- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3615/QĐ-UBND | Quận 1, ngày 15 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về việc điều chỉnh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách quận năm 2020;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 315/TTr-TCKH ngày 09 tháng 7 năm 2021 về công khai quyết toán ngân sách quận năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 (đính kèm các biểu mẫu từ số 96/CK-NSNN đến biểu mẫu số 102/CK-NSNN).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quân 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 1.167.453 | 2.480.448 | 212,47 |
1 | Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp | 1.096.638 | 1.244.555 | 113,49 |
- | Thu ngân sách quận hưởng 100% | 173.278 | 228.431 | 131,83 |
- | Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia | 923.360 | 1.016.124 | 110,05 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.033 | 36.585 |
|
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.033 | 36.585 |
|
3 | Thu kết dư |
| 810.806 |
|
4 | Nguồn CCTL đơn vị cân đối chi thường xuyên | 68.782 |
|
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 388.502 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.253.344 | 1.974.822 | 157,56 |
I | Chi cân đối ngân sách quận | 1.253.344 | 878.948 | 70,13 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 85.891 | 87.599 | 101,99 |
2 | Chi thường xuyên | 990.651 | 791.349 | 79,88 |
3 | Dự phòng ngân sách | 21.580 |
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 155.222 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 1.092.732 |
|
IV | Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
| 3.142 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 17.326.000 | 1.167.453 | 17.793.210 | 2.480.448 | 102,70 | 212,47 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 17.326.000 | 1.096.638 | 17.793.210 | 1.244.555 | 102,70 | 113,49 |
I | Thu nội địa | 17.326.000 | 1.096.638 | 17.793.210 | 1.244.555 | 102,70 | 113,49 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
|
| 7.835 |
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 38.000 |
| 16.708 |
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 495.000 |
| 484.602 |
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 11.637.000 | 923.360 | 12.758.647 | 1.016.126 | 109,64 | 110,05 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 3.000.000 |
| 2.427.903 |
| 80,93 |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
| 150.975 |
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 530.000 | 43.460 | 414.670 | 67.047 | 78,24 | 154,27 |
8 | Thu phí, lệ phí | 85.200 | 30.240 | 42.301 | 9.343 | 49,65 | 30,90 |
9 | Lệ phí môn bài | 54.800 | 54.800 | 58.818 | 58.818 | 107,33 | 107,33 |
10 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 31.000 | 31.000 | 38.097 | 38.097 | 122,89 | 122,89 |
12 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 1.211.000 |
| 1.135.654 |
| 93,78 |
|
13 | Thu tiền sử dụng đất | 120.000 |
| 102.819 |
| 85,68 |
|
14 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 124.000 | 13.778 | 154.180 | 55.124 | 124,34 | 400,09 |
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 2.033 |
| 36.585 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
| 810.806 |
|
|
D | NGUỒN CCTL ĐƠN VỊ CÂN ĐỐI CHI THƯỜNG XUYÊN |
| 68.782 |
|
|
|
|
E | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
| 388.502 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | Ngân sách quận | Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.253.344 | 1.194.546 | 154.058 | 1.974.822 | 1.851.975 | 232.758 | 157,56 | 155,04 | 151,08 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.253.344 | 1.194.546 | 154.058 | 882.090 | 853.667 | 138.334 | 70,38 | 71,46 | 89,79 |
I | Chi đầu tư phát triển | 85.891 | 85.891 |
| 87.599 | 87.599 |
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 85.891 | 85.891 |
| 84.099 | 84.099 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 19.672 | 19.672 |
| 19.458 | 19.458 |
|
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 990.651 | 840.312 | 150.339 | 791.349 | 662.742 | 128.607 | 79,88 | 78,87 | 85,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 398.036 | 397.686 | 350 | 318.949 | 318.671 | 278 | 80,13 | 80,13 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
| 95.260 |
|
| 100.184 |
|
| 105,17 |
|
III | Dự phòng ngân sách | 21.580 | 18.724 | 2.856 |
|
|
|
|
|
|
IV | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | 155.222 | 154.359 | 863 |
|
|
|
|
|
|
V | Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
|
| 3.142 | 3.142 | 9.727 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 1.092.732 | 998.308 | 94.424 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN | 1.194.546 | 1.851.975 | 155,04 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG | 95.260 | 100.184 | 105,17 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 1.099.286 | 750.341 | 68,26 |
I | Chi đầu tư phát triển | 85.891 | 87.599 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 85.891 | 84.099 |
|
1.1. | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 19.672 | 19.458 |
|
1.2. | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.3. | Chi quốc phòng | 950 | 950 |
|
1.4. | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 2.910 | 485 |
|
1.5. | Chi y tế, dân số và gia đình | 30 | 29 |
|
1.6. | Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
1.7. | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.8. | Chi thể dục thể thao | 8 | 8 |
|
1.9. | Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
1.10. | Chi các hoạt động kinh tế | 47.997 | 46.923 |
|
1.11. | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 14.324 | 16.246 |
|
1.12. | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 3.500 |
|
II | Chi thường xuyên | 840.312 | 662.742 | 78,87 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 397.686 | 318.671 | 80,13 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 | Chi quốc phòng | 5.000 | 6.746 | 134,92 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 8.500 | 6.935 | 81,59 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 58.119 | 39.814 | 68,50 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 5.515 | 3.012 | 54,61 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
8 | Chi thể dục thể thao | 2.875 |
| 0,00 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 135.908 | 77.017 | 56,67 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 47.290 | 32.120 | 67,92 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 81.409 | 78.958 | 96,99 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 62.672 | 92.819 | 148,10 |
13 | Chi khác | 35.338 | 6.650 | 18,82 |
III | Dự phòng ngân sách | 18.724 |
|
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 8.741 |
|
|
V | Tăng thu dự toán chi chế độ chính sách phát sinh | 145.618 |
|
|
C | CHI HOÀN TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH |
| 3.142 |
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 998.308 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán (1) | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=5/2 | 15=6/3 |
| TỔNG SỐ | 641.413 | 85.891 | 555.522 | 1.851.975 | 87.599 | 661.412 | 100.184 | 1.331 | 0 | 1.331 | 998.308 | 3.142 | 288,7% | 102,0% | 119,1% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 641.413 | 85.891 | 555.522 | 750.341 | 87.599 | 661.412 | 0 | 1.331 | 0 | 1.331 | 0 |
|
| 102,0% | 119,1% |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận | 135.925 |
| 135.925 | 165.618 |
| 164.287 |
| 1.331 |
| 1.331 |
|
|
|
| 120,9% |
2 | Sự nghiệp giáo dục | 352.041 |
| 352.041 | 317.195 |
| 317.195 |
|
|
|
|
|
|
|
| 90,1% |
| Trường mầm non Cô Giang | 5.150 |
| 5.150 | 4.443 |
| 4.443 |
|
|
|
|
|
|
|
| 86,3% |
| Trường mầm non Hoa Lư | 5.150 |
| 5.150 | 4.502 |
| 4.502 |
|
|
|
|
|
|
|
| 87,4% |
| Trường mầm non Hoa Quỳnh | 5.747 |
| 5.747 | 5.099 |
| 5.099 |
|
|
|
|
|
|
|
| 88,7% |
| Trường mầm non Hoa Lan | 5.590 |
| 5.590 | 6.603 |
| 6.603 |
|
|
|
|
|
|
|
| 118,1% |
| Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh | 4.811 |
| 4.811 | 4.683 |
| 4.683 |
|
|
|
|
|
|
|
| 97,3% |
| Trường mầm non Nguyễn Thái Bình | 6.596 |
| 6.596 | 6.157 |
| 6.157 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93,3% |
| Trường mầm non Lê Thị Riêng | 5.526 |
| 5.526 | 4.727 |
| 4.727 |
|
|
|
|
|
|
|
| 85,5% |
| Trường mầm non Phạm Ngũ Lão | 4.830 |
| 4.830 | 4.674 |
| 4.674 |
|
|
|
|
|
|
|
| 96,8% |
| Trường mầm non Tân Định | 5.221 |
| 5.221 | 5.739 |
| 5.739 |
|
|
|
|
|
|
|
| 109,9% |
| Trường mầm non Tuổi thơ | 4.991 |
| 4.991 | 4.758 |
| 4.758 |
|
|
|
|
|
|
|
| 95,3% |
| Trường mầm non Tuổi Hồng | 4.526 |
| 4.526 | 3.848 |
| 3.848 |
|
|
|
|
|
|
|
| 85,0% |
| Trường mầm non 20/10 | 6.794 |
| 6.794 | 5.944 |
| 5.944 |
|
|
|
|
|
|
|
| 87,5% |
| Trường mầm non 30/4 | 7.031 |
| 7.031 | 6.516 |
| 6.516 |
|
|
|
|
|
|
|
| 92,7% |
| Trường mầm non Bến Thành | 9.319 |
| 9.319 | 7.489 |
| 7.489 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80,4% |
| Trường mầm non Bé ngoan | 7.484 |
| 7.484 | 6.286 |
| 6.286 |
|
|
|
|
|
|
|
| 84,0% |
| Trường chuyên biệt tương lai | 2.472 |
| 2.472 | 2.570 |
| 2.570 |
|
|
|
|
|
|
|
| 104,0% |
| Trường tiểu học Phan Văn Trị | 7.834 |
| 7.834 | 6.949 |
| 6.949 |
|
|
|
|
|
|
|
| 88,7% |
| Trường tiểu học Chương Dương | 7.484 |
| 7.484 | 7.484 |
| 7.484 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| Trường tiểu học Hòa Bình | 11.756 |
| 11.756 | 9.708 |
| 9.708 |
|
|
|
|
|
|
|
| 82,6% |
| Trường tiểu học Kết Đoàn | 12.033 |
| 12.033 | 10.122 |
| 10.122 |
|
|
|
|
|
|
|
| 84,1% |
| Trường tiểu học Khai Minh | 10.288 |
| 10.288 | 9.428 |
| 9.428 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91,6% |
| Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | 10.995 |
| 10.995 | 11.707 |
| 11.707 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106,5% |
| Trường tiểu học Nguyễn Huệ | 8.986 |
| 8.986 | 8.694 |
| 8.694 |
|
|
|
|
|
|
|
| 96,8% |
| Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình | 7.941 |
| 7.941 | 7.678 |
| 7.678 |
|
|
|
|
|
|
|
| 96,7% |
| Trường tiểu học Nguyễn Thái Học | 8.600 |
| 8.600 | 8.028 |
| 8.028 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93,3% |
| Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng | 11.469 |
| 11.469 | 10.721 |
| 10.721 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93,5% |
| Trường tiểu học Trần Hưng Đạo | 11.697 |
| 11.697 | 10.450 |
| 10.450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 89,3% |
| Trường tiểu học Trần Khánh Dư | 6.987 |
| 6.987 | 5.746 |
| 5.746 |
|
|
|
|
|
|
|
| 82,2% |
| Trường tiểu học Trần Quang Khải | 4.280 |
| 4.280 | 4.568 |
| 4.568 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106,7% |
| Trường tiểu học Đuốc Sống | 8.628 |
| 8.628 | 7.796 |
| 7.796 |
|
|
|
|
|
|
|
| 90,4% |
| Trường tiểu học Lê Ngọc Hân | 8.972 |
| 8.972 | 7.920 |
| 7.920 |
|
|
|
|
|
|
|
| 88,3% |
| Trường tiểu học Lương Thế Vinh | 10.137 |
| 10.137 | 8.907 |
| 8.907 |
|
|
|
|
|
|
|
| 87,9% |
| Trường THCS Đức Trí | 10.798 |
| 10.798 | 9.371 |
| 9.371 |
|
|
|
|
|
|
|
| 86,8% |
| Trường THCS Minh Đức | 15.825 |
| 15.825 | 12.560 |
| 12.560 |
|
|
|
|
|
|
|
| 79,4% |
| Trường THCS Trần Văn Ơn | 18.647 |
| 18.647 | 16.077 |
| 16.077 |
|
|
|
|
|
|
|
| 86,2% |
| Trường THCS Võ Trường Toản | 15.014 |
| 15.014 | 12.455 |
| 12.455 |
|
|
|
|
|
|
|
| 83,0% |
| Trường THCS Chu Văn An | 9.168 |
| 9.168 | 7.866 |
| 7.866 |
|
|
|
|
|
|
|
| 85,8% |
| Trường THCS Văn Lang | 5.599 |
| 5.599 | 4.969 |
| 4.969 |
|
|
|
|
|
|
|
| 88,8% |
| Trường THCS Nguyễn Du | 9.436 |
| 9.436 | 7.862 |
| 7.862 |
|
|
|
|
|
|
|
| 83,3% |
| Trường THCS Đồng Khởi | 10.233 |
| 10.233 | 8.806 |
| 8.806 |
|
|
|
|
|
|
|
| 86,1% |
| Trường THCS Huỳnh Khương Ninh | 7.179 |
| 7.179 | 6.302 |
| 6.302 |
|
|
|
|
|
|
|
| 87,8% |
| Trường bồi dưỡng giáo dục | 2.980 |
| 2.980 | 2.580 |
| 2.580 |
|
|
|
|
|
|
|
| 86,6% |
| TT giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên | 6.070 |
| 6.070 | 6.479 |
| 6.479 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106,7% |
| Trung tâm bồi dưỡng chính trị | 1.767 |
| 1.767 | 1.922 |
| 1.922 |
|
|
|
|
|
|
|
| 108,8% |
| CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP | 13.927 |
| 13.927 | 11.981 |
| 11.981 |
|
|
|
|
|
|
|
| 86,0% |
| Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam | 4.917 |
| 4.917 | 4.181 |
| 4.181 |
|
|
|
|
|
|
|
| 85,0% |
| Quận đoàn | 2.658 |
| 2.658 | 2.380 |
| 2.380 |
|
|
|
|
|
|
|
| 89,5% |
| Hội liên hiệp phụ nữ | 2.366 |
| 2.366 | 2.153 |
| 2.153 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91,0% |
| Hội cựu chiến binh | 1.747 |
| 1.747 | 1.354 |
| 1.354 |
|
|
|
|
|
|
|
| 77,5% |
| Hội Chữ thập đỏ | 865 |
| 865 | 647 |
| 647 |
|
|
|
|
|
|
|
| 74,8% |
| Hội Nạn nhân chất độc Dioxin | 190 |
| 190 | 190 |
| 190 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| Hội cựu thanh niên xung phong | 213 |
| 213 | 213 |
| 213 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| Hội Khuyến học | 312 |
| 312 | 352 |
| 352 |
|
|
|
|
|
|
|
| 112,9% |
| Ban đại diện Hội Người cao tuổi | 428 |
| 428 | 280 |
| 280 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65,4% |
| Hội Luật gia | 231 |
| 231 | 231 |
| 231 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| CÁC ĐƠN VỊ KHÁC | 53.629 |
| 53.629 | 167.949 |
| 167.949 |
|
|
|
|
|
|
|
| 313,2% |
| Bệnh viện Quận 1 | 5.758 |
| 5.758 | 2.512 |
| 2.512 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43,6% |
| Trung tâm y tế dự phòng | 25.758 |
| 25.758 | 11.044 |
| 11.044 |
|
|
|
|
|
|
|
| 42,9% |
| Nhà Thiếu nhi | 1.149 |
| 1.149 | 1.762 |
| 1.762 |
|
|
|
|
|
|
|
| 153,3% |
| Trung tâm thể dục thể thao | 2.875 |
| 2.875 | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0% |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Quận 1 | 812 |
| 812 | 30.091 |
| 30.091 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3705,7% |
| Cty TNHH MTV Dịch vụ công ích | - |
|
| 76.677 |
| 76.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kiến thiết thị chính | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động vệ sinh môi trường | - |
|
| 76.677 |
| 76.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bảo Hiểm xã hội Quận 1 | - |
|
| 24.174 |
| 24.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban bồi thường giải phóng mặt bằng | 1.968 |
| 1.968 | 983 |
| 983 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50,0% |
| Ban chỉ huy quân sự Quận 1 | 5.000 |
| 5.000 | 6.745 |
| 6.745 |
|
|
|
|
|
|
|
| 134,9% |
| Công an Quận 1 | 6.500 |
| 6.500 | 7.711 |
| 7.711 |
|
|
|
|
|
|
|
| 118,6% |
| Ban quản lý chợ Đa Kao | 285 |
| 285 | 197 |
| 197 |
|
|
|
|
|
|
|
| 69,1% |
| Phòng Lao động thương binh xã hội (Ban giảm nghèo) | - |
|
| 1.115 |
| 1.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban quản lý chợ Tân Định | 400 |
| 400 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban quản lý chợ Thái Bình | 124 |
| 124 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban quản lý chợ Dân sinh | 215 |
| 215 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban quản lý chợ Bến Thành | 392 |
| 392 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Công nghệ thông tin | 544 |
| 544 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc | 1.849 |
| 1.849 | 4.938 |
| 4.938 |
|
|
|
|
|
|
|
| 267,1% |
| Viện kiểm sát nhân dân Quận 1 | 522 |
| 522 | 564 |
| 564 |
|
|
|
|
|
|
|
| 108,0% |
| Tòa án nhân dân Quận 1 | 846 |
| 846 | 894 |
| 894 |
|
|
|
|
|
|
|
| 105,7% |
| Chi cục Thi hành án dân sự Quận 1 | 396 |
| 396 | 411 |
| 411 |
|
|
|
|
|
|
|
| 103,8% |
| Chi cục Thống kê Quận 1 | 85 |
| 85 | 199 |
| 199 |
|
|
|
|
|
|
|
| 233,6% |
| Chi cục Thuế Quận 1 | - |
|
| 1.801 |
| 1.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho bạc nhà nước Quận 1 | - |
|
| 352 |
| 352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đội quản lý Thị trường | - |
|
| 718 |
| 718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) | - |
|
| 100.184 |
|
| 100.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
| 998.308 |
|
|
|
|
|
| 998.308 |
|
|
|
|
VIII | CHI HOÀN TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH | - |
|
| 3.142 |
|
|
|
|
|
|
| 3.142 |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 95.260 | 95.260 |
|
|
|
| 100.184 | 95.260 | 4.924 |
| 4.924 |
| 105,17% | 100% |
|
|
|
|
1 | Ủy ban Nhân Dân Phường Tân Định | 12.319 | 12.319 |
|
|
|
| 12.615 | 12.319 | 296 |
| 296 |
| 102,40% | 100% |
|
|
|
|
2 | Ủy ban Nhân Dàn Phường Đa Kao | 8.367 | 8.367 |
|
|
|
| 9.190 | 8.367 | 823 |
| 823 |
| 109,84% | 100% |
|
|
|
|
3 | Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Nghé | 2.546 | 2.546 |
|
|
|
| 2.786 | 2.546 | 240 |
| 240 |
| 109,44% | 100% |
|
|
|
|
4 | Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Thành | 5.315 | 5.315 |
|
|
|
| 5.741 | 5.315 | 426 |
| 426 |
| 108,02% | 100% |
|
|
|
|
5 | Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Thái Bình | 9.511 | 9.511 |
|
|
|
| 9.770 | 9.511 | 259 |
| 259 |
| 102,72% | 100% |
|
|
|
|
6 | Ủy ban Nhân Dân Phường Phạm Ngũ Lão | 10.540 | 10.540 |
|
|
|
| 11.293 | 10.540 | 753 |
| 753 |
| 107,15% | 100% |
|
|
|
|
7 | Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Ông Lãnh | 11.123 | 11.123 |
|
|
|
| 11.298 | 11.123 | 175 |
| 175 |
| 101,57% | 100% |
|
|
|
|
8 | Ủy ban Nhân Dân Phường Cô Giang | 11.744 | 11.744 |
|
|
|
| 12.906 | 11.744 | 1.162 |
| 1.162 |
| 109,89% | 100% |
|
|
|
|
9 | Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Cư Trinh | 11.740 | 11.740 |
|
|
|
| 11.944 | 11.740 | 204 |
| 204 |
| 101,74% | 100% |
|
|
|
|
10 | Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Kho | 12.055 | 12.055 |
|
|
|
| 12.641 | 12.055 | 586 |
| 586 |
| 104,86% | 100% |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 |
| TỔNG SỐ | 1.404 |
| 1.404 | 1.331 |
| 1.331 | 1.331 |
|
|
| 1.331 | 1.331 |
| 94,80 |
| 94,80 |
I | Ngân sách cấp quận | 1.404 |
| 1.404 | 1.331 |
| 1.331 | 1.331 |
|
|
| 1.331 | 1.331 |
| 94,80 |
| 94,80 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình | 1.404 |
| 1.404 | 1.331 |
| 1.331 | 1.331 |
|
|
| 1.331 | 1.331 |
| 94,80 |
| 94,80 |
II | Ngân sách phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 3 Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành