- 1 Quyết định 3602/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3613/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3615/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 3638/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 3669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3614/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 241/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3770/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 234/TTr- UBND ngày 26/9/2022 và Báo cáo số 679/BC-UBND ngày 26/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 879/TTr- STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 15.779,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.993,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.281,97 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.504,57 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,35 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 147,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 120,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 55,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,78 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,11 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 2,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,27 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nga Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy đӏnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm đӏnh; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy đӏnh.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nga Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Nga Sơn | Ba Đình | Nga An | Nga Bạch | Nga Điền | Nga Giáp | Nga Hải | Nga Liên | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 15.779,97 | 708,15 | 666,62 | 928,51 | 291,93 | 1.104,23 | 691,54 | 432,70 | 450,13 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.993,43 | 295,86 | 494,18 | 515,06 | 145,39 | 471,44 | 390,87 | 279,79 | 231,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.730,69 | 194,68 | 393,36 | 382,46 | 66,27 | 291,85 | 312,83 | 198,04 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.661,91 | 68,21 | 393,36 | 324,36 | 0,18 | 273,77 | 102,80 | 194,21 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.597,67 | 40,24 | 4,95 | 30,55 | 42,76 | 77,28 | 38,25 | 53,13 | 214,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 323,16 | 16,26 | 0,36 | 30,51 |
| 33,53 | 10,43 | 12,22 | 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 333,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 136,53 |
|
| 28,63 |
| 20,01 |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 944,69 | 29,10 | 20,28 | 31,79 | 19,90 | 6,13 | 16,35 | 8,95 | 13,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 926,95 | 15,58 | 75,23 | 11,12 | 16,46 | 42,64 | 13,01 | 7,45 | 3,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.281,97 | 410,84 | 172,02 | 305,96 | 145,61 | 312,36 | 191,74 | 152,03 | 216,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,21 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,20 | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 71,10 | 31,24 |
|
| 5,66 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,66 | 1,15 | 0,13 | 0,10 | 0,12 |
|
|
| 0,28 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 45,62 | 7,89 |
| 6,28 | 1,66 |
|
| 1,27 | 0,85 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 25,39 |
|
| 19,75 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,76 |
|
| 2,63 |
|
|
|
| 0,31 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.300,58 | 176,33 | 81,65 | 97,32 | 55,57 | 94,69 | 95,07 | 63,90 | 80,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.431,90 | 102,67 | 50,93 | 62,35 | 29,01 | 47,48 | 62,68 | 45,29 | 51,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 437,84 | 18,21 | 17,48 | 13,23 | 10,64 | 26,90 | 11,60 | 4,36 | 9,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 33,47 | 5,45 | 1,07 | 2,31 | 1,16 | 1,42 | 1,22 | 0,74 | 1,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,56 | 2,32 | 0,23 | 0,21 | 0,33 | 0,26 | 0,24 | 0,24 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67,98 | 13,67 |
| 2,80 | 1,81 | 2,36 | 2,27 | 2,32 | 2,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 43,75 | 5,69 | 1,12 | 1,46 | 2,02 | 2,15 | 2,09 | 1,20 | 1,63 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,24 | 0,77 | 0,08 |
| 0,03 | 0,42 |
| 0,09 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,96 | 0,23 | 0,02 |
| 0,04 | 0,02 |
| 0,02 | 0,04 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,65 | 1,51 |
|
| 0,63 | 1,83 | 0,01 | 0,22 | 2,78 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 241,88 | 24,58 | 10,48 | 14,96 | 8,88 | 11,26 | 14,45 | 9,42 | 10,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,35 | 1,23 | 0,24 |
| 1,02 | 0,59 | 0,51 |
| 1,29 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 45,12 | 0,94 | 8,14 | 23,96 | 0,28 | 0,43 | 1,51 | 0,85 | 0,11 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,09 | 0,13 |
|
| 0,54 |
| 1,13 | 0,20 |
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,87 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.077,90 |
| 62,16 | 155,06 | 70,67 | 151,17 | 74,42 | 81,87 | 130,37 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 175,22 | 175,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,78 | 4,90 | 0,50 | 0,86 | 0,79 | 0,42 | 1,19 | 0,31 | 0,38 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,39 | 0,07 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 7,31 | 0,20 | 0,11 |
| 0,05 | 0,27 | 1,19 | 0,04 |
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 347,65 | 6,07 | 19,33 |
| 9,47 | 51,64 |
| 2,25 | 3,44 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,17 | 0,83 |
|
| 0,80 | 13,63 | 17,23 |
| 0,56 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 22,95 |
|
|
|
|
|
| 1,34 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.504,57 | 1,45 | 0,42 | 107,49 | 0,93 | 320,43 | 108,93 | 0,88 | 1,66 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 708,15 | 708,15 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.893,82 | 69,00 | 389,79 | 353,91 |
| 307,30 | 113,22 | 203,33 | 0,35 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 470,27 |
|
| 28,63 |
| 20,01 |
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 39,92 |
|
|
| 5,67 |
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 708,15 | 708,15 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 8,00 | 1,30 | 0,13 | 0,25 | 0,12 |
|
|
| 0,39 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 716,15 | 709,45 | 0,13 | 0,25 | 0,12 |
|
|
| 0,39 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.136,09 |
| 62,53 | 154,77 | 71,31 | 151,23 | 75,57 | 86,26 | 131,10 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 61,19 |
|
| 11,43 | 4,39 |
|
| 1,27 | 2,28 |
Phụ biểu số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Nga Phú | Nga Phượng | Nga Tân | Nga Thạch | Nga Thái | Nga Thắng | Nga Thanh | Nga Thành | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 15.779,97 | 777,30 | 852,73 | 1.513,95 | 592,10 | 757,70 | 690,44 | 347,25 | 353,12 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.993,43 | 434,01 | 562,97 | 799,53 | 371,15 | 462,21 | 430,34 | 179,94 | 238,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.730,69 | 346,00 | 290,71 |
| 144,65 | 250,72 | 301,76 | 8,66 | 163,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.661,91 | 346,00 | 208,06 |
| 98,17 | 250,72 | 271,18 | 8,64 | 81,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.597,67 | 46,44 | 105,18 | 218,06 | 14,24 | 132,10 | 11,79 | 133,08 | 18,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 323,16 | 8,34 | 10,80 | 38,77 | 4,49 | 35,15 | 14,25 | 26,49 | 1,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 333,74 |
|
| 278,64 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 136,53 |
| 24,59 |
|
|
| 15,43 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 944,69 | 29,30 | 44,95 | 264,06 | 128,41 | 4,68 | 5,38 | 1,08 | 4,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 926,95 | 3,93 | 86,74 |
| 79,36 | 39,56 | 81,73 | 10,63 | 49,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.281,97 | 289,12 | 276,59 | 348,71 | 215,79 | 280,73 | 210,05 | 165,60 | 114,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,21 | 30,57 |
| 0,46 |
|
| 1,20 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 71,10 |
| 0,07 |
| 8,04 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,66 | 0,15 | 0,04 |
|
|
|
| 0,06 | 0,06 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 45,62 |
| 2,61 |
| 13,49 |
| 0,05 | 2,60 | 1,02 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 25,39 | 5,64 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,76 |
| 2,29 |
|
|
| 1,48 | 0,05 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.300,58 | 96,55 | 133,29 | 171,86 | 84,68 | 111,28 | 117,14 | 62,45 | 53,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.431,90 | 64,25 | 87,06 | 127,20 | 54,31 | 62,65 | 76,55 | 43,02 | 34,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 437,84 | 16,79 | 22,45 | 35,30 | 16,35 | 35,37 | 14,78 | 6,60 | 7,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 33,47 | 1,59 | 2,39 | 0,98 | 0,68 | 1,20 | 2,42 | 0,47 | 1,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,56 | 0,29 | 0,40 | 0,18 | 0,22 | 0,07 | 0,58 | 0,27 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67,98 | 2,64 | 3,29 | 1,88 | 1,83 | 2,78 | 2,00 | 2,12 | 4,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 43,75 | 1,53 | 2,81 | 1,46 | 2,24 | 1,18 | 1,57 | 1,70 | 1,15 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,24 | 0,01 | 0,08 | 0,98 | 0,04 | 0,08 | 0,07 | 0,08 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,96 | 0,04 | 0,14 |
| 0,02 | 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,65 | 2,43 | 0,05 |
|
| 1,64 | 0,30 | 0,67 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 241,88 | 6,98 | 13,92 | 3,88 | 8,83 | 6,21 | 18,85 | 7,49 | 6,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,35 |
| 0,70 |
| 0,16 |
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 45,12 | 0,85 | 1,43 |
| 0,47 |
| 0,33 | 0,41 | 1,19 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,09 | 0,01 | 0,82 | 5,00 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,87 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.077,90 | 124,98 | 108,47 | 119,78 | 57,39 | 165,09 | 63,83 | 86,06 | 57,40 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 175,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,78 | 0,48 | 1,24 | 0,30 | 0,31 | 0,39 | 1,16 | 0,42 | 0,58 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,39 |
| 0,14 |
|
| 0,07 |
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 7,31 |
| 0,16 |
| 0,42 |
| 0,33 | 0,25 | 0,02 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 347,65 | 20,60 | 24,03 | 48,42 | 48,46 | 3,90 | 13,46 | 6,57 |
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,17 | 9,29 | 2,00 | 2,78 | 2,53 |
| 11,07 |
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 22,95 |
|
| 0,11 |
|
|
| 6,52 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.504,57 | 54,17 | 13,17 | 365,71 | 5,16 | 14,76 | 50,05 | 1,71 | 0,61 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 708,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.893,82 | 338,68 | 207,34 | 38,77 | 105,95 | 279,24 | 283,70 | 35,22 | 83,44 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 470,27 |
| 24,59 | 278,64 |
|
| 15,43 |
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 39,92 |
| 0,07 |
| 8,04 |
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 708,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 8,00 | 0,45 | 0,04 |
| 0,10 |
|
| 0,06 | 0,06 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 716,15 | 0,45 | 0,04 |
| 0,10 |
|
| 0,06 | 0,06 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.136,09 | 136,71 | 120,00 | 120,68 | 60,77 | 176,31 | 66,11 | 87,81 | 59,03 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 61,19 |
| 2,84 |
|
|
|
| 8,82 |
|
Phụ biểu số 01.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Nga Thiện | Nga Thủy | Nga Tiến | Nga Trung | Nga Trường | Nga Văn | Nga Vịnh | Nga Yên | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 15.779,97 | 1.102,13 | 647,83 | 582,07 | 333,20 | 476,31 | 617,09 | 477,30 | 385,64 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.993,43 | 545,88 | 314,49 | 344,08 | 213,89 | 328,69 | 401,86 | 341,79 | 200,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.730,69 | 194,04 | 1,66 | 108,03 | 140,62 | 254,10 | 289,09 | 271,87 | 125,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.661,91 | 122,78 | 1,66 | 108,03 | 138,79 | 145,47 | 287,72 | 164,53 | 71,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.597,67 | 38,74 | 114,90 | 134,58 | 36,96 | 18,03 | 24,47 | 3,56 | 44,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 323,16 | 10,07 | 5,74 |
| 9,95 | 11,23 | 7,22 | 31,72 | 3,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 333,74 |
| 55,10 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 136,53 | 47,87 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 944,69 | 35,66 | 126,44 | 29,72 | 13,02 | 41,24 | 18,40 | 28,34 | 23,81 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 926,95 | 219,50 | 10,65 | 71,75 | 13,34 | 4,09 | 62,68 | 6,30 | 2,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.281,97 | 198,10 | 249,48 | 237,99 | 118,46 | 142,95 | 208,69 | 133,32 | 184,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,21 |
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 71,10 |
|
|
|
|
| 26,09 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,66 |
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 45,62 |
| 1,62 |
| 0,17 |
| 0,91 | 0,45 | 4,75 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 25,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x | DHT | 2.300,58 | 101,90 | 107,78 | 111,13 | 64,04 | 77,38 | 88,48 | 78,30 | 95,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.431,90 | 68,86 | 58,59 | 43,18 | 41,63 | 48,05 | 60,02 | 43,86 | 66,53 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 437,84 | 17,04 | 38,45 | 57,50 | 9,76 | 8,97 | 9,33 | 22,79 | 7,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 33,47 | 0,61 | 1,06 | 0,48 | 0,99 | 0,94 | 0,92 | 0,80 | 1,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,56 | 0,17 | 0,46 | 0,46 | 0,29 | 0,34 | 0,17 | 0,08 | 2,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67,98 | 1,26 | 2,24 | 2,54 | 3,51 | 1,66 | 2,30 | 2,34 | 4,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 43,75 | 3,13 | 0,73 | 1,04 | 1,01 | 1,14 | 1,55 | 0,96 | 3,19 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,24 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,06 | 1,04 | 2,34 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,96 |
| 0,04 | 0,01 |
|
| 0,13 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,65 |
| 0,13 | 0,50 | 0,01 | 1,90 |
| 0,04 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 241,88 | 10,82 | 5,40 | 5,40 | 6,78 | 12,10 | 8,12 | 7,41 | 9,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,35 |
| 0,67 |
|
| 1,24 | 3,60 |
| 0,10 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 45,12 | 2,42 | 0,11 |
|
|
|
| 0,06 | 1,63 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,09 |
| 7,40 |
|
|
| 0,86 |
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,87 |
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,97 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.077,90 | 64,70 | 87,15 | 108,75 | 53,35 | 57,61 | 77,90 | 44,81 | 74,91 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 175,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,78 | 0,30 | 0,54 | 0,28 | 0,43 | 0,24 | 0,47 | 0,51 | 0,78 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 7,31 | 0,26 |
|
| 0,40 | 2,57 | 0,24 | 0,29 | 0,51 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 347,65 | 18,97 | 29,90 | 15,11 |
| 1,59 | 11,74 | 7,44 | 5,26 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,17 | 9,55 |
| 2,72 |
| 3,56 |
| 1,46 | 0,16 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 22,95 |
| 14,98 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.504,57 | 358,15 | 83,86 |
| 0,85 | 4,67 | 6,54 | 2,19 | 0,78 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 708,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.893,82 | 131,95 | 7,26 | 108,56 | 149,15 | 140,59 | 285,38 | 193,97 | 69,21 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 470,27 | 47,87 | 55,10 |
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 39,92 |
|
|
|
|
| 26,14 |
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 708,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 8,00 | 0,53 |
|
| 0,07 |
|
| 2,00 | 2,50 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 716,15 | 0,53 |
|
| 0,07 |
|
| 2,00 | 2,50 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.136,09 | 66,56 | 87,27 | 108,81 | 54,00 | 58,21 | 78,39 | 44,81 | 77,85 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 61,19 |
| 8,49 | 1,00 | 0,17 | 10,00 | 0,91 | 0,90 | 8,69 |
Phụ biểu số 02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Nga Sơn | Ba Đình | Nga An | Nga Bạch | Nga Điền | Nga Giáp | Nga Hải | Nga Liên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,13 | 49,11 | 9,05 | 1,45 | 8,09 | 0,67 | 1,79 | 2,49 | 1,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 128,14 | 36,87 | 8,52 | 1,45 | 6,07 | 0,67 | 1,32 | 2,21 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 100,37 | 24,70 | 8,52 | 1,45 | 0,14 | 0,67 | 1,32 | 2,19 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 57,10 | 12,15 | 0,15 |
| 2,01 |
| 0,47 | 0,23 | 1,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,78 | 0,09 | 0,38 |
| 0,01 |
|
| 0,05 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,35 | 3,09 | 2,24 |
| 0,78 |
| 0,12 | 0,21 | 0,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,07 | 2,67 | 2,02 |
| 0,34 |
| 0,12 | 0,21 | 0,11 |
- | Đất giao thông | DGT | 12,58 | 1,89 | 0,36 |
| 0,26 |
| 0,12 | 0,18 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,39 | 0,75 | 0,09 |
| 0,08 |
|
| 0,03 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,78 |
| 1,78 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,13 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,43 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,07 |
| 0,22 |
| 0,44 |
|
|
| 0,14 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Nga Phú | Nga Phượng | Nga Tân | Nga Thạch | Nga Thái | Nga Thắng | Nga Thanh | Nga Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,13 | 4,43 | 2,53 | 10,41 | 10,62 | 0,08 | 2,24 | 10,26 | 3,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 128,14 | 2,21 | 1,91 |
| 8,15 | 0,08 | 1,95 | 1,03 | 2,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 100,37 | 2,21 | 1,90 |
| 2,87 | 0,08 | 1,95 | 1,05 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 57,10 | 1,57 | 0,61 | 10,41 | 2,07 |
|
| 9,21 | 0,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,78 | 0,65 | 0,01 |
| 0,40 |
| 0,29 | 0,02 | 0,22 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,35 | 0,26 | 0,25 | 0,62 | 0,72 |
| 0,62 | 1,17 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,07 |
| 0,11 | 0,18 | 0,71 |
| 0,40 | 0,72 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 12,58 |
| 0,05 | 1,18 | 0,61 |
| 0,40 | 0,89 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,39 |
| 0,06 | 0,10 | 0,10 |
|
| 0,32 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,43 |
|
|
| 0,01 |
|
| 0,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,07 |
| 0,14 | 0,44 |
|
| 0,22 | 0,20 |
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Nga Thiện | Nga Thủy | Nga Tiến | Nga Trung | Nga Trường | Nga Văn | Nga Vịnh | Nga Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,13 |
| 10,29 | 3,00 | 3,33 | 5,26 | 24,99 | 6,20 | 17,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 128,14 |
| 0,14 | 2,00 | 3,29 | 5,18 | 21,42 | 5,95 | 14,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 100,37 |
| 0,14 | 2,00 | 3,29 | 4,94 | 21,42 | 5,95 | 13,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 57,10 |
| 9,24 | 1,00 |
| 0,08 | 3,46 |
| 2,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,78 |
| 0,91 |
| 0,04 |
|
| 0,25 | 0,46 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,35 |
| 0,29 | 0,22 |
| 1,28 | 2,53 | 0,79 | 1,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,07 |
| 0,15 |
|
| 1,05 | 1,83 | 0,48 | 0,97 |
- | Đất giao thông | DGT | 12,58 |
| 0,43 |
|
| 0,63 | 1,36 | 1,25 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,39 |
| 0,15 |
|
| 1,05 | 0,68 | 0,48 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,43 |
|
|
|
| 0,01 | 0,64 | 0,04 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,97 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,07 |
| 0,14 | 0,22 |
| 0,22 | 0,06 | 0,22 | 0,12 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Nga Sơn | Ba Đình | Nga An | Nga Bạch | Nga Điền | Nga Giáp | Nga Hải | Nga Liên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,59 | 49,84 | 9,05 | 6,83 | 8,09 | 0,67 | 1,79 | 2,49 | 1,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 147,81 | 37,60 | 8,52 | 6,73 | 6,07 | 0,67 | 1,32 | 2,21 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 120,04 | 25,43 | 8,52 | 6,73 | 0,14 | 0,67 | 1,32 | 2,19 |
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 55,89 | 12,15 | 0,15 | 0,10 | 2,01 |
| 0,47 | 0,23 | 1,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,78 | 0,09 | 0,38 |
| 0,01 |
|
| 0,05 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,07 | 0,72 |
|
|
|
| 0,12 | 0,21 | 0,10 |
Phụ biểu số 03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Nga Phú | Nga Phượng | Nga Tân | Nga Thạch | Nga Thái | Nga Thắng | Nga Thanh | Nga Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,59 | 3,06 | 2,53 | 10,41 | 21,75 | 0,08 | 2,24 | 10,26 | 3,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 147,81 | 2,21 | 1,91 |
| 19,26 | 0,08 | 1,95 | 1,03 | 2,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 120,04 | 2,21 | 1,90 |
| 13,98 | 0,08 | 1,95 | 1,05 | 0,01 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 55,89 | 0,20 | 0,61 | 10,41 | 2,09 |
|
| 9,21 | 0,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,78 | 0,65 | 0,01 |
| 0,40 |
| 0,29 | 0,02 | 0,22 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,07 |
| 0,06 | 0,08 |
|
|
| 0,51 |
|
Phụ biểu số 03.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Nga Thiện | Nga Thủy | Nga Tiến | Nga Trung | Nga Trường | Nga Văn | Nga Vịnh | Nga Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,59 |
| 10,29 | 3,00 | 3,33 | 5,26 | 24,99 | 6,20 | 20,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 147,81 |
| 0,14 | 2,00 | 3,29 | 5,18 | 21,42 | 5,95 | 17,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 120,04 |
| 0,14 | 2,00 | 3,29 | 4,94 | 21,42 | 5,95 | 16,12 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 55,89 |
| 9,24 | 1,00 |
| 0,08 | 3,46 |
| 2,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,78 |
| 0,91 |
| 0,04 |
|
| 0,25 | 0,46 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,07 |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Nga Sơn | Ba Đình | Nga An | Nga Bạch | Nga Điền | Nga Giáp | Nga Hải | Nga Liên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,27 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Nga Phú | Nga Phượng | Nga Tân | Nga Thạch | Nga Thái | Nga Thắng | Nga Thanh | Nga Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,27 |
|
| 1,00 |
|
|
| 0,25 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,74 |
|
| 0,25 |
|
|
| 0,25 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,47 |
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,75 |
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.3:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Nga Thiện | Nga Thủy | Nga Tiến | Nga Trung | Nga Trường | Nga Văn | Nga Vịnh | Nga Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,27 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,18 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,74 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,18 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,47 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,18 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích Kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
1 | Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an huyện | 2,00 |
| 2,00 | CAN | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 02, thửa số : 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154. | Quyết định số 7166/QĐ-BCA-H02 ngày 14/8/2020 của Bộ Công an phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng, nâng cấp cơ sở làm việc Công an huyện Nga Sơn, Quan hóa thuộc Công an tỉnh Thanh hóa. |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 | Dự án công trình giao thông | 1,18 |
| 1,18 |
|
|
|
|
1 | Đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn | 1,18 |
| 1,18 | DGT | Nga Tân, Nga Thủy; Nga Tiến; Nga Bạch | Kèm theo trích vị trí khu đất | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; Nghị quyết 405/NQ- HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn | 1,88 |
| 1,13 | ONT | Xã Ba Đình | Tờ bản đồ số 19, thửa số 45, 70, 62, 69, 85, 90/14, 206, 180, 187, 188, 157, 678, 672, 129, 668, 120, 664, 663; Tờ bản đồ số 23, thửa số 776, 778, 779, 780, 782, 785 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
| 0,76 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư đường Làn Dài đi xóm 8 | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Nga An | Tờ bản đố số 08, thửa số 123-126, 128- 133,409- 425, 449-463, 383, 384- 408, 448, 447, 446, 445, 444, 443, 442, 441, 440, 439, 438, 437, 436, 435, 434, 433, 432, 431, 430, 429, 428, 427, 426 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
3 | Khu dân cư tây sông Hoài | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Nga An | Tờ bản đồ số 10, các thửa số 891, 892, 893, 894, 895, 925, 926, 929, 928, 960, 958, 959, 961, 962, 971, 927, 928 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc quyết định chủ trương đầu tư |
4 | Khu dân cư B12 đi sông Ngang | 0,44 |
| 0,26 | ONT | Xã Nga An | Tờ bản đồ số 11, các thửa số 66, 69, 70, 71, 49, 48, 45, 44/6; 205, 206, 267, 268, 353, 506, 497, 505, 504, 611, 612, 613, 614 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư dự án |
| 0,19 | DGT | ||||||
5 | Khu dân cư Bái Hồ | 2,69 |
| 1,34 | ONT | Xã Nga Bạch | Tờ bản đồ số 05, các thửa số 50, 51, 52, 56, 57, 57b, 57a, 60, 59, 58, 69, 68, 70, 81, 82, 83, 97, 95, 96, 98, 99, 113,112; Tờ bản đồ số 06, các thửa số 275, 305, 306, 307, 308, 339, 381, 382,418; Tờ bản đồ số 10, các thửa số 05, 03, 04, 01 | Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư |
| 1,35 | DGT | ||||||
6 | Đất ở tái định cư cho 7 hộ xóm Trèo | 0,27 |
| 0,27 | ONT | Xã Nga Điền | Tờ bản đồ số 14, thửa số 377 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Khu dân cư Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư Cầu Đá) | 1,92 |
| 1,25 | ONT | Xã Nga Giáp | Tờ bản đồ số 10, các thửa số 807, 686, 708, 685, 661, 639, 615, 616, 588, 561, 520, 521, 484, 447, 448, 412, 589, 562, 563, 564, 522, 523, 524, 525, 485, 486, 487, 488, 489, 449, 450, 383, 354, 328, 384, 413, 355, 329, 330, 239, 304, 305, 303, 302, 301, 356, 385, 270, 352, 353, 382, 381, 411, 446, 519, 560, 587, 614, 952, 953, 977, 976, 978, 380, 613 Tờ bản đồ số 09, các thửa số 892, 938, 1015 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/5/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư |
| 0,67 | DGT | ||||||
8 | Khu dân cư Kỳ Tại | 0,92 |
| 0,59 | ONT | Xã Nga Liên | Tờ bản đố số 02, các thửa số 157, 150- 153, 135, 134, 133, 125, 132, 126, 127, 105, 167, 109, 87 91, 66, 65, 210, 100, 110a, 136, 235, 106, 84, 110,130a;Tờ bản đồ số 02, các thửa số 18, 30-, 32, 55, 56, 54, 53, 52, 33, 34, 10, 84, 50, 10, 5, 7;tờ bản đồ số 06, các thửa số 365, 364, 363, 399, 400, 413, 412, 448, 323, 324, 311, 310, 309, 397, 280, 281, 270 -67, 243, 244, 186, 202;tờ bản đồ số 03 thửa số 303- 305; Tờ bản đồ số 06 thửa số 550, 557, 610, 657, 658, 665, 124, 157, 244, 243, 269, 280, 279, 311, 323, 307, 202, 186;tờ bản đồ số 01, các thửa số 50,110, 110a, 136, 235, 86, 109; tờ bản đồ số 02, các thửa số 05, 50, 10, 19 | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
| 0,33 | DCH | Tờ bản đồ số 06, các thửa số 461-464,505, 504, 503, 511, 560, 559, 558, 510 | |||||
9 | Khu dân cư sông Voi | 1,04 |
| 0,82 | ONT | Xã Nga Phú | Tờ bản đồ số 06, các thửa số 42, 45, 46, 48, 250a, 81, 82, 83, 84, 85, 111, 112, 110, 91, 90, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 240, 241, 242, 239, 238, 237; Tờ bản đồ số 07, các thửa số 71, 72, 70, 73, 74, 75, 76, 77 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,22 | DGT | ||||||
10 | khu dân cư áp sân văn hóa xã, khu dân cư mới Tân Thịnh xã Nga Phú | 0,49 |
| 0,30 | ONT | Xã Nga Phú | Tờ bản đồ số 05, các thửa 365, 366, 383, 384, 385; tờ bản đồ số 03, các thửa 444, 405, 459, 458, 457 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư |
| 0,19 | DGT | ||||||
11 | Khu dân cư nông thôn xã Nga Phượng (điểm dân cư Rọc Tròm, điểm dân cư sau ông Huề) | 1,73 |
| 1,16 | ONT | Xã Nga Phượng | Tờ bản đồ số 12 BĐ-ĐC Nga Nhân cũ, các thửa số 114, 115, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 231, 232, 233, 234, 235, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 108, 200, 199, 228, 229, 230; tờ bản đồ số 9 BĐ-ĐC Nga Lĩnh cũ, các thửa số 405, 453, 454, 455, 456, 457, 452, 512, 513, 514, 510, 511, 507, 508, 509. | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư |
| 0,57 | DGT | Xã Nga Phượng | |||||
13 | Khu dân cư sau ông Bé | 0,53 |
| 0,53 | ONT | Xã Nga Phượng | Tờ bản đồ số 9 BĐ-ĐC Nga Lĩnh cũ, các thửa số 285, 286, 287, 288, 289, 290, 345, 346, 347, 348, 349 | Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
13 | Khu dân cư nông thôn | 3,79 |
| 2,84 | ONT | Xã Nga Tân | Tờ bản đồ số 5: thửa 114, 101, 106, 109, 111, 113,116, 121, 126, 128; 60, 66, 67, 70, 71, 72, 75, 76, 77, 82, 87, 88, 89, 90, 92, 94; tờ bản đồ số 4: thửa 630, 632; tờ bản đồ số 8: Thửa 17, 43, 74, 75, 95, 96, 124, 297, 302, 307, 308, 310, 311; 146, 159, 185, 204, 234, 279; tờ bản đồ số 13: thửa 12. | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,95 | DGT | Xã Nga Tân | |||||
14 | Khu dân cư nông thôn | 1,33 |
| 0,97 | ONT | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 17, các thửa số 334, 333, 332, 331, 330, 329, 328, 327, 400, 401, 402/2; 504 -517, 544- 562, 576, 577, 579, 578, 580, 581, 582, 583, 584, và 466, 467, 468, 469 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghӏ quyết số 59/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư dự án |
| 0,36 | DGT | ||||||
15 | Khu dân cư thôn 3 | 0,98 |
| 0,75 | ONT | Xã Nga Thanh | Tờ bản đồ số 13, các thửa số 105, 104, 118, 117, 116, 128/12, 32, 31, 30, 46, 46a, 57, 72, 71 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,23 | DGT | ||||||
16 | Khu dân cư Mỹ Hưng | 6,48 |
| 3,24 | ONT | Xã Nga Thanh | Tờ bản đồ số 03, các thửa số 5, 4, 8a, 8b, 7, 6, 13, 12, 11, 10, 9, 21, 20, 19, 18, 17, 31, 30, 29, 28, 27, 26, 25, 24, 36, 35, 37, 49, 38, 50, 46, 34, 45, 44, 16, 15, 14, 23, 22, 33, 32, 40, 51, 48, 47, 47a, 43, 42, 41, 63, 62, 61, 60, 58, 59, 57, 78, 77, 39, 56, 55, 75a, 77a, 92, 75, 76, 94, 93, 110, 112, 111, 133, 131, 144a, 130, 145, 144, 95a, 95b, 95, 67, 66, 65, 64, 82, 81, 80, 79, 98, 97, 96, 99, 100, 114, 115, 117, 116,124a,128a,126a, 127a, 129a, 125a, 138, 137, 136, 135, 113, 134, 147, 146; tờ bản đồ số 09, các thửa số 12, 11, 38, 37, 36, 35, 10, 9, 33, 32, 31, 31a, 30, 29, 56, 55, 54, 78, 77, 102, 103, 104, 105, 106, 134, 136, 135, 133, 34, 60, 59, 58, 57, 81, 80, 79, 107, 108, 109, 138, 137, 140, 139, 174, 7, 8, 28, 27, 25, 26, 52, 53, 51, 50, 76, 75, 74, 73, 100, 99, 98, 101, 3, 4, 2, 1, 5, 18, 20, 19, 23, 21, 22, 49, 46, 45, 48, 47, 44, 43, 42, 72, 70, 71, 68, 69, 67, 66, 97, 96, 93, 94, 95, 92, 91, 127, 126, 125, 124, 122, 123, 159, 158, 157, 156, 155, 154, 153, 196, 194, 193, 195, 190, 192, 191, 227, 223, 224, 226, 222, 225 | Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
| 0,21 | DKV | ||||||
| 3,02 | DGT | ||||||
17 | Khu dân cư kênh B6 đi đường bến tín cầu vàng | 3,20 |
| 2,05 | ONT | Xã Nga Thành | Tờ bản đồ số 5, các thửa 462, 467, 513, 514, 512, 511, 510, 509, 508, 518, 519, 520, 583, 648, 649, 651, 656, 703, 704, 705, 706, 768, 769, 770. Tờ bản đồ số 04, các thửa, 1154, 1155, 1210 - 1214, 1278 - 1284, 1348- 1346, 1353, 1354, 1397, 1396, 1395, 1402-1450, 1449, 1448, 1456, 1457, 1495, 1494, 1497, 1498, 1455- 1453, 1401, 1400, 1398, 1399, 1352, 1351, 1350, 1349. Tờ bản đồ số 7, các thửa, 2, 8, 10, 9, 11, 47, 46, 62, 63, 95, 94, 118, 119, 140, 139, 60, 190, 177, 195, 211, 216, 235, 233, 232, 218, 210, 209, 208, 207, 197, 198, 199, 189, 188, 187, 186, 185, 184, 183, 179, 180, 154, 153, 152, 151, 145, 146, 147, 148, 149, 111, 110, 109, 108, 104, 105, 106, 107, 55, 54, 212, 234 (Theo bản đồ địa chính mới) Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa số: 1- 16, 18- 34; Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa số: 1-45 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 1,15 | DGT | ||||||
18 | Khu dân cư Bắc Hưng Long đi Từ Thức, (Nga Trường đi Nga Văn) | 2,11 | 1,37 |
| ONT | Xã Nga Trường | Tờ bản đồ số 08, các thửa số 362- 371; 377-380; 382-386; 292, 293-295; 317-325, 226, 327-329, 393-398, Tờ bản đồ số 11, các thửa số 399-405; 438-455, 617-626, 227, 228, 629- 632, 6 49- 659, 713-729, 780-787. | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) |
0,74 |
| DGT | Xã Nga Trường | |||||
19 | Khu dân cư Bắc nhà máy nước | 0,50 |
| 0,25 | ONT | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 17, các thửa số 391; Tờ bản đồ số 18, các thửa số 445, 444, 443, 441, 437, 434, 454, 452, 433, 432, 431, 425, 426, 427, 464, 463, 462, 461, 460, 459, 457, 466, 428, 430, 424, 440, 439, 438, 436, 465, 595, 597, 599, 269. | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; |
| 0,25 | DGT | ||||||
20 | Khu dân cư Mỹ Hưng | 4,30 | 0,07 | 2,65 | ONT | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 20, các thửa số 38, 36, 37, 41, 40, 35, 13, 33, 34, 42, 32, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 66, 51, 52, 53, 54, 55, 31, 58, 65, 67, 59, 60, 61, 62, 63, 29, 64 | Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh/NQ- HĐND ngày 6/12/2020 |
| 0,10 | DKV | ||||||
| 1,47 | DGT | ||||||
21 | Khu dân cư nông thôn (Đông chùa Đống Cao) | 1,27 |
| 0,90 | ONT | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 16, các thửa số 304, 306, 316, 318, 320, 321, 333, 335, 334, 363, 332, 331, 365, 366, 367, 364, 381, 380, 430, 377, 378, 367 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; |
| 0,37 | DGT | ||||||
22 | Đất ở nông thôn | 1,00 |
| 0,65 | ONT | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 14, các thửa số 170, 171, 314, 549, 39, 40, 49, 48, 47, 46, 45, 44, 43, 42, 155; Tờ bản đồ số 15, các thửa số 170, 171, 314, 549, 39, 40, 49, 48, 47, 46, 45, 44, 43, 42, 198; Tờ bản đồ số 16, các thửa số 17, 122; Tờ bản đồ số 18, các thửa số 306, 505, 625, 1157, 888, 265, 264, 487, 1569; Tờ bản đồ số 19, các thửa số 167, 165, 247, 166, 397, 396, 301, 395, 393, 394, 392, 390, 300, 298, 511 ; tờ bản đồ số 15, các thửa số 1063, 1100, 1099, 1098, 1097, 1096, 198, 347, 1223, 769, 139, 138, 137, 136, 135, 134, 228, 229, 230, 233, 231, 141, 224, 225, 226, 227, 249, 997, 1039, 1171 ;Tờ bản đồ số 16, các thửa số 304, 320, 321, 333, 331, 365, 367, 378, 377, 430, 380, 381, 364, 363, 336, 334, 335, 318, 306, 337, 316 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,35 | DGT | ||||||
23 | Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự) | 2,00 |
| 1,27 | ONT | Xã Nga Hải | Tờ bản đồ số 7, các thửa số 213, 211, 210, 186, 187, 184, 183, 185, 212, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 203, 202, 198, 199, 200, 201, 188, 189, 197, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 180, 181, 109, 114, 121, 120, 119, 123, 122, 124, 157, 115, 116, 117, 118, 119, 102, 101, 100, 95, 96, 97, 98, 99, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 67, 66, 65, 64, 63, 62, 39, 57, 58, 59, 60, 61, 185, 182, 181, 180, 175, 176, 177, 178; tờ bản đồ số 4, các thửa số 1163, 1164, 1165, 1166, 1176, 1168, 1169, 1072, 1073, 1074, 1075, 1076, 1077, 1078, 1079, 1080, 1081, 1082, 1083, 1084, 1107, 1108, 1109; tờ bản đồ số 6, các thửa số 1197, | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; |
| 0,73 | DGT | ||||||
24 | Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài | 0,63 |
| 0,63 | ONT | Xã Nga Hải | Tờ bản đồ số 6, các thửa số 252,253,254, 251,250, 249, 248, 247, 246, 245, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 238, 237, 236; | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
25 | Khu dân cư đường từ thức kéo dài (phần đã thu hồi) | 5,32 | 5,32 |
| ONT | Xã Nga Hải | Tờ bản đồ số 4, các thửa số 984, 983, 978, 977, 976, 975, 974, 973, 972, 734, 735, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742, 720, 719, 713, 714, 715, 716, 718, 717, 720, 721, 722, 723, 724, 688, 689, 691, 692, 687, 693, 684, 685, 652, 696, 697, 695, 652, 651, 650, 649, 653, 654, 655, 665, 666, 667, 648, 656, 657, 646, 645, 663- 658, 644, 103, 104, 86 -89, 85, 84, 83, 82, 81, 80, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 79, 78, 77, 76, 75, 74, 73, 72, 71, 90, 92, 93, 94, 91, 95 - 113, 117- 124, 131-133, 127-130; tờ bản đồ số 01, các thửa số 549-558, 514-517, 559- 564, 514, 449-458, 405, 443- 447, 441, 440, 439, 438, 437, 436, 435a, 434- 432, 100, 107, 461, 462, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 260- 264, 269-, 272, 273- 277, 267, 266, 268, 240-244, 246, 234- 239, 204- 208, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 180, 181, 182, 183, 187, 191, 175, 176, 195, 196, 177, 178, 179, 167, 168, 169, 170 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất (Đã giải phóng mặt bằng) |
26 | Khu dân cư nông thôn (Nga Trung) | 0,12 | 0,10 |
| ONT | Xã Nga Trung | Tờ bản đồ số 07, các thửa số 266, 267, 230, 229; Tờ bản đồ số 14, các thửa số 282, 286, 287;Tờ bản đồ số 08, thửa số 292; Tờ bản đồ số 09, thửa số 537; Tờ bản đồ số 10, thửa số 64 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; Nghị quyết 230/NQ- HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 15/10/2018, Quyểt định 1516/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
0,02 |
| DGT | ||||||
27 | Khu dân cư đông quốc lộ 10 | 3,96 | 2,03 |
| ONT | Xã Nga Trung | Tờ bản đồ số 02, các thửa số 53, 54, 55, 56, 89, 88, 87, 86, 85, 102, 103, 104, 105, 135, 134, 133, 52, 90, 100, 101, 136 ; Tờ bản đồ số 07, các thửa số 09, 10, 11, 12, 13, 37, 36, 35, 34, 33, 38, 39, 54,55,56, 57, 58, 80, 81, 82, 79, 78, 91, 92, 93, 118, 77, 76, 94, 95, 96, 97, 98, 116, 117, 115, 114, 113, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 159, 158, 157, 156, 155, 154, 161, 160, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 206, 205, 204, 203, 210, 209, 208, 207, 238, 239, 240, 241, 260, 259, 276, 277, 278, 279, 296, 295, 314, 315, 334, 333, 332, 349, 350, 351, 370, 369, 388, 389, 407, 406, 431, 432, 433, 449 a, 449 b, 448, 464, 465 a, 465 b, 466, 480, 479, 502, 503, 504; Tờ bản đồ số 14, các thửa số 08, 07, 28, 29; | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất (Đã giải phóng mặt bằng) |
1,93 |
| DGT | ||||||
28 | Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (Nga Trung) | 0,75 |
| 0,68 | ONT | Xã Nga Trung | Tờ bản đồ số 14, các thửa số 29, 28, 07; Tờ bản đồ số 07, các thửa số 369, 370, 351, 350, 349, 332, 333, 334, 315, 314, 295, 296, 279, 278, 277, 276, 259, 260, 241, 240, 239, 262, 261, 274, 275, 297, 313, 335, 347, 348, 372, 371, 386, 387 | Nghị quyết 241/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư |
| 0,07 | DGT | ||||||
29 | Khu dân cư đông quốc lộ 10 xã Nga Trung đợt 2 | 1,08 |
| 1,08 | ONT | Xã Nga Trung | Tờ bản đồ số 14, các thửa số 39, 38, 37, 56, 57, 58, 68, 67, 66, 100, 101, 102, 108, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 149, 148, 147, 146, 145, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 206, 205, 204, 203, 202, 201, 200, 223, 222, 258, 207, 219, 251, 257, 256, 289, 291, 292, 322, 288 | Nghị quyết 241/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh ; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của UBND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư |
0,88 |
| 0,88 | DGT | |||||
30 | Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn | 3,81 |
| 2,30 | ONT | Xã Nga Văn | Tờ bản đồ số 17, các thửa số 656, 655, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 610, 619, 608, 607, 606, 605, 604, 603, 557, 558, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 555, 554, 565, 512, 511, 532, 533, 534, 479, 496, 497, 498, 510, 461, 462, 478, 463, 441, 464, 477, 429, 430, 431, 440, 432, 406, 433, 760 759, 758 /tờ BĐ 16; 830, 894, 893, 892 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư |
| 1,51 | DGT | ||||||
31 | Đất ở khu dân cư nông thôn (đất tồn đọng) | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Nga Giáp | Tờ bản đồ số 9, thửa số 975, tờ bản đồ số 6, thửa số 1433 | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 và Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất (Đã giải phóng mặt bằng) |
32 | Khu dân cư (tây nhà máy may WINNERS VINA) | 0,65 | 0,65 |
| ONT | Xã Nga Văn | Tờ bản đồ số 26, các thửa số 242, 263, 238-245, 264, 265 (thửa chỉnh lý : 1047-1067Tờ bản đồ số 26); tờ bản đồ số 26, các thửa số 102, 103, 108, 119, 197, 239, 241, 264 -266 (thửa chỉnh lý 979-993); tờ bản đồ số 25, các thửa số 102, 103, 106-109, 119, 143, 144, 167, 168, 171, 197, 201, 264, 265 (thửa chỉnh lý 530-560/ Tờ bản đồ số 25, 1068/ Tờ bản đồ số 26); tờ bản đồ số 26, các thửa số 243, 236, 212, 235, 244, 213, 214, 206, 205, 185-187, 178, 177, 176, 158, 159, 160, 148, 263 (thửa chỉnh lý 1021 - 1046/Tờ bản đồ số 26) | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu đất K1; K2; K3; K12, (Tây nhà máy may WNNES VINA) tại mặt bằng số 195/QĐ-UBND ngày 24/1/2018 xã Nga Văn (thu hồi 2.471ha); Quyết định số 1163/QĐ-UBND Nga Sơn 07/12/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất đợt 2 khu đất (Tây nhà máy may WNNES VINA) tại mặt bằng số 195/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 xã Nga Văn, huyện Nga Sơn (Đã giải phóng mặt bằng) |
33 | Xen khu dân cư xã Nga Văn | 0,02 | 0,02 |
| ONT | Xã Nga Văn | Tờ bản đồ số 24, thửa số 1709 (lô 25) (bản đồ chỉnh lý ; nguyên thửa 1307, 1308, 1309/Tờ bản đồ số 24) | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện (Đã giải phóng mặt bằng) |
34 | Khu dân cư xã Nga Văn | 0,02 | 0,02 |
| ONT | Xã Nga Văn | Tờ bản đồ số 21, thửa 919, 864 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018, xã Nga Văn (Đã giải phóng mặt bằng) |
35 | Điểm dân cư nông thôn xã Nga Hải năm 2020 (điểm dân cư Cống Đàn giữa thôn Hải Tiến) | 0,03 | 0,03 |
| ONT | Xã Nga Hải | Tờ bản đồ số 4, các thửa số 1122, 1121, 1120; Tờ bản đồ số 7, các thửa 1, 2 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất thực hiện dự án khu dân cư nông thôn xã Nga Hải, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đã giải phóng mặt bằng) |
36 | Điểm dân cư nông thôn năm 2017 xã Nga Hải (điểm số 1: đường quốc lộ 10, khu đất chéo Mả Bò xóm Hải Bình) | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Nga Hải | Tờ bản đồ số 1, các thửa số 47,48,49, 50, 51, 61 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh; Nghị quyết định số 768/QĐ- UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi 1,2505 ha) (Đã giải phóng mặt bằng) |
37 | Khu dân cư 2 bên tuyến đường động Từ Thức kéo dài (đoạn qua xã Nga Yên) (4 lô 8, 10, 47, 48) | 0,07 | 0,07 |
| ONT | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 16, các thửa số 271, 273, 274, 275, 277, 887, 889, 926, 927 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất đợt 1 khu dân cư 2 bên tuyến đường động Từ Thức kéo dài (đoạn qua xã Nga Yên) tại mặt bằng số 1496/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 xã Nga Yên, huyện Nga Sơn (Đã giải phóng mặt bằng) |
38 | Khu dân cư Bắc làng nghề | 0,02 | 0,02 |
| ONT | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 18, các thửa số 1296, 1565, 1536 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc điều chỉnh Điều 1 Quyết định thu hồi đất số 1354/QĐ-UBND huyện Nga Sơn ngày 26/12/2018 (Đã giải phóng mặt bằng) |
39 | Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài (khu dân cư phía đông trạm y tế) | 0,03 | 0,03 |
| ONT | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 18, các thửa số 126, 129, 13, 131, 132, 130, 266, 265, 264, 1564, 1565, 1566, 1567, 1568, 1569 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 (thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2018 xã Nga Yên) (Đã giải phóng mặt bằng) |
40 | Khu dân cư nông thôn (Kênh Ngang Nam thôn 1 Lô) | 0,02 | 0,02 |
| ONT | Xã Nga Thanh | Tờ bản đồ số 07, các thửa số 275 (thửa 340 chỉnh lý) | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất thực hiện dự án (Đã giải phóng mặt bằng) |
41 | Khu Dân cư Nga Thạch MBQHCT số 09/QĐ- UBND ngày 10/8/2015 (Đông ông Ất) | 0,15 | 0,15 |
| ONT | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 7, các thửa số 201 | Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 4/7/2014 của HĐND tỉnh; Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất (thu hồi 0,50913 ha) (Đã giải phóng mặt bằng) |
42 | Khu dân cư xã Nga Thạch MBQHCT số 1810/QĐ- UBND ngày 05/7/2018 (MBQH Điểm số 3) | 0,03 | 0,03 |
| ONT | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 17, các thửa số 197, 502, 503 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất ở đợt 1 năm 2018, xã Nga Thạch, huyện Nga Sơn (thu hồi 1,.81769ha) (Đã giải phóng mặt bằng) |
43 | Khu dân cư xã Nga Thạch MBQHCT số 1024/QĐ- UBND ngày 18/11/2020 (Điểm 02: khu dân cư cồn thần 4 thôn Hậu Trạch) | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 17, các thửa số 383,384, 385, 460,461,462,463 | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn (0.8697ha) (Đã giải phóng mặt bằng) |
44 | Điểm dân cư sau Hiển thôn Bạch Hùng (lô 65, 66, 67) | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Nga Bạch | Tờ bản đồ số 11, các thửa số 387, 386, 385, 391 | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số số 959/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019 (thu hồi 1.52562ha) (Đã giải phóng mặt bằng) |
45 | Khu dân cư đồng Cán Cờ thôn Đông Thái | 0,03 | 0,03 |
| ONT | Xã Nga Bạch | Tờ bản đồ số 6, các thửa số 436, 324 | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số số 1086/QĐ- UBND ngày 02/12/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất, thực hiện dự án khu dân cư nông thôn xã Nga Bạch (thu hồi 0,99894ha) (Đã giải phóng mặt bằng) |
48 | Tái định cư lô 5, lô 7, lô 10 (dự án Đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn) | 0,03 | 0,03 |
| ONT | Xã Nga Thủy | Tờ bản đồ số 02, Lô số 5, thửa 75, 76; Tờ bản đồ số 02; Lô số 7 thửa 76, 77, 7, Lô số 10 thửa 87 | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 906/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc đính chính tại Điều 1 Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND Nga Sơn ( thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018) (Đã giải phóng mặt bằng) |
2.1.2 | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Đông đường đường chi nhánh điện (giai đoạn 3) | 5,80 |
| 3,17 | ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa: 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 352, 353, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa : 927, 928, 929, 930, 931, 932, 933, 934, 935, 936, 937, 938, 939, 940, 941, 942, 943, 944, 945, 946, 947, 948, 949, 950, 1161, 1160, 1159, 1158, 1157, 1156, 1155, 1154, 1153, 1152, 1162, 1163, 1164, 1165, 1166, 1167, 1168, 1169, 1170, 1171, 1172, 1173, 1174, 1175, 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, 1181, 1182, 1183, 1184, 1185, 1186, 1187, 1188, 1189, 1190, 1191, 1192, 1193, 1194. Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 298,, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 384, 383, 382, 381, 380, 379, 378, 377, 376, 375, 374, 310, 309, 308, 307, 306, 305, 304, 303, 302, 301, 300, 299,, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 279, 278, 277, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 311, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211,, 272, 273, 274, 275, 276. Tờ bản đồ số 9 gồm các thửa :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư |
| 2,62 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ) | 2,90 |
| 2,90 | ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 5 gồm các thửa: 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 162, 163, 164, 165, 166, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 156, 157, 158, 159, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390,, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268. Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa : 945, 946, 947, 948, 949, 950.927, 928, 929, 930, 931, 932, 933, 934, 935, 936, 937, 938, 939, 940, 941, 942, 943, 944, 1152-1175, 1188- 1194, 1181- 1187. Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa: 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 379, 378, 377, 376, 375, 374, 373, 372, 371, 370, 369, 368, 367, 366, 365 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư |
0,90 |
| 0,90 | DGT | |||||
3 | Khu dân cư tây hành chính giai đoạn 3 | 3,30 |
| 1,08 | ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 2, các thửa số 154-203, 55-57, 64, 63, 62, 67, 66, 65, 53, 52, 50, 51, 49, 48a, 72-75, 32-40, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 88, 87, 86; Tờ bản đồ số 3, các thửa số 226-276, 282- 297, 215, | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 18/8/2022 của HĐND huyện Nga Sơn về việc chủ trương đầu tư |
| 2,22 | DGT | ||||||
4 | Khu dân cư mới Mỹ Hưng | 14,92 |
| 5,95 | ODT | Thị trấn Nga Sơn | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 Tờ bản đồ số 6; 75, 76, 77, 78 Tờ bản đồ số 5; tờ bản đồ số 1, các thửa số 1-137; tờ bản đồ số 2, các thửa số 1- 24; tờ bản đồ số 4, các thửa số 1-50; tờ bản đồ số 5, các thửa số 1- 14; | Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh |
| 0,89 | DKV | ||||||
| 5,92 | DGT | ||||||
| 0,40 | DTT | ||||||
| 0,18 | DVH | ||||||
| 0,83 | MNC | ||||||
| 0,75 | DGD | ||||||
5 | Khu dân cư mới bắc sông Hưng Long, thị trấn Nga Sơn (4 lô tồn đọng) | 0,05 | 0,05 |
| ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 6, các thửa số 28, 29, 33, 38, 39 | Công văn số 227/CV-HĐND ngày 07/6/2016 của Thường trực HĐND tỉnh; Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017, đợt 1 khu dân cư mới Bắc sông Hưng Long (Trại Cá tiểu khu 3); Quyết định số 1272/ QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Nga Sơn (Đã giải phóng mặt bằng) |
6 | Khu dân cư Tây đường Tuấn Phương | 2,49 | 2,49 |
| ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 8 gồm các thửa: 303, 304, 305, 310, 311, 314, 315, 319, 320, 323, 324, 324, 328, 329, 214, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 285, 286, 287, 290, 284, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273.Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa : 1338, 1337, 1336, 1207, 1208, 1209, 1210, 1211, 1212, 1213, 1214, 1203, 1204, 1205, 1206, 1207, 1195, 1196, 1197, 1198, 1199, 1200, 1201, 1113, 1114, 1115, 1116, 960, 961, 962, 963, 964, 965, 966, 967, 968, 969, 906, 911, 912 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi (Đã giải phóng mặt bằng) |
7 | Khu dân cư đông Chu Văn An | 1,00 | 1,00 |
| ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 2 gồm các thửa :35, 36, 37, 38, 39, 40, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 72, 73, 74, 75, 41, 42, 43, 44, 45, 48a, 67, 66, 65, 53, 52, 51, 50, 49, 48, 47, 46, 62, 63, 64, 54, 55, 56, 57 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 5/2/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất (Đã giải phóng mặt bằng) |
8 | Khu dân cư đông đường chi nhánh điện | 0,87 | 0,87 |
| ODT | Thị trấn Nga Sơn | Nga Mỹ cũ tờ bản đồ số 4: 927, 928, 929, 930, 931, 932, 933, 934, 935, 936; Nga Mỹ cũ tờ bản đồ số 5: 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 11/2/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất (Đã giải phóng mặt bằng) |
9 | Các khu xen cư Thị trấn (thuộc MBQH số 1068, ngày 25/11/2021 | 0,12 | 0,12 |
| ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa : 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 143 (BĐ - ĐC Thị Trấn Nga Sơn) | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số: 562/QĐ-UBND, ngày 22/6/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất. |
10 | Dự án đất tái định cư thực hiện dự khu dân cư đồng bầu (thuộc mặt bằng Khu dân cư đông quốc lộ 10) | 0,03 | 0,03 |
| ODT | Thị trấn Nga Sơn | tờ bản đồ số 8, thuộc thửa số: 851, 852, 858, 859, 860. (BĐ - ĐC xã Nga Mỹ cũ) | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi (Đã giải phóng mặt bằng) |
11 | Khu dân cư ao ông Dũng thôn 1 (thuộc MBQHCT số 13, ngày 04/8/2014) | 0,02 | 0,02 |
| ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa : 988 | Quyết định số: 235/QĐ - UBND, ngày 5/8/2014 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất, thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2014 xã Nga Mỹ, huyện Nga Sơn (nay thuộc Thị trấn Nga Sơn) |
12 | Khu dân cư ao ông Khải (Thuộc MBQHCT số 17, ngày 10/10/2013) | 0,01 | 0,01 |
| ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa : 475 | Quyết định số: 235/QĐ - UBND, ngày 5/8/2014 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất, thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2014 xã Nga Mỹ, huyện Nga Sơn (Nay thuộc Thị trấn Nga Sơn) |
13 | Khu dân cư vườn son xóm 7 và Mã Bịch xóm 7 (MBQHCT số 2796, ngày 13/8/2019) | 0,05 | 0,05 |
| ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 3 gồm các thửa: 103, 115, 114, 113, 112, 124, 123, 122, 133, 132, 131, 130 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 940/QĐ - UBND, ngày 12/9/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019, xã Nga Hưng, huyện Nga Sơn (nay là Thị trấn Nga Sơn) (Đã giải phóng mặt bằng) |
14 | Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 2 | 0,02 | 0,02 |
| ODT | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 4 gồm các thửa: 165 | Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
2.1.3 | Dự án đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân huyện Nga Sơn | 0,30 | 0,30 |
| TSC | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 04, Nga Mỹ cũ, các thửa số 396, 432, 399, 429, 402, 398, 430, 401, 425, 398, 380, 381, 394, 395, 397, 400, 404, 405, 424, 426, 428, 431, 433, 434, 435, 385 | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân huyện Nga Sơn |
2.1.3 | Dự án công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường cứu hộ, cứu nạn đê hưu sông Hoạt, xã Nga Thắng | 1,50 |
| 1,50 | DGT | Xã Nga Thắng | Tờ bản đồ số 1 thửa: 3,4,5,6,8,14b,15,16, 17, 18, 33,34,174b,175,180,184; Tờ số 02, thửa: 619,620,621; Tờ số 06 thửa: 12,13, 42-53, 122-136, 166; Tờ số 10 thửa: 10,11, 13,14,19-23,29-32, 38-40, 46, 51-54, 63-76, 125, 168-172 | Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển | 36,52 |
| 36,52 | DGT | Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Nga Trường, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Yên, Nga Thanh | Các xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Nga Trường, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Yên, Nga Thanh | Nghị quyết 262/NQ-HĐND ngày 16/6/2020; Nghị quyết 405/NQ- HĐND ngày 26/04/2021, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2,33 |
| 2,33 | DGT | Xã Ba Đình | ||||
3,20 |
| 3,20 | DGT | Xã Nga Thủy | ||||
2,75 |
| 2,75 | DGT | Xã Nga Tân | ||||
3,88 |
| 3,88 | DGT | Xã Nga Thanh | Các xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Nga Trường, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Yên, Nga Thanh | Nghị quyết 262/NQ-HĐND ngày 16/6/2020; Nghị quyết 405/NQ- HĐND ngày 26/04/2021, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | ||
5,20 |
| 5,20 | DGT | Xã Nga Trường | ||||
2,07 |
| 2,07 | DGT | Xã Nga Văn | ||||
6,87 |
| 6,87 | DGT | Xã Nga Vịnh | ||||
10,23 |
| 10,23 | DGT | Xã Nga Yên | ||||
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn | 2,25 |
| 2,25 | DGT | Nga Phượng, Nga Bạch, Nga Thủy, Nga Thanh, Nga Liên | Kèm theo trích đo vị trí khu đất | Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên | 1,50 |
| 1,50 | DGT | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 14, các Thửa 350, 310, 312, 311, 276, 274, 275, 227, 226, 230, 271, 273, 233, 230, 231, 232, 183, 184, 182, 181, 123, 124, 177, 176, 130, 127, 126, 128, 69, 67, 66, 65, 64, 33, 32, 34, 35, 36; tờ bản đồ số 15, các thửa 1168, 1167, 1111, 1110, 1112, 1051, 1050, 1048, 1047, 1046, 988, 989, 900, 991, 912, 911, 1236, 910, 907, 866, 863, 864, 865, 860, 759, 760, 758, 720, 717, 721, 725, 724, 726, 1216, 621, 620, 1254, 623, 598, 594, 622, 593, 596, 597, 491, 600, 493, 492, 461, 460, 462, 467, 463, 326, 321, 300, 302, 305, 306, 303, 187, 186, 1203, 175, 177, 176, 179; tờ bản đồ số 16, các thửa số 123, 125, 122, 121, 120, 119, 118, 117, 64, 116, 67, 68, 69, 70, 551, 57, 55, 54, 74, 52, 54, 53, 10, 8, 9; tờ bản đồ số 17, các thửa số 708, 707, 747, 621, 623, 625, 624, 503, 628, 627, 622, 592, 591, 590, 589, 588, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 434, 433, 435, 431, 733, 430, 429, 734, 346, 347, 348, 349, 350, 284, 283, 736, 281, 213, 214, 215, 110, 109, 107, 106, 105, 40, 41, 42 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Đường giao thông nội bộ trục Đông Tây và nạo vét sông Voi, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh hóa giai đoạn 2: Đoạn từ làng Nhân Sơn đi sân đền | 1,63 |
| 1,63 | DGT | Xã Nga Phú | Tờ bản đồ số 6, Thửa đất số: 250a, 51, 52, 56, 53, 50, 55, 241, 242, 242a, 243, 246, 247, 248, 243, 244, 263, 264, 262, 261, 260, 259, 258, 257, 270, 269, 266, 265; tờ bản đồ số 7, thửa đất số: 256, 255, 254, 253, 252, 251, 250, 249, 248, 247, 246, 257, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 241, 240, 242, 243, 244, 245, 238, 239, 236, 237, 163, 164, 160, 162, 161, 159, 158, 157, 156, 154, 153, 152, 151, 150, 235, 234, 233, 232, 230, 228, 173, 174, 172, 171, 170, 169, 167, 166, 165, 168, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149 | Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.4 | Dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Tam Linh | 39,68 |
| 20,17 | SKN | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 7, | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
| 19,51 | SKN | Xã Nga Văn | Tờ bản đồ số 12; Tờ bản đồ số 13 Tờ bản đồ số 14 | |||
2 | Cụm công nghiệp Tư Sy | 4,31 | 0,00 | 4,31 | SKN | Xã Nga Bạch | Tờ 10 và tờ 5/Kèm theo trích vị trí khu đất; | Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020; Nghị quyết 405/NQ- HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,07 |
| 0,07 | SKN | Xã Nga Phượng | Tờ 19 và tờ 15/Kèm theo trích vị trí khu đất; | |||
8,04 |
| 8,04 | SKN | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 03 | Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | ||
2.1.5 | Dự án công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ K27 700 đến K43 100, huyện Nga Sơn | 5,10 |
| 5,10 | DTL | Nga Thắng, Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện | Các tờ bản đồ thuộc các xã Nga Thắng, Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện, Tờ 1 thửa: 2,3,91-93,96, 97,101,102, 104, 105,107,110,144,199a; Tờ 4 thửa: 1,2,3,4, 5,6, Tờ số 5 thửa: 576,580,589,588,590, 591,551,592-594,596,597,534-550,341, 340, 313-327; Tờ số 9 thửa: 4,5,6,7 | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê của sông - huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh hóa (GĐ2) | 0,60 |
| 0,60 | DTL | Xã Nga Tân | Tờ bản đồ số 17 thửa 09 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.6 | Dự án công trình cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | 0,23 |
| 0,23 | DVH | Xã Nga Bạch | Tờ bản đồ số 11, các thửa số 87, 109, 145, 122 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1 | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Nga Trung | Tờ bản đồ số 7, các thửa số 442, 442A, 472 A, 472B, 472C, 474, 509, 510 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | 0,03 |
| 0,03 | DVH | Xã Nga Vịnh | Tờ bản đồ số 17 thửa 717 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Đài tưởng niệm xã Nga Yên | 0,70 |
| 0,70 | DVH | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 16, các Thửa 258, 250, 249, 248, 217, 218, 201 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.7 | Dự án công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Bệnh viện Đa khoa | 0,98 |
| 0,98 | DYT | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 17, các thửa số 473, 602, 611, 610, 477, 474, 475, 609, 479, 608, 478, 728, 456, 457, 458, 459, 476, 460, 461, 327, 326, 325, 324, 469, 470, 471, 472, 466, 467, 465, 464, 463, 462, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 322 | Quyết định số 2797/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư xây dựng công trình đầu tư xây dựng, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.8 | Dự án công trình cơ sở giáo dục và đào tạo | 4,35 |
| 4,35 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường mầm non xã | 0,15 |
| 0,15 | DGD | Xã Nga Trung | Tờ bản đồ số 16, các thửa số 184, 183, 182, 199, 197, 198, 224 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Trường mầm non Nga Vịnh | 0,50 |
| 0,50 | DGD | Xã Nga Vịnh | Tờ bản đồ số 17 gồm các thửa: /485, 486, 487, 488, 513, 528, 529, 559, 561, 560; | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng Trường mầm non | 0,40 |
| 0,40 | DGD | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 15, các Thửa 1155, 1156, 1157/15; tờ bản đồ số 17, các Thửa 50 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Trường Trung học cơ sở | 1,00 |
| 1,00 | DGD | Xã Nga Tiến | Tờ bản đồ số 01, các thửa 229,229a, 246, 297, 247, 267, 268, 269, 280, 281 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 |
5 | Xây dựng mới nhà hiệu bộ và mở rộng khuôn viên Trường mầm non Thị trấn Nga Sơn | 0,30 |
| 0,30 | DGD | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 13, các thửa số 50, 54, 71, 70, 69, 105, 106, 134, 133, 132, 131, 155/13 | Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng mời Trường tiểu học Thị trấn 1 và Trường THCS thị trấn Nga Sơn. huyện Nga Sơn | 2,00 |
| 2,00 | DGD | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 08, các thửa số 526-532, 525, 511 | Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.9 | Dự án công trình cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã | 1,50 |
| 1,50 | DTT | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 16, các thửa số 260-263, 244- 247, 219-225, 199 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.10 | Dự án công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trạm 110KV chống quá tải cải tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn | 0,40 |
| 0,40 | DNL | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 02, thửa số 94 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng nhà điều hành Điện lực và trạm trung gian Nga Sơn | 0,23 |
| 0,23 | DNL | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 08, các thửa số 357, 356, 355, 354, 353, 351, 350, 349, 348, 347, 364, 363, 362 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Số 11610/UBND-NN ngày 10/11/2015 |
3 | Xây dựng TBA Ba Đình 7 chống quá tải cho TBA Ba Đình 2 | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Ba Đình | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
4 | Xây dựng TBA Nga Bạch 6 chống quá tải cho TBA Nga Bạch 1 | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Nga Bạch | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
5 | Xây dựng TBA Trung gian chống quá tải cho TBA Trung gian Nga Sơn | 0,07 |
| 0,07 | DNL | Xã Nga Bạch | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng TBA Nga Giáp 7 chống quá tải cho TBA Nga Giáp 5 | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Nga Giáp | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
7 | Xây dựng TBA Nga Giáp 7 chống quá tải cho TBA Nga Giáp 5 | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Nga Giáp | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
8 | Xây dựng TBA Nga Hải 7 chống quá tải cho TBA Nga Hải 1 | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Nga Hải | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
9 | Xây dựng TBA Nga Hải 7 chống quá tải cho TBA Nga Hải 1 | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Nga Hải | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
10 | Xây dựng TBA Nga Nhân 9 chống quá tải cho TBA Nga Nhân 1 | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Nga Phượng | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
11 | Xây dựng trạm 110KV chống quá tải cải tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn | 0,48 |
| 0,48 | DNL | Xã Nga Tân | Tờ bản đồ số 05, các thửa số 66, 67, 70, 75 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Xây dựng ĐZ 0,4kV sau TBA Nga Tân 4 | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Nga Tân | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
13 | Trạm điện | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 06, thửa số 568a | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
14 | Xây dựng TBA Nga Thái 9 chống quá tải cho TBA Nga Thái 5 | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Nga Thái | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
15 | Xây dựng TBA Nga Thành 6 chống quá tải cho TBA Nga Thành 3 | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Nga Thành | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
16 | Xây dựng TBA Nga Thắng 6 chống quá tải cho TBA Nga Thắng 2 và Nga Thắng 5 | 0,04 |
| 0,04 | DNL | Xã Nga Thắng | Tờ bản đồ số 12, thửa số 4 | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
17 | chống quá tải TBA và lưới điện hạ áp khu vực Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Nga Trung | Tờ bản đồ số 17, thửa số 240 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
18 | Xây dựng TBA Nga Trường 6 chống quá tải cho TBA Nga Trường 4 | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Nga Trường | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
19 | Xây dựng trạm điện Nga Văn | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Nga Văn | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
20 | Đường dây và TBA 110 kV Nga Sơn | 0,72 |
| 0,72 | DNL | Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Thị Trấn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Bạch | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
21 | Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn- Nga Sơn | 0,45 |
| 0,45 | DNL | Ba Đình, Nga Trường, Nga Vịnh | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
22 | Trạm biến áp 110KV Nga Sơn | 0,54 |
| 0,54 | DNL | Nga Trường | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
23 | Dự án cải tạo lưới điện chống quá tài trên địa bàn huyện Nga Sơn | 2,30 |
| 2,30 | DNL | Huyện Nga Sơn | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
24 | Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn | 0,05 |
| 0,05 | DNL | Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
25 | Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn | 0,05 |
| 0,05 | DNL | Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
26 | Xây dựng 1 phần lộ 971 trung gian Nga Sơn từ lưới 10KV lên vận hành cấp điện áp 22KV | 0,10 |
| 0,10 | DNL | Nga Vịnh, Nga Văn, Ba Đình | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.11 | Dự án công trình có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình | 4,00 |
| 4,00 | DDT | Xã Ba Đình | Tờ bản đồ số 19, các thửa số 450, 451, 467, 425, 426, 424, 414, 452, 453, 466, 467, 494, 499, 516, 532, 548, 557, 571, 585- 588, 605- 607, 644, 428, 449, 468, 493, 533, 545- 547, 558, 570, 569, 588, 473, 471, 470, 469, 488, 489, 490, 491, 501-515, 534- 536, 543- 545, 56...;Tờ bản đồ số 22, các thửa số 21, 162...;Tờ bản đồ số 18, thửa số 547.... | Nghị quyết 399/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết 245/NQ- HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình (căn cứ trung tâm núi Thúc) | 2,25 |
| 2,25 | DDT | Xã Ba Đình | Tờ bản đồ số 19, các thửa số 517,584,572, 530, 549, 531, 498, 466, 453, 452, 424, 425, 450, 467 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.12 | Dự án công trình bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi đổ thải cảng Lạch Sung | 7,40 |
| 7,40 | DRA | Xã Nga Thủy | Tờ bản đồ số 6, các thửa 33, 34, 55-57;72- 74…276-278, 307-309, 368-373, …77, 97 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh, |
2 | Bãi đổ thải đường ven biển và đường Long Sơn | 5,00 |
| 5,00 | DRA | Xã Nga Tân | Tờ bản đồ số 08, các thửa 274, 235; Tờ bản đồ số 09, các thửa 25, 23; | Nghị quyết số 245/ NQ-HĐND tỉnh ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh. |
2.1.13 | Dự án cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà thờ Nhật Hải và Tiến Giáo | 0,25 |
| 0,25 | TON | Xã Nga Thanh | Tờ bản đồ số 06, thửa 78 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng giáo xứ Tam Linh | 0,30 |
| 0,30 | TON | Xã Nga Thắng | Tờ bản đồ số 13, các thửa 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112 | Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Vĩnh Thiện | 0,71 |
| 0,71 | TON | Xã Nga Liên | Tờ bản đồ số 3: Thửa số : 199, 200, 201, 202, 203, 228, 229 | Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Mở rộng nhà thờ Phúc Lạc | 0,24 | 0,24 |
| TON | Xã Nga Liên | Tờ bản đồ số 08, các thửa số 54, 66, 29, 27 | Nghị quyết 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh |
5 | Nhà thờ Chính Giáo (Giáo xứ Tân Hải) | 0,14 |
| 0,14 | TON | Xã Nga Phú | Tờ bản đồ số 8: thửa đất số: 206 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.14 | Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa C5 | 1,20 |
| 1,20 | NTD | Xã Nga Tiến | Tờ bản đồ số 05, các thửa số 873, 874, 875, 852, 853, 838, 837, 829, 829a, 828, 811, 791; Tờ bản đồ số 04, các thửa 443, 444, 443a; | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Nghĩa địa thôn Trung Thành | 0,55 |
| 0,55 | NTD | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 16 gồm các thửa: 153, 152, 151, 150, 149, 164, 163, 181, 180, 202, 201, 240, 239, 238, 288, 327, 328, 369, | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Nghĩa địa thôn Thanh Lãng | 0,40 |
| 0,40 | NTD | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 10 gồm các thửa: 66, 27, 105, 106, 106a, | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Nghĩa địa thôn Phương Phú | 0,40 |
| 0,40 | NTD | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa: 460, 462, 463, 464, 500, 499, 506, 507, 508, 461, 501 | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
5 | Nghĩa địa thôn Hậu Trạch | 0,60 |
| 0,60 | NTD | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 20 gồm các thửa: 277, 276, 299, 298, 297, 295, 296, 315, 314, 313, 330, 331, 332, 329, 328, 346, 350, 348, 347, 374, 373, 371, 369, 370, 367, 366, 365, 394, 393, 391, 389, 388, 387, 417, 416, 415, 413, 411, 410, 409, 438, 437, 435, 433, 432, 430, 428, 461, 460, 459, 456, 454, 452, 499, 497, 494, 492, 490, 488, 501, 502, 505, 506, 504, 512, 511, 510, 514, 513, 509, 515, 500, 507, 508. | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.15 | Dự án đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án khôi phục, tôn tạo Đình Đông | 0,31 |
| 0,31 | TIN | Xã Nga Trung | Tờ bản đồ số 17, các thửa số 191, 192, 193, 185, 184, 183, 155, 159, 182, 194, 214; | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh (Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Nga Liên, huyện Nga Sơn | 0,14 |
| 0,14 | TMD | Nga Liên | Tờ bản đồ số 01 các thửa số 276, 259, 277; | Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh; Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh). |
2.2.2 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,73 |
| 0,73 | SKC | Thị trấn Nga Sơn | Tờ bản đồ số 01, các thửa số 118, 119, 120, 140, 139, 138, 104, 123, 122, 121, 144, 143, 142, 141; tờ bản đồ số 04, các thửa số 6, 8, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 35, 7, 36, 58, 10, 9, 39, 38, 60, 67 | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
2 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Xã Nga An | Tờ bản đồ số 05, các thửa số 234, 233, 232, 231, 256, 255, 254, 253, 252, 251, 250, 249, 248, 262, 261, 260, 259, 258, 257, 230, 229, 228, 227, 226/05; 344-354, 367- 377, 387-396, 406-423 | Quyết định 4642/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh |
3 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Xã Nga An | Tờ bản đồ số 07, các thửa số 476, 477, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484, 485, 486, 487, 488, 489, 505, 504, 503, 501, 500, 499, 498, 497, 496, 495, 494, 493, 492, 491, 490, 506, 507, 508, 509, 510, 511, 512, 513, 535, 534, 533, 532, 531, 530, 529, 528, 527, 526, 525, 524, 523, 522, 521, 520, 519, 518, 517, 516, 515, 514, 536, 537, 538, 539, 540, 541, 542, 543, 544, 554, 555, 546, 547, 548, 549, 550, 551, 552, 553, 554, 555, 555, 556 | Quyết định 658/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh |
4 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,28 |
| 1,28 | SKC | Xã Nga An | Tờ bản đồ số 03, các thửa số 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 527, 528, 529, 530, 531, 532, 533, 534, 535, 536, 537, 553, 554, 555, 556, 557; tờ bản đồ số 02, các Thửa 95, 96, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 196, 199, 198, 197, 196, 241, 242, 240, 243, 244, 268, 269, 270; Tờ bản đồ số 07, các Thửa 30, 31 |
|
5 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,10 |
| 0,10 | SKC | Xã Nga Liên | Tờ bản đồ số 02, thửa số 327 |
|
6 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,03 |
| 3,03 | SKC | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 5, các thửa số 118, 119, 120, 121, 122, 129, 130,130a, 131, 142, 143, 144, 145, 146, 153, 154, 155, 156, 164, 165, 166, 173, 174, 175, 176, 177, 188, 189, 190, 191, 192, 199, 194, 193, 204, 203, 202, 201, 200, 222, 221, 220, 219, 239, 238, 237, 236, 235, 254, 253, 252, 251, 250, 268, 267, 266, 265, 287, 286, 285, 284, 283, 306, 305, 269, 288, 289, 290, 291, 292, 307, 308, 309, 340, 341, 342, 359, 360, 361, 362, 380, 381, 382, 383, 400, 401, 402, 403, 404, 423, 424, 425, 426, 446, 447, 449, 448, 471, 472, 473, 474, 495, 496, 497, 498, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 544, 545, 546, 547, 548, 572; | Quyết định 522/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Thương mại - Xây dựng Tuấn Trường Phát nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Nga Thạch, huyện Nga Sơn. |
7 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 8,50 |
| 8,50 | SKC | Xã Nga Thạch | Tờ bản đồ số 5, các thửa số 194,193, 204, 203, 202, 201, 200, 222, 221, 220, 219, 239, 238, 237, 236, 235, 254, 253, 252, 251,250, 268, 267, 266, 265, 287, 286, 285, 284, 283, 306, 305, 269, 288, 289, 290, 292, 291, 307, 308, 309, 340, 341, 342, 359, 360, 361, 362, 380, 381, 382, 383, 400, 401, 402, 403, 404, 423, 424, 425, 426, 446, 447, 449, 472, 474, 496, 498, 521, 523, 544, 545, 546, 548, 448, 471, 473, 495, 497, 519, 520, 522, 524, 525, 547. Tờ bản đồ số 6, các thửa số 723, 737,738, 739, 740, 755, 756, 757,758, 759, 760, 778, 779, 780, 781, 782, 783, 802, 803, 804, 805, 820, 821, 822, 823, 835, 836, 837, 838, 839, 850, 851, 852, 853, 854, 863, 864, 865, 866, 867, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 889, 890, 891, 892, 901, 902, 903, 904, 879, 909, 911, 913, 927, 829, 931, 939, 941, 943, 950, 952, 910, 912, 926, 928, 930, 938, 940, 942, 949, 951, 953. |
|
8 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,06 |
| 2,06 | SKC | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 19, các thửa số 169, 171, 172, 173, 174, 241, 242, 243, 244, 245, 240, 252, 253, 254, 255, 257, 256, 258, 259, 260, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 358, 359, 357, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 366, 430, 431, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 440, 446, 447 ; | Quyết định số 4919/QĐ-UBND ngày 17/11/2020, điều chỉnh chủ trương đầu tư và gia hạn tại Quyết định số 5092/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND tỉnh |
9 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,00 |
| 1,00 | SKC | Xã Nga Yên | Tờ bản đồ số 15, các thửa số 214, 215, 216, 217, 218, 219, 1219, 265, 264, 263, 262, 261, 260, 259, 258, 257, 256, 255, 371, 121, 373, 374, 375, 376, 1218, 372, 377, 378, 379, 384, 250, 251, 252, 254, 253, 223, 222, 221, 220, 141, 224, 225, 226, 227, 249, 248, 246, 247, 387, 228, 229, 230, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 235, 1199, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 394, 393, 389, 391, 392, 390, 388, 387, 408, 407, 406. |
|
- 1 Quyết định 3602/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3613/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3615/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 3638/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 3669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa