 |
| |
1193 | 40 | Phẫu thuật nối vòi trứng qua nội soi | 2 200 000 |
| |
1194 | 41 | Phẫu thuật cắt u âm hộ, lấy hạch | 1 447 000 |
| |
1195 | 42 | Chích nước vòi trứng qua nội soi | 1 500 000 |
| |
1196 | 43 | Gỡ dính, cắt khối u phần phụ nội soi | 1 500 000 |
| |
1197 | 44 | Gỡ dính, cắt khối u phần phụ | 1 200 000 |
| |
1198 | 45 | Thông vòi trứng qua nội soi | 1 500 000 |
| |
1199 | 46 | Gỡ dính phần phụ | 1 200 000 |
| |
1200 | 47 | Gỡ dính phần phụ nội soi | 1 500 000 |
| |
1201 | 48 | Phẫu thuật vỡ nang Degrad nội soi | 1 500 000 |
| |
1202 | 49 | Thắt động mạch tử cung, thắt động mạch hạ vị, khâu ép buồng tử cung | 2 822 000 |
| |
1203 | 50 | Cắt tử cung bán phần | 1 780 000 |
| |
1204 | 51 | Bóc nhân xơ tử cung | 1 700 000 |
| |
1205 | 52 | Phẫu thuật áp xe phần phụ | 1 612 000 |
| |
1206 | 53 | Bóc nang âm đạo/tầng sinh môn/nhân chorio âm đạo | 1 278 000 |
| |
1207 | 54 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1 162 000 |
| |
1208 | 55 | Phẫu thuật vết trắng âm hộ | 1 136 000 |
| |
1209 | 56 | Cắt u âm hộ không vét hạch | 867 000 |
| |
1210 | 57 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 3 192 000 |
| |
| C1.10 | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
| |
| C1.10.1 | Thủ thuật |
|
| |
1211 | 1 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 413 000 |
| |
1212 | 2 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 825 000 |
| |
1213 | 3 | Nẹp cổ tay, bàn tay | 248 000 |
| |
1214 | 4 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 880 000 |
| |
1215 | 5 | Giày chỉnh hình | 413 000 |
| |
1216 | 6 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi, đùi, bàn chân | 935 000 |
| |
1217 | 7 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 413 000 |
| |
1218 | 8 | Cố định gãy xương sườn | 30 000 |
| |
1219 | 9 | Nắn, bó gãy xương đòn | 44 000 |
| |
1220 | 10 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50 000 |
| |
1221 | 11 | Nắn, bó gãy xương gót | 44 000 |
| |
1222 | 12 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 30 000 |
| |
1223 | 13 | Tháo bột khác | 25 000 |
| |
1224 | 14 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 50 000 |
| |
1225 | 15 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 210 000 |
| |
1226 | 16 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 60 000 |
| |
1227 | 17 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 195 000 |
| |
1228 | 18 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 58 000 |
| |
1229 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 135 000 |
| |
1230 | 20 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 160 000 |
| |
1231 | 21 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 620 000 |
| |
1232 | 22 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 160 000 |
| |
1233 | 23 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 480 000 |
| |
1234 | 24 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 61 000 |
| |
1235 | 25 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 138 000 |
| |
1236 | 26 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 61 000 |
| |
1237 | 27 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 135 000 |
| |
1238 | 28 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 47 000 |
| |
1239 | 29 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 145 000 |
| |
1240 | 30 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 47 000 |
| |
1241 | 31 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 120 000 |
| |
1242 | 32 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 120 000 |
| |
1243 | 33 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 530 000 |
| |
1244 | 34 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 275 000 |
| |
1245 | 35 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 440 000 |
| |
1246 | 36 | Bột Corset Minerve/Cravate | 200 000 |
| |
1247 | 37 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân | 600 000 |
| |
1248 | 38 | Nắn trong gãy Dupuytren | 100 000 |
| |
1249 | 39 | Nắn trong gãy Monteggia | 100 000 |
| |
1250 | 40 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 100 000 |
| |
| C1.10.2 | Phẫu thuật |
|
| |
1251 | 1 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) | 605 000 |
| |
1252 | 2 | Phẫu thuật thay đốt sống (Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 2 475 000 |
| |
1253 | 3 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 475 000 |
| |
1254 | 4 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 475 000 |
| |
1255 | 5 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (Cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 11 000 000 |
| |
1256 | 6 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3 000 000 |
| |
1257 | 7 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2 500 000 |
| |
1258 | 8 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3 000 000 |
| |
1259 | 9 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2 500 000 |
| |
1260 | 10 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2 000 000 |
| |
1261 | 11 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1 925 000 |
| |
1262 | 12 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 475 000 |
| |
1263 | 13 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 925 000 |
| |
1264 | 14 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 1 375 000 |
| |
1265 | 15 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1 595 000 |
| |
1266 | 16 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1 595 000 |
| |
1267 | 17 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1 595 000 |
| |
1268 | 18 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2 475 000 |
| |
1269 | 19 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1 430 000 |
| |
1270 | 20 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1 430 000 |
| |
1271 | 21 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 935 000 |
| |
1272 | 22 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1 925 000 |
| |
1273 | 23 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1 485 000 |
| |
1274 | 24 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm miếng ghép cột sống, đĩa đệm, đốt sống nhân tạo, đinh, nẹp, vít) | 3 528 000 |
| |
1275 | 25 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ (Chưa bao gồm miếng ghép cột sống, đĩa đệm, đốt sống nhân tạo, đinh, nẹp, vít) | 3 397 000 |
| |
1276 | 26 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng (Chưa bao gồm miếng ghép cột sống, đĩa đệm, đốt sống nhân tạo, đinh, nẹp, vít) | 3 497 000 |
| |
1277 | 27 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2 317 000 |
| |
1278 | 28 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 2 260 000 |
| |
1279 | 29 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 2 245 000 |
| |
1280 | 30 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2 206 000 |
| |
1281 | 31 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2 212 000 |
| |
1282 | 32 | Tháo khớp háng | 2 159 000 |
| |
1283 | 33 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2 077 000 |
| |
1284 | 34 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2 144 000 |
| |
1285 | 35 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | 2 374 000 |
| |
1286 | 36 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 | 2 095 000 |
| |
1287 | 37 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 2 012 000 |
| |
1288 | 38 | Cắt u máu trong xương | 2 080 000 |
| |
1289 | 39 | Nối ghép thần kinh vi phẫu | 2 301 000 |
| |
1290 | 40 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2 102 000 |
| |
1291 | 41 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2 279 000 |
| |
1292 | 42 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2 128 000 |
| |
1293 | 43 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 2 145 000 |
| |
1294 | 44 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2 270 000 |
| |
1295 | 45 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2 203 000 |
| |
1296 | 46 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2 249 000 |
| |
1297 | 47 | Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh | 2 165 000 |
| |
1298 | 48 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong/ngoài hoặc Dupuytren | 2 171 000 |
| |
1299 | 49 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2 205 000 |
| |
1300 | 50 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2 081 000 |
| |
1301 | 51 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2 126 000 |
| |
1302 | 52 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 2 063 000 |
| |
1303 | 53 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 2 182 000 |
| |
1304 | 54 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm | 1 565 000 |
| |
1305 | 55 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm | 1 574 000 |
| |
1306 | 56 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2 196 000 |
| |
1307 | 57 | Cắt u thần kinh | 2 484 000 |
| |
1308 | 58 | Gỡ dính thần kinh | 2 493 000 |
| |
1309 | 59 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1 836 000 |
| |
1310 | 60 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta/nhị đầu/tam đầu | 2 515 000 |
| |
1311 | 61 | Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 000 000 |
| |
1312 | 62 | Tháo khớp vai | 2 365 000 |
| |
1313 | 63 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 2 078 000 |
| |
1314 | 64 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2 169 000 |
| |
1315 | 65 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2 254 000 |
| |
1316 | 66 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2 369 000 |
| |
1317 | 67 | Cắt u xương sụn | 2 038 000 |
| |
1318 | 68 | Nối gân duỗi | 2 152 000 |
| |
1319 | 69 | Gỡ dính gân | 2 173 000 |
| |
1320 | 70 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2 157 000 |
| |
1321 | 71 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 600 000 |
| |
1322 | 72 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 600 000 |
| |
1323 | 73 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít đặt nẹp vít gãy mâm chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 600 000 |
| |
1324 | 74 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 200 000 |
| |
1325 | 75 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 500 000 |
| |
1326 | 76 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 600 000 |
| |
1327 | 77 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1 196 000 |
| |
1328 | 78 | Cắt cụt cẳng tay | 1 281 000 |
| |
1329 | 79 | Tháo khớp khuỷu | 1 364 000 |
| |
1330 | 80 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1 245 000 |
| |
1331 | 81 | Tháo khớp cổ tay | 1 197 000 |
| |
1332 | 82 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1 311 000 |
| |
1333 | 83 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1 180 000 |
| |
1334 | 84 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1 277 000 |
| |
1335 | 85 | Tháo khớp gối | 1 332 000 |
| |
1336 | 86 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1 256 000 |
| |
1337 | 87 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1 393 000 |
| |
1338 | 88 | Cắt cụt cẳng chân | 1 376 000 |
| |
1339 | 89 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1 384 000 |
| |
1340 | 90 | Phẫu thuật co gân Achille | 1 314 000 |
| |
1341 | 91 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1 306 000 |
| |
1342 | 92 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1 351 000 |
| |
1343 | 93 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1 281 000 |
| |
1344 | 94 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1 160 000 |
| |
1345 | 95 | Cắt cụt cánh tay | 1 231 000 |
| |
1346 | 96 | Cắt u bao gân | 1 112 000 |
| |
1347 | 97 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 1 131 000 |
| |
1348 | 98 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch | 1 226 000 |
| |
1349 | 99 | Cắt u xương sụn lành tính | 1 115 000 |
| |
1350 | 100 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 680 000 |
| |
1351 | 101 | Tháo bỏ các ngón tay/ngón chân | 858 000 |
| |
1352 | 102 | Tháo đốt bàn | 713 000 |
| |
1353 | 103 | Thay khớp vai nhân tạo (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2 200 000 |
| |
1354 | 104 | Chuyển ngón | 2 200 000 |
| |
1355 | 105 | Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu | 2 200 000 |
| |
1356 | 106 | Chuyển giới tính | 2 200 000 |
| |
1357 | 107 | Thay khớp bàn ngón tay (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1 600 000 |
| |
1358 | 108 | Thay khớp liên đốt các ngón tay (Chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1 600 000 |
| |
1359 | 109 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 1 600 000 |
| |
1360 | 110 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 1 600 000 |
| |
1361 | 111 | Chỉnh hình màn hầu | 1 600 000 |
| |
1362 | 112 | Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên/hàm dưới: vẩu hàm trên/vẩu hàm dưới, sai khớp cắn | 1 600 000 |
| |
1363 | 113 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 1 600 000 |
| |
1364 | 114 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 1 600 000 |
| |
1365 | 115 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 1 600 000 |
| |
1366 | 116 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 1 600 000 |
| |
1367 | 117 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 1 600 000 |
| |
1368 | 118 | Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên/chi dưới) | 1 600 000 |
| |
1369 | 119 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 800 000 |
| |
1370 | 120 | Phẫu thuật chân chữ X | 800 000 |
| |
1371 | 121 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil | 700 000 |
| |
1372 | 123 | Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp | 700 000 |
| |
1373 | 124 | Phẫu thuật nối thần kinh vi phẫu | 300 000 |
| |
1374 | 125 | Cố định Kissner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 1 000 000 |
| |
1375 | 126 | Phẩu thuật Kissner trong gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn) | 1 000 000 |
| |
1376 | 127 | Phẩu thuật Kissner trong gãy thân xương sên | 1 600 000 |
| |
1377 | 128 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1 000 000 |
| |
1378 | 129 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi/cẳng chân | 1 000 000 |
| |
1379 | 130 | Đóng đinh cẳng tay/xương đòn | 700 000 |
| |
1380 | 131 | Phẫu thuật bong diện bám dây chằng chéo sau | 1 000 000 |
| |
1381 | 132 | Phẫu thuật nối 1 đến 5 gân bàn tay | 2 000 000 |
| |
1382 | 133 | Phẫu thuật nối trên 5 gân bàn tay | 3 000 000 |
| |
1383 | 134 | Phẫu thuật ghép 1 đến 3 gân bàn tay | 2 500 000 |
| |
1384 | 135 | Phẫu thuật ghép trên 3 gân bàn tay | 3 500 000 |
| |
1385 | 136 | Phẫu thuật ghép thần kinh | 3 000 000 |
| |
1386 | 137 | Khâu phục hồi bó mạch cảnh cổ do chấn thương | 2 810 000 |
| |
1387 | 138 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 1 600 000 |
| |
1388 | 139 | Phẫu thuật ghép >3 gân bàn chân | 3 000 000 |
| |
1389 | 140 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | 2 423 000 |
| |
1390 | 141 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2 151 000 |
| |
1391 | 142 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2 323 000 |
| |
1392 | 143 | Phẫu thuật đặt lại ổ khớp cổ chân | 1 200 000 |
| |
1393 | 144 | Cắt gọt can, chỉnh hình ổ gãy xương (chưa bao gồm dụng cụ kết hợp xương) | 1 200 000 |
| |
1394 | 145 | Phẫu thuật nối 1 - 5 gân bàn chân | 2 000 000 |
| |
1395 | 146 | Phẫu thuật ghép 1 -3 gân bàn chân | 2 127 000 |
| |
1396 | 147 | Phẫu thuật nối gân cổ tay | 2 000 000 |
| |
1397 | 148 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng đinh có chốt (chưa bao gồm đinh và chốt) | 1 200 000 |
| |
1398 | 149 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương sên (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 000 000 |
| |
1399 | 150 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | 1 172 000 |
| |
1400 | 151 | Cố định ngoại vi xương bằng khung ngoại vi | 1 373 000 |
| |
1401 | 152 | Phẫu thuật đục bỏ u xương chày/cẳng chân | 650 000 |
| |
1402 | 153 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng chỉ thép | 650 000 |
| |
1403 | 154 | Mổ xử lý vết thương phần mềm và xuyên đinh kéo liên tục | 650 000 |
| |
1404 | 155 | Phẫu thuật đục bỏ gai xương gót chân | 450 000 |
| |
1405 | 156 | Phẫu thuật nạo viêm gân | 300 000 |
| |
1406 | 157 | Lấy máu tụ đùi/cẳng chân/cẳng tay/cánh tay/da đầu | 120 000 |
| |
1407 | 158 | Xuyên đinh kéo liên tục | 300 000 |
| |
1408 | 159 | Vá da mỏng diện tích trên 10cm | 300 000 |
| |
1409 | 160 | Vá da mỏng diện tích dưới hoặc bằng10cm | 150 000 |
| |
1410 | 161 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1 600 000 |
| |
1411 | 162 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục | 800 000 |
| |
1412 | 163 | Nối gân gấp | 2 152 000 |
| |
1413 | 164 | Tạo hình mỏm cụt cánh tay/cẳng tay/đùi/cẳng chân | 2 330 000 |
| |
1414 | 165 | Tạo hình mỏm cụt bàn tay/bàn chân | 1 273 000 |
| |
1415 | 166 | Tạo hình mỏm cụt ngón tay/ngón chân | 983 000 |
| |
| C1.11 | CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
| |
1416 | 1 | Soi khớp có sinh thiết | 242 000 |
| |
1417 | 2 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 845 000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |
1418 | 3 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1 100 000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần | |
1419 | 4 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 60 000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng | |
1420 | 5 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 415 000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần | |
1421 | 6 | Rửa khớp | 100 000 |
| |
1422 | 7 | Tiêm ngoài màng cứng (chưa bao gồm thuốc) | 50 000 |
| |
1423 | 8 | Tiêm cạnh cột sống (chưa bao gồm thuốc) | 50 000 |
| |
1424 | 9 | Tiêm khớp (không kể tiền thuốc) | 50 000 |
| |
| C1.12 | THẦN KINH - SỌ NÃO |
|
| |
| C1.12.1 | Thủ thuật |
|
| |
1425 | 1 | Chọc dò tủy sống | 30 000 |
| |
1426 | 2 | Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay/đùi/khuỷu tay để giảm đau | 148 000 |
| |
1427 | 3 | Đặt catheter não đo áp lực trong não | 600 000 |
| |
1428 | 4 | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 1 000 000 |
| |
1429 | 5 | Chọc dò dưới chẩm | 600 000 |
| |
1430 | 6 | Nút thông động tĩnh mạch não | 2 000 000 |
| |
1431 | 7 | Tiêm đĩa đệm dưới màn hình tăng sáng | 400 000 |
| |
| C1.12.2 | Phẫu thuật |
|
| |
1432 | 1 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2 750 000 |
| |
1433 | 2 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1 650 000 |
| |
1434 | 3 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3 025 000 |
| |
1435 | 4 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3 300 000 |
| |
1436 | 5 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3 300 000 |
| |
1437 | 6 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4 125 000 |
| |
1438 | 7 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 3 575 000 |
| |
1439 | 8 | Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống | 2 750 000 |
| |
1440 | 9 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 4 675 000 |
| |
1441 | 10 | Cắt u màng não nền sọ/hố sau/liềm não/lều tiểu não/cạnh đường giữa | 3 541 000 |
| |
1442 | 11 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 3 515 000 |
| |
1443 | 12 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, (hoặc) xoang tĩnh mạch bên, (hoặc) xoang hơi trán | 3 527 000 |
| |
1444 | 13 | Cắt u bán cầu đại não | 2 532 000 |
| |
1445 | 14 | Phẫu thuật áp xe não | 2 556 000 |
| |
1446 | 15 | Cắt u tuỷ | 2 525 000 |
| |
1447 | 16 | Lấy máu tụ trong sọ, (hoặc) ngoài màng cứng, (hoặc) dưới màng cứng, (hoặc) trong não | 2 542 000 |
| |
1448 | 17 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ | 2 446 000 |
| |
1449 | 18 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo, đinh, nẹp, vít) | 2 526 000 |
| |
1450 | 19 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2 531 000 |
| |
1451 | 20 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở (Chưa bao gồm màng vá sinh học khác các loại) | 2 976 000 |
| |
1452 | 21 | Phẫu thuật tràn dịch não, (hoặc) nang nước trong hộp sọ (Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2 570 000 |
| |
1453 | 22 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 2 571 000 |
| |
1454 | 23 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2 541 000 |
| |
1455 | 24 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1 436 000 |
| |
1456 | 25 | Khoan sọ thăm dò | 1 409 000 |
| |
1457 | 26 | Ghép khuyết xương sọ (Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, xương nhân tạo, đinh, nẹp, vít) | 1 430 000 |
| |
1458 | 27 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm | 1 425 000 |
| |
1459 | 28 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 977 000 |
| |
1460 | 29 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 872 000 |
| |
1461 | 30 | Cắt u sọ hầu, (hoặc) tuyến yên, (hoặc) vùng hố yên, (hoặc) tuyến tùng | 2 200 000 |
| |
1462 | 31 | Cắt u hố sau: u thuỳ Vermis, (hoặc) góc cầu tiểu não, (hoặc) tiểu não, u nguyên bào mạch máu | 2 200 000 |
| |
1463 | 32 | Cắt u não thất | 2 200 000 |
| |
1464 | 33 | Cắt u tuỷ cổ cao | 2 200 000 |
| |
1465 | 34 | Cắt u máu tuỷ sống, (hoặc) dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ | 2 200 000 |
| |
1466 | 35 | Phẫu thuật phình động mạch não, (hoặc) dị dạng mạch não | 2 200 000 |
| |
1467 | 36 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 1 600 000 |
| |
1468 | 37 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm | 400 000 |
| |
1469 | 38 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | 300 000 |
| |
1470 | 39 | Phẫu thuật lấy máu tụ sọ não, lấy xương sọ chôn ổ bụng | 3 594 000 |
| |
1471 | 40 | Lấy đĩa đệm đường trước | 2 250 000 |
| |
1472 | 41 | Phẫu thuật viêm màng não, (hoặc) viêm tắc TM bên do tai | 3 135 000 |
| |
1473 | 42 | Phẫu thuật u xương vòm sọ | 1 838 000 |
| |
1474 | 43 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V | 3 222 000 |
| |
1475 | 44 | Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng | 2 888 000 |
| |
1476 | 45 | Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ | 2 888 000 |
| |
1477 | 46 | Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống | 2 523 000 |
| |
1478 | 47 | Ghép xương có cuống mạch nuôi (chưa bao gồm đinh nẹp vít) | 1 670 000 |
| |
1479 | 48 | Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương | 2 293 000 |
| |
1480 | 49 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN) | 1 817 000 |
| |
| C1.13 | LAO - BỆNH PHỔI |
|
| |
| C1.13.1 | Thủ thuật |
|
| |
1481 | 1 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 33 000 |
| |
1482 | 2 | Soi màng phổi | 116 000 |
| |
1483 | 3 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700 000 |
| |
1484 | 4 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT scanner | 825 000 |
| |
1485 | 5 | Chọc rửa màng phổi | 95 000 |
| |
1486 | 6 | Chọc hút khí màng phổi | 62 000 |
| |
1487 | 7 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 38 000 |
| |
1488 | 8 | Sinh thiết màng phổi | 295 000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |
1489 | 9 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 510 000 |
| |
1490 | 10 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 360 000 | Bao gồm cả ống kendan | |
1491 | 11 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 800 000 |
| |
1492 | 12 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1 990 000 |
| |
1493 | 13 | Chọc dò u phổi/trung thất | 500 000 |
| |
1494 | 14 | Đặt stent khí, phế quản | 1 000 000 |
| |
1495 | 15 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, (hoặc) hóa chất bơm qua ống dẫn lưu | 600 000 |
| |
1496 | 16 | Dẫn lưu máu, (hoặc) dẫn lưu khí màng phổi | 600 000 |
| |
1497 | 17 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | 1 000 000 |
| |
1498 | 18 | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản | 600 000 |
| |
1499 | 19 | Vỗ rung lồng ngực (lần) | 7 000 |
| |
| C1.13.2 | Phẫu thuật |
|
| |
1500 | 1 | Cắt thuỳ phổi/cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3 871 000 |
| |
1501 | 2 | Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3 960 000 |
| |
1502 | 3 | Cắt phổi và cắt màng phổi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3 983 000 |
| |
1503 | 4 | Cắt u trung thất qua đường giữa xương ức (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3 972 000 |
| |
1504 | 5 | Cắt một phổi (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 2 752 000 |
| |
1505 | 6 | Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi | 3 600 000 |
| |
1506 | 7 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2 798 000 |
| |
1507 | 8 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 2 607 000 |
| |
1508 | 9 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 2 762 000 |
| |
1509 | 10 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình | 2 763 000 |
| |
1510 | 11 | Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim | 2 795 000 |
| |
1511 | 12 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 2 670 000 |
| |
1512 | 13 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 2 805 000 |
| |
1513 | 14 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) | 1 657 000 |
| |
1514 | 15 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1 600 000 |
| |
1515 | 16 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1 606 000 |
| |
1516 | 17 | Mở màng phổi tối đa | 1 611 000 |
| |
1517 | 18 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1 615 000 |
| |
1518 | 19 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1 267 000 |
| |
1519 | 20 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1 041 000 |
| |
1520 | 21 | Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm | 2 200 000 |
| |
1521 | 22 | Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ | 2 200 000 |
| |
1522 | 23 | Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da | 2 200 000 |
| |
1523 | 24 | Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | 2 200 000 |
| |
1524 | 25 | Cắt đoạn nối động mạch phổi | 2 200 000 |
| |
1525 | 26 | Cắt u trung thất to đường kính trên 10 cm có đè ép vào trung thất | 2 200 000 |
| |
1526 | 27 | Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | 2 200 000 |
| |
1527 | 28 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede ) | 1 600 000 |
| |
1528 | 29 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 1 600 000 |
| |
1529 | 30 | Cắt lá xương sống | 1 600 000 |
| |
1530 | 31 | PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 1 600 000 |
| |
1531 | 32 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống -xương sườn | 1 600 000 |
| |
1532 | 33 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 1 600 000 |
| |
1533 | 34 | Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/háng (nạo lao khớp) | 1 600 000 |
| |
1534 | 35 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 800 000 |
| |
1535 | 36 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 800 000 |
| |
1536 | 37 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 800 000 |
| |
1537 | 38 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 800 000 |
| |
1538 | 39 | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò | 500 000 |
| |
1539 | 40 | Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi | 2 720 000 |
| |
| C1.14 | BỎNG |
|
| |
| C1.14.1 | Thủ thuật |
|
| |
1540 | 1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 69 000 |
| |
1541 | 2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 77 000 |
| |
1542 | 3 | Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) | 110 000 |
| |
1543 | 4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 650 000 |
| |
1544 | 5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2 200 000 |
| |
1545 | 6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 265 000 |
| |
1546 | 7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 980 000 |
| |
1547 | 8 | Ghép da dị loại (da ếch/da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 44 000 |
| |
1548 | 9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 58 000 |
| |
1549 | 10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 220 000 |
| |
1550 | 11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng siêu âm Doppler | 77 000 |
| |
1551 | 12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 66 000 |
| |
1552 | 13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 47 000 |
| |
1553 | 14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào song) | 220 000 |
| |
1554 | 15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 88 000 |
| |
| C1.14.2 | Phẫu thuật |
|
| |
1555 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 2 498 000 |
| |
1556 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 1 978 000 |
| |
1557 | 3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể | 1 154 000 |
| |
1558 | 4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể | 1 162 000 |
| |
1559 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1 100 000 |
| |
1560 | 6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 780 000 |
| |
| C1.15 | TẠO HÌNH |
|
| |
1561 | 1 | Tạo hình khí/phế quản | 9 350 000 |
| |
1562 | 2 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2 750 000 |
| |
1563 | 3 | Phẫu thuật kéo dài chi (Chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2 475 000 |
| |
1564 | 4 | Phẫu thuật tạo hình các vạt da có cuống mạch liền | 1 925 000 |
| |
1565 | 5 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1 485 000 |
| |
1566 | 6 | Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi | 3 311 000 |
| |
1567 | 7 | Tạo hình căng da mặt toàn bộ | 3 519 000 |
| |
1568 | 8 | Tạo hình ống tuyến nước bọt | 2 439 000 |
| |
1569 | 9 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm | 2 091 000 |
| |
1570 | 10 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên/hàm dưới | 2 283 000 |
| |
1571 | 11 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | 1 921 000 |
| |
1572 | 12 | Tạo vành tai | 2 296 000 |
| |
1573 | 13 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 1 989 000 |
| |
1574 | 14 | Tạo hình tháp mũi | 2 381 000 |
| |
1575 | 15 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 2 488 000 |
| |
1576 | 16 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 2 567 000 |
| |
1577 | 17 | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) | 3 033 000 |
| |
1578 | 18 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 3 093 000 |
| |
1579 | 19 | Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương | 1 914 000 |
| |
1580 | 20 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 2 491 000 |
| |
1581 | 21 | Tạo hình hậu môn | 2 429 000 |
| |
1582 | 22 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 2 617 000 |
| |
1583 | 23 | Cắt sửa các góc hàm dưới | 1 362 000 |
| |
1584 | 24 | Hạ thấp gò má cao | 1 537 000 |
| |
1585 | 25 | Nâng mí sa trễ | 1 083 000 |
| |
1586 | 26 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | 1 357 000 |
| |
1587 | 27 | Căng da cổ | 1 266 000 |
| |
1588 | 28 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm | 1 222 000 |
| |
1589 | 29 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên | 1 348 000 |
| |
1590 | 30 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 1 099 000 |
| |
1591 | 31 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương | 1 006 000 |
| |
1592 | 32 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) | 1 538 000 |
| |
1593 | 33 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng | 886 000 |
| |
1594 | 34 | Lấy mỡ mí dưới | 952 000 |
| |
1595 | 35 | Xẻ mí đôi | 1 012 000 |
| |
1596 | 36 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí | 1 047 000 |
| |
1597 | 37 | Mở rộng khe mắt | 1 018 000 |
| |
1598 | 38 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 1 023 000 |
| |
1599 | 39 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | 926 000 |
| |
1600 | 40 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 944 000 |
| |
1601 | 41 | Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi | 2 200 000 |
| |
1602 | 42 | Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp | 2 200 000 |
| |
1603 | 43 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 2 200 000 |
| |
1604 | 44 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | 2 200 000 |
| |
1605 | 45 | Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu | 2 200 000 |
| |
1606 | 46 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 2 761 000 |
| |
1607 | 47 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 2 200 000 |
| |
1608 | 48 | Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu | 2 200 000 |
| |
1609 | 49 | Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp | 2 200 000 |
| |
1610 | 50 | Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) | 2 200 000 |
| |
1611 | 51 | Tạo hình lép nửa mặt (Romberg) | 2 200 000 |
| |
1612 | 52 | Tạo hình mũi/tai toàn bộ | 2 200 000 |
| |
1613 | 53 | Tạo hình âm đạo | 2 200 000 |
| |
1614 | 54 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác | 1 600 000 |
| |
1615 | 55 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov | 1 600 000 |
| |
1616 | 56 | Phẫu thuật sa vú | 1 600 000 |
| |
1617 | 57 | Phẫu thuật vú phì đại | 1 600 000 |
| |
1618 | 58 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 1 600 000 |
| |
1619 | 59 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 1 600 000 |
| |
1620 | 60 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 1 600 000 |
| |
1621 | 61 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 1 600 000 |
| |
1622 | 62 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 1 600 000 |
| |
1623 | 63 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 1 600 000 |
| |
1624 | 64 | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 1 600 000 |
| |
1625 | 65 | Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu | 1 600 000 |
| |
1626 | 66 | Tạo hình đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương | 1 600 000 |
| |
1627 | 67 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân | 1 600 000 |
| |
1628 | 68 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão | 1 600 000 |
| |
1629 | 69 | Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ | 1 600 000 |
| |
1630 | 70 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 1 600 000 |
| |
1631 | 71 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 1 600 000 |
| |
1632 | 72 | Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương | 850 000 |
| |
1633 | 73 | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone | 750 000 |
| |
1634 | 74 | Phẫu thuật tai vểnh | 850 000 |
| |
1635 | 75 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn | 850 000 |
| |
1636 | 76 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 850 000 |
| |
1637 | 77 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | 850 000 |
| |
1638 | 78 | Tạo hình mũi, độn silicone | 850 000 |
| |
1639 | 79 | Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2 | 850 000 |
| |
1640 | 80 | Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone | 750 000 |
| |
1641 | 81 | Cấy lông mày | 750 000 |
| |
1642 | 82 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 850 000 |
| |
1643 | 83 | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt | 750 000 |
| |
1644 | 84 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai | 850 000 |
| |
1645 | 85 | Nâng các núm vú tụt | 750 000 |
| |
1646 | 86 | Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên | 750 000 |
| |
1647 | 87 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 600 000 |
| |
1648 | 88 | Đặt túi bơm giãn da | 600 000 |
| |
1649 | 89 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 600 000 |
| |
1650 | 90 | Hút mỡ cổ | 600 000 |
| |
| C1.16 | DA LIỄU |
|
| |
1651 | 1 | Đốt mụn cóc | 21 000 |
| |
1652 | 2 | Cắt sùi mào gà | 40 000 |
| |
1653 | 3 | Chấm Nitơ/AT | 7 000 |
| |
1654 | 4 | Đốt Hyđraenome | 33 000 |
| |
1655 | 5 | Tẩy tàn nhang, (hoặc) nốt ruồi | 44 000 |
| |
1656 | 6 | Đốt sẹo lồi/xấu/vết chai/mun thịt dư | 88 000 |
| |
1657 | 7 | Bạch biến | 44 000 |
| |
1658 | 8 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 47 000 |
| |
1659 | 9 | Lột nhẹ da mặt | 204 000 |
| |
1660 | 10 | Móng quặp | 55 000 |
| |
1661 | 11 | Bớt sùi/viêm da mủ sùi/lao sùi, luput lao/K tế bào đáy | 100 000 |
| |
1662 | 12 | U tuyến mồ hôi, hạt cơm phẳng | 100 000 |
| |
1663 | 13 | U tuyến bã | 50 000 |
| |
1664 | 14 | U nhú | 80 000 |
| |
1665 | 15 | Kén tuyến bã <5mm | 40 000 |
| |
1666 | 16 | Xamthelasma | 50 000 |
| |
1667 | 17 | Phá xăm | 100 000 |
| |
1668 | 18 | Áp nitơ lỏng mũi đỏ | 170 000 |
| |
1669 | 19 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) | 100 000 |
| |
| C1.17 | LASE |
|
| |
1670 | 1 | Laser chiếu ngoài | 8 000 |
| |
1671 | 2 | Laser nội mạch | 30 000 |
| |
1672 | 3 | Laser thẩm mỹ | 30 000 |
| |
1673 | 4 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da/điều trị mào gà sinh dục/giãn tĩnh mạch/1 đợt điều trị | 170 000 |
| |
1674 | 5 | Điện đông bằng thiết bị Plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da/1 đợt điều trị | 600 000 |
| |
1675 | 6 | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá/1 đợt điều trị | 600 000 |
| |
1676 | 7 | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch/1 đợt điều trị | 170 000 |
| |
1677 | 8 | Quang đông bằng Laser Nd -YAG điều trị sẹo lồi/bớt sắc tố / bớt cà phê/u máu các loại/1 đợt điều trị | 170 000 |
| |
1678 | 9 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá/1 đợt điều trị | 170 000 |
| |
1679 | 10 | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung/trĩ ngoại/viêm họng hạt/dãn tĩnh mạch dưới da/1 đợt điều trị | 170 000 |
| |
1680 | 11 | Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương sau cố định | 600 000 |
| |
1681 | 12 | Lase quang đông điều trị các bệnh võng mạc (1lần/1 mắt) | 1 107 000 |
| |
| C1.18 | Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
| |
1682 | 1 | Giao thoa | 8 000 |
| |
1683 | 2 | Bàn kéo | 17 000 |
| |
1684 | 3 | Bồn xoáy | 8 000 |
| |
1685 | 4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 8 000 |
| |
1686 | 5 | Tập do cứng khớp | 8 000 |
| |
1687 | 6 | Tập do liệt ngoại biên | 7 000 |
| |
1688 | 7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 10 000 |
| |
1689 | 8 | Chẩn đoán điện | 7 000 |
| |
1690 | 9 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 4 000 |
| |
1691 | 10 | Tập với xe đạp tập | 4 000 |
| |
1692 | 11 | Tập với hệ thống ròng rọc | 4 000 |
| |
1693 | 12 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 50 000 |
| |
1694 | 13 | Vật lý trị liệu hô hấp | 7 000 |
| |
1695 | 14 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 8 000 |
| |
1696 | 15 | Phục hồi chức năng xương chậu của phụ sản sau sinh đẻ | 8 000 |
| |
1697 | 16 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 8 000 |
| |
1698 | 17 | Tập dưỡng sinh | 5 000 |
| |
1699 | 18 | Điện vi dòng giảm đau | 8 000 |
| |
1700 | 19 | Xoa bóp bằng máy | 8 000 |
| |
1701 | 20 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 28 000 |
| |
1702 | 21 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 44 000 |
| |
1703 | 22 | Xông hơi | 11 000 |
| |
1704 | 23 | Giác hơi | 9 000 |
| |
1705 | 24 | Bó êm cẳng tay | 5 000 |
| |
1706 | 25 | Bó êm cẳng chân | 6 000 |
| |
1707 | 26 | Bó êm đùi | 9 000 |
| |
1708 | 27 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 17 000 |
| |
1709 | 28 | Xoa bóp áp lực hơi | 8 000 |
| |
1710 | 29 | Sóng xung kích điều trị | 28 000 |
| |
1711 | 30 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 72 000 |
| |
1712 | 31 | Châm (các phương pháp châm) | 25 000 |
| |
1713 | 32 | Điện châm | 30 000 |
| |
1714 | 33 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 16 000 |
| |
1715 | 34 | Xoa bóp bấm huyệt | 20 000 |
| |
1716 | 35 | Hồng ngoại | 15 000 |
| |
1717 | 36 | Điện phân | 15 000 |
| |
1718 | 37 | Sóng ngắn | 17 000 |
| |
1719 | 38 | Laser châm | 43 000 |
| |
1720 | 39 | Tử ngoại | 17 000 |
| |
1721 | 40 | Điện xung | 16 000 |
| |
1722 | 41 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 14 000 |
| |
1723 | 42 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 14 000 |
| |
1724 | 43 | Siêu âm điều trị | 25 000 |
| |
1725 | 44 | Điện từ trường | 18 000 |
| |
1726 | 45 | Bó Farafin | 32 000 |
| |
1727 | 46 | Cứu (Ngải cứu/túi chườm) | 13 000 |
| |
1728 | 47 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống/các khớp | 18 000 |
| |
1729 | 48 | Laser châm (Trong quy trình không sử dụng kim châm cứu) | 20 000 |
| |
| C1.19 | TÂM THẦN |
|
| |
1730 | 1 | Sốc điện tâm thần | 170 000 |
| |
| C1.20 | HUYẾT HỌC |
|
| |
1731 | 1 | Đặt và thăm dò huyết động | 3 762 000 | Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực | |
1732 | 2 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 100 000 |
| |
1733 | 3 | Lấy huyết tương người cho bằng máy tách tế bào tự động (túi 250ml) | 450 000 |
| |
1734 | 4 | Gạn tách huyết tương để điều trị (lần) | 900 000 |
| |
| C1.21 | HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU |
|
| |
1735 | 1 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 275 000 |
| |
1736 | 2 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 715 000 |
| |
1737 | 3 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 165 000 |
| |
1738 | 4 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 550 000 |
| |
1739 | 5 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 616 000 |
| |
1740 | 6 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 495 000 |
| |
1741 | 7 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 165 000 |
| |
1742 | 8 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1 320 000 |
| |
1743 | 9 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 990 000 |
| |
1744 | 10 | Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
| |
1745 | 11 | Mở khí quản | 400 000 | Bao gồm cả Canuyn | |
1746 | 12 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 320 000 |
| |
1747 | 13 | Đặt nội khí quản | 300 000 |
| |
1748 | 14 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 190 000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần | |
1749 | 15 | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt/hạ thân nhiệt | 1 000 000 |
| |
1750 | 16 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu (Chưa bao gồm dây điện cực, máy tạo nhịp) | 1 000 000 |
| |
1751 | 17 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | 1 000 000 |
| |
1752 | 18 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 600 000 |
| |
1753 | 19 | Hạ huyết áp chỉ huy | 600 000 |
| |
1754 | 20 | Thay máu/thay huyết tương | 1 000 000 |
| |
1755 | 21 | Lấy máu truyền lại bằng cell - saver | 600 000 |
| |
1756 | 22 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 500 000 |
| |
1757 | 23 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 600 000 |
| |
1758 | 24 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 600 000 |
| |
1759 | 25 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | 600 000 |
| |
1760 | 26 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần/lần | 400 000 |
| |
1761 | 27 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 200 000 |
| |
1762 | 28 | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm | 200 000 |
| |
1763 | 29 | Sốc điện cấp cứu | 100 000 |
| |
| C1.22 | GIẢI PHẪU BỆNH |
|
| |
1764 | 1 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 2 200 000 |
| |
1765 | 2 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy | 1 600 000 |
| |
1766 | 3 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác | 1 600 000 |
| |
| C1.23 | MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁC |
|
| |
1767 | 1 | Telemediciner | 1 100 000 |
| |
1768 | 2 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 151 000 |
| |
1769 | 3 | Kỹ thuật xạ phẫu X -knife, COMFORMAL (trọn gói) | 24 750 000 |
| |
1770 | 4 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (gamma Knife) | 27 500 000 |
| |
1771 | 5 | Sử dụng thuốc vận mạch | 180 000 |
| |
1772 | 6 | Đặt catheter | 100 000 |
| |
1773 | 7 | Tần phổ | 5 000 |
| |
1774 | 8 | Đặt catheter ổ bụng (bệnh nhân lọc màng bụng) | 800 000 |
| |
1775 | 9 | Mornitor 24 giờ (không áp dụng cho bệnh nhân thở máy và sản khoa) | 55 000 |
| |
1776 | 10 | Đặt catheter cố định tĩnh mạch trung tâm truyền tế bào gốc dưới hướng dẫn của siêu âm (chưa bao gồm catheter chuyên dụng) | 238 000 |
| |
| C2.1 | SIÊU ÂM |
|
| |
1777 | 1 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 102 000 |
| |
1778 | 2 | Siêu âm Dopler màu tim/mạch máu | 100 000 |
| |
1779 | 3 | Siêu âm, đo trục nhãn cầu | 22 000 |
| |
1780 | 4 | Siêu âm tim gắng sức | 495 000 |
| |
1781 | 5 | Siêu âm Dopler màu tim, cản âm | 160 000 |
| |
1782 | 6 | Siêu âm nội soi | 468 000 |
| |
1783 | 7 | Siêu âm | 27 000 |
| |
1784 | 8 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 50 000 |
| |
1785 | 9 | Siêu âm/Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 150 000 |
| |
1786 | 10 | Siêu âm/Xquang tại giường | 100 000 |
| |
1787 | 11 | Siêu âm Doppler xuyên sọ | 100 000 |
| |
1788 | 12 | Siêu âm tim qua thực quản | 600 000 |
| |
1789 | 13 | Siêu âm tim can thiệp | 600 000 |
| |
1790 | 14 | Siêu âm stress | 600 000 |
| |
1791 | 15 | Siêu âm cản âm | 600 000 |
| |
| C2.2 | CHIẾU - CHỤP XQUANG |
|
| |
| C2.2.1 | CHỤP XQUANG CÁC CHI |
|
| |
1792 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 30 000 |
| |
1793 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 30 000 |
| |
1794 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 35 000 |
| |
1795 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 30 000 |
| |
1796 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 35 000 |
| |
1797 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 35 000 |
| |
1798 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 35 000 |
| |
1799 | 8 | Khung chậu | 35 000 |
| |
| C2.2.2 | CHỤP XQUANG VÙNG ĐẦU |
|
| |
1800 | 1 | Chụp Blondeau, Hirtz | 30 000 |
| |
1801 | 2 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 33 000 |
| |
1802 | 3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 28 000 |
| |
1803 | 4 | Chụp khu trú Baltin | 36 000 |
| |
1804 | 5 | Chụp Vogd | 34 000 |
| |
1805 | 6 | Chụp đáy mắt | 17 000 |
| |
1806 | 7 | Chụp Angiography mắt | 132 000 |
| |
1807 | 8 | Chụp khớp cắn | 11 000 |
| |
1808 | 9 | Chụp sọ chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50 000 |
| |
1809 | 10 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 83 000 |
| |
1810 | 11 | Xương sọ (một tư thế) | 30 000 |
| |
1811 | 12 | Xương chũm/mỏm châm | 30 000 |
| |
1812 | 13 | Xương đá (một tư thế) | 30 000 |
| |
1813 | 14 | Khớp thái dương-hàm | 30 000 |
| |
1814 | 15 | Chụp ổ răng | 30 000 |
| |
| C2.2.3 | CHỤP XQUANG CỘT SỐNG |
|
| |
1815 | 1 | Các đốt sống cổ | 30 000 |
| |
1816 | 2 | Các đốt sống ngực | 35 000 |
| |
1817 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 35 000 |
| |
1818 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 35 000 |
| |
1819 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 35 000 |
| |
1820 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay/đầu gối | 30 000 |
| |
| C2.2.4 | CHỤP XQUANG VÙNG NGỰC |
|
| |
1821 | 1 | Chụp khí quản | 22 000 |
| |
1822 | 2 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 22 000 |
| |
1823 | 3 | Tim phổi thẳng | 35 000 |
| |
1824 | 4 | Tim phổi nghiêng | 35 000 |
| |
1825 | 5 | Xương ức hoặc xương sườn | 35 000 |
| |
1826 | 6 | Chụp phế quản cản quang | 600 000 |
| |
| C2.2.5 | CHỤP XQUANG HỆ THIẾT NIỆU-TIÊU HÓA -GAN MẬT |
|
| |
1827 | 1 | Chụp Tele gan | 36 000 |
| |
1828 | 2 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 468 000 |
| |
1829 | 3 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 35 000 |
| |
1830 | 4 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 320 000 | Bao gồm cả thuốc cản quang | |
1831 | 5 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 340 000 | Bao gồm cả thuốc cản quang | |
1832 | 6 | Chụp bụng không chuẩn bị | 35 000 |
| |
1833 | 7 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 75 000 |
| |
1834 | 8 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 90 000 |
| |
1835 | 9 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 115 000 |
| |
1836 | 10 | Chụp bơm hơi màng bụng/bơm hơi khối u nang | 200 000 |
| |
1837 | 11 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | 400 000 |
| |
1838 | 12 | Chụp đường mật qua da/qua gan | 450 000 |
| |
1839 | 13 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | 400 000 |
| |
1840 | 14 | Chụp niệu đạo ngược dòng | 200 000 |
| |
1841 | 15 | Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | 1 000 000 |
| |
1842 | 16 | Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông | 200 000 |
| |
1843 | 17 | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép | 170 000 |
| |
| C2.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC |
|
| |
1844 | 1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1 650 000 |
| |
1845 | 2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2 310 000 |
| |
1846 | 3 | Chụp động mạch chủ bụng/Ngực/đùi (không DSA) | 633 000 |
| |
1847 | 4 | Chụp mạch máu thông thường (Không DSA) | 358 000 |
| |
1848 | 5 | Chụp mật qua Kehr | 150 000 |
| |
1849 | 6 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 94 000 |
| |
1850 | 7 | Chụp X-Quang vú định vị kim dây | 237 000 |
| |
1851 | 8 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 275 000 |
| |
1852 | 9 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 30 000 |
| |
1853 | 10 | Mammography (1 bên) | 66 000 |
| |
1854 | 11 | Chụp tuyến nước bọt | 28 000 |
| |
1855 | 12 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 180 000 |
| |
1856 | 13 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 260 000 |
| |
1857 | 14 | Chụp vòm mũi họng | 35 000 |
| |
1858 | 15 | Chụp ống tai trong | 35 000 |
| |
1859 | 16 | Chụp họng hoặc thanh quản | 35 000 |
| |
1860 | 17 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 400 000 |
| |
1861 | 18 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 700 000 |
| |
1862 | 19 | Chụp mạch máu (mạch não/chi/tạng/động mạch chủ/động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 4 245 000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp | |
1863 | 20 | Chụp động mạch vành dưới DSA | 4 721 000 |
| |
1864 | 21 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim/tim bẩm sinh/động mạch vành) dưới DSA | 5 274 000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. | |
1865 | 22 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan/mạch phế quản/mạch mạc treo/u xơ tử cung/giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 6 318 000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. | |
1866 | 23 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não/dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM)/thông động mạch cảnh xoang hang (FCC)/thông động tĩnh mạch màng cứng (FD)/ mạch tủy/hẹp mạch/lấy huyết khối...) | 6 600 000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. | |
1867 | 24 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 51 000 |
| |
1868 | 25 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 73 000 |
| |
1869 | 26 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 96 000 |
| |
1870 | 27 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 200 000 |
| |
1871 | 28 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 340 000 |
| |
1872 | 29 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 375 000 |
| |
1873 | 30 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 120 000 |
| |
1874 | 31 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 120 000 |
| |
1875 | 32 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 150 000 |
| |
1876 | 33 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 365 000 |
| |
1877 | 34 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1 500 000 | Bao gồm cả thuốc cản quang | |
1878 | 35 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch | 1 110 000 |
| |
1879 | 36 | Thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 4 550 000 |
| |
1880 | 37 | Nút động mạch chữa rò động - tĩnh mạch/phồng động mạch/chảy máu tiêu hoá cấp cứu; Nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan/thận trước phẫu thuật | 1 000 000 |
| |
1881 | 38 | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | 1 000 000 |
| |
1882 | 39 | Chụp động mạch vành tim | 600 000 |
| |
1883 | 40 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp | 600 000 |
| |
1884 | 41 | Chụp bạch mạch | 600 000 |
| |
1885 | 42 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger | 600 000 |
| |
1886 | 43 | Chụp tuỷ sống, bao rễ | 300 000 |
| |
1887 | 44 | Chụp khớp cản quang | 300 000 |
| |
1888 | 45 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 170 000 |
| |
1889 | 46 | Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền | 6 318 000 |
| |
| C3 | XÉT NGHIỆM |
|
| |
| C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
| |
1890 | 1 | Kháng thể kháng nhân và anti -dsDNA | 220 000 |
| |
1891 | 2 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 30 000 |
| |
1892 | 3 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 26 000 |
| |
1893 | 4 | Huyết đồ (Sử dụng máy đếm tự động) | 47 000 |
| |
1894 | 5 | Huyết đồ (Sử dụng máy đếm laser) | 50 000 |
| |
1895 | 6 | Độ tập trung tiểu cầu | 10 000 |
| |
1896 | 7 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 13 000 |
| |
1897 | 8 | Tìm hồng cầu có chấm ưa baze (bằng máy) | 13 000 |
| |
1898 | 9 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 20 000 |
| |
1899 | 10 | Tập trung bạch cầu | 19 000 |
| |
1900 | 11 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 28 000 |
| |
1901 | 12 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 25 000 |
| |
1902 | 13 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 44 000 |
| |
1903 | 14 | Nhuộm Phosphatase acid | 52 000 |
| |
1904 | 15 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 468 000 |
| |
1905 | 16 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 28 000 |
| |
1906 | 17 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 50 000 |
| |
1907 | 18 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương | 50 000 |
| |
1908 | 19 | Lách đồ | 39 000 |
| |
1909 | 20 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) | 127 000 |
| |
1910 | 21 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 28 000 |
| |
1911 | 22 | Thời gian Thrombin (TT) | 28 000 |
| |
1912 | 23 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 55 000 |
| |
1913 | 24 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 74 000 |
| |
1914 | 25 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 20 000 |
| |
1915 | 26 | Nghiệm pháp Von -Kaulla | 33 000 |
| |
1916 | 27 | Định lượng D -Dimer | 209 000 |
| |
1917 | 28 | Định lượng Protein S | 165 000 |
| |
1918 | 29 | Định lượng Protein C | 204 000 |
| |
1919 | 30 | Đinh lượng yếu tố Thrombomodulin | 132 000 |
| |
1920 | 31 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 138 000 |
| |
1921 | 32 | Định lượng yếu tố Von -Willebrand (v-WF) | 138 000 |
| |
1922 | 33 | Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 | 138 000 |
| |
1923 | 34 | Định lượng Plasminogen | 138 000 |
| |
1924 | 35 | Định lượng a2 anti-plasmin (a2AP) | 138 000 |
| |
1925 | 36 | Định lượng ò-Thromboglobulin (òTG) | 138 000 |
| |
1926 | 37 | Định lượng t -PA | 138 000 |
| |
1927 | 38 | Định lượng anti Thrombin III | 99 000 |
| |
1928 | 39 | Định lượng a2 Macroglobulin (a2MG) | 132 000 |
| |
1929 | 40 | Định lượng chất ức chế C1 | 132 000 |
| |
1930 | 41 | Định lượng yếu tố Heparin | 132 000 |
| |
1931 | 42 | Định lượng yếu tố kháng xạ | 160 000 |
| |
1932 | 43 | Định lượng FDP | 88 000 |
| |
1933 | 44 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit HLA (lớp 1 và lớp 2) | 2 365 000 |
| |
1934 | 45 | Test đường, ham | 47 000 |
| |
1935 | 46 | Đếm số lượng CD3 CD4 CD5 | 259 000 |
| |
1936 | 47 | Phân tích CD (một loại CD) | 110 000 |
| |
1937 | 48 | Xét nghiệm kháng thể ds -DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 44 000 |
| |
1938 | 49 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 50 000 |
| |
1939 | 50 | Định lượng men G6PD | 52 000 |
| |
1940 | 51 | Định lượng men Pyruvat kinase | 118 000 |
| |
1941 | 52 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 369 000 |
| |
1942 | 53 | Nhiễm sắc thể philadelphia (có ảnh Karyotype) | 160 000 |
| |
1943 | 54 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 605 000 |
| |
1944 | 55 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 880 000 |
| |
1945 | 56 | Xét nghiệm chuyển dạng Lympho với PHA | 204 000 |
| |
1946 | 57 | Anti-HCV (Elisa) | 94 000 |
| |
1947 | 58 | Anti-HIV (Elisa) | 72 000 |
| |
1948 | 59 | HBsAg (nhanh) | 47 000 |
| |
1949 | 60 | Anti-HCV (nhanh) | 47 000 |
| |
1950 | 61 | Anti-HIV (nhanh) | 47 000 |
| |
1951 | 62 | Anti-HBs (ELISA) | 55 000 |
| |
1952 | 63 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 55 000 |
| |
1953 | 64 | Anti-HBc IgM (ELISA) | 74 000 |
| |
1954 | 65 | Anti-HBe (ELISA) | 66 000 |
| |
1955 | 66 | HBeAg (ELISA) | 66 000 |
| |
1956 | 67 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 77 000 |
| |
1957 | 68 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 55 000 |
| |
1958 | 69 | Anti-HTLV1/2 (ELISA) | 66 000 |
| |
1959 | 70 | Anti-EBV IgG (ELISA) | 102 000 |
| |
1960 | 71 | Anti-EBV IgM (ELISA) | 102 000 |
| |
1961 | 72 | Anti-CMV IgG (ELISA) | 102 000 |
| |
1962 | 73 | Anti-CMV IgM (ELISA) | 102 000 |
| |
1963 | 74 | Xác định DNA trong viêm gan B | 237 000 |
| |
1964 | 75 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 154 000 |
| |
1965 | 76 | HIV (PCR) | 259 000 |
| |
1966 | 77 | HCV (RT-PCR) | 347 000 |
| |
1967 | 78 | HIV (RT-PCR) | 451 000 |
| |
1968 | 79 | Định týp E/B HIV-1 | 798 000 |
| |
1969 | 80 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1 183 000 |
| |
1970 | 81 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 165 000 |
| |
1971 | 82 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 127 000 |
| |
1972 | 83 | Định nhóm máu A1 | 28 000 |
| |
1973 | 84 | Xác định kháng nguyên H | 28 000 |
| |
1974 | 85 | Định nhóm máu hệ Kell | 160 000 |
| |
1975 | 86 | Định nhóm máu hệ MN (Xác định kháng nguyên M, N) | 160 000 |
| |
1976 | 87 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên p1) | 160 000 |
| |
1977 | 88 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 160 000 |
| |
1978 | 89 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa,jKbjKa, jKb) | 319 000 |
| |
1979 | 90 | Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 154 000 |
| |
1980 | 91 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S,s) | 154 000 |
| |
1981 | 92 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 154 000 |
| |
1982 | 93 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 154 000 |
| |
1983 | 94 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 154 000 |
| |
1984 | 95 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 72 000 |
| |
1985 | 96 | Định danh kháng thể bất thường | 1 045 000 |
| |
1986 | 97 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A/B Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 28 000 |
| |
1987 | 98 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 66 000 |
| |
1988 | 99 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 578 000 |
| |
1989 | 100 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2 035 000 |
| |
1990 | 101 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2 035 000 |
| |
1991 | 102 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2 475 000 |
| |
1992 | 103 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 15 950 000 |
| |
1993 | 104 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tuỷ xương | 15 950 000 |
| |
1994 | 105 | Xét nghiệm xác định HLA | 3 000 000 |
| |
1995 | 106 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 385 000 |
| |
1996 | 107 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 330 000 |
| |
1997 | 108 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1 700 000 |
| |
1998 | 109 | Bilan đông cầm máu, huyết khối | 1 375 000 |
| |
1999 | 110 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 880 000 |
| |
2000 | 111 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với protein | 4 400 000 |
| |
2001 | 112 | Xét nghiệm xác định gen | 3 135 000 |
| |
2002 | 113 | Anti TPO - AB | 250 000 |
| |
2003 | 114 | Xét nghiệm kháng thể kháng KST sốt rét test nhanh | 40 000 |
| |
2004 | 115 | Xét nghiệm Clammydia test nhanh | 40 000 |
| |
2005 | 116 | Xét nghiệm lao bằng test nhanh | 40 000 |
| |
2006 | 117 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 42 000 |
| |
2007 | 118 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 20 000 |
| |
2008 | 119 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 20 000 |
| |
2009 | 120 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 17 000 |
| |
2010 | 121 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 10 000 |
| |
2011 | 122 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 14 000 |
| |
2012 | 123 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 24 000 |
| |
2013 | 124 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 22 000 |
| |
2014 | 125 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 20 000 |
| |
2015 | 126 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 17 000 |
| |
2016 | 127 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 16 000 |
| |
2017 | 128 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 40 000 |
| |
2018 | 129 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 30 000 |
| |
2019 | 130 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm/phiến đá | 18 000 |
| |
2020 | 131 | Tìm tế bào Hargraves | 35 000 |
| |
2021 | 132 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 7 000 |
| |
2022 | 133 | Co cục máu đông | 8 000 |
| |
2023 | 134 | Thời gian Howell | 20 000 |
| |
2024 | 135 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 35 000 |
| |
2025 | 136 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 65 000 |
| |
2026 | 137 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 32 000 |
| |
2027 | 138 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 40 000 |
| |
2028 | 139 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 90 000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương | |
2029 | 140 | Xét nghiệm tế bào hạch | 30 000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch | |
2030 | 141 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 45 000 |
| |
2031 | 142 | Nhuộm sudan den | 45 000 |
| |
2032 | 143 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 50 000 |
| |
2033 | 144 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 27 000 |
| |
2034 | 145 | Định lượng Ca++ máu | 15 000 |
| |
2035 | 146 | Định lượng các chất Glucose | 18 000 |
| |
2036 | 147 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 30 000 |
| |
2037 | 148 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 20 000 |
| |
2038 | 149 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 20 000 |
| |
2039 | 150 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng/kẽm...) | 21 000 |
| |
2040 | 151 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 21 000 |
| |
2041 | 152 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 18 000 |
| |
2042 | 153 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 60 000 | Cho tất cả các thông số | |
2043 | 154 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 230 000 | Giá cho mỗi yếu tố | |
2044 | 155 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 220 000 | Giá cho mỗi yếu tố | |
2045 | 156 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 190 000 | Giá cho mỗi yếu tố | |
2046 | 157 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 385 000 | Giá cho mỗi yếu tố | |
2047 | 158 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 880 000 |
| |
2048 | 159 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 80 000 | Giá cho mỗi chất kích tập | |
2049 | 160 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm/Gelcard/Scangel); | 62 000 |
| |
2050 | 161 | Định nhóm máu hệ ABO/ Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 50 000 |
| |
2051 | 162 | Định lượng các chất Albumine/Creatine/Globuline/ Phospho/Protein toàn phần/Ure/Axit Uric,…(mỗi chất) | 17 000 |
| |
2052 | 163 | Định lượng các chất amilaze | 17 000 |
| |
2053 | 164 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động) | 30 000 | Cho tất cả các thông số | |
2054 | 165 | Phản ứng chéo định nhóm máu | 30 000 |
| |
2055 | 166 | Phản ứng chéo 4 điều kiện | 60 000 |
| |
2056 | 167 | Định nhóm máu khó | 30 000 |
| |
2057 | 168 | Anti HBs (test nhanh) | 50 000 |
| |
2058 | 169 | HBeAg (test nhanh) | 50 000 |
| |
2059 | 170 | HBsAg (ELISA) | 60 000 |
| |
2060 | 171 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) tự động | 241 000 |
| |
2061 | 172 | Điện di protein huyết thanh tự động | 185 000 |
| |
2062 | 173 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 48 000 |
| |
2063 | 174 | Đàn hồi đồ cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graphy) | 239 000 |
| |
| C3.2 | XÉT NGHIỆM SINH HÓA |
|
| |
2064 | 1 | Gross | 14 000 |
| |
2065 | 2 | Maclagan | 14 000 |
| |
2066 | 3 | Amoniac | 47 000 |
| |
2067 | 4 | CPK | 20 000 |
| |
2068 | 5 | ACTH | 74 000 |
| |
2069 | 6 | ADH | 129 000 |
| |
2070 | 7 | Cortison | 75 000 |
| |
2071 | 8 | GH | 75 000 |
| |
2072 | 9 | Erythropoietin | 69 000 |
| |
2073 | 10 | Thyroglobulin | 69 000 |
| |
2074 | 11 | Calcitonin | 75 000 |
| |
2075 | 12 | TRAb | 250 000 |
| |
2076 | 13 | Phenitoin | 69 000 |
| |
2077 | 14 | Theophylin | 69 000 |
| |
2078 | 15 | Tricyclic anti depressant | 69 000 |
| |
2079 | 16 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 69 000 |
| |
2080 | 17 | Nồng độ rượu trong máu | 24 000 |
| |
2081 | 18 | Paracetamol | 30 000 |
| |
2082 | 19 | Benzodiazepam(BZD) | 30 000 |
| |
2083 | 20 | Ngộ độc thuốc | 47 000 |
| |
2084 | 21 | Salicylate | 63 000 |
| |
2085 | 22 | ALA | 80 000 |
| |
2086 | 23 | A/G | 28 000 |
| |
2087 | 24 | Calci | 12 000 |
| |
2088 | 25 | Calci ion hoá | 19 000 |
| |
2089 | 26 | Phospho | 11 000 |
| |
2090 | 27 | CK-MB | 28 000 |
| |
2091 | 28 | LDH | 19 000 |
| |
2092 | 29 | Gama GT | 18 000 |
| |
2093 | 30 | CRP hs | 37 000 |
| |
2094 | 31 | Ceruloplasmin | 50 000 |
| |
2095 | 32 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45 000 |
| |
2096 | 33 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 44 000 |
| |
2097 | 34 | Lipase | 41 000 |
| |
2098 | 35 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1loại) | 41 000 |
| |
2099 | 36 | Beta2 Microglobulin | 52 000 |
| |
2100 | 37 | RF (Rheumatoid Fator) | 41 000 |
| |
2101 | 38 | ASLO | 41 000 |
| |
2102 | 39 | Transferin | 47 000 |
| |
2103 | 40 | Khí máu | 72 000 |
| |
2104 | 41 | Catecholamin | 143 000 |
| |
2105 | 42 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60 000 |
| |
2106 | 43 | TSH | 55 000 |
| |
2107 | 44 | Alpha FP (AFP) | 75 000 |
| |
2108 | 45 | PSA | 75 000 |
| |
2109 | 46 | Ferritin | 75 000 |
| |
2110 | 47 | Insuline | 75 000 |
| |
2111 | 48 | CEA | 80 000 |
| |
2112 | 49 | Beta-HCG | 75 000 |
| |
2113 | 50 | Estradiol | 75 000 |
| |
2114 | 51 | LH | 75 000 |
| |
2115 | 52 | FSH | 75 000 |
| |
2116 | 53 | Prolactin | 75 000 |
| |
2117 | 54 | Progesteron | 75 000 |
| |
2118 | 55 | Homocysteine | 107 000 |
| |
2119 | 56 | Myoglobin | 66 000 |
| |
2120 | 57 | Troponin T/I | 52 000 |
| |
2121 | 58 | Cyclosporine | 248 000 |
| |
2122 | 59 | PTH | 187 000 |
| |
2123 | 60 | CA 19-9 | 122 170 |
| |
2124 | 61 | CA 15-3 | 122 170 |
| |
2125 | 62 | CA 72-4 | 105 000 |
| |
2126 | 63 | CA 125 | 122 170 |
| |
2127 | 64 | Cyfra 21-1 | 72 000 |
| |
2128 | 65 | Flate | 61 000 |
| |
2129 | 66 | Vitamin B12 | 52 000 |
| |
2130 | 67 | Dogoxin | 61 000 |
| |
2131 | 68 | Anti – TG | 250 000 |
| |
2132 | 69 | Pre albumin | 69 000 |
| |
2133 | 70 | Lactat | 69 000 |
| |
2134 | 71 | Lambda | 69 000 |
| |
2135 | 72 | Kappa | 69 000 |
| |
2136 | 73 | HBDH | 69 000 |
| |
2137 | 74 | Haptoglobin | 69 000 |
| |
2138 | 75 | GLDH | 69 000 |
| |
2139 | 76 | Alpha Microglobulin | 69 000 |
| |
2140 | 77 | Testosteron | 77 000 |
| |
2141 | 78 | HbA1C | 70 000 |
| |
2142 | 79 | Định lượng C-Peptid | 316 000 |
| |
2143 | 80 | Định lượng Pro-calcitonin | 300 000 |
| |
2144 | 81 | Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) | 429 000 |
| |
2145 | 82 | Định lượng PAPP-A | 201 000 |
| |
2146 | 83 | Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) | 201 000 |
| |
2147 | 84 | Định lượng Anti CCP | 272 000 |
| |
2148 | 85 | Định lượng 25OH Vitamin D (D3) | 316 000 |
| |
| C3.3 | VI SINH |
|
| |
2149 | 1 | Vi khuẩn chí | 18 000 |
| |
2150 | 2 | Xét nghiệm tìm BK | 25 000 |
| |
2151 | 3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 110 000 |
| |
2152 | 4 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1 073 000 |
| |
2153 | 5 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 204 000 |
| |
2154 | 6 | Phản ứng CRP | 25 000 |
| |
2155 | 7 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 110 000 |
| |
2156 | 8 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 300 000 |
| |
2157 | 9 | Xác định cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 420 000 |
| |
2158 | 10 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1 128 000 |
| |
2159 | 11 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1 133 000 |
| |
2160 | 12 | Cấy vi khuẩn Lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90 000 |
| |
2161 | 13 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 127 000 |
| |
2162 | 14 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 127 000 |
| |
2163 | 15 | Chẩn đoán viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELISA | 50 000 |
| |
2164 | 16 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 149 000 |
| |
2165 | 17 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 94 000 |
| |
2166 | 18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 94 000 |
| |
2167 | 19 | Chẩn đoán Herpes vius HSV1, 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 127 000 |
| |
2168 | 20 | Chẩn đoán Herpes vius HSV1, 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 127 000 |
| |
2169 | 21 | Chẩn đoán Cytomegalovius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 105 000 |
| |
2170 | 22 | Chẩn đoán Cytomegalovius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 94 000 |
| |
2171 | 23 | Chẩn đoán Clamydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150 000 |
| |
2172 | 24 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 160 000 |
| |
2173 | 25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 155 000 |
| |
2174 | 26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 170 000 |
| |
2175 | 27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-NA1 IgG) | 180 000 |
| |
2176 | 28 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 140 000 |
| |
2177 | 29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 209 000 |
| |
2178 | 30 | Chẩn đoán RubellaIgM bằng kỹ thuật ELISA | 120 000 |
| |
2179 | 31 | Chẩn đoán RubellaIgG bằng kỹ thuật ELISA | 99 000 |
| |
2180 | 32 | Chẩn đoán RSV (Resprator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 120 000 |
| |
2181 | 33 | Chẩn đoán Aspegilus bằng kỹ thuật ELISA | 88 000 |
| |
2182 | 34 | Chẩn đoán Crytococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 94 000 |
| |
2183 | 35 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145 000 |
| |
2184 | 36 | Chẩn đoán Thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80 000 |
| |
2185 | 37 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 30 000 |
| |
2186 | 38 | Chẩn đoán anti HAV -IgM bằng kỹ thuật ELISA | 83 000 |
| |
2187 | 39 | Chẩn đoán anti HAV -total bằng kỹ thuật ELISA | 74 000 |
| |
2188 | 40 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 154 000 |
| |
2189 | 41 | Rubella virus Ab test nhanh | 100 000 |
| |
2190 | 42 | Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động | 46 000 |
| |
2191 | 43 | PCR chẩn đoán CMV | 670 000 |
| |
2192 | 44 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 724 000 |
| |
2193 | 45 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | 204 000 |
| |
| C3.4 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
| |
2194 | 1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 20 000 |
| |
2195 | 2 | Micro Albumin | 50 000 |
| |
2196 | 3 | Opiate (định tính) | 30 000 |
| |
2197 | 4 | Amphetamin (định tính) | 30 000 |
| |
2198 | 5 | Marijuana (định tính) | 30 000 |
| |
2199 | 6 | Protein Bence –Jone | 17 000 |
| |
2200 | 7 | Dưỡng chấp | 17 000 |
| |
2201 | 8 | DPD | 138 000 |
| |
2202 | 9 | Calci niệu | 20 000 |
| |
2203 | 10 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 30 000 |
| |
2204 | 11 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10 000 |
| |
2205 | 12 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 30 000 |
| |
2206 | 13 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 17 000 |
| |
2207 | 14 | Amylase niệu | 28 000 |
| |
2208 | 15 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 5 000 |
| |
2209 | 16 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học/miễn dịch | 22 000 |
| |
2210 | 17 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 74 000 |
| |
2211 | 18 | Porphyrin: Định tính | 40 000 |
| |
2212 | 19 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2 000 |
| |
2213 | 20 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4 000 |
| |
2214 | 21 | Định lượng Creatinin (Test) | 17 000 |
| |
2215 | 22 | Định lượng Micro Albumin (Test) | 19 000 |
| |
| C3.5 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
| |
2216 | 1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 45 000 |
| |
2217 | 2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 69 000 |
| |
2218 | 3 | Tìm Bilirubin | 5 000 |
| |
2219 | 4 | Xác định Canxi/Phospho | 5 000 |
| |
2220 | 5 | Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase | 8 000 |
| |
2221 | 6 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 20 000 |
| |
2222 | 7 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 5 000 |
| |
2223 | 8 | Xét nghiệm hạt mỡ trong phân | 20 000 |
| |
| C3.6 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
| |
| C3.6.1 | XÉT NGHIỆM VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
| |
2224 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột/ngoài đường ruột) | 20 000 |
| |
2225 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram/nhuộm xanh Methylen) | 38 000 |
| |
2226 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 100 000 |
| |
2227 | 4 | Kháng sinh đồ | 127 000 |
| |
2228 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 140 000 |
| |
2229 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 170 000 |
| |
2230 | 7 | Định lượng HBsAg | 300 000 |
| |
2231 | 8 | RPR định tính | 23 000 |
| |
2232 | 9 | TPHA định tính | 40 000 |
| |
2233 | 10 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn, kháng sinh đồ | 80 000 |
| |
2234 | 11 | Xét nghiệm nấm (nhuộm soi) | 30 000 |
| |
2235 | 12 | Test sốt rét | 50 000 |
| |
2236 | 13 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn hiếm gặp (từ các loại bệnh phẩm: dịch, mủ, nước tiểu, phân, dịch não tủy, đờm, máu) bằng bộ sinh vật hóa học | 1 080 000 |
| |
2237 | 14 | Anti-HBs định lượng | 81 000 |
| |
| C3.6.2 | XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
| |
2238 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi/bụng/tim/khớp…) | 35 000 |
| |
2239 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi/bụng/tim/khớp…) có đếm số lượng tế bào | 35 000 |
| |
| C3.6.3 | XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
| |
2240 | 1 | Protein dịch | 11 000 |
| |
2241 | 2 | Glucose dịch | 13 000 |
| |
2242 | 3 | Clo dịch | 18 000 |
| |
2243 | 4 | Phản ứng Pandy | 6 000 |
| |
2244 | 5 | Rivalta | 6 000 |
| |
| C3.6.4 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
| |
2245 | 1 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 66 000 |
| |
2246 | 2 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 88 000 |
| |
2247 | 3 | Chọc hút tuyến tìên liệt, nhuộm và chẩn đoán | 193 000 |
| |
2248 | 4 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 358 000 |
| |
2249 | 5 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu | 138 000 |
| |
2250 | 6 | Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 275 000 |
| |
2251 | 7 | Xét nghiệm Cyto (tế bào) | 61 000 |
| |
2252 | 8 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 83 000 |
| |
2253 | 9 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm cxylin Eosin | 130 000 |
| |
2254 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 160 000 |
| |
2255 | 11 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 150 000 |
| |
2256 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 223 000 |
| |
2257 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 250 000 |
| |
2258 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 70 000 |
| |
2259 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 110 000 |
| |
| C3.6.5 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
| |
2260 | 1 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 74 000 |
| |
2261 | 2 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 75 000 |
| |
2262 | 3 | Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 33 000 |
| |
| C3.7 | MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
| |
2263 | 1 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 338 000 |
| |
2264 | 2 | Đường máu mao mạch | 15 000 |
| |
2265 | 3 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 61 000 |
| |
2266 | 4 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 11 000 |
| |
2267 | 5 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 265 000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy | |
2268 | 6 | Xét nghiệm tinh dịch | 30 000 |
| |
2269 | 7 | HP (HPylori) (test nhanh) | 50 000 |
| |
2270 | 8 | CRP (test nhanh) | 50 000 |
| |
2271 | 9 | Rotavirus (test nhanh) | 50 000 |
| |
| C4 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
| |
| C4.1 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
| |
2272 | 1 | Điện tâm đồ | 23 000 |
| |
2273 | 2 | Điện não đồ | 40 000 |
| |
2274 | 3 | Lưu huyết não | 20 000 |
| |
2275 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 75 000 |
| |
2276 | 5 | Test thanh thải Creatinine | 39 000 |
| |
2277 | 6 | Test thanh thải Ure | 39 000 |
| |
2278 | 7 | Thăm dò các dung tích phổi | 125 000 |
| |
2279 | 8 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 305 000 |
| |
2280 | 9 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30 000 |
| |
2281 | 10 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (1 bộ phận) | 79 000 |
| |
2282 | 11 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (toàn thân) | 210 000 |
| |
| C4.2 | Các thăm dò chức năng đặc biệt khác |
|
| |
2283 | 1 | Test Raven/Gille | 11 000 |
| |
2284 | 2 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 14 000 |
| |
2285 | 3 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 8 000 |
| |
2286 | 4 | Test WAIS/WICS | 17 000 |
| |
2287 | 5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 13 000 |
| |
2288 | 6 | Điện tâm đồ gắng sức | 100 000 |
| |
2289 | 7 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | 138 000 |
| |
2290 | 8 | Điện cơ (EMG) | 80 000 |
| |
2291 | 9 | Điện cơ tầng sinh môn | 69 000 |
| |
| C5 | THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
| |
| C5.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
| |
2292 | 1 | SPECT não | 162 000 | Các dịch vụ từ 01 đến 48 mục C5.1 chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit | |
2293 | 2 | SPECT tưới máu cơ tim | 154 000 | ||
2294 | 3 | SPECT chẩn đoán khối u | 162 000 | ||
2295 | 4 | SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI | 162 000 | ||
2296 | 5 | SPECT chẩn đoán u phổi | 162 000 | ||
2297 | 6 | SPECT chẩn đoán u vú | 162 000 | ||
2298 | 7 | SPECT gan | 162 000 | ||
2299 | 8 | SPECT thận | 162 000 | ||
2300 | 9 | SPECT tuyến tiền liệt | 162 000 | ||
2301 | 10 | SPECT xương, khớp | 162 000 | ||
2302 | 11 | Xạ hình chức năng thận | 124 000 | ||
2303 | 12 | Thận đồ đồng vị | 143 000 | ||
2304 | 13 | Xạ hình chức năng thận, tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 168 000 | ||
2305 | 14 | Xạ hình thận với Tc -99m DMSA (DTPA) | 124 000 | ||
2306 | 15 | Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG | 157 000 | ||
2307 | 16 | Xạ hình gan mật | 138 000 | ||
2308 | 17 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 138 000 | ||
2309 | 18 | Xạ hình gan với Tc -99m Sulfur colloid | 157 000 | ||
2310 | 19 | Xạ hình lách | 140 000 | ||
2311 | 20 | Xạ hình tuyến giáp | 66 000 | ||
2312 | 21 | Độ tập trung I-131 tuyến giáp | 55 000 | ||
2313 | 22 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 80 000 | ||
2314 | 23 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 96 000 | ||
2315 | 24 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 154 000 | ||
2316 | 25 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 138 000 | ||
2317 | 26 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 154 000 | ||
2318 | 27 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 154 000 | ||
2319 | 28 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 165 000 | ||
2320 | 29 | Xạ hình tuỷ xương với Tc -99m Sulfur Cloloid hoặc BMHP Sulfur Cloloid hoặc BMHP | 173 000 | ||
2321 | 30 | Xạ hình xương | 135 000 | ||
2322 | 31 | Xạ hình chức năng tim | 154 000 | ||
2323 | 32 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc -99m Pyrophosphate | 138 000 | ||
2324 | 33 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 91 000 | ||
2325 | 34 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 149 000 | ||
2326 | 35 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày, thực quản với Tc -99m Sullfur Colloid | 179 000 | ||
2327 | 36 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc -99m Sullfur Colloid dạ dày với Tc -99m Sullfur Colloid | 118 000 | ||
2328 | 37 | Xạ hình não | 118 000 | ||
2329 | 38 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 99 000 | ||
2330 | 39 | Xạ hình bạch mạch với Tc -99m HMPAO | 99 000 | ||
2331 | 40 | Xạ hình tưới máu phổi | 138 000 | ||
2332 | 41 | Xạ hình thông khí phổi | 151 000 | ||
2333 | 42 | Xạ hình tuyến vú | 138 000 | ||
2334 | 43 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 157 000 | ||
2335 | 44 | Xạ hình hạch Lympho | 154 000 | ||
2336 | 45 | Xạ hình toàn thân sau nhận liều Điều trị giảm đau di căn ung thư xương | 154 000 | ||
2337 | 46 | Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc- MIBI | 154 000 | ||
2338 | 47 | Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate | 121 000 | ||
2339 | 48 | Xạ hình tuyến tiền liệt | 154 000 | ||
2340 | 49 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 70 000 |
| |
2341 | 50 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 80 000 |
| |
2342 | 51 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 120 000 |
| |
2343 | 52 | Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 120 000 |
| |
2344 | 53 | Định lượng kháng thể kháng TG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 120 000 |
| |
| C5.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ |
|
| |
2345 | 1 | Đặt Iradium (lần) | 303 000 |
| |
2346 | 2 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I -131 | 72 000 | Các dịch vụ từ 02 đến 18 mục C5.2 chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng | |
2347 | 3 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I -131 | 72 000 |
| |
2348 | 4 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I -131 | 83 000 |
| |
2349 | 5 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 162 000 |
| |
2350 | 6 | Điều trị sẹo lồi /Eczema/u máu nông bằng P32 | 52 000 |
| |
2351 | 7 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 206 000 |
| |
2352 | 8 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 99 000 |
| |
2353 | 9 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 193 000 |
| |
2354 | 10 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 121 000 |
| |
2355 | 11 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | 206 000 |
| |
2356 | 12 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 209 000 |
| |
2357 | 13 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I -131 Lipiodol | 259 000 |
| |
2358 | 14 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 162 000 |
| |
2359 | 15 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P -32 | 256 000 |
| |
2360 | 16 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I -125 | 256 000 |
| |
2361 | 17 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I -125 | 256 000 |
| |
2362 | 18 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I -131 MIBG | 256 000 |
| |
|
| PHẦN D: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT NHI KHOA |
|
| |
| C4.1.12 | NHI |
|
| |
|
| A. Sơ sinh |
|
| |
2363 | 1 | Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối | 2 517 000 |
| |
2364 | 2 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 2 030 000 |
| |
2365 | 3 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 1 908 000 |
| |
2366 | 4 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1 914 000 |
| |
2367 | 5 | Làm hậu môn nhân tạo | 2 019 000 |
| |
|
| B. Tim mạch - Lồng ngực |
|
| |
2368 | 6 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 2 426 000 |
| |
2369 | 7 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản | 2 426 000 |
| |
2370 | 8 | Cắt túi thừa thực quản | 2 338 000 |
| |
2371 | 9 | Phẫu thuật thực quản đôi | 2 179 000 |
| |
2372 | 10 | Mở lồng ngực thăm dò | 2 161 000 |
| |
2373 | 11 | Cố định mảng sườn di động | 1 814 000 |
| |
2374 | 12 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1 404 000 |
| |
|
| D. Tiêu hoá |
|
| |
2375 | 13 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 2 823 000 |
| |
2376 | 14 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 2 002 000 |
| |
2377 | 15 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 2 749 000 |
| |
2378 | 16 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2 316 000 |
| |
2379 | 17 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 2 130 000 |
| |
2380 | 18 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 2 918 000 |
| |
2381 | 19 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo | 2 195 000 |
| |
2382 | 20 | Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét | 2 310 000 |
| |
2383 | 21 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 2 283 000 |
| |
2384 | 22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 2 931 000 |
| |
2385 | 23 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 2 149 000 |
| |
2386 | 24 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 2 770 000 |
| |
2387 | 25 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 1 895 000 |
| |
2388 | 26 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 2 384 000 |
| |
2389 | 27 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2 757 000 |
| |
2390 | 28 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 2 455 000 |
| |
2391 | 29 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1 911 000 |
| |
2392 | 30 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | 2 051 000 |
| |
2393 | 31 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2 111 000 |
| |
2394 | 32 | Đóng hậu môn nhân tạo | 2 359 000 |
| |
2395 | 33 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 2 361 000 |
| |
2396 | 34 | Lấy giun, (hoặc) dị vật ở ruột non | 1 391 000 |
| |
2397 | 35 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1 283 000 |
| |
2398 | 36 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1 359 000 |
| |
2399 | 37 | Cắt túi thừa Meckel | 1 336 000 |
| |
2400 | 38 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi | 1 433 000 |
| |
2401 | 39 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1 421 000 |
| |
2402 | 40 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 1 384 000 |
| |
2403 | 41 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn/ đùi/ rốn | 1 493 000 |
| |
2404 | 42 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 1 273 000 |
| |
2405 | 43 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1 150 000 |
| |
2406 | 44 | Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn | 700 000 |
| |
2407 | 45 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 600 000 |
| |
2408 | 46 | Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng | 1 680 000 |
| |
|
| Đ. Gan - Mật - Tụy |
|
| |
2409 | 47 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 2 410 000 |
| |
2410 | 48 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 2 653 000 |
| |
2411 | 49 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | 2 697 000 |
| |
2412 | 50 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 2 656 000 |
| |
2413 | 51 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu | 2 419 000 |
| |
2414 | 52 | Dẫn lưu túi mật | 1 427 000 |
| |
2415 | 53 | Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu | 1 544 000 |
| |
2416 | 54 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 2 200 000 |
| |
|
| E. Tiết niệu - sinh dục |
|
| |
2417 | 55 | Trồng lại niệu quản một bên | 2 480 000 |
| |
2418 | 56 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 2 046 000 |
| |
2419 | 57 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 2 480 000 |
| |
2420 | 58 | Lấy sỏi nhu mô thận | 2 047 000 |
| |
2421 | 59 | Nối niệu quản với niệu quản | 2 451 000 |
| |
2422 | 60 | Ghép cơ cổ bàng quang | 1 924 000 |
| |
2423 | 61 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 2 225 000 |
| |
2424 | 62 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 1 806 000 |
| |
2425 | 63 | Cắt túi sa niệu quản | 2 368 000 |
| |
2426 | 64 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 2 109 000 |
| |
2427 | 65 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | 2 355 000 |
| |
2428 | 66 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 2 116 000 |
| |
2429 | 67 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 1 914 000 |
| |
2430 | 68 | Dẫn lưu hai thận | 1 620 000 |
| |
2431 | 69 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 1 496 000 |
| |
2432 | 70 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1 778 000 |
| |
2433 | 71 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | 1 526 000 |
| |
2434 | 72 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi | 1 528 000 |
| |
2435 | 73 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 1 780 000 |
| |
2436 | 74 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 1 458 000 |
| |
2437 | 75 | Dẫn lưu thận | 1 596 000 |
| |
2438 | 76 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1 532 000 |
| |
2439 | 77 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1 431 000 | Một bên | |
2440 | 78 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 1 482 000 |
| |
2441 | 79 | Lấy sỏi niệu đạo | 1 527 000 |
| |
2442 | 80 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1 384 000 | Một bên | |
2443 | 81 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 1 271 000 |
| |
2444 | 82 | Mở thông bàng quang | 600 000 |
| |
2445 | 83 | Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn | 1 633 000 |
| |
|
| G. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
| |
2446 | 84 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | 3 277 000 |
| |
2447 | 85 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 1 918 000 |
| |
2448 | 86 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 2 585 000 |
| |
2449 | 87 | Nối dây chằng chéo | 1 866 000 |
| |
2450 | 88 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi | 2 405 000 |
| |
2451 | 89 | Phẫu thuật điều trị não bé | 1 879 000 |
| |
2452 | 90 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 2 330 000 |
| |
2453 | 91 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 1 875 000 |
| |
2454 | 92 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | 2 311 000 |
| |
2455 | 93 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 1 871 000 |
| |
2456 | 94 | PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 2 323 000 |
| |
2457 | 95 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger | 1 906 000 |
| |
2458 | 96 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | 2 318 000 |
| |
2459 | 97 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1 877 000 |
| |
2460 | 98 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 1 883 000 |
| |
2461 | 99 | PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại não/bại liệt; đã có biến dạng xương | 2 132 000 |
| |
2462 | 100 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta | 1 877 000 |
| |
2463 | 101 | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não | 2 129 000 |
| |
2464 | 102 | Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não | 1 882 000 |
| |
2465 | 103 | PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 2 005 000 |
| |
2466 | 104 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 1 884 000 |
| |
2467 | 105 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 2 008 000 |
| |
2468 | 106 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II/III/IV | 2 004 000 |
| |
2469 | 107 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 2 062 000 |
| |
2470 | 108 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 2 857 000 |
| |
2471 | 109 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 2 051 000 |
| |
2472 | 110 | Phẫu thuật bàn chân bẹt/bàn chân lồi | 2 005 000 |
| |
2473 | 111 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 2 023 000 |
| |
2474 | 112 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 2 052 000 |
| |
2475 | 113 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn | 2 452 000 |
| |
2476 | 114 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1 998 000 |
| |
2477 | 115 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 1 734 000 |
| |
2478 | 116 | PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 1 488 000 |
| |
2479 | 117 | Nối đứt dây chằng bên | 1 481 000 |
| |
2480 | 118 | PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 1 482 000 |
| |
2481 | 119 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1 430 000 |
| |
2482 | 120 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1 459 000 |
| |
2483 | 121 | Cắt u xương lành | 1 465 000 |
| |
2484 | 122 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp | 1 484 000 |
| |
2485 | 123 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ | 1 484 000 |
| |
2486 | 124 | Chích áp xe phần mềm lớn có gây mê | 1 309 000 |
| |
|
| H. Tạo hình |
|
| |
2487 | 125 | Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày | 2 863 000 |
| |
2488 | 126 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | 2 148 000 |
| |
2489 | 127 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 2 290 000 |
| |
2490 | 128 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản | 2 125 000 |
| |
2491 | 129 | Tạo hình lồng ngực | 2 047 000 |
| |
2492 | 130 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | 2 038 000 |
| |
2493 | 131 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 2 393 000 |
| |
2494 | 132 | Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli | 1 984 000 |
| |
2495 | 133 | Tạo hình cổ bàng quang | 1 647 000 |
| |
2496 | 134 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 1 692 000 |
| |
2497 | 135 | Tạo hình một phần âm vật | 1 568 000 |
| |
2498 | 136 | Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài | 2 200 000 |
| |
2499 | 137 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 800 000 |
| |
2500 | 138 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 1 600 000 |
| |
2501 | 139 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 850 000 |
| |
2502 | 140 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể | 850 000 |
| |
2503 | 141 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể | 850 000 |
| |
2504 | 142 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 700 000 |
| |
2505 | 143 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 700 000 |
| |
2506 | 144 | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi | 1 500 000 |
| |
2507 | 145 | Thay máu sơ sinh | 600 000 |
| |
2508 | 146 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 200 000 |
| |
2509 | 147 | Đặt nội khí quản sơ sinh, thở máy | 400 000 |
| |
2510 | 148 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 450 000 |
| |
2511 | 149 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | 450 000 |
| |
2512 | 150 | Cắt lọc tổ chức hoại tử và cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 150 000 |
| |
2513 | 151 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 600 000 |
| |
2514 | 152 | Tiêm nội tủy (không gồm thuốc) | 600 000 |
| |
2515 | 153 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 400 000 |
| |
2516 | 154 | Chọc dò dịch não thất | 100 000 |
| |
2517 | 155 | Nằm lồng ấp, máng sưởi, đèn sưởi (ngày điều trị) | 90 000 |
| |
2518 | 156 | Chiếu đèn vàng da sơ sinh (ngày điều trị) | 35 000 |
| |
2519 | 157 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép/cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 2 452 000 |
| |
2520 | 158 | Tạo hình mỏm cụt cánh tay/cẳng tay/đùi/cẳng chân | 2 330 000 |
| |
2521 | 159 | Tạo hình mỏm cụt bàn tay/bàn chân | 1 273 000 |
| |
2522 | 160 | Tạo hình mỏm cụt ngón tay/ngón chân | 983 000 |
| |
2523 | 161 | Lồng ấp | 50 000 | tính cho 01 ngày điều trị | |
2524 | 162 | Đèn sưởi / máng sưởi | 30 000 | tính cho 01 ngày điều trị | |
PHẦN THỨ HAI
DANH MỤC ĐƠN GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá | Ghi chú |
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | ||||
1 | 1 | Trạm y tế xã | 3 000 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH | ||||
2 | 2 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 8 000 |
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM | ||||
| I | HỒI SỨC CẤP CỨU - CHỐNG ĐỘC - NỘI KHOA - NHI KHOA | ||
3 | 1 | Thổi ngạt | 7 000 |
|
4 | 2 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 10 000 |
|
5 | 3 | Ép tim ngoài lồng ngực | 10 000 |
|
6 | 4 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | 20 000 |
|
7 | 5 | Rửa dạ dày | 20 000 |
|
8 | 6 | Băng bó vết thương | 10 000 |
|
9 | 7 | Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương | 15 000 |
|
10 | 8 | Đặt ống thông dạ dày | 15 000 |
|
11 | 9 | Thụt tháo phân | 25 000 |
|
12 | 10 | Đặt sonde hậu môn | 6 000 |
|
13 | 11 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu | 20 000 |
|
14 | 12 | Thông đái | 40 000 |
|
| II | Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
15 | 1 | Điện châm | 30 000 |
|
16 | 2 | Thủy châm (không kể thuốc) | 16 000 |
|
17 | 3 | Xoa bóp bấm huyệt | 20 000 |
|
18 | 4 | Cứu (Ngải cứu/túi chườm) | 13 000 |
|
19 | 5 | Bố thuốc/01 lần điều trị | 10 000 |
|
20 | 6 | Giác hút/01 lần điều trị | 9 000 |
|
| III | NGOẠI KHOA |
|
|
21 | 1 | Cắt hẹp bao quy đầu | 50 000 |
|
22 | 2 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 31 000 |
|
23 | 3 | Chích áp xe tầng sinh môn | 15 000 |
|
24 | 4 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 10 cm | 100 000 |
|
25 | 5 | Khâu vết thương phần mềm nông dài 10 cm | 130 000 |
|
26 | 6 | Nắn trật khớp khuỷu tay (bột tự cán) | 50 000 |
|
27 | 7 | Nắn trật khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 58 000 |
|
28 | 8 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 60 000 |
|
29 | 9 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 50 000 |
|
30 | 10 | Chọc hút máu tụ khớp gối | 20 000 |
|
31 | 11 | Nẹp bột các loại, không nắn | 40 000 |
|
32 | 12 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 75 000 |
|
33 | 13 | Bó bột ống | 50 000 |
|
| IV | BỎNG |
|
|
34 | 1 | Cấp cứu bỏng kỳ đầu | 20 000 |
|
| V | PHỤ SẢN |
|
|
35 | 1 | Đặt hoặc tháo dụng cụ tử cung | 11 000 |
|
36 | 2 | Thay băng, làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ | 10 000 |
|
37 | 3 | Hồi sức sơ sinh ngạt | 10 000 |
|
38 | 4 | Chăm sóc rốn sơ sinh | 5 000 |
|
39 | 5 | Hút thai dưới 7 tuần | 17 000 |
|
40 | 6 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 385 000 |
|
41 | 9 | Khâu rách tầng sinh môn độ 2 | 40 000 |
|
42 | 10 | Kỹ thuật tắm bé | 5 000 |
|
| VI | MẮT |
|
|
43 | 1 | Đốt lông xiêu | 12 000 |
|
44 | 2 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 17 000 |
|
45 | 3 | Khâu da mi đơn giản do sang chấn | 50 000 |
|
46 | 4 | Chích chắp/lẹo | 27 000 |
|
47 | 5 | Sơ cứu chấn thương bỏng mắt | 10 000 |
|
| VII | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
48 | 1 | Lấy dị vật họng miệng | 17 000 |
|
49 | 2 | Khí dung mũi họng | 6 000 |
|
| VIII | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
50 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 16 000 |
|
51 | 2 | Nhổ răng kẹ/răng sữa rỗng thân chưa đến tuổi thay | 5 000 |
|
52 | 3 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4 000 |
|
53 | 4 | Nhổ răng vĩnh viễn và chân | 8 000 |
|
54 | 5 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20 000 |
|
55 | 6 | Chích nạo áp xe lợi | 20 000 |
|
56 | 7 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 10 000 |
|
| IX | PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
57 | 1 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ em bị viêm não | 5 000 |
|
58 | 2 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ em vẹo cổ (xơ hóa cơ ức đòn chũm) | 5 000 |
|
59 | 3 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ em bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh | 5 000 |
|
60 | 4 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị vẹo cột sống | 5 000 |
|
61 | 5 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị bại não thể nhẽo | 5 000 |
|
62 | 6 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh bại liệt | 5 000 |
|
63 | 7 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ em bị bói não có thể co cứng | 5 000 |
|
64 | 8 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh quay | 5 000 |
|
65 | 9 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa | 5 000 |
|
66 | 10 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ | 5 000 |
|
67 | 11 | Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh sau chấn thương khớp gối | 5 000 |
|
68 | 12 | Vật lý trị liệu phục hồi chức năng viêm quanh khớp vai | 5 000 |
|
69 | 13 | Vật lý trị liệu phục hồi chức năng trật khớp vai | 5 000 |
|
70 | 14 | Vật lý trị liệu phục hồi chức năng gãy xương đòn | 5 000 |
|
71 | 15 | Vật lý trị liệu phục hồi chức năng cột sống dính khớp | 5 000 |
|
72 | 16 | Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu thuật chi dưới | 5 000 |
|
73 | 17 | Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu thuật chi trên | 5 000 |
|
74 | 18 | Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu thuật ổ bụng | 5 000 |
|
75 | 19 | Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu thuật lồng ngực | 5 000 |
|
76 | 20 | Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não | 5 000 |
|
77 | 21 | Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong | 5 000 |
|
78 | 22 | Vật lý trị liệu phục hồi chức năng cho người bệnh gãy thân xương đùi | 5 000 |
|
79 | 23 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gãy cổ xương đùi | 5 000 |
|
80 | 24 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 5 000 |
|
81 | 25 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gãy hai xương cẳng tay | 5 000 |
|
82 | 26 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gãy đầu dưới xương quay | 5 000 |
|
83 | 27 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gãy hai xương cẳng chân | 5 000 |
|
84 | 28 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng trong tổn thương thần kinh chày | 5 000 |
|
85 | 29 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng tổn thương tủy sống | 5 000 |
|
86 | 30 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng trong gãy đầu dưới xương đùi | 5 000 |
|
87 | 31 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng sau chấn thương xương chậu | 5 000 |
|
88 | 32 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng cho người bệnh chấn thương sọ não | 5 000 |
|
89 | 33 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng trong vẹo cổ cấp | 5 000 |
|
90 | 34 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng cho người bệnh teo cơ tiến triển | 5 000 |
|
91 | 35 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng cho người bệnh đau thần kinh tọa | 5 000 |
|
92 | 36 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên | 5 000 |
|
| X | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
93 | 1 | Điện tâm đồ | 23 000 |
|
| XI | HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN |
|
|
94 | 1 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 18 000 |
|
95 | 2 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 20 000 |
|
96 | 3 | Công thức máu | 9 000 |
|
97 | 4 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 11 000 |
|
98 | 5 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 7 000 |
|
99 | 6 | Co cục máu đông | 8 000 |
|
| XII | HOÁ SINH |
|
|
100 | 1 | Định tính Protein trong nước tiểu (test nhanh) | 10 000 |
|
101 | 2 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 30 000 |
|
| XIII | VI SINH VẬT - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
102 | 1 | Soi tươi ( Đờm/dịch tiết cơ thể) | 9 000 |
|
103 | 2 | Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh-Nelsen) | 19 000 |
|
104 | 3 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột/ ngoài đường ruột) | 20 000 |
|
- 1 Quyết định 72/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 125/2014/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ khám bệnh,chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 125/2014/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ khám bệnh,chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 3 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7 Nghị quyết 154/2014/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 275/2009/NQ-HĐND quy định Đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND quy định đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8 Quyết định 53/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 9 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 10 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11 Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt lộ trình thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 12 Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 13 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 14 Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 15 Luật giá 2012
- 16 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 18 Luật bảo hiểm y tế 2008
- 19 Quyết định 77/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định đơn giá mức thu một phần viện phí tại các dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 20 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 21 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 77/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định đơn giá mức thu một phần viện phí tại các dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 72/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 53/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 6 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 11 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
- 12 Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt lộ trình thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 13 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 125/2014/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ khám bệnh,chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An