- 1 Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8 Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Mục tiêu
a) Thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) nhằm đẩy mạnh mục tiêu đơn giản hóa thành phần của TTHC, cắt giảm chi phí, thời gian giải quyết TTHC trên tất cả các lĩnh vực, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ các quy định của TTHC.
b) Nâng cao hiệu quả việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính Phủ về thực hiện TTHC trên môi trường mạng; đảm bảo hoàn thành các chỉ tiêu Chính Phủ yêu cầu tại Nghị Quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025.
2. Yêu cầu
Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành thường xuyên, đồng bộ, hiệu quả và đúng quy định. Kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được mục tiêu đề ra.
II. Nội dung và cách thức rà soát, đánh giá TTHC
a) Rà soát, rút ngắn thời gian giải quyết TTHC so với thời gian quy định;
b) Rà soát, đơn giản hóa bộ phận tạo thành của 02 TTHC ngành Y tế.
(Danh mục TTHC thực hiện rà soát, đánh giá tại nội dung a và b tại phụ lục 1 đính kèm).
c) Rà soát, đánh giá TTHC theo chuyên đề: Thực hiện rà soát, đánh giá về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 (căn cứ quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính Phủ và hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC của Văn phòng Chính Phủ tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; chi tiết tại phụ lục 2 đính kèm).
Ngoài ra, các Sở, ban, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm tổ chức rà soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền thường xuyên trong năm; nếu phát hiện quy định hành chính, TTHC có vướng mắc, bất cập, khó thực hiện, gây cản trở sản xuất kinh doanh và đời sống nhân dân thì chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh bổ sung TTHC vào kế hoạch để tổ chức rà soát, đánh giá theo quy định.
2. Cách thức rà soát, đánh giá TTHC
a) Rà soát, rút ngắn thời gian giải quyết TTHC
Trên cơ sở danh mục TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Kế hoạch này; các đơn vị được giao chủ trì, tổ chức thực hiện việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý so với thời gian quy định và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC được rút ngắn.
b) Rà soát, đơn giản hóa các bộ phận tạo thành TTHC
Sở Y tế chủ trì, thực hiện rà soát, đánh giá, đơn giản hóa các bộ phận tạo thành TTHC đối với 02 TTHC của ngành; tổng hợp kết quả và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa trình UBND tỉnh xem xét, đánh giá chất lượng (theo quy định tại Điều 25 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ).
c) Rà soát, đánh giá TTHC theo chuyên đề
Căn cứ hướng dẫn tại Phụ lục X Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; các đơn vị được giao chủ trì, tổ chức thực hiện rà soát, đánh giá sự phù hợp của nội dung quy định TTHC với yêu cầu, tiêu chuẩn thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 hoặc sự ảnh hưởng của TTHC đến thiết kế, vận hành, sử dụng hệ thống cung cấp dịch vụ công trực tuyến. Trên cơ sở kết quả rà soát, đánh giá chuyên đề; cơ quan chủ trì tổng hợp kết quả, bao gồm:
- Danh mục TTHC đề xuất thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong năm 2021; trong đó, phải xác định rõ tên TTHC, mức độ áp dụng dịch vụ công trực tuyến, các cơ quan tham gia vào quy trình xử lý TTHC.
- Danh mục TTHC đã được UBND tỉnh triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 nhưng thực tế chưa đảm bảo các điều kiện để thực hiện; trong đó, phải xác định rõ tên TTHC, lý do không phù hợp, giải pháp khắc phục (Chú ý: không thực hiện rà soát, đánh giá sự phù hợp của TTHC đối với danh mục TTHC thực hiện triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành tại các Quyết định: Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017, Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 và Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020).
1. Thủ trưởng các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản lý các Khu Công nghiệp
a) Chủ trì thực hiện rà soát, đánh giá theo các nội dung UBND tỉnh giao trong Kế hoạch này đối với các TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành; lập kế hoạch, phân công nhiệm vụ và thời gian hoàn thành cụ thể cho các tổ chức (hoặc cá nhân) có liên quan.
(Chú ý: Cơ quan chủ trì khi thực hiện rà soát, đánh giá TTHC đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thì phải lấy ý kiến các địa phương có liên quan và thời hạn là 30 ngày, kể từ ngày có văn bản lấy ý kiến. Ngoài ra, đối với nội dung rà soát, đánh giá chuyên đề về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; cơ quan chủ trì phải lấy ý kiến thẩm định của Sở Thông tin và Truyền thông và thời hạn là 15 ngày, kể từ ngày có văn bản lấy ý kiến).
b) Chủ động phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan báo cáo khó khăn, vướng mắc và đề xuất phương hướng giải quyết trong quá trình thực hiện Kế hoạch này (nếu có).
c) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về tiến độ, kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao theo Kế hoạch.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Chỉ đạo các phòng ban, đơn vị trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với cơ quan chủ trì cấp tỉnh trong việc xây dựng quy trình nội bộ đối với các TTHC được cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết; rà soát, đánh giá TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền của cấp huyện, cấp xã; đảm bảo đạt chất lượng và đúng tiến độ theo quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
a) Đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch này bảo đảm đúng quy định, tiến độ và đạt chất lượng.
b) Xem xét, kiểm tra chất lượng kết quả thực hiện; trả lại hồ sơ và đề nghị các đơn vị, địa phương thực hiện lại nếu chưa đạt yêu cầu và trường hợp các cơ quan, đơn vị thực hiện không đạt về tiến độ, chất lượng các nội dung theo Kế hoạch thì báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, xử lý.
c) Tổng hợp, nghiên cứu, phân tích kết quả rà soát, đánh giá TTHC và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả rà soát, đánh giá TTHC năm 2021 trên địa bàn tỉnh; tổ chức cuộc họp, hội nghị, hội thảo để tham vấn các bên liên quan (nếu thấy cần thiết).
4. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm
Thẩm định kết quả rà soát, đánh giá chuyên đề về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan, địa phương có liên quan đảm bảo tiến độ và đạt chất lượng; trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đánh giá theo quy định.
Kết quả rà soát, đánh giá TTHC gửi về Văn phòng UBND tỉnh (gửi kèm bản điện tử vào địa chỉ mail công vụ: lamndt@ubnd.binhthuan.gov.vn) để đánh giá chất lượng và báo cáo UBND tỉnh, theo thời gian cụ thể như sau:
a) Rà soát rút ngắn thời gian giải quyết TTHC và rà soát đơn giản hóa các bộ phận tạo thành của 02 TTHC ngành Y tế: Trước ngày 01/8/2021.
b) Rà soát, đánh giá chuyên đề về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: Trước ngày 02/5/2021 (kết quả này là cơ sở UBND tỉnh đánh giá, lựa chọn TTHC phù hợp để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 năm 2021).
6. Kinh phí thực hiện: Bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước cấp năm 2021 để thực hiện hoạt động kiểm soát TTHC và được sử dụng theo quy định hiện hành./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH VÀ ĐƠN GIẢN HÓA BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Nội dung thực hiện rà soát, đánh giá TTHC | |||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành | Rút ngắn thời gian | Đơn giản hóa bộ phận TTHC | |||
a | CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (01 TTHC) | ||||||||
1 | 2.000645 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
b | CẤP HUYỆN (05 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (05 TTHC) | ||||||||
1 | 2.000620 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 2.000633 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 2.000181 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
5 | 2.000150 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Đường bộ (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.002030 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Sở GTVT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (03 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (02 TTHC) | ||||||||
1 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Thú y (01 TTHC) | ||||||||
1 | 2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
b | CẤP XÃ (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Phòng, chống thiên tai (01 TTHC) | ||||||||
1 | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên & Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (07 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07 TTHC) | ||||||||
1 | 1.005195 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục & Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.005359 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Sở Giáo dục & Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 1.005079 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở Giáo dục & Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Sở Giáo dục & Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
5 | 1.005015 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Sở Giáo dục & Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
6 | 1.000716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở Giáo dục & Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
7 | 1.000259 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục & Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
b | CẤP HUYỆN (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.005092 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Sở Giáo dục & Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (10 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (08 TTHC) | ||||||||
1 | 1.003748 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.003773 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 1.003787 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 2.000984 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
5 | 2.000968 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
6 | 1.003848 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
7 | 1.004532 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
8 | 1.008069 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Giám định y khoa (01 TTHC) | ||||||||
9 | 1.002671 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 |
| x |
Lĩnh vực: Dược phẩm (01 TTHC) | ||||||||
10 | 1.002952 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 |
| x |
a | CẤP TỈNH (03 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.002449 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC) | ||||||||
1 | 2.000036 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 2.000032 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
b | CẤP HUYỆN (04 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực:Bảo trợ xã hội (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.001776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Người có công (03 TTHC) | ||||||||
1 | 2.002307 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 2.002308 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 1.002252 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
c | CẤP XÃ (05 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (05 TTHC) | ||||||||
1 | 2.000355 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.001699 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 1.001653 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 1.000506 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
5 | 1.000489 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (06 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học Công nghệ (04 TTHC) | ||||||||
1 | 1.001770 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.001693 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 1.005360 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 2.000228 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực:Sở hữu trí tuệ (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.003542 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (01 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001277 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (05 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Kinh doanh Bất động sản (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.002630 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (02 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001116 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.002621 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng (02 TTHC) | ||||||||
1 | 1.007408 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.007409 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
b | CẤP HUYỆN (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng (02 TTHC) | ||||||||
1 | 1.007266 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.007262 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (07 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng (07 TTHC) | ||||||||
1 | 2.000437 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.000898 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 1.000924 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 2.000287 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
5 | 1.000681 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
6 | 1.000934 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
7 | 2.000449 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (khen thường xuyên) | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
b | CẤP HUYỆN (06 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ (06 TTHC) | ||||||||
1 | 1.003827 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.003807 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 1.003783 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 1.003757 | Thủ tục đổi tên hội | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
5 | 1.003732 | Thủ tục hội tự giải thể | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
6 | 2.002100 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
c | CẤP XÃ (05 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (05 TTHC) | ||||||||
1 | 1.000775 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 2.000346 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 2.000337 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 2.000305 | Thủ tục tặng Danh hiệu lao động tiên tiến | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
5 | 1.000748 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Báo chí (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.004640 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Quản lý công sản (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.005417 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Tài chính doanh nghiệp (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.007621 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.007145 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Ban Quản lý các KCN | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (14 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Dịch vụ du lịch khác (02 TTHC) | ||||||||
1 | 1.004580 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.004572 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Lữ hành (02 TTHC) | ||||||||
1 | 1.001440 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 2.001628 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Thể dục thể thao (05 TTHC) | ||||||||
1 | 1.000920 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 2.002188 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 1.000847 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 1.002396 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
5 | 1.000814 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Gia đình (04 TTHC) | ||||||||
1 | 1.005441 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.001407 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 2.001414 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 1.000817 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.004645 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
a | CẤP TỈNH (03 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Công chứng (03 TTHC) | ||||||||
1 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.001665 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 1.001688 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
b | CẤP HUYỆN (04 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Hộ tịch (04 TTHC) | ||||||||
1 | 2.002189 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 2.000554 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 2.000779 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 2.000806 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
c | CẤP XÃ (08 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Hộ tịch (07 TTHC) | ||||||||
1 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
2 | 1.004873 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
3 | 1.004746 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
4 | 1.004837 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
5 | 2.000350 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
6 | 2.001449 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
7 | 1.003583 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (01 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001263 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Sở Lao động, TB&XH | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 01/02/2021 | 31/7/2021 | x |
|
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính đề xuất thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong năm 2021
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mức độ DVC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú | |
Mức 3 | Mức 4 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính đã triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 nhưng chưa đảm bảo các điều kiện để thực hiện
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Lý do không phù hợp | Giải pháp khắc phục | Ghi chú | |
Kỹ thuật, công nghệ | Sửa đổi văn bản QPPL |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 299/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 304/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 104/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định