ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2005/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 02 tháng 8 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Bảng quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về lộ giới các tuyến đường tỉnh, hành lang bảo vệ công trình giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trái với quy định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải phối hợp với các sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số:38 /2005/QĐ-UB ngày 02 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang).
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Cấp đường qui hoạch | Toàn hành lang (m) | Tim đường ra mỗi bên (m) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | ĐT.861: | QL1A | xã Mỹ Trung (Ngã Sáu) | 15,300 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn tiếp giáp QL.1A | 0,400 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn từ Km 9+000 đến Km 9+600 | 0,600 |
| 22,0 | 11,0 | Chợ Kênh Kho | ||
2 | ĐT.862 | QL.50 (đường Nguyễn Huệ thị xã Gò Công) | xã Tân Thành (Đèn đỏ) | 18,650 |
|
|
|
|
| Đoạn ngoài nội ô thị xã, thị trấn: |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn nội ô TX Gò công: - Từ QL.50 (đường Nguyễn Huệ) đến cầu Kênh Tỉnh. - Từ cầu Kênh Tỉnh đến cống Bà Chày - Từ cống Bà Chày đến đường Việt Hùng |
0,436 0,464 1,420 |
|
18,0 22,5 32,5 |
9,0 11,25 16,25 | Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công | ||
| Đoạn Thị trấn Tân Hòa: Từ Cổng chào mới Đến Bia chiến tích Xóm Gò | 2,300 |
| 30,0 | 15,0 |
| ||
| Đoạn qua khu vực Tân Thành: Từ ngã ba trường học ấp Giồng Đình Đến ngã ba trường học ấp chợ Tân Thành | 1,150 |
| 30,0 | 15,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã ba biển Tân Thành | 1,200 |
| 32,5 | 16,25 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn từ ngã ba biển Tân Thành đến Trạm kiểm soát biên phòng | 5,200 |
|
|
| Hành lang theo Pháp lệnh Bảo vệ đê điều | ||
3 | ĐT.863 | QL1A | xã Mỹ Trung (Ngã Sáu) | 15,800 |
|
|
|
|
| Đoạn từ QL.1A đến cầu Thông Lưu | 1,796 | III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn từ cầu Thông Lưu đến xã Mỹ Trung | 14,004 | V mở rộng | 22,0 | 11,0 | Nền 6,5m, mặt 4,5m. |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
4 | ĐT.864 | QL.60 | thị trấn Cái Bè | 35,435 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn từ ngã 3 QL.60 đến cầu Bình Đức | 0,395 |
| 22,0 | 11,0 | Chỉ giới quy hoạch TP.Mỹ Tho | ||
| Đoạn từ cầu Bình Đức đến cầu Xoài Hột | 3,140 |
| 30,0 | 15,0 | Đường qua Khu công nghiệp Mỹ Tho | ||
| Đoạn từ cầu Xoài Hột đến cầu Đồng Tâm (kinh Xáng) | 2,700 |
| 30,0 | 15,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Kim Sơn: từ cầu Rạch Gầm đến Đình Thần Cả Giám | 0,250 |
| 30,0 | 15,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Phú Phong: từ cầu Phú Phong đến ranh xã Tam Bình (huyện Cai Lậy). | 0,350 |
| 30,0 | 15,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Tam Bình: từ cầu Tam Bình đến trường THCS Tam Bình | 0,200 |
| 30,0 | 15,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu dân cư Đông Hòa Hiệp từ sông Cái Bè về phía đông 500m | 0,500 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư | ||
5 | ĐT.865 | xã Phú Mỹ | cầu Bằng Lăng | 45,569 |
|
|
| |
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn qua khu vực chợ Phú Mỹ: từ đầu ĐT.865 đến cầu Tràm Sập | 1,325 |
| 32,0 | 16,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ Phước ngoài vòng xoay từ cầu kinh 10 đến giáp cống Bà Kỳ | 1,750 |
| 30,0 | 15,0 | Thị trấn Mỹ Phước | ||
| Đoạn qua khu vực vòng xoay: Hành lang an toàn cách vòng cung mép nhựa 8m |
|
|
|
| Thị trấn Mỹ Phước | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Thạnh Lộc: Từ phía đông cầu Thầy Cai dài 200 m đến phía tây cầu Thầy Cai dài 100m | 0,300 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Thiên Hộ: Từ Km 42+840 đến 43+240 | 0,400 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
6 | ĐT.866 | QL.01A | xã Phú Mỹ (ranh tỉnh Long An) | 11,216 |
|
|
| |
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn qua khu vực chợ Việt Kiều: cách kinh Việt Kiều mỗi phía 200 m | 0,400 |
| 32,0 | 16,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Cổ Chi: Từ cổng Chùa đến Kho lúa | 0,500 |
| 32,0 | 16,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Phú Mỹ: Từ cống ranh Tân Hòa Thành đến đường Láng Cát | 1,100 |
| 32,0 | 16,0 | Khu đông dân cư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
7 | ĐT.866B | ĐT.866 | cầu Kênh Năng | 5,500 |
|
|
| |
| Toàn tuyến |
| IV | 32,0 | 16,0 |
| ||
8 | ĐT.867 | QL.1A | đường Bắc Đông | 22,900 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn từ QL.1A đến Nhà Thờ (khu phố Lương Minh Chánh) | 2,000 |
| 32,0 | 16,0 | Khu đông dân cư Long Định | ||
| Đoạn qua khu vực TT Mỹ Phước ngoài vòng xoay:Từ cống 8 Nghi đến cầu Kinh 500 | 2,000 |
| 30,0 | 15,0 | Thị trấn Mỹ Phước | ||
| Đoạn qua khu vực vòng xoay: Hành lang an toàn cách vòng cung mép nhựa 8m |
|
|
|
| Thị trấn Mỹ Phước | ||
9 | ĐT.868 | bến phà Ngũ Hiệp | cầu Hai Hạt | 25,800 |
|
|
| |
| Tuyến ngoài vùng dân cư | | III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn từ bến Phà Ngũ Hiệp đến Trường PTTH Tam Bình | 1,500 |
| 29,0 | 14,5 | Đường vào Bến phà Ngũ Hiệp. | ||
| Đoạn từ cầu Long Khánh đến Trụ sở Công An huyện Cai Lậy | 1,800 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn từ Trụ sở Công An huyện Cai Lậy đến QL.1A | 1,350 |
| 20,0 | 10,0 | Thị trấn Cai Lậy | ||
| Đoạn từ QL.01A đến đường ấp 1 Tân Bình | 1,500 |
| 20,0 | 10,0 | Thị trấn Cai Lậy | ||
| Đoạn từ đường ấp 1 Tân Bình đến cầu Nàng Chưng | 3,500 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
10 | ĐT.868B | bến đò Ngũ Hiệp | bến đò Thủy Tây | 2,170 |
|
|
| |
| Toàn tuyến |
| IV | 30,0 | 15,0 |
| ||
11 | ĐT.869 | QL.1A | ĐT.865 xã Hậu Mỹ Bắc B | 18,450 |
|
|
| |
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn qua khu vực chợ An Cư: Từ QL.1A Đến Km 0+281 | 0,281 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Hậu Thành (Cái Nứa): Từ Km 3+000 Đến Km 3+650 | 0,650 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Hậu Mỹ Phú: Từ Km 6+000 Đến Km 6+600 | 0,600 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Hậu Mỹ Trinh: Từ Km 10+200 Đến Km 10+600 | 0,400 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Thiên Hộ: Từ Km 18+000 Đến Km 18+450 | 0,450 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
12 | ĐT.870 | QL.1A | ĐT.864 (xã Bình Đức) | 5,700 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn tiếp giáp QL.01 | 0,100 |
| 33,0 | 16,5 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Xoài Hột: Từ cổng ấp Văn hóa Phước Thuận đến cổng Uỷ ban nhân dân xã Phước Thạnh | 0,600 |
| 33,0 | 16,5 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực chợ Bình Đức: Từ ĐT.864 Đến cầu Lộ Ngang | 0,800 |
| 33,0 | 16,5 | Khu đông dân cư | ||
13 | ĐT.870B | QL.01A | ĐT.864 | 4,500 |
|
|
| Đường vào Khu CN Mỹ Tho |
| Toàn tuyến |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
14 | ĐT.871 | QL.50 (Ngã tư Bình Ân) | Cảng Cá (xã Vàm Láng) | 13,182 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn qua khu vực TX Gò Công:Từ Ngã tư Bình Ân đến đường Vành đai phía Đông | 1,500 |
| 22,5 | 11,25 | Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công | ||
| Đoạn qua khu vực TX Gò Công: Từ đường Vành đai phía Đông đến ranh thị xã | 1,000 |
| 32,5 | 16,25 | Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công | ||
| Đoạn từ Nghĩa trang xã Tân Tây đến Trạm Y tế xã Tân Tây | 1,200 |
| 32,0 | 16,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn từ ngã ba ĐT.871 – ĐH.02 đến đường vào Xóm Lưới | 1,000 |
| 32,0 | 16,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn từ cống Đôi Ma đến UBND xã Vàm Láng | 1,750 |
| 30,0 | 15,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn từ UBND xã Vàm Láng (qua khu vực chợ) đến Cảng cá Vàm Láng | 0,750 |
| 16,0 | 08,0 | Khu đông dân cư | ||
15 | ĐT.872 | QL.50 | ĐT.877(bến đò Cá Chốt) | 7,300 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn qua khu vực thị trấn Vĩnh Bình: Từ QL.50 đến cầu Vĩnh Bình | 1,500 |
| 16,0 | 08,0 | Thị trấn Vĩnh Bình | ||
| Đoạn qua khu vực thị trấn Vĩnh Bình: Từ cầu Vĩnh Bình đến Lò Vôi | 0,500 |
| 11,4 | 5,7 | Thị trấn Vĩnh Bình | ||
16 | ĐT.873 | QL.50 | ĐH.13 (xã Thành Công) | 2,900 |
|
|
|
|
| Toàn tuyến |
| IV | 29,0 | 14,5 |
| ||
17 | ĐT.874 | QL.1A | TT Mỹ Phước | 8,064 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ Phước từ cầu Nguyễn Văn Tiếp đến ĐT.867 | 0,800 |
| 30,0 | 15,0 | Thị trấn Mỹ Phước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
18 | ĐT.874.B | QL.1A | cầu Mỹ Long | 5,034 |
|
|
|
|
| Đoạn từ QL.01A đến cầu Long Điền | 3,000 |
| 18,0 | 09,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn từ cầu Long Điền đến cầu Mỹ Long | 2,000 |
| 43,0 | 21,5 |
| ||
19 | ĐT.875 | QL.1A | bến sông Tiền | 4,690 |
|
|
|
|
| Đoạn tiếp giáp từ QL.1A đến ranh huyện Cái Bè km 2+100 | 2,100 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn từ Km 2+100 đến Km 3+590 | 1,490 |
| 29,0 | 14,5 | Thị trấn Cái Bè | ||
| Đoạn nội thị từ Km 3+590 đến Km 4+690 | 1,100 |
| 12,0 | 06,0 | Thị trấn Cái Bè | ||
20 | ĐT.876 | QL.1A | ĐT.864 (ngã ba Tây Hòa) | 8,600 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn giáp QL.1A từ đầu ĐT.876 đến cây xăng | 0,250 |
| 27,5 | 13,75 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn nội thị Vĩnh Kim từ Bệnh viện Vĩnh Kim đến đường Bờ Cỏ Xã | 1,000 |
| 27,5 | 13,75 | Khu đông dân cư | ||
21 | ĐT.877 | QL.50 (xã An Thạnh Thủy) | QL.50(thị xã Gò Công) | 29,700 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn khu vực Ủy ban nhân dân xã Bình Ninh từ cầu An Thạnh Thủy đến ngã tư đường Bờ chợ | 0,490 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua thị tứ Long Bình từ cổng trường học cấp III đến khu nghĩa địa | 1,000 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu dân cư Bình Tân từ cây xăng Huỳnh Đức đến đê Bà Giảng | 1,000 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua thị xã Gò Công: - Từ QL.50 đến đường Vành đai phía Nam - Từ đường Vành đai phía Nam đến Ngã 3 Long Hòa - Từ Ngã 3 Long Hòa đến cầu Xóm Thủ |
0,628 0,616 2,100 |
|
17,0 24,0 27,5 |
8,5 12,0 13,75 |
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công | ||
22 | ĐT.877B : | xã Tân Thới | xã Phú Tân | 31,800 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn qua khu dân cư xã Tân Thới: từ cống lò heo đến trường PTTH xã Tân Thới | 1,200 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu dân cư xã Tân Phú: từ cây xăng Nguyễn Thành Cẩm đến trường PTTH xã Tân Phú | 1,200 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu dân cư xã Phú Thạnh: từ giao lộ ĐH.10 về phía tây 700m, về phía đông 300m. | 1,000 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu dân cư xã Phú Đông: từ cầu Lý Quàn ra hai phía 300m. | 0,600 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
23 | ĐT.878 | QL.1A | ĐT.879 (xã Lương Hòa Lạc) | 7,700 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn tiếp giáp với QL.01A tại ngã tư Chợ Bưng vào 100m | 0,100 |
| 27,5 | 13,75 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn tiếp giáp với QL.01A tại ngã tư Thân Củu Nghĩa mỗi bên vào 100m | 0,200 |
| 27,5 | 13,75 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua chợ Bưng: từ đường ấp 5 đến Lộ Me | 0,450 |
| 27,5 | 13,75 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu dân cư Thân Cửu Nghĩa: từ ranh xã Tam Hiệp đi về phía xã Thân Cửu Nghĩa 400m. | 0,450 |
| 27,5 | 13,75 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn qua khu vực Bến Tranh: từ cổng ấp văn hóa Ngãi Thuận đến cầu Bến Tranh | 0,300 |
| 27,5 | 13,75 | Khu đông dân cư | ||
24 | ĐT.879 | QL.50 | xã Trung Hòa(giáp ranh tỉnh Long An) | 16,400 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn qua thành phố Mỹ Tho: từ ngã 3 Anh Giác (QL.50) đến giáp ranh xã Lương Hòa Lạc | 1,836 |
| 22,0 | 11,0 | Chỉ giới quy hoạch TP. Mỹ Tho | ||
| Đoạn qua chợ Bến Tranh: Từ Kênh Nổi đến cầu Kênh Nhỏ | 1,940 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư | ||
| Từ cầu Mỹ Tịnh An đến cống (hộ ông Năm Giờ) | 0,375 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư | ||
25 | ĐT.879B | QL.50 | xã Tân Bình Thạnh | 13,770 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn qua thành phố Mỹ Tho: từ ngã 3 QL.50 (Công An thành phố Mỹ Tho) đến cầu Gò Cát | 1,680 |
| 22,0 | 11,0 |
| ||
| Đoạn qua chợ Thanh Bình: Từ trường Tiểu học Thanh Bình đến ranh Nghĩa trang xã Thanh Bình | 0,350 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
| Đoạn ngã ba Tân Bình Thạnh: Từ hộ ông Trần Văn Thành đến cống Hai Tính | 0,400 |
| 29,0 | 14,5 | Khu đông dân cư | ||
26 | ĐT.879C | QL.50 | xã Đăng Hưng Phước (giáp ranh tỉnh Long An) | 6,590 |
|
|
|
|
| Tuyến ngoài vùng dân cư |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
| Đoạn qua thị tứ Ông Văn (Đăng Hưng Phước): Từ đường Lộ Làng Đến cống số 5 | 1,170 |
| 22,0 | 11,0 | Khu đông dân cư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
27 | ĐT.873B | QL.50 (Trạm biến điện thị xã Gò Công) | Cống Đập Gò Công | 3,585 |
|
|
|
|
| Toàn tuyến |
| III | 43,0 | 21,5 |
| ||
28 | ĐT.862 Đường Vành Đai TX.GC | QL.50 (bến xe thị xã Gò Công) | ĐT.862 (cống Bà Chài) | 2,869 |
|
|
|
|
| Đoạn qua khu dân cư TX Gò Công: Từ QL.50 Đến ĐT.862 |
|
| 24,0 | 12,0 | Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công | ||
29 | QL.50 Tuyến tránh thị xã Gò Công | QL.50 (Km 47+334) | QL.50 (Km 50+582) | 3,248 | III | 43,0 | 21,5 |
|
30 | QL.50 Tuyến tránh thành phố Mỹ Tho | QL.1A | QL.50 (Km 83+225)xã Tân Mỹ Chánh | 7,401 | III | 46,0 | 23,0 |
|
- 1 Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành đến nay hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 4 Quyết định 09/2005/QĐ-UBND sửa đổi Bảng chi tiết quy định về hành lang bảo vệ đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh kèm theo Quyết định 07/2004/QĐ-UB do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 6 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị định 186/2004/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Luật Giao thông đường bộ 2001
- 7 Pháp lệnh Đê điều năm 2000
- 1 Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa