- 1 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 2 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 3 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Luật khoáng sản 2010
- 5 Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 6 Luật Quảng cáo 2012
- 7 Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- 8 Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 9 Luật Xây dựng 2014
- 10 Luật Hộ tịch 2014
- 11 Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 12 Luật Báo chí 2016
- 13 Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 16 Nghị định 135/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- 17 Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 18 Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 19 Luật Du lịch 2017
- 20 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 21 Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại
- 22 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 23 Bộ luật Lao động 2019
- 24 Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- 25 Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 26 Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí
- 27 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 28 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 29 Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 30 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 31 Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 32 Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 33 Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 34 Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 35 Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 36 Thông tư 04/2020/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 37 Thông tư 05/2020/TT-BTP về hướng dẫn Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại do Bộ Tư pháp ban hành
- 38 Thông tư 41/2020/TT-BTTTT hướng dẫn về việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành
- 39 Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 40 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 41 Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 42 Quyết định 09/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 43 Kế hoạch 8709/KH-UBND năm 2021 về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 44 Kế hoạch 6843/KH-UBND năm 2021 về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh đối với 31 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của 13 cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan được giao nhiệm vụ chủ trì có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thực hiện quy trình rà soát các thủ tục hành chính tại Điều 1 theo yêu cầu về mục tiêu, tiến độ đề ra; tổng hợp kết quả rà soát, xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và đánh giá chất lượng rà soát các thủ tục hành chính nêu trên theo các quy định của pháp luật hiện hành trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Tiến độ thực hiện | Cở sở pháp lý để thực hiện rà soát, đánh giá | Yêu cầu nội dung đơn giản hóa | ||
Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp thực hiện | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành | ||||
I. SỞ TÀI CHÍNH (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Quản lý công sản (01 TTHC) | |||||||
1. | Quyết định thanh lý tài sản công (1.005426.000.00.00.H08) | Sở Tài chính | UBND cấp huyện, UBND cấp xã | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Cắt giảm 05 ngày giải quyết TTHC từ 30 ngày (trong đó thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 21,5 ngày và thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 8,5 ngày) xuống còn 25 ngày (trong đó thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 17,5 ngày và thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 7,5 ngày) |
II. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Đường bộ (01 TTHC) | |||||||
2. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (1.002796.000.00.00.H08) | Sở Giao thông vận tải | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 38/2019/TTBGTVT ngày ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải | Cắt giảm 01 ngày giải quyết TTHC (từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc) |
III. SỞ DU LỊCH (01 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác (01 TTHC) | |||||||
3. | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (1.004594.000.00.00.H08) | Sở Du lịch |
| 01/02/2022 | 15/8/2022 | Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội | Tiếp tục cắt giảm 05 ngày giải quyết TTHC (từ 25 ngày xuống còn 20 ngày) |
IV. SỞ XÂY DỰNG (05 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (02 TTHC) | |||||||
4. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701.000.00.00.H08) | Sở Xây dựng | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ - Thông tư 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bô trưởng Bộ Xây dựng | Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ” |
5. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011.000.00.00.H08) | Sở Xây dựng | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ - Thông tư 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bô trưởng Bộ Xây dựng | Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Dự thảo Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án” |
2. Lĩnh vực Nhà ở và công sở (01 TTHC) | |||||||
6. | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (1.007750.000.00.00.H08) | Sở Xây dựng | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ | Cắt giảm 05 ngày giải quyết TTHC từ 12 ngày xuống còn 07 ngày |
3. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (02 TTHC) | |||||||
7. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) (1.009985.000.00.00.H08) | Sở Xây dựng | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số: 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | Cắt giảm 03 ngày giải quyết TTHC ( từ 10 ngày xuống còn 07 ngày) |
8. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) (1.009990.000.00.00.H08) | Sở Xây dựng | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số: 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | Cắt giảm 03 ngày giải quyết TTH C( từ 10 ngày xuống còn 07 ngày) |
V. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác (01 TTHC) | |||||||
9. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục (1.005049.000.00.00.H08) | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP Nghị định số 135/2018/NĐ- CP | Cắt giảm 05 ngày làm việc để giải quyết TTHC (từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc) |
VI. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Lữ hành (01 TTHC) | |||||||
10. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (1.004650.000.00.00.H08) | Sở Văn hóa và Thể thao | UBND thành phố Quy Nhơn | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012 | Cắt giảm thành phần hồ sơ: Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo |
VII. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) | |||||||
11. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105.000.00.00.H08) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ | Cắt giảm 01 ngày làm việc giải quyết TTHC, từ 10 ngày làm việc (trong đó thời gian giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày làm việc và thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 05 ngày làm việc) xuống còn 09 ngày làm việc (trong đó thời gian giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 04 ngày làm việc và thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 05 ngày làm việc) |
VIII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Địa chất khoáng sản ( 02 TTHC) | |||||||
12. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) (2.001787.000.00.00.H08) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ | Theo quy trình giải quyết 188 ngày. Đề xuất giảm thời gian giải quyết TTHC từ 10 đến 15% (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
13. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) (1.004446.000.00.00.H08) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ | Theo quy trình giải quyết 115 ngày làm việc. Đề xuất giảm thời gian giải quyết TTHC từ 10 đến 15% (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
2. Lĩnh vực Tài nguyên nước (01 TTHC) | |||||||
14. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) (2.001770.000.00.00.H08) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Nghị định số 201/2013/NĐCP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 82/2017/NĐCP ngày 17/7/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 41/2021/NĐCP ngày 30/3/2021 của Chính phủ. | 45 ngày làm việc giảm còn 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) - Cụ thể: Chuyên viên giải quyết hồ sơ: từ 36 ngày giảm còn 31 ngày |
IX. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Bưu chính (01 TTHC) | |||||||
15. | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009386.000.00.00.H08) | Sở Thông tin và Truyền thông | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Luật số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Thông tư 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Cắt giảm 10 ngày giải quyết TTHC (từ 15 ngày làm việc xuống còn 05 ngày) |
X. SỞ TƯ PHÁP (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Thừa phát lại (01 TTHC) | |||||||
16. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008930.000.00.00.H08) | Sở Tư pháp | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Cắt giảm giấy tờ chứng minh đủ điều kiện quy định tại khoản 3,4 Điều 17 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ |
XI. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH | |||||||
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||||||
17. | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974.000.00.00.H08) | Ban Quản lý Khu kinh tế | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | Cắt giảm 10 ngày giải quyết TTHC (từ 20 ngày làm việc rút ngắn xuống còn 10 ngày) |
18. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009975.000.00.00.H08) | Ban Quản lý Khu kinh tế | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | Cắt giảm 10 ngày giải quyết TTHC (từ 20 ngày làm việc rút ngắn xuống còn 10 ngày) |
19. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976.000.00.00.H08) | Ban Quản lý Khu kinh tế | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | Cắt giảm 10 ngày giải quyết TTHC (từ 20 ngày làm việc rút ngắn xuống còn 10 ngày) |
20. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977.000.00.00.H08) | Ban Quản lý Khu kinh tế | - | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | Cắt giảm 10 ngày giải quyết TTHC (từ 20 ngày làm việc rút ngắn xuống còn 10 ngày) |
XII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) | |||||||
21. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch cấp tỉnh quyết định đầu tư)” 1.007918.000.00.00.H08 |
|
|
|
| Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cắt giảm 05 ngày giải quyết TTHC (từ 19 ngày làm việc xuống còn 14 ngày làm việc) |
22. | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế) 1.007916.000.00.00.H08 |
|
|
|
| Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cắt giảm 05 ngày giải quyết TTHC (từ 47 ngày làm việc xuống còn 42 ngày làm việc) |
XIII. SỞ NỘI VỤ (04 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực quản lý hội | |||||||
23. | Thành lập hội (2.001481.000.00.00.H08) | Sở Nội vụ | UBND cấp huyện | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ | Cắt giảm 40-50% thời gian giải quyết |
24. | Phê duyệt Điều lệ hội (1.003960.000.00.00.H08) | Sở Nội vụ | UBND cấp huyện | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ | Cắt giảm 40-50% thời gian giải quyết |
25. | Đổi tên hội (2.001678.000.00.00.H08) | Sở Nội vụ | UBND cấp huyện | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ | Cắt giảm 40-50% thời gian giải quyết |
26. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh (1.003900.000.00.00.H08) | Sở Nội vụ | UBND cấp huyện |
|
| Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ | Cắt giảm 40- 50% thời gian giải quyết |
I. SỞ CÔNG THƯƠNG (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
27. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000181.000.00.00.H08) | Sở Công Thương | UBND cấp huyện | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Cắt giảm 03 ngày (từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc) |
Lĩnh vực: Kinh doanh khí | |||||||
28. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001270.000.00.00.H08) | Sở Công Thương | UBND cấp huyện | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ | Cắt giảm 02 ngày (từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc) |
II. SỞ NỘI VỤ (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực quản lý hội (02 TTHC) | |||||||
29. | Phê duyệt Điều lệ hội (1.003807.000.00.00.H08) | Sở Nội vụ | UBND thị xã An Nhơn và UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ | Cắt giảm 40-50% thời gian giải quyết |
30. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện (2.002100.000.00.00.H08) | Sở Nội vụ | Ủy ban nhân dân các huyện Phù Cát, An Lão, thị xã Hoài Nhơn và UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/02/2022 | 15/8/2022 | Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ | Cắt giảm 40-50% thời gian giải quyết |
SỞ TƯ PHÁP (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) | |||||||
31. | Đăng ký lại khai sinh (1.004884.000.00.00.H08) | Sở Tư pháp | UBND huyện An Lão | 01/02/2022 | 15/8/2022 | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TTBTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Cắt giảm 01 ngày giải quyết TTHC (từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc) |
Tổng số: 31 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 361/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 09/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Kế hoạch 8709/KH-UBND năm 2021 về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Kế hoạch 6843/KH-UBND năm 2021 về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 304/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 104/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7 Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận