Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3655/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 09 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1249/TTr-STNMT ngày 28/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2, Phụ biểu số 03.3 của Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất, gồm:

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 46,9854 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 3,6894 ha; xã Quảng Ngọc diện tích 1,0022 ha; xã Quảng Văn diện tích 3,6178 ha; xã Quảng Long diện tích 5,2893 ha; thị trấn Tân Phong diện tích 13,2924 ha; xã Quảng Trạch diện tích 3,4435 ha; xã Quảng Ninh diện tích 4,2125 ha; xã Quảng Hợp diện tích 4,4604 ha; xã Quảng Bình diện tích 5,0945 ha; xã Quảng Trường diện tích 0,2310 ha; xã Quảng Định diện tích 0,6510 ha; xã Quảng Đức diện tích 0,6701 ha; xã Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; xã Quảng Nhân diện tích 0,7001 ha.

- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) tại xã Quảng Chính với diện tích 0,2570 ha.

- Đất y tế (DYT) tại thị trấn Tân Phong diện tích 0,2659 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất 47,5083 ha gồm:

- Đất trồng lúa (LUC) 19,6013 ha, tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,3570 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,7671 ha; Quảng Văn diện tích 1,771 ha; Quảng Long diện tích 1,5501 ha; Quảng Trạch diện tích 2,0811 ha; Quảng Ninh diện tích 1,8401 ha; Quảng Hợp diện tích 2,1301 ha; Quảng Bình diện tích 1,3679 ha; Quảng Trường diện tích 1,4814 ha; Quảng Định diện tích 0,6501 ha; Quảng Đức diện tích 0,6701 ha; Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; Quảng Nhân diện tích 0,5201 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,6284 ha.

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 14,5990 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,5021 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,2351 ha; Quảng Văn diện tích 0,7571 ha; Quảng Long diện tích 2,3101 ha; Quảng Ninh diện tích 1,5021 ha; Quảng Hợp diện tích 1,4901 ha; Quảng Bình diện tích 1,7522 ha; Quảng Nhân diện tích 0,1800 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,8702 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1600 ha tại xã Quảng Văn.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 2,5317 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,2201 ha; Quảng Trạch diện tích 0,3601 ha; Quảng Ninh diện tích 0,0301 ha; Quảng Bình diện tích 0,1711 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 1,7503 ha.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) 0,4501 ha tại thị trấn Tân Phong.

- Đất thủy lợi (DTL) 0,5712 ha, tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,0711 ha; Quảng Ninh diện tích 0,5001 ha.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) 0,2235 ha tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,1025 ha; Quảng Long diện tích 0,0910 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 0,0030 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT) 2,6635 ha tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,3500 ha; Quảng Long diện tích 0,8111 ha; Quảng Trạch diện tích 1,0023 ha; Quảng Hợp diện tích 0,5001 ha.

- Đất ở đô thị (ODT) 0,6301 ha tại thị trấn Tân Phong.

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 4,6704 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,3069 ha; Quảng Hợp diện tích 0,3401 ha; Quảng Bình diện tích 1,8033 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 2,2201 ha.

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) 1,3202 ha tại thị trấn Tân Phong diện tích 0,9801 ha và xã Quảng Ninh diện tích 0,3401 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD) 2,4300 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 1,4300 ha và xã Quảng Văn diện tích 1,0000 ha.

(Chi tiết theo các Phụ biểu: số 02.1; số 02.2; số 02.3; số 02.4 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất với diện tích 47,4210 ha tại khoản 2 Điều 2 và các Phụ biểu: số 04.1; số 04.2; số 04.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Đất nông nghiệp là 37,3421 ha, gồm:

- Đất trồng lúa (LUC) 19,6013 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,3570 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,7671 ha; Quảng Văn diện tích 1,771 ha; Quảng Long diện tích 1,5501 ha; Quảng Trạch diện tích 2,0811 ha; Quảng Ninh diện tích 1,8401 ha; Quảng Hợp diện tích 2,1301 ha; Quảng Bình diện tích 1,3679 ha; Quảng Trường diện tích 1,4814 ha; Quảng Định diện tích 0,6501 ha; Quảng Đức diện tích 0,6701 ha; Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; Quảng Nhân diện tích 0,5201 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,6284 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) 14,5990 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,5021 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,2351 ha; Quảng Văn diện tích 0,7571 ha; Quảng Long diện tích 2,3101 ha; Quảng Ninh diện tích 1,5021 ha; Quảng Hợp diện tích 1,4901 ha; Quảng Bình diện tích 1,7522 ha; Quảng Nhân diện tích 0,1800 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,8702 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1600 ha tại xã Quảng Văn.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 2,5317 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,2201 ha; Quảng Trạch diện tích 0,3601 ha; Quảng Ninh diện tích 0,0301 ha; Quảng Bình diện tích 0,1711 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 1,7503 ha.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) 0,4501 ha tại thị trấn Tân Phong.

b) Đất phi nông nghiệp là 10,0789 ha, gồm:

- Đất thủy lợi (DTL) 0,5712 ha tại xã Quảng Văn diện tích 0,0711 ha và xã Quảng Ninh diện tích 0,5001 ha.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) 0,2235 ha tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,1025 ha; Quảng Long diện tích 0,0910 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 0,0030 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT) 2,6635 ha tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,3500 ha; Quảng Long diện tích 0,8111 ha; Quảng Trạch diện tích 1,0023 ha; Quảng Hợp diện tích 0,5001 ha.

- Đất ở tại đô thị (ODT) 0,6301 ha tại thị trấn Tân Phong.

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 4,6704 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,3069 ha; Quảng Hợp diện tích 0,3401 ha; Quảng Bình diện tích 1,8033 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 2,2201 ha.

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) 1,3202 ha tại thị trấn Tân Phong diện tích 0,9801 ha và xã Quảng Ninh diện tích 0,3401 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD) 2,4300 ha tại xã Quảng Chính diện tích 1,4300 ha và xã Quảng Văn diện tích 1,0000 ha.

(Chi tiết theo các Phụ biểu: Số 03.1; số 03.2; số 03.3; số 03.4 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung chi tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và các Phụ biểu: số 05.1; số 05.2; số 05.3 của Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUC) 19,6013 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,3570 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,7671 ha; Quảng Văn diện tích 1,771 ha; Quảng Long diện tích 1,5501 ha; Quảng Trạch diện tích 2,0811 ha; Quảng Ninh diện tích 1,8401 ha; Quảng Hợp diện tích 2,1301 ha; Quảng Bình diện tích 1,3679 ha; Quảng Trường diện tích 1,4814 ha; Quảng Định diện tích 0,6501 ha; Quảng Đức diện tích 0,6701 ha; Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; Quảng Nhân diện tích 0,5201 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,6284 ha.

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 14,5990 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,5021 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,2351 ha; Quảng Văn diện tích 0,7571 ha; Quảng Long diện tích 2,3101 ha; Quảng Ninh diện tích 1,5021 ha; Quảng Hợp diện tích 1,4901 ha; Quảng Bình diện tích 1,7522 ha; Quảng Nhân diện tích 0,1800 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,8702 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1600 ha tại xã Quảng Văn.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 2,5317 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,2201 ha; Quảng Trạch diện tích 0,3601 ha; Quảng Ninh diện tích 0,0301 ha; Quảng Bình diện tích 0,1711 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 1,7503 ha.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) 0,4501 ha tại thị trấn Tân Phong.

(Chi tiết theo các Phụ biểu: số 04.1; số 04.2; số 04.3; số 04.4 kèm theo)

5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng với tổng diện tích 2,43 ha tại khoản 4 Điều 2 và các Phụ biểu: số 06.1; số 06.2; số 06.3; số 06.4 của Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể: Tại xã Quảng Chính diện tích 1,4300 ha và xã Quảng Văn diện tích 1,00 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo)

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023; hướng dẫn UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Quảng Xương thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MCI 41.09.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất

Ghi chú

I

Khu dân cư nông thôn

 

6,2891

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư, xen cư phục vụ dự án đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển địa phận xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương

Xã Quảng Chính

2,3427

ONT

Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 24/03/2022 của HĐND huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND huyện về việc chuyển nguồn nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2022 sang năm 2023; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất.

Mảnh trích đo bản đồ địa chính số 228/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 26/7/2023.

 

3,6894

DGT

0,2570

DKV

II

Công trình giao thông

 

43,2960

 

 

 

 

2

Đường từ núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506), tỉnh Thanh Hóa

xã Quảng Ngọc, xã Quảng Văn, xã Quảng Long

9,9093

DGT

Nghị quyết số 378/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Thông báo số 05/TB-HĐND ngày 09/01/2023 của HĐND huyện về bố trí nguồn vốn ngân sách huyện để thực hiện GPMB dự án; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất

Mảnh trích lục bản đồ địa chính số 194/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 12/6/2023

 

3

Đường giao thông Bắc - Nam 3, đoạn từ đường Hoàng Bùi Hoàn đến đường QL47C kéo dài, huyện Quảng Xương

Thị trấn Tân Phong và các xã: Quảng Trạch, xã Quảng Ninh, xã Quảng Hợp, xã Quảng Bình

25,3297

DGT

Các Nghị quyết của HĐND huyện: Số 180/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 về chủ trương đầu tư dự án; số 267/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Quảng Xương; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất.

Mảnh trích lục bản đồ địa chính số 230/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 27/7/2023

 

4

Đường Thanh niên kéo dài đến Quốc lộ 45 huyện Quảng Xương

Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Trạch

4,4127

DGT

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND huyện về việc chuyển nguồn nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2022 sang năm 2023; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất

Mảnh trích lục bản đồ địa chính số 231/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 12/7/2021

 

5

Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường

Các xã: Quảng Trường, xã Quảng Bình

0,9929

DGT

Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 8962/SKHĐT-THQH ngày 26/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về thông báo kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước năm 2023 tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Mảnh trích lục bản đồ địa chính số 477/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 28/7/2022

 

6

Đường giao thông Quảng Định - Quảng Lưu, huyện Quảng Xương

Các xã: Quảng Định, xã Quảng Đức, xã Quảng Lưu, xã Quảng Nhân

2,6514

DGT

Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND huyện về việc chuyển nguồn nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2022 sang năm 2023; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Mảnh trích lục bản đồ địa chính số 812/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 12/12/2022

 

III

Cơ sở y tế

 

0,2659

 

 

 

 

7

Trạm Y tế thị trấn Tân Phong

Thị trấn Tân Phong

0,2659

DYT

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Nghị quyết số 311/NQ- HĐND ngày 27/8/2022 về chủ trương đầu tư xây dựng mới và mua sắm trang thiết bị cho 70 Trạm Y tế tuyến xã; Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh về giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2023 cho dự án; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Trích bản đồ địa chính số 184/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập ngày 26/5/2023

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2323

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định 2323

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.470,5500

9.778,2500

9.740,9079

-37,3421

760,0200

750,3210

420,4191

417,1279

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6 701,7800

6864,1600

6844,5587

-19,6013

637,4971

633,8687

375,8068

374,4389

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.701,7800

6.839,4900

6.819,8887

-19,6013

637,4971

633,8687

373,5286

372,1607

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

801,5100

962,8700

948,2710

-14,5990

10,3750

6,5048

16,5686

14,8164

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

618,1600

645,7700

645,6100

-0,1600

53,2988

53,2988

6,9607

6,9607

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

57,5200

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

223,3300

270,3900

270,3900

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

802,9000

833,5300

830,9983

-2,5317

34,0613

32,3110

11,7465

11,5754

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,3300

201,5200

201,0699

-0,4501

24,7858

24,3357

9,3366

9,3366

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.894,1300

7.449,3600

7.489,1321

39,7721

698,7688

708,4678

291,6856

294,9768

2.1

Đất quốc phòng

CQP

111,9000

67,6400

67,63 99

 

0,5020

0,5020

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,8500

1,2300

1,2281

 

1,2281

1,2281

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,0000

38,3800

38,3780

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

176,8000

144,3000

144,3000

 

 

 

39,9400

39,9400

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

213,1600

207,8800

207,8825

 

4,3242

4,3242

2,6017

2,6017

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,6400

114,6400

114,6379

 

16,4436

16,4436

10,5804

10,5804

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,9000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,2600

0,2600

0,2639

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.189,5500

3.135,8100

3.182,2666

46,4566

313,0682

326,5975

134,2648

139,3593

-

Đất giao thông

DGT

1.976,6600

1.935,3300

1.982,3154

46,9854

216,2864

229,5798

88,9821

94,0766

-

Đất thủy lợi

DTL

632,3600

649,7600

649,1888

-0,5712

32,9616

32,9616

25,3345

25,3345

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

53,9400

49,8800

49,8800

 

7,7653

7,7653

2,2124

2,2124

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,0300

9,5900

9,8559

0,2659

2,9706

3,2365

0,7298

0,7298

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,6000

92,0500

92,0539

 

20,0395

20,0395

7,5445

7,5445

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

128,3900

123,4200

123,4191

 

9,7123

9,7123

1,6252

1,6252

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,4400

3,9000

3,8987

 

0,3647

0,3647

0,1234

0,1234

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,9000

1,3100

1,3127

 

0,4807

0,4807

0,0173

0,0173

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

3,6200

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,3200

7,5300

7,5331

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,5200

9,8800

9,8757

 

3,9949

3,9949

0,7219

0,7219

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,2500

5,9300

5,9286

 

0,0209

0,0209

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

256,4100

252,4100

252,1865

-0,2235

21,2620

21,2320

6,8570

6,8570

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,0100

1,0100

1,0053

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,5500

11,2100

11,2091

 

1,2042

1,2042

0,8387

0,8387

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

62,9700

56,6300

56,8870

0,2570

3,8850

3,8850

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

902,8600

2.808,9000

2.808,5792

-0,3208

 

 

92,3906

92,3906

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.476,9400

327,6800

327,0499

-0,6301

327,6836

327,0535

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,6900

25,3500

25,3547

 

8,5408

8,5408

0,5133

0,5133

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,1000

6,8500

6,8518

 

1,1717

1,1717

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,5500

9,5100

9,5057

 

0,6922

0,6922

0,0307

0,0307

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

344,0600

462,0300

457,3596

-4,6704

15,2416

13,0215

10,5410

8,7377

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,3900

22,2500

20,9298

-1,3202

1,9929

1,0128

0,1013

0,1013

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0400

2,5900

2,5948

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

82,2600

2193300

216,9000

-2,4300

4,8797

4,8797

0,6770

0,6770

 

Phụ biểu số 02.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Hợp

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

321,6832

316,8241

354,5447

353,8946

418,2328

417,5627

352,8910

349,2708

1.1

Đất trồng lúa

LUA

87,7948

85,4378

330,1819

329,5318

372,3373

371,6672

304,0835

301,9534

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

87,7948

85,4378

330,1819

329,5318

370,8229

370,1528

304,0835

301,9534

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,3432

26,8411

6,9965

6,9965

3,6722

3,6722

14,1354

12,6453

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,3752

30,3752

0,6125

0,6125

23,3668

23,3668

9,0874

9,0874

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

173,0744

173,0744

5,5682

5,5682

12,7376

12,7376

14,3827

14,3827

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,0956

1,0956

11,1857

11,1857

6,1189

6,1189

11,2020

11,2020

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

207,7687

214,0578

231,9755

232,6256

214,4221

215,0922

322,0116

325,6318

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,1287

0,1287

2,1701

2,1701

 

 

1,6000

1,6000

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,9579

2,9579

3,0000

3,0000

2,1924

2,1924

20,6894

20,6894

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

82,3758

86,0652

102,0668

102,7169

102,3529

103,0230

116,7257

121,1861

-

Đất giao thông

DGT

47,1139

50,8033

71,7750

72,4251

71,8792

72,5493

74,6335

79,0939

-

Đất thủy lợi

DTL

27,4011

27,4011

17,6574

17,6574

10,3814

10,3814

21,2693

21,2693

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,9064

0,9064

1,7524

1,7524

2,8265

2,8265

4,4839

4,4839

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,2739

0,2739

0,0858

0,0858

0,2528

0,2528

0,2276

0,2276

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,9034

1,9034

1,8227

1,8227

3,1199

3,1199

1,7746

1,7746

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,9718

0,9718

1,7216

1,7216

1,3691

1,3691

2,7303

2,7303

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

0,2684

0,2684

0,0844

0,0844

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

0,0224

0,0224

0,0229

0,0229

0,0229

0,0229

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,1500

0,1500

 

 

 

 

1,9702

1,9702

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,3000

0,3000

 

 

0,0258

0,0258

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

0,6244

0,6244

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,1471

3,1471

7,2296

7,2296

11,9543

11,9543

10,7602

10,7602

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,6584

0,6584

 

 

0,2784

0,2784

0,1146

0,1146

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,1307

0,3877

0,6290

0,6290

0,0932

0,0932

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

107,9529

110,2956

112,5285

112,5285

103,9271

103,9271

147,0087

146,5086

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,8191

0,8191

0,0944

0,0944

0,8334

0,8334

2,0442

2,0442

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0665

0,0665

 

 

0,9902

0,9902

4,6232

4,6232

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0450

0,0450

0,0473

0,0473

0,0415

0,0415

0,2049

0,2049

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,8421

12,8421

4,7087

4,7087

3,6639

3,6639

24,5913

24,2512

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

6,7307

6,7307

0,3016

0,3016

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

2,5541

2,5541

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,5292

5,0992

0,8309

0,8309

0,3825

0,3825

24,5871

24,5871

 

Phụ biểu số 02.3:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

394,7251

390,6448

415,5595

414,9284

386,2983

382,9260

561,1464

560,1442

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

325,5009

323,9508

254,5400

253,9089

318,6612

316,8211

485,4772

484,7101

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

325,5009

323,9508

246,4664

245,8353

317,8223

315,9822

485,4772

484,7101

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,9707

30,6606

113,8425

113,8425

6,2336

4,7315

10,1046

9,8695

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,2640

20,2640

19,9675

19,9675

36,3366

36,3366

38,8436

38,8436

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

4,5429

4,5429

 

 

0,6565

0,6565

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,9743

15,7542

18,0401

18,0401

15,1372

15,1071

14,6563

14,6563

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0151

0,0151

4,6265

4,6265

9,9297

9,9297

11,4083

11,4083

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

231,6122

235,6925

271,5301

272,1612

232,7116

236,0839

301,3964

302,3986

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

0,6069

0,6069

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

32,6365

32,6365

0,2445

0,2445

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,0670

4,0670

0,7647

0,7647

0,3692

0,3692

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

0,2639

0,2639

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

106,3167

111,5150

116,5525

117,1836

115,3537

119,0661

146,5892

147,5914

-

Đất giao thông

DGT

65,0756

70,3649

83,3617

83,9928

75,2252

79,4377

101,8116

102,8138

-

Đất thủy lợi

DTL

27,9717

27,9717

13,3986

13,3986

19,2363

18,7362

24,6491

24,6491

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,9333

1,9333

1,3076

1,3076

1,5033

1,5033

2,0150

2,0150

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,2023

0,2023

0,1997

0,1997

0,3305

0,3305

0,2301

0,2301

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,6860

2,6860

1,8584

1,8584

2,1545

2,1545

4,6721

4,6721

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,7449

2,7449

3,6086

3,6086

1,7125

1,7125

3,4559

3,4559

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0108

0,0108

0,1009

0,1009

0,2802

0,2802

0,4056

0,4056

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,0338

0,0338

0,0330

0,0330

0,0438

0,0438

0,0840

0,0840

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

1,0234

1,0234

 

 

0,9509

0,9509

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

0,1903

0,1903

0,4955

0,4955

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,3049

0,3049

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,8036

4,7126

12,4378

12,4378

13,8621

13,8621

8,2678

8,2678

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

1,0053

1,0053

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,5499

0,5499

0,2461

0,2461

 

 

0,9980

0,9980

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

0,6424

0,6424

0,6003

0,6003

0,7905

0,7905

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

107,9951

107,1840

117,9313

117,9313

96,1610

96,1610

145,6077

145,6077

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,3270

0,3270

0,2524

0,2524

0,4885

0,4885

1,0818

1,0818

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,6159

0,6159

1,1893

1,1893

0,6636

0,6636

0,8437

0,8437

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,8993

11,5924

 

 

14,7139

14,7139

4,9182

4,9182

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,3912

0,3912

0,5376

0,5376

3,0558

2,7157

0,1189

0,1189

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,9569

2,9569

6,1243

6,1243

2,7404

2,7404

24,5777

24,5777

 

Phụ biểu số 02.4:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

408,4766

407,7765

251,2935

248,8523

454,4655

454,2345

421,8920

419,7978

1.1

Đất trồng lúa

LUA

382,7739

382,2538

221,4206

219,3395

335,2786

335,0476

370,1037

368,9266

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

381,9851

381,4650

221,4206

219,3395

335,2786

335,0476

370,1037

368,9266

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,9047

4,7247

1,4211

1,4211

7,2562

7,2562

25,7464

24,9893

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,0012

13,0012

18,3582

18,3582

15,1676

15,1676

14,3192

14,1592

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

49,9027

49,9027

1,8501

1,8501

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,7967

7,7967

4,5697

4,2096

7,6150

7,6150

9,8727

9,8727

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

5,5239

5,5239

39,2454

39,2454

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

270,0418

270,7419

232,1355

234,5767

231,7535

231,9845

253,2420

256,3362

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

10,6304

10,6304

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,8025

1,8025

5,4894

5,4894

 

 

0,0500

0,0500

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,1000

3,1000

11,7858

11,7858

 

 

6,1488

6,1488

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

107,4644

108,1645

106,8124

110,2559

95,7800

96,0110

106,3614

109,8056

-

Đất giao thông

DGT

82,5191

83,2192

78,7163

82,1598

58,9680

59,1990

65,7518

69,3696

-

Đất thủy lợi

DTL

10,3039

10,3039

15,6045

15,6045

23,8687

23,8687

23,9539

23,8828

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,5978

0,5978

2,4458

2,4458

1,7397

1,7397

2,1782

2,1782

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,2748

0,2748

0,1820

0,1820

0,3801

0,3801

0,2220

0,2220

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,4379

2,4379

2,5573

2,5573

2,3571

2,3571

1,7212

1,7212

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,2950

2,2950

0,6635

0,6635

2,0258

2,0258

2,0823

2,0823

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,1160

0,1160

0,0481

0,0481

0,0211

0,0211

0,0449

0,0449

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,0205

0,0205

0,0301

0,0301

0,0442

0,0442

0,0261

0,0261

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,5069

0,5069

0,1366

0,1366

0,0565

0,0565

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,0598

1,0598

 

 

0,7442

0,7442

0,1552

0,1552

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,8397

7,8397

6,1271

6,1271

4,8233

4,8233

9,6203

9,5178

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

0,4376

0,4376

0,8080

0,8080

0,6057

0,6057

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,4729

0,4729

0,2486

0,2486

0,5666

0,5666

0,2819

0,2819

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

151,0651

151,0651

97,8414

96,8391

103,6701

103,6701

119,2569

118,9069

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,3077

0,3077

0,6024

0,6024

0,7896

0,7896

0,5079

0,5079

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,4324

0,4324

0,4849

0,4849

0,0291

0,0291

1,7397

1,7397

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,3721

4,3721

8,2773

8,2773

29,9691

29,9691

8,2545

8,2545

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,5178

0,5178

0,4567

0,4567

0,8925

0,8925

0,0105

0,0105

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-0,0048

-0,0048

4,1146

4,1146

0,8937

0,8937

3,1621

2,1621

 

Phụ biểu số 03.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

384,4300

422,0000

37,3421

21,6200

31,3190

47,75

51,0412

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,0500

246,8900

19,6013

17,7900

21,4184

26,37

27,7379

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,4300

225,2700

19,6013

17,7900

21,4184

14,75

16,1179

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,5900

96,1800

14,5990

3,4000

7,2702

21,17

22,9222

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,2100

31,3700

0,1600

0,4300

0,4300

0,0400

0,0400

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,9000

10,9000

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32,6400

35,1700

2,5317

 

1,7500

0,1700

0,3411

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,0400

1,4900

0,4501

 

0,4500

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

104,8900

115,0500

10,0789

2,40

6,2603

9,1500

10,9533

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,2000

6,2000

 

1,3000

1,3000

4,9000

4,9000

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

53,2700

54,0600

0,7947

0,2700

0,3000

2,4500

2,4500

-

Đất giao thông

DGT

37,2200

37,2200

 

0,1700

0,1700

1,7300

1,7300

-

Đất thủy lợi

DTL

14,0700

14,6400

0,5712

0,1000

0,1000

0,7200

0,7200

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,2600

0,2600

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,8400

0,8400

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,1500

0,1500

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,7300

0,9500

0,2235

 

0,0300

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,7400

30,4000

2,6635

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,8300

1,4600

0,6301

0,8300

1,4601

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0500

0,0500

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,7600

20,1200

4,6704

 

2,2201

1,4000

3,2033

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,0400

2,7600

1,3202

 

0,9801

0,4000

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

2,4300

2,4300

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Hợp

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,4200

5,2791

16,4700

17,1201

13,6700

14,3401

1,5300

5,1502

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

2,3570

7,2400

7,8901

11,2800

11,9501

 

2,1301

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

2,3570

7,2400

7,8901

9,0800

9,7501

 

2,1301

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,2000

2,7021

7,4900

7,4900

1,6500

1,6500

0,0100

1,5001

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,2200

0,2200

1,7400

1,7400

0,7400

0,7400

1,5200

1,5200

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,4200

0,4200

0,5400

0,5400

2,2300

2,2300

0,2100

1,0500

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,2500

0,2500

0,3200

0,3200

1,0800

1,0800

0,0600

0,0600

-

Đất giao thông

DGT

0,1500

0,1500

0,2600

0,2600

1,0000

1,0000

0,0600

0,0600

-

Đất thủy lợi

DTL

0,1000

0,1000

 

 

0,0800

0,0800

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

0,0600

0,0600

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,1700

0,1700

 

 

0,1500

0,1500

 

0,5000

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

1,0000

1,0000

0,1500

0,4900

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

0,2200

0,2200

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

1,4300

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.3:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,3500

5,4303

7,8800

8,5111

0,5500

3,9223

9,0000

10,0022

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,4300

1,9801

3,0200

3,6511

0,0100

1,8501

5,5200

6,2871

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,4300

1,9801

1,8000

2,4311

0,0100

1,8501

5,5200

6,2871

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,5800

2,8901

4,0100

4,0100

0,1800

1,6821

2,9800

3,2151

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,3400

0,3400

 

 

0,3200

0,3200

0,3100

0,3100

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,2201

 

 

0,0400

0,0701

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

0,8500

0,8500

 

 

0,1900

0,1900

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

1,2090

 

 

 

0,8402

1,7100

1,7100

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,0910

 

 

 

0,5001

0,6200

0,6200

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

0,5001

0,6200

0,6200

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,0910

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,8111

 

 

 

 

0,5000

0,5000

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

0,3069

 

 

 

 

0,5900

0,5900

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

0,3401

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.4:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,9000

10,6001

14,6500

17,0912

3,4000

3,6310

4,6900

6,7842

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,9200

8,4401

10,8700

12,9511

2,5400

2,7710

3,3000

4,4771

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,8200

5,3401

10,8700

12,9511

2,5400

2,7710

3,3000

4,4771

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,9600

1,1400

 

 

0,6300

0,6300

0,9600

1,7171

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,7900

0,7900

3,7800

3,7800

0,2300

0,2300

0,4300

0,5900

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,2300

0,2300

 

0,3600

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,2900

3,2900

3,4200

4,4223

0,7200

0,7200

0,5700

1,0936

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,4100

1,4100

2,3200

2,3200

0,2500

0,2500

0,1700

0,3436

-

Đất giao thông

DGT

 

 

1,6300

1,6300

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,4100

1,4100

0,6900

0,6900

0,1000

0,1000

0,0700

0,1411

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng, cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

0,1500

0,1500

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

0,1000

0,2025

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,4000

1,4000

1,1000

2,1000

0,4700

0,4700

0,3500

0,7000

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

0,0500

0,0500

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,4800

0,4800

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

1,0000

 

Phụ biểu số 04.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2023

Tổng diện chuyển mục đích sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

539,3500

576,6921

37,3421

28,8200

38,5190

50,0800

53,3712

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,9700

295,5713

19,6013

23,7300

27,3584

27,9000

29,2679

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

251,9900

271,5913

19,6013

23,7300

27,3584

16,2800

17,6479

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112,1800

126,7790

14,5990

3,5900

7,4602

21,6700

23,4222

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,0000

35,1600

0,1600

0,4300

0,4300

0,0400

0,0400

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,4900

29,4900

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

84,3300

86,8600

2,5317

1,0700

2,8203

0,47

0,6411

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,3800

2,8300

0,4501

 

0,4501

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,6000

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,6000

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,7000

 

 

1,3000

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Hợp

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,1700

7,0291

20,9800

21,6301

14,5700

15,2401

7,1900

7,8601

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,7500

3,1070

10,8000

11,4501

12,1800

12,8501

2,2100

2,8801

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,7500

3,1070

10,8000

11,4501

9,9800

10,6501

2,2100

2,8801

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,2000

3,7021

8,4400

8,4400

1,6500

1,6500

3,4600

3,4600

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,2200

0,2200

1,7400

1,7400

0,7400

0,7400

1,5200

1,5200

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

0,0500

 

1,0000

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3,5500

7,6303

12,5100

13,1411

0,5500

3,9223

9,0000

10,0022

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,4300

2,9801

4,6500

5,2811

0,0100

1,8501

5,5200

6,2871

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,4300

2,9801

3,4300

4,0611

0,0100

1,8501

5,5200

6,2871

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,1800

3,4901

7,0100

7,0100

0,1800

1,6821

2,9800

3,2151

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,3400

0,3400

 

 

0,3200

0,3200

0,3100

0,3100

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,6000

0,8201

 

 

0,0400

0,0701

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

0,8500

0,8500

 

 

0,1900

0,1900

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,6000

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,6000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

BSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.4:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

14,7200

15,4201

23,7100

26,1512

3,4000

3,6310

7,0900

9,1842

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,6600

10,1801

18,2600

20,3411

2,5400

2,7710

4,7000

5,8771

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,5600

7,0801

18,2600

20,3411

2,5400

2,7710

4,7000

5,8771

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,3400

3,5200

 

 

0,6300

0,6300

1,9600

2,7171

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,7900

0,7900

3,9000

3,9000

0,2300

0,2300

0,4300

0,5900

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,9300

0,9300

1,55

1,9101

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

0,8500

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2023

Tổng diện tích năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Văn

Diện tích năm 2023 dược duyệt

Diện tích năm 2023 điều chỉnh

Diện tích năm 2023 được duyệt

Diện tích năm 2023 điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,1700

5,1700

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,1700

2,1700

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,0000

3,0000

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,8000

92,2300

2,4300

1,4300

2,8600

1,4400

2,4400

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,4200

0,4200

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,7800

7,7800

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,9900

27,9900

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,6300

2,6300

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,5100

49,9400

2,4300

1,4300

2,8600

1,4400

2,4400

-

Đất giao thông

DGT

17,5000

19,9300

2,4300

1,4300

2,8600

1,4400

2,4400

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,9900

29,9900

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,9000

1,9000

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,5700

1,5700

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD