ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẢO THẮNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông báo số 2269-TB/TU ngày 10/7/2018 của Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020; Thông báo số 3049-TB/TU ngày 12/4/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương điều chỉnh Kế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020 và sau năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sáp nhập thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Thắng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr-SNV ngày 10/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 20 thôn, tổ dân phố mới (gồm 16 thôn, 04 tổ dân phố) sau khi sáp nhập thuộc huyện Bảo Thắng, như sau:
- Thôn, tổ dân phố loại I là: 04 (trong đó 01 thôn, 03 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại II là: 16 (trong đó 15 thôn, 01 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại III: Không có.
(Có biểu phân loại số 01, 02 kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND huyện Bảo Thắng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có thôn, tổ dân phố sáp nhập căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI THÔN MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên thôn TDP/huyện, TP | Tiêu chí quy mô hộ gia đình | Tiêu chí diện tích tự nhiên | Tiêu chí các yếu tố đặc thù | Tổng số điểm | Kết quả phân loại | ||||||||||||
Tổng số hộ (hộ) | Số điểm (tối đa 200 điểm) | Tổng diện tích (ha) | Số điểm (tối đa 100 điểm) | Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm) | Yếu tố khu vực | Yếu tố An ninh trật tự | Yếu tố hộ là người dân tộc thiểu số | Yếu tố hộ nghèo | ||||||||||
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực | Số điểm | Thôn phức tạp AN TT | Số điểm | Số hộ (hộ) | Tỷ lệ % | Số điểm | Số hộ nghèo | Tỷ lệ % | Số điểm | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 9+ 11+14+17 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 = 12/3 | 14 | 15 | 16 = 15/3 | 17 | 18 = 4+6+7 | 19 |
I | Xã Phong Niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thôn Tân Phong | 140 | 120 | 345 | 84.5 | 20 | Xã KV III | 20 |
|
| 23 | 16.429 |
| 7 | 5 |
| 224.5 | Loại 2 |
2 | Thôn An Hồ | 138 | 119 | 387 | 88.7 | 20 | Xã KV III | 20 |
|
| 13 | 9.4203 |
| 10 | 7.25 |
| 227.7 | Loại 2 |
3 | Thôn Cán Hồ | 129 | 114.5 | 625 | 100 | 30 | Xã KV III | 20 |
|
| 129 | 100 | 10 | 11 | 8.53 |
| 244.5 | Loại 2 |
4 | Thôn Cốc Sâm 2 | 122 | 111 | 235 | 67 | 25 | Xã KV III | 20 |
|
| 58 | 47.541 | 5 | 8 | 6.56 |
| 203 | Loại 2 |
5 | Thôn Cốc Sâm 5 | 115 | 107.5 | 267.00 | 73.4 | 25 | Xã KV III | 20 |
|
| 30 | 26.087 | 5 | 7 | 6.09 |
| 205.9 | Loại 2 |
6 | Thôn Làng Cung 1 | 130 | 115 | 237.00 | 67.4 | 30 | Xã KV III | 20 |
|
| 95 | 73.077 | 10 | 10 | 7.69 |
| 212.4 | Loại 2 |
7 | Thôn Làng Cung 3 | 109 | 104.5 | 237 | 67.4 | 35 | Xã KV III | 20 |
|
| 74 | 67.89 | 10 | 27 | 24.8 | 5 | 206.9 | Loại 2 |
II | Xã Trị Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Thôn Làng Trung | 101 | 100.5 | 375.4 | 87.5 | 20 | Xã KV III | 20 |
|
| 5 | 4.9505 |
| 20 | 19.8 |
| 208 | Loại 2 |
9 | Thôn Làng Mạ | 100 | 100 | 488 | 98.8 | 25 | Xã KV III | 20 |
|
| 24 | 24 | 5 | 16 | 16 |
| 223.8 | Loại 2 |
III | Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Thôn Khe Mụ | 165 | 132.5 | 395.3 | 89.5 | 20 | Thôn ĐBKK | 20 |
|
| 32 | 19.394 |
| 17 | 10.3 |
| 242 | Loại 2 |
IV | Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Thôn Tằng Loỏng | 107 | 103.5 | 172.96 | 54.6 | 30 | Thôn ĐBKK | 20 |
|
| 107 | 100.00 | 10 | 15 | 14 |
| 188.1 | Loại 2 |
V | Xã Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Thôn Nhuần 2 | 103 | 101.5 | 187 | 57.4 | 30 | Thôn ĐBKK | 20 |
|
| 96 | 93.20 | 10 | 16 | 15.53 |
| 188.9 | Loại 2 |
13 | Thôn Nhuần 3 | 102 | 101 | 230 | 66 | 35 | Thôn ĐBKK | 20 |
|
| 64 | 62.7 | 10 | 25 | 24.5 | 5 | 202 | Loại 2 |
14 | Thôn Nhuần 4 | 168 | 134 | 389 | 88.9 | 30 | Thôn ĐBKK | 20 |
|
| 152 | 90.48 | 10 | 24 | 14.29 |
| 252.9 | Loại 1 |
15 | Thôn Phú Thịnh 1 | 104 | 102 | 255.75 | 71.2 | 15 | Xã KV II | 15 |
|
| 10 | 9.62 |
| 5 | 4.81 |
| 188.2 | Loại 2 |
16 | Thôn Phú Thịnh 2 | 107 | 103.5 | 404.75 | 90.5 | 15 | Xã KV II | 15 |
|
|
| 0.00 |
| 6 | 5.61 |
| 209 | Loại 2 |
| Tổng cộng là 16 thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 16 thôn mới của huyện Bảo Thắng được phân loại như sau: Loại I là 01, loại II là 15 (không có thôn loại III)./.
Biểu số 02
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên thôn (bản)/huyện, TP | Tiêu chí quy mô hộ gia đình | Tiêu chí diện tích tự nhiên | Tiêu chí các yếu tố đặc thù | Tổng số điểm | Kết quả phân loại | ||||||||||||
Tổng số hộ (hộ) | Số điểm (tối đa 200 điểm) | Tổng diện tích (ha) | Số điểm (tối đa 100 điểm) | Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm) | Yếu tố khu vực | Yếu tố An ninh trật tự | Hộ sản xuất Nông nghiệp | Yếu tố hộ nghèo | ||||||||||
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực | Số điểm | Thôn phức tạp AN TT | Số điểm | Số hộ (hộ) | Tỷ lệ % | Số điểm | Số hộ nghèo | Tỷ lệ % | Số điểm | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 9+ 11+14+17 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 = 12/3 | 14 | 15 | 16 = 15/3 | 17 | 18 = 4+6+7 | 19 |
I | Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| |
1 | Tổ dân phố số 3 | 186 | 168 | 80.29 | 90.1 | 30 | Khu vực II | 15 | x | 10 | 74 | 39.8 | 5 | 7 | 3.8 |
| 288.1 | Loại 1 |
2 | Tổ dân phố số 5 | 233 | 191.5 | 25.08 | 55.1 | 15 | Khu vực II | 15 |
|
|
| 0.0 |
| 5 | 2.1 |
| 261.6 | Loại 1 |
3 | Tổ dân phố số 7 | 143 | 143 | 442.79 | 100 | 25 | Khu vực II | 15 |
|
| 114 | 79.7 | 10 | 1 | 0.7 |
| 268 | Loại 1 |
4 | Tổ dân phố số 8 | 114 | 1 14 | 155.71 | 100 | 25 | Khu vực II | 15 |
|
| 50 | 43.9 | 10 | 16 | 14.0 |
| 239 | Loại 2 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 04 tổ dân phố mới của huyện Bảo Thắng được phân loại như sau: TDP loại 1 là 3, TDP loại II là 1 (không có TDP loại III)./.
- 1 Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn của các xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
- 5 Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1 Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn của các xã thuộc huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa