- 1 Luật Dược 2016
- 2 Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4 Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2023
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 56 thuốc Biệt dược gốc Đợt 1 - Năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 56 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-QLD ngày 26/05/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng/Nồng độ | Quy cách đóng gói; Dạng bào chế | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất |
1 | Aclasta | Zoledronic acid 5mg/100ml | Dung dịch truyền tĩnh mạch | VN-21917-19 | Fresenius Kabi Austria GmbH (đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG) | Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria (đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland) |
2 | Aerius | Desloratadin 0,5mg/ml | Hộp 1 chai 60ml; Siro | VN-22025-19 | Schering-Plough Labo N.V. | Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg, Belgium |
3 | Alecensa | Alectinib (dưới dạng Alectinib hydrochloride) 150mg | Hộp lớn chứa 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 8 viên; Viên nang cứng | VN3-305-21 | Excella GmbH & Co KG | Nurnberger Strasse 12, 90537 Feucht, Germany |
4 | Alimta | Pemetrexed 100mg | Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền | VN-23210-22 | Nhà sản xuất: Vianex S.A.-Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France) | Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France) |
5 | Alimta | Pemetrexed 500mg | Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền | VN-23211-22 | Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France) | Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France) |
6 | Betmiga 25mg | Mirabegron 25mg | Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-382-22 | Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA Địa chỉ cơ sở đóng gói: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
7 | Betmiga 50mg | Mirabegron 50mg | Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-383-22 | Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA Địa chỉ cơ sở đóng gói: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
8 | Depo-Medrol | Methylprednisolon acetat 40mg/ml | Hộp 1 lọ; Hỗn dịch tiêm | VN-22448-19 | Pfizer Manufacturing Belgium NV | Rijksweg 12, Puurs 2870, Belgium |
9 | Duoplavin | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphat) 75mg; Acid acetylsalicylic 100mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-22466-19 | Sanofi Winthrop Industrie | 1, rue de la Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France |
10 | Eraxis | Anidulafungin 100mg | Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch truyền | VN3-390-22 | Pharmacia and Upjohn Company LLC | 7000 Portage Road, Kalamazoo, MI 49001, USA |
11 | Fycompa 2 mg | Perampanel 2mg | Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN3-150-19 | Eisai Manufacturing Limited | European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK |
12 | Fycompa 4 mg | Perampanel 4mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN3-151-19 | Eisai Manufacturing Limited | European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK |
13 | Fycompa 8 mg | Perampanel 8mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN3-152-19 | Eisai Manufacturing Limited | European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK |
14 | Gemzar | Gemcitabin 1000mg | Hộp 1 lọ x 2,21g; Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền | VN3-189-19 | Vianex S.A- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France) | Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France) |
15 | Gemzar | Gemcitabin 200mg | Hộp 1 lọ x 442,5 mg; Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền | VN3-190-19 | Vianex S.A- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France) | Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France) |
16 | Hidrasec 100mg | Racecadotril 100mg | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng | VN-21653-19 | Sophartex | 21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet, France |
17 | Ibrance 100mg | Palbociclib 100mg | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên; Viên nang cứng | VN3-295-20 | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany |
18 | Ibrance 125mg | Palbociclib 125mg | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên; Viên nang cứng | VN3-296-20 | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany |
19 | Ibrance 75mg | Palbociclib 75mg | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên; Viên nang cứng | VN3-297-20 | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany |
20 | Imbruvica | Ibrutinib 140mg | Hộp 1 lọ 90 viên, 120 viên; Viên nang cứng | VN3-44-18 | Cơ sở sản xuất: Catalent CTS, LLC; Cơ sở dán nhãn và đóng gói: AndersonBrecon Inc | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 10245 Hickman Mills Drive, Kansas City, MO 64137 - USA Địa chỉ cơ sở dán nhãn và đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109 - USA |
21 | Jakavi 10mg | Ruxolitinib (dưới dạng ruxolitinib phosphat) 10mg | Hộp 1 vỉ x 14 viên; Viên nén | VN3-244-19 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland |
22 | Keppra 250mg | Levetiracetam 250mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-22526-20 | UCB Pharma S.A | Chemin du Foriest, Braine l'Alleud, 1420, Belgium |
23 | Lynparza | Olaparib 100mg | Hộp 7 vỉ x 8 viên; Viên nén bao phim | VN3-306-21 | Cơ sở sản xuất: AbbVie Limited Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited | Địa chỉ cơ sở sản xuất: KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK |
24 | Lynparza | Olaparib 150mg | Hộp 7 vỉ x 8 viên; Viên nén bao phim | VN3-307-21 | Cơ sở sản xuất: AbbVie Limited Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited | Địa chỉ cơ sở sản xuất: KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK |
25 | Medrol | Methylprednisolon 16mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén | VN-22447-19 | Pfizer Italia S.R.L. | Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP), Italy |
26 | Micardis | Telmisartan 40mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén | VN-22995-22 | Boehringer Ingelheim Ellas A.E | 5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19400, Greece |
27 | Micardis | Telmisartan 80mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén | VN-22996-22 | Boehringer Ingelheim Ellas A.E | 5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19400, Greece |
28 | Mycamine for injection 50mg/vial | Micafungin natri (dạng hoạt tính) 50mg | Bột đông khô pha dung dịch tiêm; Hộp 1 Lọ | VN3-102-18 | Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Takaola Plant | 30 Toidesakae-machi, Takaoka city, Toyama 939-1118 - Japan |
29 | No-Spa 40mg/2ml | Drotaverine hydrochloride 40mg/2ml | Hộp 5 vỉ x 5 ống 2ml; Dung dịch thuốc tiêm | VN-23047-22 | Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private Co. Ltd. | 3510 Miskolc, Csanyikvölgy, Hungary |
30 | Ofev | Nintedanib (dưới dạng nintedanib esilate) 100mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nang mềm | VN3-182-19 | Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG | Cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach - Germany Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany |
31 | Ofev | Nintedanib (dưới dạng nintedanib esilate) 150mg | Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nang mềm | VN3-183-19 | Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH Cơ sở đóng gõi và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG | Cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach - Germany Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany |
32 | Otrivin | Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml | Hộp 1 lọ 10 ml; Thuốc xịt mũi có phân liều | VN-22704-21 | GSK Consumer Healthcare SARL | Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
33 | Otrivin | Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml | Hộp 1 lọ 10 ml; Dung dịch nhỏ mũi | VN-22914-21 | GSK Consumer Healthcare SARL | Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
34 | Otrivin | Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml | Hộp 1 lọ 10 ml; Dung dịch nhỏ mũi | VN-22705-21 | GSK Consumer Healthcare SARL | Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
35 | Otrivin | Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml | Hộp 1 lọ 10 ml; Thuốc xịt mũi có phân liều | VN-22706-21 | GSK Consumer Healthcare SARL | Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
36 | Pristiq | Desvenlafaxin (dưới dạng Desvenlafaxin succinate monohydrate) 50mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén giải phóng kéo dài | VN3-356-21 | Pfizer Ireland Pharmaceuticals (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH- Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany) | Little Connell, Newbridge, Co Kildare, Ireland |
37 | Prograf 5mg/ml | Tacrolimus 5mg/ml | Hộp 10 ống 1ml; Dung dịch đậm đặc để pha truyền | VN-22282-19 | Astellas Ireland Co.,Ltd. | Killorglin,Co. Kerry, Ireland |
38 | Pulmicort Respules | Budesonide 500mcg/2ml | Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml; Hỗn dịch khí dung dùng để hít | VN-22715-21 | AstraZeneca Pty., Ltd | 10-14 Khartoum Road North Ryde NSW 2113, Australia |
39 | Reagila 1.5 mg | Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 1,5mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng | VN3-369-21 | Gedeon Richter Plc. | Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary |
40 | Reagila 3 mg | Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 3mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng | VN3-370-21 | Gedeon Richter Plc. | Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary |
41 | Reagila 4.5 mg | Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 4,5mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng | VN3-371-21 | Gedeon Richter Plc. | Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary |
42 | Reagila 6 mg | Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 6mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng | VN3-372-21 | Gedeon Richter Plc. | Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary |
43 | Renvela | Sevelamer carbonate 800mg | Hộp 1 lọ 30 viên; Viên nén bao phim | VN3-258-20 | Genzyme Ireland Limited | IDA Industrial Park, Old Kilmeaden Road, Waterford, Ireland |
44 | Restasis | Cyclosporin 0,05% (0,5mg/g) | Hộp 30 ống x 0,4ml; Nhũ tương nhỏ mắt | VN-21663-19 | Allergan Sales, LLC | Waco, TX 76712, USA |
45 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin 100mg | Hộp 10 vỉ x 5 viên; Viên nang mềm | VN-22785-21 | Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany; Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia |
46 | Sandimmun Neoral 25mg | Ciclosporin 25mg | Hộp 10 vỉ x 5 viên; Viên nang mềm | VN-22786-21 | Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany; Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia |
47 | Seretide Evohaler DC 25/250 mcg | Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoate micronised) 25mcg; Fluticason propionate (dạng micronised) 250mcg | Hộp 1 bình 120 liều xịt; Thuốc phun mù định liều hệ hỗn dịch | VN-22403-19 | Glaxo Wellcome SA | Avda. de Extremadura, 3 Poligono Industrial Allenduero, 09400-Aranda de Duero, Burgos, Spain |
48 | Sifrol | Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,75mg (tương đương 0,52mg pramipexol) | Hộp 3 vỉ 10 viên; Viên nén phóng thích chậm | VN-22298-19 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG | Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany |
49 | Sympal | Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 50mg/2ml | Hộp 5 ống x 2ml; Dung dịch tiêm bắp chậm, tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch sau khi pha | VN-22698-21 | A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l. | Via Sette Santi, 3 50131 Florence, Italy |
50 | Ventolin Nebules | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/2,5ml | Hộp 6 vỉ x 5 ống 2,5ml Dung dịch khí dung | VN-22568-20 | GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd. | 1061 Mountain Highway Boronia Victoria 3155, Australia |
51 | Vigamox | Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 5mg/ml | Hộp 1 lọ x 5ml; Dung dịch nhỏ mắt | VN-22182-19 | Alcon Research, LLC | 6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134, USA |
52 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin hydrochloride 10mg | Hộp 1 vỉ x 30 viên; Viên nén phóng thích kéo dài | VN-22467-19 | Sanofi Winthrop Industrie | 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours, France |
53 | Xtandi 40mg | Enzalutamide 40mg | Hộp 4 vỉ x 28 viên; Viên nang mềm | VN3-255-20 | Catalent Pharma Solutions, LLC Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon Inc; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2725 Scherer Drive, St. Petersburg, FL 33716 - USA. Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109, USA. Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel, Netherlands |
54 | Zavicefta | Ceftazidime (dưới dạng ceftazidim pentahydrate) 2g; Avibactam (dưới dạng natri avibactam) 0,5g | Hộp 10 lọ; Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | VN3-319-21 | ACS Dobfar S.P.A (cơ sở trộn bột trung gian: Glaxo Operations (UK) Ltd.) | Via Alessandro Fleming, 2, Verona, 37135, Italy (Cơ sở trộn bột trung gian: North Lonsdale Road, Ulverston, Cumbria LA12 9DR, United Kingdom) |
55 | Zoladex | Goserelin (dưới dạng goserelin acetat) 10,8mg | Hộp 1 bơm tiêm đơn liều chứa thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài; Thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài chứa trong bơm tiêm | VN3-331-21 | AstraZeneca UK Limited | Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK |
56 | Zyrtec | Cetirizine dihydrochloride 10mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-20768-17 | UCB Farchim S.A (đóng gói và xuất xưởng: Aesica Pharmaceuticals S.r.l) | ZI de Planchy Chemin de Croix - Blanche 10, 1630 Bulle, Switzerland (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Via Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO), Italy) |
- 1 Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 310/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 349/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 2 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Quyết định 352/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Quyết định 438/QĐ-QLD về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 2 năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6 Quyết định 529/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 3 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7 Quyết định 805/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4 năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8 Quyết định 878/QĐ-QLD về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5 - Năm 2023 của Cục Quản lý Dược ban hành
- 9 Quyết định 98/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành