- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 10 Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 14 Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 15 Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 16 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 18 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 19 Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 20 Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 21 Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 22 Quyết định 3614/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 23 Quyết định 3631/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 24 Quyết định 3639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 25 Quyết định 3669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 26 Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3638/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/Nq-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hoi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3981/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 27/9/2022 và Báo cáo số 368/BC-UBND ngày 26/5/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 899/TTr- STNMT ngày 18/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 58.810,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 50.102,72 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.23,61 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 384,65 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 177,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,66 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 190,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 64,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 64,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 32,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,87 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 63,62 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,36 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,30 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,57 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 1,48 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,48 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo tham quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hang năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT. Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Hải Long | Xã Mậu Lâm | Xã Phượng Nghi | Xã Thanh Kỳ | Xã Thanh Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 50.102,72 | 1.564,73 | 3.513,94 | 1.515,41 | 3.272,83 | 3.243,04 | 3.888,12 | 9.040,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.457,87 | 134,98 | 319,73 | 84,30 | 524,34 | 222,08 | 128,53 | 130,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.457,87 | 134,98 | 319,73 | 84,30 | 524,34 | 222,08 | 128,53 | 130,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.520,26 | 118,43 | 69,38 | 266,93 | 122,87 | 63,85 | 572,81 | 749,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.989,50 | 161,38 | 286,61 | 81,99 | 101,70 | 74,77 | 557,87 | 470,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.944,65 | 80,52 | 477,60 |
| 572,20 | 1.109,86 |
| 1.505,94 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.906,20 | 97,73 |
| 223,30 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.857,43 | 957,79 | 2.297,46 | 853,95 | 1.868,15 | 1.744,58 | 2.621,15 | 6.156,87 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.739,41 | 509,33 | 117,67 |
| 6,92 | 846,59 | 116,80 | 1.730,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 301,14 | 13,91 | 57,97 | 4,94 | 43,99 | 27,91 | 7,76 | 18,15 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 125,67 |
| 5,20 |
| 39,59 |
|
| 9,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.323,61 | 614,00 | 400,58 | 378,96 | 909,35 | 310,47 | 1.028,52 | 586,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 159,88 | 58,14 |
| 0,56 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,93 | 0,58 |
|
|
|
|
| 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,38 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,74 | 20,06 | 0,37 | 0,89 | 0,06 | 0,24 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 102,95 | 1,09 | 2,74 | 11,43 | 5,13 | 1,91 | 15,31 | 6,58 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 708,01 |
|
|
| 358,61 | 8,16 | 196,57 | 7,41 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.850,53 | 151,89 | 164,00 | 79,77 | 161,92 | 86,36 | 122,49 | 160,54 |
| Đất giao thông | DGT | 1.200,11 | 93,11 | 115,56 | 43,14 | 106,83 | 62,43 | 71,66 | 108,05 |
| Đất thủy lợi | DTL | 255,45 | 12,15 | 22,44 | 13,04 | 14,00 | 4,89 | 16,96 | 5,62 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 36,83 | 3,55 | 4,56 | 1,77 | 3,18 | 2,85 | 1,86 | 1,83 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,71 | 2,07 | 0,45 | 0,32 | 0,24 | 0,11 | 0,20 | 1,18 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 60,27 | 9,93 | 4,01 | 2,62 | 3,87 | 3,30 | 2,98 | 9,41 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 57,86 | 9,60 | 2,17 | 4,80 | 4,37 | 1,61 | 2,49 | 7,61 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,56 | 0,42 | 0,03 | 0,40 | 0,74 | 0,07 | 0,02 | 0,21 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,66 | 0,19 | 0,05 |
| 0,07 | 0,03 | 0,03 | 0,07 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 215,66 | 15,38 | 14,35 | 13,68 | 28,38 | 10,92 | 25,09 | 26,25 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 4,40 | 1,68 | 0,39 |
| 0,24 | 0,15 | 0,18 | 0,30 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,06 | 2,36 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,47 | 1,45 |
|
|
|
| 1,02 |
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 32,85 | 28,65 |
| 3,20 |
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.107,55 |
| 174,71 | 104,51 | 245,76 | 140,89 | 194,80 | 94,49 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 173,27 | 173,27 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,29 | 1,18 | 0,97 | 1,42 | 0,58 | 0,92 | 0,16 | 1,10 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 16,87 | 12,09 | 0,30 |
|
| 0,47 |
| 0,87 |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,53 | 0,82 |
| 0,01 |
|
| 0,98 |
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 870,11 | 31,46 | 29,77 | 22,80 | 63,46 | 43,78 | 72,83 | 235,82 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2.239,74 | 134,77 | 27,72 | 154,37 | 73,83 | 27,75 | 425,39 | 79,71 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 384,65 | 13,09 | 14,80 | 18,68 | 69,12 | 57,36 | 48,57 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu kinh tế | KKT | 16.998,69 |
|
|
|
|
| 4.965,21 | 9.627,37 |
2 | Đất đô thị | KDT | 2.191,57 | 2.191,82 |
|
|
|
|
|
|
3 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 6.447,37 | 296,36 | 606,33 | 166,29 | 626,04 | 296,84 | 686,40 | 601,13 |
4 | Khu sản xuất lâm nghiệp | KLN | 35.802,08 | 1.038,31 | 2.775,06 | 853,95 | 2.440,35 | 2.854,44 | 2.621,15 | 7.662,80 |
5 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 3.906,20 | 97,73 |
| 223,30 |
|
|
|
|
7 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 20,38 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu đô thị | DTC | 63,50 | 63,50 |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 48,50 | 48,50 |
|
|
|
|
|
|
10 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 12.397,35 |
| 1.027,71 | 614,76 | 1.445,66 | 828,78 | 1.145,88 | 555,81 |
Phụ biểu số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Xuân Du | Xã Xuân Khang | Xã Xuân Phúc | Xã Xuân Thái | Xã Yên Lạc | Xã Yên Thọ | Xã Phú Nhuận | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 50.102,72 | 1.215,06 | 3.701,22 | 3.639,65 | 10.737,62 | 1.955,48 | 1.139,34 | 1.675,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.457,87 | 427,04 | 163,83 | 207,29 | 120,34 | 166,21 | 356,87 | 471,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.457,87 | 427,04 | 163,83 | 207,29 | 120,34 | 166,21 | 356,87 | 471,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.520,26 | 12,99 | 381,71 | 219,83 | 412,17 | 361,20 | 86,76 | 81,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.989,50 | 66,64 | 213,49 | 190,19 | 245,53 | 257,52 | 191,30 | 90,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.944,65 | 314,86 |
| 581,11 | 4.216,96 | 85,61 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.906,20 |
|
| 8,11 | 3.577,06 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.857,43 | 375,14 | 2.905,14 | 2.417,62 | 2.147,88 | 1.065,86 | 475,00 | 970,85 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.739,41 | 73,01 | 442,58 | 673,95 | 886,54 | 89,31 | 40,54 | 206,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 301,14 | 14,88 | 14,95 | 15,51 | 15,74 | 11,99 | 25,18 | 28,27 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 125,67 | 3,50 | 22,10 |
| 1,94 | 7,10 | 4,25 | 33,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.323,61 | 486,92 | 412,68 | 609,10 | 1.300,94 | 443,34 | 350,48 | 491,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 159,88 | 0,28 |
| 64,06 |
|
| 36,84 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,93 |
|
|
| 0,12 |
| 0,12 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,38 |
|
|
|
|
| 20,38 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,74 | 0,18 |
| 0,13 | 1,16 | 0,12 | 0,17 | 0,36 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 102,95 |
| 2,23 | 17,04 |
|
| 1,80 | 37,69 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 708,01 |
| 9,88 | 2,05 |
| 52,60 |
| 72,74 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.850,53 | 139,34 | 127,69 | 124,33 | 96,21 | 101,29 | 153,31 | 181,39 |
| Đất giao thông | DGT | 1.200,11 | 82,61 | 84,23 | 94,68 | 70,72 | 73,89 | 97,68 | 95,53 |
| Đất thủy lợi | DTL | 255,45 | 37,11 | 14,53 | 7,76 | 6,25 | 11,18 | 31,55 | 57,97 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 36,83 | 1,80 | 2,76 | 1,79 | 2,29 | 2,09 | 2,58 | 3,91 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,71 | 0,25 | 105 | 0,44 | 0,61 | 0,15 | 0,46 | 0,18 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 60,27 | 2,28 | 3,55 | 4,00 | 4,77 | 3,04 | 2,24 | 4,27 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 57,86 | 5,39 | 4,29 | 2,98 | 2,05 | 1,09 | 4,75 | 4,66 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,56 | 0,42 | 1,15 |
| 0,01 | 0,14 | 0,70 | 0,25 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,66 |
| 0,03 | 0,08 | 0,03 | 0,04 | 0,02 | 0,02 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,07 | 0,42 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 215,66 | 9,49 | 15,99 | 12,21 | 9,48 | 9,41 | 13,10 | 11,94 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 4,40 |
| 0,11 | 0,38 |
| 0,26 | 0,17 | 0,54 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,06 |
|
|
|
|
|
| 1,70 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 32,85 |
|
|
| 0,70 |
| 0,30 |
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.107,55 | 236,29 | 183,70 | 250,97 | 62,10 | 166,56 | 100,38 | 152,40 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 173,27 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,29 | 0,49 | 1,00 | 1,18 | 0,85 | 0,39 | 0,47 | 0,59 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 16,87 | 2,07 | 0,23 | 0,28 | 0,50 |
| 0,04 | 0,02 |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,53 | 2,74 |
|
| 0,66 |
|
| 0,32 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 870,11 | 9,71 | 64,44 | 76,85 | 121,85 | 21,92 | 34,66 | 40,77 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2.239,74 | 95,82 | 23,52 | 72,23 | 1.016,81 | 100,47 | 2,01 | 5,37 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 384,65 | 6,63 | 102,29 | 1,89 | 33,71 | 7,29 | 2,03 | 9,21 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu kinh tế | KKT | 16.998,69 |
|
|
|
| 2.406,10 |
|
|
2 | Đất đô thị | KDT | 2.191,57 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 6.447,37 | 493,68 | 377,32 | 397,47 | 365,87 | 423,73 | 548,16 | 561,75 |
4 | Khu sản xuất lâm nghiệp | KLN | 35.802,08 | 690,01 | 2.905,14 | 2.998,72 | 6.364,84 | 1.151,46 | 475,00 | 970,85 |
5 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 3.906,20 |
|
| 8,11 | 3.577,06 |
|
|
|
7 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 20,38 |
|
|
|
|
| 20,38 |
|
8 | Khu đô thị | DTC | 63,50 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 48,50 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 12.397,35 | 1.389,92 | 1.080,59 | 1.476,28 | 365,26 | 979,76 | 590,49 | 896,46 |
Phụ biểu số 02.1
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT. Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Hải Long | Xã Mậu Lâm | Xã Phượng Nghi | Xã Thanh Kỳ | Xã Thanh Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 177,14 | 86,62 | 1,22 | 10,94 | 0,99 | 4,46 |
| 0,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 63,59 | 21,94 | 0,41 |
| 0,65 | 0,50 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 63,59 | 21,94 | 0,41 |
| 0,65 | 0,50 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 27,69 | 15,75 |
| 5,71 |
| 0,44 |
| 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,22 | 8,94 | 0,05 |
|
| 0,03 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14,87 |
| 0,20 |
|
| 0,35 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 55,41 | 39,47 | 0,56 | 5,23 | 0,34 | 3,14 |
|
|
| Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,36 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,66 | 498,78 | 398,28 | 362,38 | 906,45 | 304,35 | 1.028,52 | 585,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,02 | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,94 | 16,52 |
| 5,00 |
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 21,26 | 14,01 |
| 5,00 |
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 1,93 | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,61 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,52 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,06 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,49 |
| 0,08 |
| 0,05 | 0,16 |
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,79 | 8,79 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,20 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,04 | 0,01 |
|
| 0,15 |
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Xuân Du | Xã Xuân Khang | Xã Xuân Phúc | Xã Xuân Thái | Xã Yên Lạc | Xã Yên Thọ | Xã Phú Nhuận | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 177,14 | 3,66 | 1,92 | 5,81 | 19,51 | 0,33 | 35,29 | 5,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 63,59 | 2,38 | 0,07 | 2,65 | 2,79 | 0,05 | 28,19 | 3,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 63,59 | 2,38 | 0,07 | 2,65 | 2,79 | 0,05 | 28,19 | 3,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 27,69 |
| 0,45 | 0,96 | 2,36 | 0,05 | 1,32 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,22 | 1,00 | 0,44 | 0,87 | 0,20 | 0,18 | 2,51 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14,87 | 0,28 |
|
| 14,04 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 55,41 |
| 0,56 | 1,33 | 0,12 | 0,05 | 2,83 | 1,78 |
| Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,36 |
| 0,40 |
|
|
| 0,44 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,66 | 481,81 | 410,38 | 600,27 | 1.279,99 | 443,01 | 309,16 | 482,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,94 |
| 0,33 | 0,88 | 0,24 |
| 2,86 | 0,11 |
| Đất giao thông | DGT | 21,26 |
|
|
| 0,24 |
| 1,98 | 0,03 |
| Đất thủy lợi | DTL | 1,93 |
|
| 0,05 |
|
| 0,87 | 0,08 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,61 |
| 0,12 |
|
|
| 0,01 |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,52 |
| 0,21 | 0,10 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,06 |
|
| 0,73 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,49 | 1,46 | 0,06 | 1,50 | 0,63 |
| 2,50 | 0,05 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,79 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,20 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,04 |
|
| 0,38 |
|
| 0,50 |
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thị trấn Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Hải Long | Xã Mậu Lâm | Xã Phượng Nghi | Xã Thanh Kỳ | Xã Thanh Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 190,98 | 86,78 | 2,22 | 11,58 | 3,65 | 5,96 |
| 4,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 64,13 | 22,10 | 0,41 |
| 0,65 | 0,50 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 64,13 | 22,10 | 0,41 |
| 0,65 | 0,50 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 32,39 | 15,75 |
| 6,15 | 2,66 | 1,94 |
| 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,62 | 8,94 | 0,05 |
|
| 0,03 |
| 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,87 |
| 0,20 |
|
| 0,35 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 63,62 | 39,47 | 1,56 | 5,43 | 0,34 | 3,14 |
| 4,01 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,36 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,30 |
| 5,20 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,30 |
| 5,20 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,57 | 8,39 |
| 1,23 |
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Xuân Du | Xã Xuân Khang | Xã Xuân Phúc | Xã Xuân Thái | Xã Yên Lạc | Xã Yên Thọ | Xã Phú Nhuận | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 190,98 | 3,66 | 1,92 | 5,94 | 19,71 | 0,33 | 35,29 | 9,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 64,13 | 2,38 | 0,07 | 2,78 | 2,89 | 0,05 | 28,19 | 4,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 64,13 | 2,38 | 0,07 | 2,78 | 2,89 | 0,05 | 28,19 | 4,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 32,39 |
| 0,45 | 0,96 | 2,46 | 0,05 | 1,32 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,62 | 1,00 | 0,44 | 0,87 | 0,20 | 0,18 | 2,51 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,87 | 0,28 |
|
| 14,04 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 63,62 |
| 0,56 | 1,33 | 0,12 | 0,05 | 2,83 | 4,78 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,36 |
| 0,40 |
|
|
| 0,44 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,30 |
|
|
|
| 7,10 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,30 |
|
|
|
| 7,10 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,57 |
| 0,22 | 0,07 | 0,18 |
| 0,38 | 0,10 |
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT. Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Hải Long | Xã Mậu Lâm | Xã Phượng Nghi | Xã Thanh Kỳ | Xã Thanh Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,48 | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,44 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,76 | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Xuân Du | Xã Xuân Khang | Xã Xuân Phúc | Xã Xuân Thái | Xã Yên Lạc | Xã Yên Thọ | Xã Phú Nhuận | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,48 |
|
| 0,13 | 0,37 |
| 0,15 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,44 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,76 |
|
| 0,13 | 0,11 |
| 0,15 |
|
| Đất giao thông | DGT |
|
|
| 0,13 | 0,09 |
| 0,15 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Công trình quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Sửa chữa, đảm bảo giao thông các tuyến đường phục vụ diễn tập phòng thủ tỉnh Thanh Hóa năm 2017, tại xã Xuân Du, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa (thuộc dự án Hệ thống công sự, trận địa đảm bảo diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh) | 0,28 |
| 0,28 | CQP | Xã Xuân Du | Bản đồ địa chính cơ sở số 01 đo vẽ năm 2003 | Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật công trình |
1.1.2 | Dự án công trình trụ sở Công an |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Xuân Thái | Thửa 166, tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007 | Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết 240/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh;. |
2 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 6, 7, 25, 1043,1144; tờ bản đồ số 13 16 | |
3 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,11 | 0,11 |
| CAN | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 179, 213, 214; tờ bản đồ số 39, bản đồ địa chính xã Thanh Tân đo vẽ năm 2007 | |
2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ Bến En đi Trung tâm thị trấn Bến Sung | 13,59 |
| 13,59 | DGT | Thị trấn Bến Sung | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ) | 5,97 |
| 5,97 | DGT | Thị trấn Bến Sung | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ) | 8,95 |
| 8,95 | DGT | Xã Xuân Phúc | Công trình dạng tuyến |
|
| Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ) | 15,28 |
| 15,28 | DGT | Xã Yên Thọ | Công trình dạng tuyến |
|
3 | Mở mới đường từ vòng xuyến nối lên đường vành đai phía Tây (đường tránh 520) | 2,50 |
| 2,50 | DGT | Thị trấn Bến Sung | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng Hàng Không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 | 6,73 | 4,27 | 2,46 | DGT | Xã Xuân Du | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4521/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh. |
5 | Mở đường giao thông khu dân cư mới khu phố Xuân Điền | 0,05 |
| 0,05 | DGT | Thị trấn Bến Sung | Thửa 82; 89; 98,99,100. Tờ bản đồ số 24 | Nghị quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
6 | Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm | 0,473 |
| 0,473 | DGT | Xã Mậu Lâm | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Bến xe khách hỗn hợp Thiên Phú | 1,60 |
| 0,69 | DGT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 156, 105, 110, 109, 107, 106, 108, 160, 161(1), 194, 159 thuộc tờ bản đồ số 22; thửa đất số: 106, 85, 108, 109, 111, 86, 112, 107, 105, 114, 115, 161 tờ bản đồ số 23, bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
| 0,91 | TMD | Thị trấn Bến Sung | |||||
8 | Đường Phượng Nghi đi Cán Khê | 4,90 |
| 4,00 | DGT | Xã Phượng Nghi | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
| 0,90 | DGT | Xã Cán Khê | |||||
2.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xử lý khẩn cấp Hồ Khe Tre | 0,22 |
| 0,22 | DTL | Xã Yên Lạc | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới tượng đài | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Xuân Thái | Thửa số 10 tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính đo vẽ 2007. | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Xuân Thái | Thửa 151,165 tờ bản đồ số 01 xã Xuân Thái đo đạc năm 2007 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Xuân Thái | Thửa số 3 tờ 36 bản đồ địa chính xã Xuân Thái, đo đạc năm 2007 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Sình | 0,14 |
| 0,14 | DVH | Xã Phú Nhuận | Thửa đất số: 112, 113, 114, 115,...195, 196, 216, 217; tờ bản đồ số 84 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Xuân Khang | 0,50 |
| 0,50 | DGD | Xã Xuân Khang | Thửa 301, 306, 293, 285; Tờ bản đồ số 20 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng trường mầm non Thanh Tân Khu C | 0,60 |
| 0,60 | DGD | Xã Thanh Tân | Gồm thửa 13, 21 tờ Bản đồ số 56 (Bản đồ địa chính năm 2007) và thửa 163, 132, 133 tờ bản đồ số 01 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thanh Tân) | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Phú Nhuận | 1,50 |
| 1,50 | DTT | Xã Phú Nhuận | Thửa đất số: 949, 909, 968, 950, 931, 969, 970, 991,992, 1019, 1042, 1043...; tờ bản đô số 89 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Dự án Sân thể thao thôn Trạch Khang | 0,40 |
| 0,40 | DTT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 20 | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Cải tạo nâng cấp sân vận động xã Phượng Nghi | 0,17 |
| 0,17 | DTT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 246, 254, 347, tờ bản đồ số 31 | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.6 | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây và Trạm trạm biến áp 110KV Như Thanh | 0,60 |
| 0,60 | DNL | Xã Yên Thọ | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông cống- tBa 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa | 0,10 |
| 0,10 | DNL | Xã Yên Lạc | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Như Thanh, Như Xuân | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Phượng Nghi | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17) | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Xuân Du | Thửa 106, 134, 249, 419, 485, 639, 753, 843, 967,966, 957, 963 tờ bản đồ số 07, Thửa số 182, 67, 1303 tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính 2007 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống | 1,63 |
| 0,55 | DNL | Xã Mậu Lâm | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 285/HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
| 0,86 | DNL | Xã Xuân Khang | Công trình dạng tuyến | ||||
| 0,22 | DNL | Xã Phú Nhuận | Công trình dạng tuyến | ||||
2.7 | Đất di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa tại Phú Sơn | 1,70 |
| 1,70 | DDT | Xã Phú Nhuận | Bản đồ Lâm nghiệp Khu vực đo vẽ tỷ kệ 1/10000 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Dự án mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ Sung | 0,36 |
| 0,36 | DDT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 194, 195, 172, 208, 197 tờ bản đồ số 6 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.8 | Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch khu tái định cư dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp | 13,34 |
| 4,96 | ONT | Xã Hải Long | Tờ bản đồ số 7 và số 8 và các thửa 183, 184, 186, 187 và 201, khoảnh 1, tiểu khu 589, bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Hải Long | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,12 | DVH | ||||||
| 1,86 | DTT | ||||||
| 6,06 | DGT | ||||||
| 0,34 | TMD | ||||||
2 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồng Hải | 1,90 |
| 1,14 | ONT | Xã Hải Long | Gồm các thửa đất số 7 đến 9; 54 đến 13; 136 đến 147, tờ bản đồ số 20 BĐĐC; 511 đến 515; 565 đến 569; 435, 440, 441, 442, 479 đến 486; 516 đến 526; 563, 564, 565 tờ bản đồ số 15 (Bản đồ địa chính xã Hải Long đo vẽ năm 2007) | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,57 | DGT | ||||||
| 0,19 | DTL | ||||||
3 | Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đồng Nghiêm | 0,17 |
| 0,11 | ONT | Xã Mậu Lâm | Thửa đất số: 368, 381, 380, 379, 437, 446, tờ bản đồ số 20 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,05 | DGT | Xã Mậu Lâm | |||||
| 0,01 | DTL | Xã Mậu Lâm | |||||
4 | Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi Hưng) | 0,16 |
| 0,12 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số: 273, 251, 250, 249, 248, 277, 231, 247, 232, 266, 207, 194, 195, 162, 161, 160, 197, 196, 198, 205, 275; tờ BĐ 28 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/11/2020 của HĐND huyện |
| 0,03 | DGT | Xã Phượng Nghi | |||||
| 0,01 | DTL | Xã Phượng Nghi | |||||
5 | Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc | 0,209 |
| 0,019 | DTL | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 283 ; tờ bản đồ số 21 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,030 | DGT | Xã Xuân Khang | |||||
| 0,160 | ONT | Xã Xuân Khang | |||||
6 | Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xuân Lộc (khu nhà trẻ cũ) | 0,118 |
| 0,057 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số: 354 và 374; tờ bản đồ số 21 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,011 | DTL | Xã Xuân Khang | |||||
| 0,050 | DGT | Xã Xuân Khang | |||||
7 | Khu dân cư thôn Xuân Thành | 0,22 |
| 0,13 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số: 812, 765, 764, 758, 709, 708, 706, 705, 704, 710, 711, 757, 756, 767, 766 và 475 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 HĐND tỉnh |
| 0,09 | DGT | Xã Xuân Khang | |||||
8 | Dự án tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã Yên Thọ | 4,00 |
| 2,66 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số: 61,71,72,74,82, 70,73,84,85,94,95,96,97,107,109, 121,106,133,478,45 8,477,153.Tờ Bản đồ số: 34 BĐ sau dồn điền đổi thửa xã Yên Thọ năm 2015 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,30 | DKV | Xã Yên Thọ | |||||
| 1,04 | DGT | xa Yên Thọ | |||||
9 | Khu dân cư thôn Tân Thọ | 0,30 |
| 0,21 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 478, 479, 480, 481, 594, 550, 551, 507, 522; tờ 09 bản đồ địa chính đo năm 2007 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,09 | DGT | Xã Yên Thọ | |||||
10 | Quy hoạch đất ở thôn Xuân Thọ | 0,13 |
| 0,13 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 944, 917, 968; tờ 09 bản đồ địa chính đo 2007 | Nghị quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
11 | Dự án: Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ | 1,23 |
| 1,00 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số: 620, 283, 619, 618, 410, 323, 409, 503, tờ 28 BĐ NN đo 2014. và 31,669 tờ 30 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,16 | DGT | Xã Yên Thọ | |||||
| 0,07 | DTL | Xã Yên Thọ | |||||
12 | Dự án: Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ | 0,13 |
| 0,11 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số: 478, 479, 480, 522, 550, 551, , tờ 09 bản đồ địa chính đo 2007. | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
| 0,02 | DTL | Xã Yên Thọ | ||||
13 | Dự án đấu giá đất ở thôn Xuân Thọ | 0,30 |
| 0,25 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số: 546 tờ 30 Bản đồ NN đo 2015. | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,04 | DGT | Xã Yên Thọ | |||||
| 0,02 | DTL | Xã Yên Thọ | |||||
16 | Đấu giá xen cư các thôn | 0,06 |
| 0,06 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số: 75,76 tờ 19 bản đồ địa chính đo 2007 | Nghị quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
17 | Dự án quy hoạch Khu dân cư thôn 9 | 0,76 |
| 0,66 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số: 751,752,750, 781, 782, 817,819,818,844,845,888, 889, 911,719,718,754,755,756, 780,753, 779,822,842,841,843, 821, tờ bản đồ số 07 bản đồ địa chính 2007. | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,08 | DGT | Xã Xuân Du | |||||
| 0,02 | DTL | Xã Xuân Du | |||||
18 | Dự án đất ở dân cư thôn 10 | 0,499 |
| 0,340 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số: 158, 189, 220, 221, 222, 223, 252, 251, 283, 316, 317, 350, 315, 377, 351, 376, 378, 188, 253, tờ bản đồ số 07 bản đồ địa chính 2007. | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,129 | DGT | Xã Xuân Du | |||||
| 0,030 | DTL | Xã Xuân Du | |||||
19 | Dự án đất ở dân cư thôn 12 | 0,75 | 0,75 |
| ONT | Xã Xuân Du | Thửa số: 641, 682, 683 684, 711, 712, 762, 763, 766, 786, 829, 828, 830, 858, 857, 859, 904, 926, 927, 974, 973, 10002, 1003, 1040, 1039, 1069, tờ BD số 5 | Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện |
20 | Dự án đất ở dân cư thôn 4,5 | 0,35 | 0,35 |
| ONT | Xã Xuân Du | Thửa số: 572, 573, 591, 590, 589, 666, 667, 682, 683, 760, 761,762, 680, 775, 776, 777, 778, 779, tờ BD số 1 | Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện |
21 | Dự án Khu dân cư tại các thôn 4, 5, 9 | 0,14 | 0,14 |
| ONT | Xã Xuân Du | Tại các thửa 1088,1089,1082, thuộc tờ bản đồ số 07; các thửa 195,196,197,198,114,115,141,1 42 tờ bản đồ số 10, bản đồ địa chính xã Xuân Du | Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện |
23 | Dự án tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ sông Mực tại thôn Đồng Lườn 2 xã Xuân Thái | 18,00 |
| 7,78 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 30, 38, 23, 44, tờ bản đồ số 03, bản đồ địa chính cơ sở xã. | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,28 | DVH | ||||||
| 0,55 | DTT | ||||||
| 0,50 | DGD | ||||||
| 0,56 | TMD | ||||||
| 0,70 | DKV | ||||||
| 7,59 | DGT | ||||||
| 0,04 | DTL | ||||||
22 | Khu dân cư tại thôn Làng Lúng | 0,08 |
| 0,06 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03; thửa 02, tờ bản đồ số 07, thửa 10, tờ bản đồ số 43 ,bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,02 | DGT | ||||||
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn | 1,60 |
| 1,12 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03; thửa 02, tờ bản đồ số 07, thửa 10, tờ bản đồ số 43 ,bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,40 | DGT | ||||||
| 0,08 | DTL | ||||||
24 | Quy hoạch đất ở thôn Đồng Lườn | 0,50 |
| 0,37 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số: 149, Tờ bản đồ số: 03. Bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo đạc năm 2007 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,13 | DGT | ||||||
25 | Quy hoạch đất ở thôn Chanh | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa 257; 268; 269; 270; 271; 293; 294; 295; 297; 301; 302; 303; 323; 324; 325 tờ bản đồ số 6 thửa 203, 204, 205, 209, 210, 211, 212, tờ bản đồ số 11; Thửa 170 tờ bản đồ số 5 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
26 | Khu xen cư thôn Phú Phượng 1 (Khu nhà ông Tình) | 0,76 |
| 0,66 | ONT | Xã Phú Nhuận | Thửa đất số: ; 9; 8; 12; 11; 7; 15; 16; 17, tờ bản đồ số: 85. Thửa đất số: 361,387,389,388, 422, 423,390,453 tờ bản đồ số: 86 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,08 | DGT | ||||||
| 0,02 | DTL | ||||||
27 | Đấu giá quyền sử dụng đất dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận | 1,60 |
| 1,35 | ONT | Xã Phú Nhuận | Thửa đất số: 667; 690; 691; 692; 717; 718; 739; 762; 740; 779; 797; 816; 830; 845; 860,861,881,902,862,846,817,799, 780,763,798,618,531,708,944, 844,904.., tờ số: 89 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,21 | DGT | ||||||
| 0,04 | DTL | ||||||
28 | Khu dân cư Bái Thất (Khu Trường Mầm non) | 0,10 |
| 0,07 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số: 758 tờ bản đồ 10 bản đồ địa chính xã Phúc Đường nay là xã Xuân Phúc | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,03 | DGT | ||||||
2.9 | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung | 30,00 |
| 8,55 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 184, 172, 170, 174 tờ bản đồ địa chính cơ sở xã Hải Vân | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,31 | DGD | ||||||
| 0,25 | DVH | ||||||
| 10,24 | DKV | ||||||
| 9,76 | DGT | ||||||
| 0,89 | TMD | ||||||
2 | Dự án tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung | 9,80 |
| 2,89 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Tại thửa đất số 313,335,357,380,396,398,378, 355..., tờ bản đồ số 16. Tại thửa đất số 84,85,131,132,150,151,170,147, 146,105,106,107....tờ bản đồ số 17. Tại thửa đất số 19,24,20,76,85,87,88,110,122,132, 134,140,141.. ... tờ bản đồ số 24. Tại thửa đất số 1,3,42,46,49,48,39,90,92,94…, tờ bản đồ số 25.bản đồ địa chính xã Hải Vân cũ | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
| 6,42 | DGT | ||||||
| 0,49 | DKV | ||||||
3 | Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha) | 48,50 | 14,90 | 10,70 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Tờ bản đồ số 19, 20, 27 (Bản đồ địa chính xã Hải Vân đo năm 2006) nay là thị trấn Bến Sung | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
14,40 | TMD | Thị trấn Bến Sung | ||||||
8,50 | DGT | Thị trấn Bến Sung | ||||||
4 | Dự án Quy hoạch đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi) | 7,28 |
| 2,61 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Tại các thửa 131, 132, 133, 184, 185, 186, 180, 179, 134, 135, 136, 138, 219, 217, 218, 220, 216, 215, 187, 175, 177, 178, 1776, 189, 188, 212, 213.214, 222, 221, 263, 264, 262, 304, 216, 260, 223, 211, 190, 191, 174, 137, 336, 306, 500, 302, 301, 901, 256* 259, 267, 224, 258, 225, 210, 209, 257, 300, 307, 335, 337, 381, 503, 408, 445, 504, 192, 173, 139, 140, 171, 172, 193, 208, 194, 142, 170, 207, 226256, 183, 305129, 130 tờ bản đồ số 15 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
| 4,67 | DGT | ||||||
5 | Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang) | 0,50 |
| 0,40 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Tại thửa đất số 31, 32, 49, 50, 52, 51,53, 54, 55, , 70, 72, 71, 73, 74, 75, 93, 94 tờ bản đồ số 8.Tại thửa đất số 52,56,63, tờ bản đồ số 9.bản đồ địa chính xã Hải Vân cũ | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,10 | DGT | |||||||
6 | Dự án Khu đô thị mới Hải Vân | 15,00 |
| 6,20 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa số: 194,195,197,206,207,198,199, 276,244,242,244,275,209,208, 231... tờ bản đồ số 10. Thửa 8,9,12,18,19,20,21,26,13,30,26, 28,39,40,61,62,72,73,74,51,52,59, 63,71 tờ 11. Thửa 1,2,8,910,11,12,13,14,15,27,28, 29,30,31,32,33,35,36,37 tờ số 17.Thửa 4,5,6,9,10,14,13,15,16,35,44,20, 21,33,41,40,63,64,42,43,36,38, 39,44,33,34 tờ 16. bản đồ địa chính xã Hải Vân cũ | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND, ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,06 | DVH | Thị trấn Bến Sung | ||||||
0,36 | DGD | Thị trấn Bến Sung | ||||||
0,72 | TMD | Thị trấn Bến Sung | ||||||
0,87 | DKV | Thị trấn Bến Sung | ||||||
0,11 | DTL | Thị trấn Bến Sung | ||||||
6,67 | DGT | Thị trấn Bến Sung | ||||||
7 | Đất ở tại khu chợ cũ, khu VH cũ khu phố 2 | 0,45 |
| 0,28 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 124, 320 tờ bản đồ số 22 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,17 | DGT | ||||||
8 | Đất ở xen cư Khu tập thể NH cũ khu phố 4 | 0,036 |
| 0,036 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 214; tờ bản đồ số 22, bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1 | 0,098 |
| 0,070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 334 tờ bản đồ số 21; bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,028 | DGT | |||||||
10 | Dự án đất ở dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm chính trị) | 3,20 |
| 1,63 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 12,19,20,21,22, 23,24,,37,38,39,40,41,42, tờ bản đồ số 5.Thửa đất số 1,2,3,4,5,23, 24, 25,27,28,26,30,31,32,33,34, 52,51,53,54,50,55,35,6,241,22,4 9,11,56,57,58,59,60,61,65,66,78 ,218,67,68,69,101,100,97,98,79, 96,82,81,80,74,75,76, .tờ bản đồ số 6 bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung (Hải Vân cũ) | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,20 | DVH | ||||||
| 1,32 | DGT | ||||||
| 0,05 | DKV | ||||||
11 | Khu dân cư Đồi Dẻ | 0,11 |
| 0,11 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Tại các thửa đất số 106, 105, 88, 33, 74, 75, 88, 125 tờ bản đồ số 24, 16 bản đồ địa chính xã Hải Vân | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Đất ở xen cư khu phố 1, khu phố 2, thị trấn Bến Sung | 0,17 |
| 0,12 | ODT | Thị trấn Bến Sung | thửa đất 278, 288, 46 tờ 21 bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung | Nghị quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,05 | DGT | |||||||
13 | Dự án quy hoạch đất ở Khu phố Xuân Điền | 0,096 |
| 0,096 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa 148 tờ bản đồ số 24 và thửa 15 tờ bản đồ số 25 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
14 | Đấu giá đất ở tại Khu Trung tâm văn hóa thị trấn cũ | 0,36 |
| 0,36 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa 330; 329; 303; 328; 304; 305; 269; 300; 301, tờ 21 bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung | Quyết định số 2633/QĐ-UBND tỉnh ngày 16/7/2021 về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất |
2.10 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ, huyện Nông cống và huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | 20,38 |
| 20,38 | SKN | Xã Yên Thọ | T ờ Bản đồ số 7, Bản đồ địa chính xã Yên Thọ | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/10/2021(19,97 ha) |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh(0,41ha) | ||||||||
3 | Các công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp khác | 5,20 |
| 5,20 | NKH | Cán Khê | Thửa số 77 tờ bản đồ số 09 (Bản đồ địa chính xã Cán Khê, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2007 | Quyết định chấp thuận chủ trương số 3892/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
2 | Đất nông nghiệp khác | 12,31 |
| 12,31 | NKH | Xã Mậu Lâm | Trích đo thửa đất tờ bản đồ số 01 | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 (Trang trại 4A gà thịt) |
3 | Đất nông nghiệp khác | 9,00 |
| 9,00 | NKH | Xã Thanh Tân | Thửa 28, 30, 33, 35, 34, 37, 40, 41, 39, 42, 44 tờ BĐ 67 và thửa 67 TBĐ 38 bản đồ địa chính đo 2007. | Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
4 | Đất nông nghiệp khác | 0,39 |
| 0,39 | NKH | Xã Yên Thọ | Thửa 428, 430, 662, 363, 373 tờ 40 bản đồ đổi điền dồn thửa năm 2015 | Quyết định số 2933 ngày 17/9/2020 (nhân giống Trúc Phượng) |
5 | Đất nông nghiệp khác tại thôn Đồng Yên | 7,10 |
| 7,10 | NKH | Xã Yên Lạc | Khu vực đất lâm nghiệp đo vẽ tỷ lệ 1/10000 |
|
3.2 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại, dịch vụ khu công sở thị trấn cũ | 0,24 |
| 0,24 | TMD | Thị trấn Bến Sung | Thửa 302 tờ bản đồ số 21 bản đồ địa chính thị trấn Bến Sung |
|
2 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,22 |
| 0,22 | TMD | Thị trấn Bến Sung | Thửa 199 tờ bản đồ số 22 bản đồ địa chính thị trấn Bến Sung |
|
3 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,13 |
| 0,13 | TMD | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số:148, 143, 179, 122, 174, 182, 151, tờ bản đồ số 2 |
|
4 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,18 |
| 0,18 | TMD | Xã Xuân Du | Thửa đất số 906, tờ bản đồ số 11 |
|
5 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,15 |
| 0,15 | TMD | Cán Khê | Thửa đất số 563, 564, 565, 566, 567, 568, 570, 571; tờ bản đồ số 13 |
|
6 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Xuân Thái | Thửa 166, 190, 191, tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007 |
|
3.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,00 |
| 1,00 | SKC | Xã Cán Khê | Thửa 491 tờ bản đồ 12 |
|
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,20 |
| 0,20 | SKC | Xã Hải Long | Thửa 120 tờ bản đồ số 01 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Hải Long |
|
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,66 |
| 2,66 | SKC | Xã Mậu Lâm | Trích bản đồ địa chính khu đất tờ 21 | Văn bản số 839/TTPTQ Đ-KHTC ngày 02/12/2021 của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Thanh Hóa |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,50 |
| 1,50 | SKC | Xã Phượng Nghi | Thửa số 325, 26 tờ số 7 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15/11/2020 |
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Xã Thanh Tân | Thửa số 17, tờ bản đồ số 58 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của công ty TNHH LEE WOOD ngày 07/10/2021 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,41 |
| 2,41 | SKC | Xã Thanh Tân | Giáp thửa đất số 131, 137 tờ bản đồ số 49 bản đồ địa chính xã Thanh Tân tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2007 |
|
7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,19 |
| 0,19 | SKC | Xã Phú Nhuận | Số thửa đất: 139, 164, 163,178, 177, 176, 175, 174, 165, 166, tờ bản đồ số 14 |
|
8 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Xã Phú Nhuận | Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 62 |
|
3.4 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Tuấn | 0,0134 | 0,0050 | 0,0084 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 101, tờ bản đồ số 24 | CĐ 948342 |
2 | Nguyễn Thị Hoàn | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 8 | CK 568069 |
3 | Nguyễn Văn Bồng | 0,0190 | 0,0070 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 0 | T 720563 |
4 | Nguyễn Thị Lý | 0,0230 | 0,0130 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 53, tờ bản đồ số 11 | CH 157398 |
5 | Lê Văn Chính | 0,0251 | 0,0151 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 44 | DB 637570 |
6 | Lê Xuân Đợi | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 41, tờ bản đồ số 4 | CV 770170 |
7 | Lê Bá Bừng | 0,0131 | 0,0092 | 0,0039 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 315, tờ bản đồ số 14 | D 0751238 |
8 | Lê Thị Dung | 0,0180 | 0,0060 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 29 27, tờ bản đồ số 24 | BY 766326 |
9 | Lê Huy Hùng | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 18 | CH 157924 |
10 | Nguyễn Văn Sỹ | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 157, tờ bản đồ số 11 | Y 660547 |
11 | Hà Văn Kỳ | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 238, tờ bản đồ số 10 | D0535165 |
12 | Nguyễn Trọng Hiếu (nhận chuyển nhượng từ ông Lương Văn Hoàn) | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 6(3), tờ bản đồ số 11 | BX 571970 |
13 | Hà Văn Nam (nhận chuyển nhượng từ ông Nguyễn Hữu Lâm) | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 67(2), tờ bản đồ số 40 | CT 328919 |
14 | Ngô Tiến Văn | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 9 | AD 681705 |
15 | Phạm Văn Kỳ | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11 | W 905688 |
16 | Phạm Văn Ngọc | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11 | W 905689 |
17 | Bùi Xuân Thiện | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 333, tờ bản đồ số 10 | D0535173 |
18 | Lê Ngọc Dũng | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22 | AN 576919 |
19 | Hoàng Huy Bớ | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 25-1, tờ bản đồ số 11 | CH 157573 |
20 | Chu Anh Tuấn | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 9 | CT 328770 |
21 | Hoàng Đoàn Chung | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 126, tờ bản đồ số 7 | CL 594805 |
22 | Cao Thị Tuyết | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 111, tờ bản đồ số 12 | CO 016821 |
23 | Nguyễn Thị Nga | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 9 | CV 770020 |
24 | Cao Cường | 0,0170 | 0,0050 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 44 | DB 637959 |
25 | Chung Thị Thơm | 0,0170 | 0,0050 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 30, tờ bản đồ số 44 | DB 637962 |
26 | Lê Bá Tú | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 38 | CY 447031 |
27 | Hà Kim Thống | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 9 | CK 568293 |
28 | Trịnh Minh Tuấn | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 214, tờ bản đồ số 11 | AB 001977 |
29 | Cao Thị Việt | 0,0150 | 0,0100 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 126(1), tờ bản đồ số 12 | CL 594409 |
30 | Nguyễn Danh Tiến | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15 | AB 001985 |
31 | Hà Kim Nhất | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 10 | CL 594440 |
32 | Lê Văn Khánh | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23 | CK 568457 |
33 | Đỗ Thị Minh | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 225, tờ bản đồ số 11 | W 905606 |
34 | Lê Trọng Toàn | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18 | CY 447242 |
35 | Lê Minh Hoan | 0,0565 | 0,0495 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 161-2, tờ bản đồ số 17 | CV 797393 |
36 | Nguyễn Thị Khái | 0,0320 | 0,0200 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 18 | BN 553976 |
37 | Lê Trọng Thạo | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 | CQ 278258 |
38 | Trịnh Thị Hoa | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 12 | AD 681699 |
39 | Nguyễn Thị Minh | 0,0250 | 0,0130 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 0, tờ bản đồ số 12 | D0612752 |
40 | Nguyễn Thị Hương | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 0, tờ bản đồ số 11 | AC 063471 |
41 | Nguyễn Mạnh Hùng | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 9 | D0751986 |
42 | Doãn Thị Dung | 0,0160 | 0,0060 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 961, tờ bản đồ số 21 | DB 637156 |
43 | Cao Cường | 0,0170 | 0,0050 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 342, tờ bản đồ số 40 | DD 744307 |
44 | Đặng Tuấn Anh | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 39 | DB 637500 |
45 | Đặng Đình Phương | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 131, tờ bản đồ số 9 | Đ 378142 |
46 | Lê Trung Hòa | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 194, tờ bản đồ số 11 | D0751517 |
47 | Lê Thị Tuyết | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 110, tờ bản đồ số 9 | BY 775330 |
48 | Trần Thị Cử | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 100, tờ bản đồ số 11 | D0751176 |
49 | Phùng Văn Bắc | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 209, tờ bản đồ số 14 | D 0751325 |
50 | Vũ Thị Hà | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 11 | AP 309752 |
51 | Đỗ Văn Tính | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 366, tờ bản đồ số 10 | DD744672 |
52 | Lê Văn Ngân | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 15 | D0751605 |
53 | Lê Văn Cộng | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 100, tờ bản đồ số 12 | D0751683 |
54 | Hoàng Huy Thân | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 255 | D0523124 |
55 | Lê Thị Vân | 0,0230 | 0,0110 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 71-7, tờ bản đồ số 4 | CQ 258609 |
56 | Nguyễn Thị Hanh | 0,0271 | 0,0151 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 20 | CV 770121 |
57 | Hoàng Huy Trứ | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 12 | CI 596373 |
58 | Trần Thị Tý | 0,0250 | 0,0130 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 3 | CH 013220 |
59 | Đỗ Duy Khâm | 0,0330 | 0,0230 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 11 | CK 568075 |
60 | Nguyễn Văn Hoàn | 0,0273 | 0,0153 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 11 | D0751527 |
61 | Hoàng Huy Ban | 0,0195 | 0,0075 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 11 | CĐ 171296 |
62 | Đoàn Văn Giang | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 181, tờ bản đồ số 5 | CL 594768 |
63 | Nguyễn văn Chiến | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 68(6), tờ bản đồ số 4 | CK 568242 |
64 | Nguyễn văn Chiến | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 257, tờ bản đồ số 12 | D0751937 |
65 | Lê Thị Liên | 0,0198 | 0,0100 | 0,0098 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 50(2), tờ bản đồ số 8 | CO 016861 |
66 | Trịnh Xuân Thủy | 0,0340 | 0,0240 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 11 | CS 182454 |
67 | Đỗ Xuân Thủy | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 244, tờ bản đồ số 14 | D0 751243 |
68 | Lê Ngọc Hiếu | 0,0170 | 0,0050 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 460, tờ bản đồ số 24 | DD 744632 |
69 | Lê Văn Lịch | 0,0370 | 0,0300 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 58, tờ bản đồ số 9 | D0761924 |
70 | Đỗ Thị Linh | 0,0240 | 0,0120 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 46(3), tờ bản đồ số 11 | CV 797415 |
71 | Lê Ngọc Hưng | 0,0170 | 0,0050 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 459, tờ bản đồ số 24 | DD 744633 |
72 | Trần Thị Luyện | 0,0175 | 0,0055 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 83 179, tờ bản đồ số 4 | CV 797591 |
73 | Nguyễn Văn Thành | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 7 | DB 637607 |
74 | Nguyễn Văn Thống | 0,0320 | 0,0200 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 347, tờ bản đồ số 40 | DD 744521 |
75 | Nguyễn Văn Tính | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 221, tờ bản đồ số 11 | D0751520 |
76 | Lê Hữu Huệ | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 0, tờ bản đồ số 0 | M439172 |
77 | Vũ Ngọc Thắng | 0,0320 | 0,0200 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 268, tờ bản đồ số 14 | D0751318 |
78 | Nguyễn Văn Toàn | 0,0240 | 0,0120 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 47, tờ bản đồ số 21 | CĐ 948604 |
79 | Nguyễn Duy Tuấn | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 295, tờ bản đồ số 2 | BE 139675 |
80 | Đoàn Thị Thuộc | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 8, tờ bản đồ số 6 | DD 744747 |
81 | Đỗ Văn Được | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 6 | DD 744746 |
82 | Nguyễn Văn Tuấn | 0,0270 | 0,0150 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 57, tờ bản đồ số 9 | D0751897 |
83 | Nguyễn Đình Tuấn | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 233, tờ bản đồ số 6 | CT 328844 |
84 | Lê Thanh Sáng | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 6(1), tờ bản đồ số 11 | CV 797634 |
85 | Viên Đình Vàn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 122, tờ bản đồ số 9 | CS 182333 |
86 | Hoàng Anh | 0,0220 | 0,0100 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 178, tờ bản đồ số 1 | W 905694 |
87 | Đặng Đinh Bình | 0,0200 | 0,0080 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 187(2), tờ bản đồ số 5 | CL 594907 |
88 | Đặng Tiến Dũng | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 153, tờ bản đồ số 54 | DD 744782 |
89 | Nguyễn Viết Tuấn | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 130, tờ bản đồ số 9 | BP 899982 |
90 | Trần Đại (Nguyễn Thị Thoa) | 0,0400 | 0,0100 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Bến Sung | Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 15 | V 354268 |
91 | Lê Trọng Lẵng | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 127, tờ bản đồ số 13 | E 0437443 |
92 | Lê Thọ Xuyến | 0,0310 | 0,0160 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 25 | CV 770096 |
93 | Lê Ngọc Hòa | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 179, tờ bản đồ số 13 | E 0437440 |
94 | Lê Văn Xuyên | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 299, tờ bản đồ số 23 | CY 447995 |
95 | Lê Văn Lương | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 156, tờ bản đồ số 13 | E0437438 |
96 | Lê Đắc Đức | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 13 | CH 157444 |
97 | Trần Thị Lục | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 133(1), tờ bản đồ số 13 | CT 587014 |
98 | Quách Văn Ôn | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 5 | E 0437490 |
99 | Cao Đình Phiên | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 186(1), tờ bản đồ số 9 | CV 186409 |
100 | Hà Thị Tuyết | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 750, tờ bản đồ số 8 | CV 770247 |
101 | Lê Minh Tự | 0,0320 | 0,0200 | 0,0120 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 220, tờ bản đồ số 6 | BP 562941 |
102 | Lê Văn Hải | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 193, tờ bản đồ số 6 | BP 562937 |
103 | Lê Văn Sỹ | 0,0240 | 0,0170 | 0,0070 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 11 | CV 770482 |
104 | Quách Văn Sử | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 1 | CT 587254 |
105 | Phạm Tiến Hưng | 0,0134 | 0,0100 | 0,0034 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 134(1), tờ bản đồ số 5 | CV 186054 |
106 | Lương Văn Hảo | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 110(2), tờ bản đồ số 5 | CQ 278383 |
107 | Phạm Thị Hoa | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 2 | E0328011 |
108 | Lê Viết Sáu | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 250, tờ bản đồ số 2 | E0328113 |
109 | Lê Viết Sơn | 0,0400 | 0,0250 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 73 74, tờ bản đồ số 3 | E0328163 |
110 | Phạm Xuân Phấn | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 47, tờ bản đồ số 5 | BP 89998 |
111 | Hà Văn Mạnh | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 229, tờ bản đồ số 9 | CS 182281 |
112 | Nguyễn Văn Tráng | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 486, tờ bản đồ số 8 | BX 571601 |
113 | Lê Sỹ Dũng | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 359, tờ bản đồ số 9 | CĐ 948717 |
114 | Lê Sỹ Chằng | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 194, tờ bản đồ số 7 | AK 388354 |
115 | Lê Sỹ Hương | 0,0210 | 0,0060 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 191(2), tờ bản đồ số 7 | CL 594570 |
116 | Lê Văn Sáng | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 162, tờ bản đồ số 9 | CT 328215 |
117 | Lê Văn Da | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 205, tờ bản đồ số 7 | E104367 |
118 | Trịnh Duy Thanh | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 230, tờ bản đồ số 9 | C0 016956 |
119 | Lê Văn Tám | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 1 | AH 561328 |
120 | Quách Thị Cư | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 242, tờ bản đồ số 11 | E 0328064 |
121 | Quách Văn Khương | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 3 | AK 388342 |
122 | Trần Viết Dậu | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 3 | E0328164 |
123 | Nguyễn Duy Thức | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 681-1, tờ bản đồ số 8 | CV 770064 |
124 | Lê Niên Sỏi | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 123, tờ bản đồ số 14 | E 0437429 |
125 | Quách Thị Vinh | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Cán Khê | Thửa đất số 151, tờ bản đồ số 8 | AH 561396 |
126 | Lê Đình Hạnh | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 506-1, tờ bản đồ số 15 | CT 328395 |
127 | Nguyễn Văn Đông | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 610, tờ bản đồ số 15 | DB 637835 |
128 | Lê Thanh Quang | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 20 | CO 016328 |
129 | Trương Văn Sơn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 6 | D0613823 |
130 | Lê Hồng Tư | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 115, tờ bản đồ số 20 | CL 594864 |
131 | Nguyễn Doãn Thới | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 48, tờ bản đồ số 6 | D0613924 |
132 | Nguyễn Doãn Thơi | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 6 | D0613834 |
133 | Nguyễn Doãn Lơi | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 118, tờ bản đồ số 6 | D0613817 |
134 | Nguyễn Doãn Tùng | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 6 | O 953135 |
135 | Nguyễn Sỹ Ngọt | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 70, tờ bản đồ số 6 | D 0613922 |
136 | Trương Văn Duyên | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 6 | BY 775501 |
137 | Nguyễn Danh Nho | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 449, tờ bản đồ số 15 | BS 821661 |
138 | Lê Văn Bồi | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 117, tờ bản đồ số 6 | D0613838 |
139 | Lê Văn Cấu | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 129, tờ bản đồ số 6 | D0613853 |
140 | Nguyễn Sĩ Minh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 108, tờ bản đồ số 6 | D0613806 |
141 | Trịnh Phúc Hoàn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 20 | CL 594310 |
142 | Trương Văn Thuyên | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 429, tờ bản đồ số 15 | CO 016194 |
143 | Nguyễn Thị Hà | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 326, tờ bản đồ số 15 | AQ 184186 |
144 | Nguyễn Thị Lỡ | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 124, tờ bản đồ số 6 | D0613802 |
145 | Lê Thế Tiến | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 423, tờ bản đồ số 15 | CY 447309 |
146 | Hoàng Ngọc Tân | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 213, tờ bản đồ số 20 | CY 447464 |
147 | Hoàng Ngọc Vinh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 6 | D0613847 |
148 | Trương Văn Lan | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 58, tờ bản đồ số 19 | AC 063371 |
149 | Lương Văn Doanh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 79, tờ bản đồ số 9 | D 061306 |
150 | Nguyễn Văn Đồng | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 9 | D 0613110 |
151 | Hà Văn Luân | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 744, tờ bản đồ số 14 | CL 594716 |
152 | Hà Thanh Nhàn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 744, tờ bản đồ số 14 | CY 447369 |
153 | Hà Văn Tình | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 8 | D 0613055 |
154 | Quách Văn Tâm | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 14 | CT 587565 |
155 | Hà Văn Soan | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 612, tờ bản đồ số 14 | CX 951620 |
156 | Lương Văn Nhi | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 8 | D0613107 |
157 | Lê Văn Hồng | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 26, tờ bản đồ số 8 | D0613100 |
158 | Nguyễn Thế Luận | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 113, tờ bản đồ số 8 | BE 139599 |
159 | Lê Danh Phán | 0,0310 | 0,0160 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 62, tờ bản đồ số 7 | D0613993 |
160 | Vi Văn Mạnh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 7 | D0613998 |
161 | Lê Văn Sỹ | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 6 | AB 094290 |
162 | Vi Bá Bình | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8 | BK 218452 |
163 | Nguyễn Văn Đồng | 0,0310 | 0,0160 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 137, tờ bản đồ số 8 | BC 023963 |
164 | Lê Phú Cường | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 8 | BB 362237 |
165 | Nguyễn Thị Thắm | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 170, tờ bản đồ số 8 | CQ 278957 |
166 | Vi Bá Toán | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 58, tờ bản đồ số 7 | D0613988 |
167 | Nguyễn Thị vân | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 6 | AC 065740 |
168 | Đỗ Ngọc Nhất | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 6 | D0613189 |
169 | Nguyễn Văn Tri | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 6 | D0613190 |
170 | Nguyễn Hữu Thành | 0,0400 | 0,0220 | 0,0180 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 235, tờ bản đồ số 9 | CL 594598 |
171 | Trương Thị Oanh | 0,0200 | 0,0080 | 0,0120 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 745-1, tờ bản đồ số 8 | CV 797536 |
172 | Viên Đình Vàn | 0,0168 | 0,0100 | 0,0068 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 929, tờ bản đồ số 14 | DB 637609 |
173 | Đặng Thế Hùng | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 927, tờ bản đồ số 14 | DB 637612 |
174 | Đặng Thế Hùng | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 926, tờ bản đồ số 14 | DB 637611 |
175 | Lê Văn Thọ | 0,0202 | 0,0072 | 0,0130 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 128(1), tờ bản đồ số 14 | BY 775882 |
176 | Lường Hữu Nhân | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 62, tờ bản đồ số 8 | D 0523657 |
177 | Đỗ Văn Hơn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 63, tờ bản đồ số 8 | D0523516 |
178 | Nguyễn Đăng Lợi | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 30, tờ bản đồ số 14 | BY 775417 |
179 | Nguyễn Đăng Văn | 0,0260 | 0,0160 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 771-1, tờ bản đồ số 8 | CT 587647 |
180 | Nguyễn Đăng Kiên | 0,0260 | 0,0160 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 796, tờ bản đồ số 8 | CT 587646 |
181 | Nguyễn Đăng Ngọc | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 525, tờ bản đồ số 7 | D0523639 |
182 | Lường Khắc Sạo | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 526, tờ bản đồ số 7 | D0523514 |
183 | Trần Xuân Cường | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 556, tờ bản đồ số 8 | CQ 278663 |
184 | Trương Ngọc Dũng | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 38 39, tờ bản đồ số 7 | D 0523507 |
185 | Trần Xuân Hùng | 0,0410 | 0,0340 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 196, tờ bản đồ số 7 | W 905791 |
186 | Lữ Ngọc Dân | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 798, tờ bản đồ số 8 | CE 649175 |
187 | Nguyễn Văn Đông | 0,0120 | 0,0070 | 0,0050 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 912, tờ bản đồ số 8 | CY 447391 |
188 | Nguyễn Đăng Phúc | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 8 | AC 065892 |
189 | Hồ Văn Thanh | 0,0225 | 0,0100 | 0,0125 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 616(2), tờ bản đồ số 8 | CV 770454 |
190 | Nguyễn Thị Tuyết | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 672, tờ bản đồ số 8 | CX 951638 |
191 | Lê Văn Huỳnh | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 53, tờ bản đồ số 8 | D 0523703 |
192 | Lường Tiến Hào | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 111, tờ bản đồ số 15 | CV186929 |
193 | Lê Phú Tại | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 235, tờ bản đồ số 15 | D 0523 |
194 | Trương Thị Lan | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 317(2), tờ bản đồ số 9 | CU 400976 |
195 | Lê Phú Tâm | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 206, tờ bản đồ số 7 | D0523518 |
196 | Nguyễn Văn Dương | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 347-1, tờ bản đồ số 9 | CQ 258808 |
197 | Lường Hữu Hanh | 0,0246 | 0,0096 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 197, tờ bản đồ số 198 | D0523010 |
198 | Trương Xuân Hà | 0,0230 | 0,0080 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 184, tờ bản đồ số 7 | AB 094287 |
199 | Trương Đình Tài | 0,0190 | 0,0110 | 0,0080 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 667, tờ bản đồ số 8 | CS 182640 |
200 | Đỗ Lường Mười | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 418(1), tờ bản đồ số 9 | CL 594230 |
201 | Bùi Văn Sâm | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 317(3), tờ bản đồ số 9 | CV186807 |
202 | Bùi Văn Sâm | 0,0220 | 0,0120 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 667-1, tờ bản đồ số 8 | CS 182638 |
203 | Lường Hữu Nga | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 202, tờ bản đồ số 7 | D0523614 |
204 | Đỗ Văn Hòa | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 808, tờ bản đồ số 8 | CQ 278638 |
205 | Nguyễn Văn Ánh | 0,0230 | 0,0080 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 384, tờ bản đồ số 8 | BY 775805 |
206 | Lê Bá trường | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 7 | CQ 278672 |
207 | Nguyễn Văn Thủy | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 8 | D0523102 |
208 | Trương Ngọc Hùng | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 9, tờ bản đồ số 7 | CQ 278580 |
209 | Nguyễn Phú Hóa | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 905, tờ bản đồ số 8 | CY 447498 |
210 | Lê Hữu Niên | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 29, tờ bản đồ số 8 | D 0523067 |
211 | Hoàng Văn Nghĩa | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 32, tờ bản đồ số 7 | CL 594430 |
212 | Lê Phú Xoay | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 8 | D0613942 |
213 | Lê Bá Tuấn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 7 | CQ 278670 |
214 | Lê Văn Thanh | 0,0283 | 0,0133 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 508(1), tờ bản đồ số 8 | BK 218337 |
215 | Lê Văn Mai | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 71, tờ bản đồ số 7 | CY 447450 |
216 | Lê Phú Đại | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 7 | CL 594354 |
217 | Trương Thị Nhấn | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 15(1), tờ bản đồ số 7 | CL 594356 |
218 | Trương Ngọc Vậy | 0,0160 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 7 | D 0523694 |
219 | Lê Danh Hùng | 0,0320 | 0,0170 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 8 | D0523047 |
220 | Trương Ngọc Giang | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 481, tờ bản đồ số 8 | CK 568669 |
221 | Lô Thị Chinh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 317, tờ bản đồ số 5 | D0613430 |
222 | Lục Văn Nưa | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 139, tờ bản đồ số 3 | CT 587758 |
223 | Đinh Hải Đăng | 0,0366 | 0,0216 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 311, tờ bản đồ số 10 | CQ 278938 |
224 | Quách Thị Quy | 0,0200 | 0,0160 | 0,0040 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 172, tờ bản đồ số 10 | CH 157419 |
225 | Lục Văn Đồng | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 474, tờ bản đồ số 10 | CO 016903 |
226 | Đinh Văn Sử | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 318, tờ bản đồ số 5 | D0613452 |
227 | Bùi Văn Sơn | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 319, tờ bản đồ số 5 | D0613168 |
228 | Hà Minh Cảnh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 315, tờ bản đồ số 5 | D0613132 |
229 | Trương Văn Tỉnh (chết) vợ là Lê Thị Khuyên | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 116, tờ bản đồ số 5 | D0613173 |
230 | Lục Anh Trung | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 40 50, tờ bản đồ số 3 | BS 821622 |
231 | Lục Đình Chiến | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 368, tờ bản đồ số 10 | CT 328239 |
232 | Hà Văn Tâm | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 117, tờ bản đồ số 5 | D0613149 |
233 | Trương Văn Hoàng | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 427-1, tờ bản đồ số 10 | CS 182628 |
234 | Lô Văn Sơn | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 118, tờ bản đồ số 5 | D0613444 |
235 | Nguyễn Văn Thiểu | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 5 | D0613136 |
236 | Lê Đình Thành | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 216, tờ bản đồ số 20 | DB637762 |
237 | Lê Văn Xuân | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 152, tờ bản đồ số 9 | CR 951333 |
238 | Nguyễn Tiến Châu | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 58(1), tờ bản đồ số 19 | CK 568391 |
239 | Hoàng Văn Thuận | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Hải Long | Thửa đất số 216, tờ bản đồ số 20 | DB637763 |
240 | Quách Văn Nguyện | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Mậu Lâm | Thửa đất số 13, tờ bản đồ số 16 | D 0658295 |
241 | Lê Văn Thảo | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Mậu Lâm | Thửa đất số 850, tờ bản đồ số 30 | CV 770492 |
242 | Nguyễn Văn Vinh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Mậu Lâm | Thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12 | D0658991 |
243 | Lê Tiến Dũng | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Mậu Lâm | Thửa đất số 909, tờ bản đồ số 30 | CE 649637 |
244 | Nguyễn Khắc Khánh | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Mậu Lâm | Thửa đất số 329, tờ bản đồ số 1 | AE 555582 |
245 | Bùi Văn Thọ | 0,0170 | 0,0120 | 0,0050 | ONT | Xã Mậu Lâm | Thửa đất số 733(1), tờ bản đồ số 20 | CL 594389 |
246 | Bùi Đăng Ngọc | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Mậu Lâm | Thửa đất số 694, tờ bản đồ số 21 | CK 568684 |
247 | Trương Công Đoài | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 332, tờ bản đồ số 32 | BN 553947 |
248 | Trương Văn Thự | 0,0310 | 0,0160 | 0,0150 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 158, tờ bản đồ số 7 | D 0635440 |
249 | Nguyễn Văn Hịu | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 424, tờ bản đồ số 8 | D 0637059 |
250 | Trương Công Bốn | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 266A, tờ bản đồ số 7 | AG 341494 |
251 | Lê Hữu Học | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 651, tờ bản đồ số 9 | R 026525 |
252 | Quách Văn Quế | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 85, tờ bản đồ số 7 | D 0637700 |
253 | Trương Công Kê | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 548, tờ bản đồ số 32 | R026512 |
254 | Nguyễn Đức Dũng | 0,0550 | 0,0400 | 0,0150 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 96, tờ bản đồ số 2 | D63192 |
255 | Đỗ Xuân Kỷ | 0,0310 | 0,0160 | 0,0150 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 3 | CV797324 |
256 | Trương Văn Thiên | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Phượng Nghi | Thửa đất số 211, tờ bản đồ số 31 | CV 797128 |
257 | Lương Đình Khanh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Thanh Kỳ | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 1 BĐ 299 | D0523952 |
258 | Lô Xuân Tình | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Thanh Kỳ | Thửa đất số 336, tờ bản đồ số 12 | D0523849 |
259 | Hà Văn Tụ | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Thanh Kỳ | Thửa đất số 310, tờ bản đồ số 12 | D0523362 |
260 | Chu Đình Đức | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Thanh Kỳ | Thửa đất số 353-2, tờ bản đồ số 13 | CV 797057 |
261 | Lương Văn Hoài | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Thanh Kỳ | Thửa đất số 329, tờ bản đồ số 13 | CY 447666 |
262 | Nguyễn Văn Cảnh | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 329, tờ bản đồ số 13 | BY 775545 |
263 | Nguyễn Công Sinh | 0,0160 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 160, tờ bản đồ số 39 | BB 362038 |
264 | Lương Văn Chiến | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 110 | CB 760908 |
265 | Vũ Đình Quân | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85 | BY 775477 |
266 | Đào Ngọc Nhất | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 43(2), tờ bản đồ số 29 | CV 186164 |
267 | Quách Văn Trung | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 42, tờ bản đồ số 50 | CV 797849 |
268 | Nguyễn Văn Cường | 0,0270 | 0,0120 | 0,0150 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 69 | CT 587623 |
269 | Lê Trọng Tằn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 106, tờ bản đồ số 49 | H0 149381 |
270 | Lưu Đình Quý | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 160(2), tờ bản đồ số 39 | BY 775673 |
271 | Nguyễn Thị Minh | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 95, tờ bản đồ số 49 | BY 775669 |
272 | Cao Thị Thảo | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 206, tờ bản đồ số 39 | BU 441742 |
273 | Phan Trọng Hải | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thanh Tân | Thửa đất số 58(1), tờ bản đồ số 50 | CV 186082 |
274 | Lê Xuân Hải | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 1319, tờ bản đồ số 7 | M439700 |
275 | Lê Trọng Thảnh | 0,0400 | 0,0280 | 0,0120 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 49 198, tờ bản đồ số 15 | L 818608 |
276 | Nguyễn Thị Huệ | 0,0195 | 0,0080 | 0,0115 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 180, tờ bản đồ số 14 | BY 775529 |
277 | Hoàng Viết Úy | 0,0340 | 0,0200 | 0,0140 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 171, tờ bản đồ số 14 | CE 649994 |
278 | Bùi Văn Lệ | 0,0230 | 0,0080 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 1360, tờ bản đồ số 11 | Đ 822415 |
279 | Nguyễn Hồng Duyên | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 14 | CH 157577 |
280 | Nguyễn Chí Tình | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 104-1, tờ bản đồ số 14 | CE 861577 |
281 | Nguyễn Ngọc Toàn | 0,0190 | 0,0110 | 0,0080 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 124, tờ bản đồ số 15 | L 818689 |
282 | Trần Văn Sinh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 7 | CO 016996 |
283 | Hoàng Văn Nhất | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 3 | AC 065835 |
284 | Bùi Văn Hiệp | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 326-1, tờ bản đồ số 1 | CV 797411 |
285 | Trần Văn Tôn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 7 | M439781 |
286 | Đỗ Duy Lâm | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 120, tờ bản đồ số 6 | CX 951732 |
287 | Quách Văn Thắng | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 15 | CO 016002 |
288 | Đào Văn Thủy | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 7 | M439169 |
289 | Trần Văn Phúc | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 543, tờ bản đồ số 6 | M 439776 |
290 | Bùi Văn Chính | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 1326(2), tờ bản đồ số 10 | BL 057466 |
291 | Nguyễn Lâm Tự | 0,0670 | 0,0600 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 174, tờ bản đồ số 4 | L 818539 |
292 | Nguyễn Trung Kiên | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 83(1), tờ bản đồ số 7 | CO 016311 |
293 | Nguyễn Thị Hiền | 0,0400 | 0,0250 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 7 | CO 016312 |
294 | Trịnh Xuân Vị | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 13 | CV 770088 |
295 | Trịnh Văn Hùng | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Du | Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 15 | M 439469 |
296 | Hà Văn Diệu | 0,0240 | 0,0100 | 0,0140 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 278, tờ bản đồ số 15 | CY 447275 |
297 | Hà Văn Diệu | 0,0240 | 0,0100 | 0,0140 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 241(1), tờ bản đồ số 15 | CS 182449 |
298 | Hà Văn Ngoan | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 193, tờ bản đồ số 1 | E 0276542 |
299 | Dương Thị Yên | 0,0200 | 0,0070 | 0,0130 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 0, tờ bản đồ số 0 | AD 681704 |
300 | Nguyễn Quốc Bình | 0,0281 | 0,0216 | 0,0065 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 20 | CO 016730 |
301 | Đào Bá Tỵ | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 269, tờ bản đồ số 16 | AK 417199 |
302 | Hồ Công Lượng | 0,0360 | 0,0260 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 373, tờ bản đồ số 16 | CV 186995 |
303 | Hồ Công Cát | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 213, tờ bản đồ số 5 | E0276951 |
304 | Quách Văn Thanh | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 302, tờ bản đồ số 16 | BP 899915 |
305 | Cao Văn Nam | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 301(2), tờ bản đồ số 16 | CK 568959 |
306 | Cao Viết Bắc | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 301(1), tờ bản đồ số 5 | CK 568958 |
307 | Trương Công Nguyên | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16 | BP 899917 |
308 | Quách Văn Huần | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 265, tờ bản đồ số 4 | E0276175 |
309 | Nguyễn Thiện Quang | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 27 | M 877083 |
310 | Hồ Công Hoà | 0,0190 | 0,0070 | 0,0120 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 454, tờ bản đồ số 8 | AM 384939 |
311 | Hồ Công Anh | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 27 | K 001854 |
312 | Bùi Văn Chân | 0,0400 | 0,0250 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 33 | CQ 278045 |
313 | Ngô Thị Tham | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 189, tờ bản đồ số 34 | D0523439 |
314 | Nguyễn Thiên Long | 0,0320 | 0,0200 | 0,0120 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 127, tờ bản đồ số 34 | CQ 258837 |
315 | Lê Thị Đoan | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 12 | AH 561276 |
316 | Nguyễn Trọng Phương | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 29-1, tờ bản đồ số 33 | CI 596147 |
317 | Nguyễn Xuân Đạt | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33 | CR 951653 |
318 | Nguyễn Xuân Khiếu | 0,0270 | 0,0200 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 1021, tờ bản đồ số 28 | D0523416 |
319 | Đào Bá Mùi | 0,0199 | 0,0083 | 0,0116 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 1019(1), tờ bản đồ số 28 | CĐ 948378 |
320 | Đỗ Thị Huệ | 0,0200 | 0,0080 | 0,0120 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 131, tờ bản đồ số 34 | D0523432 |
321 | Hồ Công Chung | 0,0325 | 0,0175 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 39 | BY 775961 |
322 | Lê Kiên Cường | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 50-1, tờ bản đồ số 38 | CE 861512 |
323 | Hồ Công Son | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 147, tờ bản đồ số 38 | E 0276700 |
324 | Lê Văn Biên | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 21, tờ bản đồ số 12 | AP 309820 |
325 | Hồ Công Hinh | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 21, tờ bản đồ số 12 | AG 341405 |
326 | Vũ Quang Huy | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 39 | CP 174090 |
327 | Quách Văn Đông | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 39 | CY 447251 |
328 | Cao Xuân Tần | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 39 | CY 447252 |
329 | Vũ Thị Hằng Linh | 0,0210 | 0,0060 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 26, tờ bản đồ số 39 | DB 637100 |
330 | Vũ Đăng Hoàng | 0,0210 | 0,0060 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 39 | DB 637099 |
331 | Vi Thị Yến | 0,0210 | 0,0060 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 57(3), tờ bản đồ số 25 | CU 400889 |
332 | Vi Văn Minh | 0,0220 | 0,0070 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 57, tờ bản đồ số 25 | CV186750 |
333 | Phạm Văn Toàn | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 21, tờ bản đồ số 25 | AK 417193 |
334 | Quách Văn Luận | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 323, tờ bản đồ số 20 | BU 441533 |
335 | Phạm Đức Nghiêm | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 637, tờ bản đồ số 19 | CE 787717 |
336 | Mai Thị Thơ | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 952, tờ bản đồ số 28 | E 0276649 |
337 | Nguyễn Văn Hùng | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 332-1, tờ bản đồ số 28 | CV 770348 |
338 | Quách Văn Cường | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 33(2), tờ bản đồ số 29 | BY 775494 |
339 | Lê Văn Vinh | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 484, tờ bản đồ số 28 | BY 775837 |
340 | Vi Văn Phượng | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 272, tờ bản đồ số 28 | CE 649947 |
341 | Bùi Thị Nụ | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 132, tờ bản đồ số 9 | AP 309880 |
342 | Lê Quốc Tuấn | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 4, tờ bản đồ số 29 | BL 057084 |
343 | Lương Văn Khoa | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 29 | E 0276 982 |
344 | Lê Thị Cành | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 23 | CY 447253 |
345 | Bùi Văn Thiện | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 906, tờ bản đồ số 28 | E0276651 |
346 | Hoàng Huy Hợi | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 473, tờ bản đồ số 21 | BU 441642 |
347 | Lương Văn Đông | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 23 | CK 568747 |
348 | Trịnh Xuân Thủy | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 966, tờ bản đồ số 28 | CX 951584 |
349 | Bùi Văn Hạnh | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 933-1, tờ bản đồ số 28 | CV 186824 |
350 | Lô Thị Hương | 0,0140 | 0,0070 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 497(2), tờ bản đồ số 21 | BY 775712 |
351 | Lê Hùng Sinh | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 930, tờ bản đồ số 28 | BU 441927 |
352 | Lê Văn Bảy | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 472, tờ bản đồ số 21 | CT 587237 |
353 | Lê Văn Bảy | 0,0238 | 0,0100 | 0,0138 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 472, tờ bản đồ số 21 | CS 182456 |
354 | Lê Thị Xuân | 0,0200 | 0,0080 | 0,0120 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 134, tờ bản đồ số 34 | DD 744618 |
355 | Trương Văn Luận | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 500-1, tờ bản đồ số 21 | CX951463 |
356 | Hồ Công Ư | 0,0210 | 0,0110 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 827, tờ bản đồ số 34 | DD744847 |
357 | Hồ Thị Phức | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 349, tờ bản đồ số 35 | CP 174514 |
358 | Hồ Công Phú | 0,0370 | 0,0220 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 90, tờ bản đồ số 38 | BY 775510 |
359 | Nguyễn Ngọc Dương | 0,0200 | 0,0160 | 0,0040 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 34 | CY 447779 |
360 | Hồ Công Minh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 215, tờ bản đồ số 5 | E0276137 |
361 | Trương Công Thu | 0,0330 | 0,0180 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 217, tờ bản đồ số 2 | R 0265566 |
362 | Hoàng Duy Mạnh | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Khang | Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 19 | BX 571773 |
363 | Lê Xuân Sơn | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 338 | CQ 258 741 |
364 | Lưu Doãn Chờ | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 9, tờ bản đồ số 20 | A 964 872 |
365 | Nguyễn Văn Tuyến | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 141, tờ bản đồ số 4 | CX 951 098 |
366 | Quách Văn Quản | 0,0400 | 0,0250 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 2 | CY 447540 |
367 | Lê Như Tuất | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 187(2), tờ bản đồ số 2 | BU 441762 |
368 | Nhữ Văn Thoại | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 6 | BN 553913 |
369 | Lô Văn Kim | 0,0160 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 213, tờ bản đồ số 15 | CT 587 510 |
370 | Bùi Văn Bảy | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 829, tờ bản đồ số 14 | CO 016 565 |
371 | Lê Văn Tỉnh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 807 859, tờ bản đồ số 11 | CE 861 011 |
372 | Lê Thanh Toàn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 564, tờ bản đồ số 11 | CO 016 145 |
373 | Lê Văn Sơn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 493, tờ bản đồ số 5 | H 457 225 |
374 | Nguyễn Duy Tuấn | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 295, tờ bản đồ số 2 | BE 139675 |
375 | Dương Đình Tình | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 217(1), tờ bản đồ số 15 | BP 562965 |
376 | Phạm Ngọc Sâm | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 30, tờ bản đồ số 8 | CO 016995 |
377 | Bùi Văn Đức | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 8 | CS 182660 |
378 | Nhữ Quang Đạo | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Phúc | Thửa đất số 251, tờ bản đồ số 2 | BS 821643 |
379 | Lương Văn Tính | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 3 | CV 770002 |
380 | Quách Thị Chít | 0,0290 | 0,0140 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 257, tờ bản đồ số 16 | CK 569716 |
381 | Hà Văn Mao | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 71, tờ bản đồ số 39 | CV 770183 |
382 | Lương Ngọc Dương | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 39 | CV 770271 |
383 | Lương Thị Loan | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 4, tờ bản đồ số 2 | CS 182609 |
384 | Bùi Trọng Định | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 467, tờ bản đồ số 17 | DB 637504 |
385 | Phạm Văn Tuấn | 0,0270 | 0,0120 | 0,0150 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 47, tờ bản đồ số 19 | BL 057508 |
386 | Vi Văn Tính | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Xuân Thái | Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 21 | BL 057732 |
387 | Viên Đình Dạn | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 1 | CX 951060 |
388 | Bùi Văn Anh | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 10 | AB 094234 |
389 | Lê Duy Toản | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 77(1), tờ bản đồ số 10 | CD 948358 |
390 | Lê Duy Tuyển | 0,0430 | 0,0330 | 0,0100 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 123, tờ bản đồ số 10 | D 0612333 |
391 | Quách Văn Vân | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 476, tờ bản đồ số 14 | DB 637967 |
392 | Cao Đình Nê | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 136, tờ bản đồ số 15 | D0612824 |
393 | Đỗ Xuân Minh | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 70, tờ bản đồ số 19 | D0612566 |
394 | Nguyễn Trung Cao | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 106 131, tờ bản đồ số 19 | CX 951 818 |
395 | Nguyễn Văn Chung | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 21, tờ bản đồ số 16 | AB 094225 |
396 | Trần Thanh Kiên | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 958, tờ bản đồ số 7 | CL 594788 |
397 | Cao Văn Tuấn | 0,0230 | 0,0080 | 0,0150 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 | BC 023959 |
398 | Trần Duy Hung | 0,0470 | 0,0400 | 0,0070 | ONT | Xã Yên Lạc | Thửa đất số 353, tờ bản đồ số 14 | CL 594680 |
399 | Lê Khắc Ký | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 111, tờ bản đồ số 14 | DB 637813 |
400 | Nguyễn Thọ Phụng | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 484, tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính đo 2007 | BS 737280 |
401 | Nguyễn Ngọc Toản | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 122, tờ bản đồ số 5 | DD 744620 |
402 | Nguyễn Ngọc Toản | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 124, tờ bản đồ số 5 | DD 744423 |
403 | Ngô Chí Cường | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 121, tờ bản đồ số 5 | DD 744422 |
404 | Đặng Ngọc Chiến (Lê Đỗ Hồng Quân) | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 108, tờ bản đồ số 23 | DB 637822 |
405 | Nguyễn Xuân Sợi | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 1327, tờ bản đồ số 9 | DD 744968 |
406 | Bùi Văn Hồng | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 322(2), tờ bản đồ số 9 | CĐ171615 |
407 | Lê Ngọc Hoàn | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Yên Thọ | Thửa đất số 58(1), tờ bản đồ số 13 | CO 016508 |
408 | Truong Văn Dương | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Phú Nhuận | Thửa đất số 114 (1), tờ bản đồ số 57 | CI 596572 |
409 | Nguyễn Gia Quyền | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Phú Nhuận | Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 33 | CV 186849 |
410 | Nguyễn Gia Thắng | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Phú Nhuận | Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 33 | CV 186930 |
411 | Lương Văn Sang | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ONT | Xã Phú Nhuận | Thửa đất số 155, tờ bản đồ số 40 | DD 744964 |
- 1 Quyết định 3614/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3631/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 3669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa