Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NH�N D�N
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 380/QĐ-UBND

Kon Tum, ng�y 14 th�ng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PH� DUYỆT KẾ HOẠCH PH�T TRIỂN NH� Ở TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2022 - 2026 V� NĂM ĐẦU KỲ

ỦY BAN NH�N D�N TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22 th�ng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nh� ở ng�y 25 th�ng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh một số điều của Luật Nh� ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 3 năm 2021 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh một số điều của Luật Nh� ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ về ph�t triển v� quản l� nh� ở x� hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 4 năm 2021 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ về ph�t triển v� quản l� nh� ở x� hội;

Căn cứ Th�ng tư số 19/2016/TT-BXD ng�y 30 th�ng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ X�y dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh một số điều của Luật Nh� ở; Th�ng tư số 07/2021/TT-BXD ng�y 30 th�ng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ X�y dựng sửa đổi, bổ sung, b�i bỏ một số điều của Th�ng tư số 19/2016/TT-BXD ng�y 30 th�ng 6 năm 2016 v� Th�ng tư số 02/2016/TT-BXD ng�y 15 th�ng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ x�y dựng;

Căn cứ Th�ng tư số 09/2021/TT-BXD ng�y 16 th�ng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ X�y dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ về ph�t triển v� quản l� nh� ở x� hội v� Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 4 năm 2021 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ về ph�t triển v� quản l� nh� ở x� hội;

Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ng�y 22 th�ng 12 năm 2021 của Thủ tướng Ch�nh phủ ph� duyệt Chiến lược ph�t triển nh� ở quốc gia giai đoạn 2021 - 2030, tầm nh�n đến năm 2045;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ng�y 12 th�ng 12 năm 2022 của Hội đồng nh�n d�n tỉnh về Chương tr�nh ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2030;

Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-UBND ng�y 21 th�ng 12 năm 2022 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh ph� duyệt Chương tr�nh ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2030;

Theo đề nghị của Sở X�y dựng tại Tờ tr�nh số 35/TTr-SXD ng�y 13 th�ng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ph� duyệt Kế hoạch ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022 - 2026 v� năm đầu kỳ(1) (c� nội dung Kế hoạch ban h�nh k�m theo).

Điều 2. Giao Sở X�y dựng chủ tr�, phối hợp với c�c sở, ban ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố triển khai thực hiện Kế hoạch, thường xuy�n theo d�i việc thực hiện, kịp thời tham mưu đề xuất, b�o c�o Ủy ban nh�n d�n tỉnh.

Điều 3. Gi�m đốc Sở X�y dựng, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố v� Thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị, tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ X�y dựng (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, c�c PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- C�c sở, ban ng�nh thuộc tỉnh;
- UBND c�c huyện, th�nh phố;
- VP UBND tỉnh: CVP, c�c PCVP;
- Lưu: VT, HTKT.DHL.

TM. ỦY BAN NH�N D�N
KT. CHỦ TỊCH
PH� CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc S�m

 

KẾ HOẠCH

PH�T TRIỂN NH� Ở TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2022 - 2026 V� NĂM ĐẦU KỲ
(K�m theo Quyết định số 380/QĐ-UBND ng�y 14 th�ng 7 năm 2023 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Kon Tum)

I. MỤC Đ�CH, Y�U CẦU

1. Mục đ�ch

- Cụ thể h�a c�c định hướng, mục ti�u, chỉ ti�u ph�t triển nh� ở giai đoạn 2022 - 2026 đ� được ph� duyệt tại Chương tr�nh ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2030. L�m cơ sở để triển khai c�c bước chuẩn bị đầu tư c�c dự �n ph�t triển nh� ở thương mại, nh� ở x� hội, nh� ở t�i định cư, nh� ở c�ng vụ; huy động mọi nguồn vốn đầu tư của c�c th�nh phần kinh tế, tham gia ph�t triển nh� ở, th�c đẩy sự ph�t triển l�nh mạnh thị trường bất động sản.

- Đảm bảo mối quan hệ h�i h�a giữa ph�t triển kinh tế, tăng trưởng d�n số v� x�y dựng nh� ở ph� hợp với quy hoạch ph�t triển kinh tế - x� hội, quy hoạch ph�t triển nh� ở, nh� ở x� hội của tỉnh v� đặc điểm t�nh h�nh của từng địa b�n d�n cư, khu c�ng nghiệp.

- Dự b�o nguồn vốn, huy động c�c nguồn lực từ c�c th�nh phần kinh tế tham gia đầu tư, ph�t triển nh� ở, g�p phần thực hiện mục ti�u ph�t triển kinh tế - x� hội của địa phương; đ�p ứng nhu cầu cải thiện chỗ ở của Nh�n d�n.

- X�c định vị tr�, khu vực ph�t triển nh� ở, số lượng dự �n đầu tư x�y dựng nh� ở, số lượng nh� ở, tổng diện t�ch s�n x�y dựng nh� ở cần đầu tư x�y dựng; tỷ lệ c�c loại nh� ở cần đầu tư x�y dựng; số lượng, diện t�ch s�n x�y dựng nh� ở x� hội cần đầu tư x�y dựng; chỉ ti�u diện t�ch nh� ở b�nh qu�n đầu người tại đ� thị, n�ng th�n v� tr�n to�n địa b�n tỉnh; chỉ ti�u diện t�ch nh� ở tối thiểu; diện t�ch đất để x�y dựng c�c loại nh� ở; nguồn vốn huy động cho ph�t triển c�c loại nh� ở; thời gian triển khai thực hiện tr�n địa b�n tỉnh giai đoạn 2022 - 2026 v� năm đầu kỳ.

- G�p phần n�ng cao chất lượng cuộc sống của Nh�n d�n, ph�t triển nh� ở khu vực đ� thị văn minh, hiện đại; ph�t triển nh� ở khu vực n�ng th�n đồng bộ v� ph� hợp với mục ti�u của chương tr�nh n�ng th�n mới, từng bước cải thiện chất lượng nh� ở cho người d�n; n�ng cao c�ng t�c chỉnh trang đ� thị, x�y dựng hệ thống hạ tầng x� hội, hạ tầng kỹ thuật ho�n chỉnh, đồng bộ với sự ph�t triển của chung của tỉnh.

2. Y�u cầu

- Ph� hợp với Chiến lược ph�t triển nh� ở quốc gia giai đoạn 2021 - 2030, tầm nh�n đến năm 2045; Chương tr�nh ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2030 v� c�c đồ �n quy hoạch c� li�n quan.

- Chỉ ti�u ph�t triển nh� ở trong Kế hoạch ph�t triển nh� ở phải được x�c định l� một trong những chỉ ti�u cơ bản của Kế hoạch ph�t triển kinh tế - x� hội của tỉnh, ph� hợp với từng thời kỳ ph�t triển kinh tế - x� hội của địa phương.

- Phối hợp với nhu cầu nh� ở của địa phương trong từng giai đoạn; đảm bảo tu�n thủ ph�p luật về nh� ở, quy hoạch, kế hoạch do c�c cấp ph� duyệt v� c�c văn bản quy phạm ph�p luật đ� ban h�nh.

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Chỉ ti�u ph�t triển nh� ở giai đoạn 2022 - 2026

a) Diện t�ch nh� ở b�nh qu�n: Đến năm 2026, diện t�ch nh� ở b�nh qu�n đầu người to�n tỉnh đạt khoảng 26,7 m2 s�n/người (trong đ�: khu vực đ� thị đạt 30,0 m2 s�n/người, khu vực n�ng th�n đạt 23,6 m2 s�n/người).

b) Diện t�ch s�n nh� ở tối thiểu đạt 10 m2 s�n/người.

c) Diện t�ch s�n nh� ở tăng th�m: Tổng diện t�ch s�n nh� ở tăng th�m khoảng 4.336.693 m2, trong đ�: nh� ở thương mại khoảng 1.266.245 m2 s�n, nh� ở c�ng vụ khoảng: 2.500 m2 s�n, nh� ở x� hội khoảng: 135.366 m2 s�n, nh� ở d�n tự x�y khoảng: 2.932.582 m2 s�n.

d) Tỷ lệ chất lượng nh� ở: Phấn đấu tăng tỷ lệ nh� ở ki�n cố tr�n địa b�n tỉnh đạt khoảng 40% (trong đ� khu vực đ� thị đạt khoảng 50%, khu vực n�ng th�n đạt khoảng 35%), giảm tỷ lệ nh� ở thiếu ki�n cố v� nh� ở đơn sơ.

đ) Diện t�ch đất ở: Diện t�ch đất ở dự kiến khoảng: 722,70ha, trong đ�: nh� ở thương mại khoảng 309,29 ha, nh� ở c�ng vụ khoảng 0,60 ha, nh� ở x� hội khoảng 25,07 ha, nh� ở d�n tự x�y khoảng 387,74 ha.

e) Nhu cầu về vốn v� nguồn vốn ph�t triển nh� ở: Tổng nguồn vốn để ph�t triển nh� ở trong giai đoạn 2022 - 2026 khoảng 37.371,1 tỷ đồng từ nguồn vốn ng�n s�ch nh� nước(1), vốn x� hội h�a v� vốn hợp ph�p kh�c.

2. Chỉ ti�u ph�t triển nh� ở năm đầu kỳ

a) Diện t�ch nh� ở b�nh qu�n: Diện t�ch nh� ở b�nh qu�n đầu người to�n tỉnh đạt 23,1 m2 s�n/người (trong đ�: khu vực đ� thị đạt 29,2 m2 s�n/người, khu vực n�ng th�n đạt 18,0 m2 s�n/người).

b) Diện t�ch s�n nh� ở tăng th�m: Tổng diện t�ch s�n nh� ở tăng th�m khoảng: 794.090 m2, Trong đ�: Nh� ở thương mại khoảng 296.923 m2; Nh� ở d�n tự x�y tăng th�m 497.168 m2.

c) Diện t�ch đất ở: Diện t�ch đất ở ph�t triển nh� ở dự kiến: 132,88 ha, trong đ�: Nh� ở thương mại khoảng 61,86 ha; Nh� ở d�n tự x�y khoảng 71,02 ha.

d) Nhu cầu về vốn v� nguồn vốn ph�t triển nh� ở: Tổng nguồn vốn để ph�t triển nh� ở trong giai đoạn l� 6.886,5 tỷ đồng từ nguồn vốn ng�n s�ch nh� nước(2), vốn x� hội h�a v� vốn hợp ph�p kh�c.

III. GIẢI PH�P V� TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Giải ph�p

- Tăng cường chức năng quản l� nh� nước về nh� ở, đẩy mạnh ph�n cấp, ph�n quyền v� cải c�ch h�nh ch�nh li�n quan đến đầu tư ph�t triển nh� ở; thường xuy�n đ�nh gi� t�nh h�nh thực hiện để đảm bảo c�n đối cung - cầu nh� ở cho c�c đối tượng sử dụng.

- �p dụng cơ chế ch�nh s�ch tạo điều kiện để c� nh�n, hộ gia đ�nh x�y dựng nh� ở v� khuyến kh�ch x� hội h�a trong đầu tư ph�t triển nh� ở. Khuyến kh�ch việc �p dụng quy chuẩn, ti�u chuẩn đối với những khu d�n cư hiện hữu của hộ gia đ�nh, c� nh�n gắn với cải tạo, chỉnh trang đ� thị. Quy định tỷ lệ nh� ở thương mại v� x�c định cụ thể ph�n kh�c nh� ở khi chấp thuận chủ trương đầu tư c�c dự �n ph�t triển nh� ở để đảm bảo đa dạng loại h�nh, ph�n kh�c nh� ở.

- Ban h�nh cơ chế ưu đ�i để khuyến kh�ch ph�t triển loại h�nh nh� ở x� hội, nh� ở thương mại gi� thấp v� nh� ở cho thu� đ�p ứng nhu cầu cho đối tượng l� c�ng nh�n lao động tại c�c khu c�ng nghiệp, cụm c�ng nghiệp, người thu nhập thấp tại khu vực đ� thị. Từng bước chuyển đổi m� h�nh sang nh� ở chung cư cao tầng, hiện đại thay thế nh� ở thấp tầng tại c�c khu vực đ� thị c� hệ thống hạ tầng kỹ thuật đ�p ứng. Kết hợp việc ho�n thiện cơ sở hạ tầng theo quy hoạch tại n�ng th�n với x�y mới v� cải tạo nh� ở, gắn với bảo tồn v� ph�t huy bản sắc văn h�a đặc trưng.

- Quản l� chặt chẽ c�ng t�c lập, quản l� thực hiện quy hoạch, quản l� kiến tr�c, đồng thời n�ng cao năng lực ph�t triển nh� ở theo dự �n để đảm bảo h�nh th�nh c�c khu đ� thị, khu nh� ở hiện đại, c� kiến tr�c cảnh quan đồng bộ, h�i h�a, đ�p ứng đầy đủ y�u cầu về hạ tầng kỹ thuật v� hạ tầng x� hội.

- Chủ động quy hoạch, bố tr� quỹ đất ph�t triển nh� ở, trong đ� đặc biệt quan t�m tới quỹ đất bố tr� t�i định cư v� quỹ đất nh� ở x� hội theo quy định; khai th�c c� hiệu quả nguồn lực về đất đai để huy động c�c th�nh phần kinh tế tham gia ph�t triển nh� ở.

- Thực hiện đa dạng h�a c�c phương thức đầu tư x�y dựng nh� ở x� hội chủ yếu sử dụng vốn ngo�i ng�n s�ch; ưu ti�n sử dụng vốn ng�n s�ch hỗ trợ nh� ở cho người c� c�ng, hỗ trợ nh� ở cho hộ gia đ�nh ngh�o v� cận ngh�o, v�ng thường xuy�n bị ảnh hưởng bởi thi�n tai, biến đổi kh� hậu v� c�c đối tượng ch�nh s�ch x� hội theo quy định.

- Đẩy mạnh việc ứng dụng khoa học c�ng nghệ trong x�y dựng v� quản l� ph�t triển nh� ở; khuyến kh�ch ph�t triển c�c c�ng tr�nh xanh, tiết kiệm năng lượng, ứng dụng c�c c�ng nghệ th�ng minh tại c�c dự �n ph�t triển nh� ở. X�y dựng, vận h�nh v� c�ng khai cơ sở dữ liệu về quy hoạch, hệ thống th�ng tin về nh� ở v� thị trường bất động sản để tăng t�nh c�ng khai, minh bạch, bảo vệ quyền lợi của người d�n khi kinh doanh bất động sản.

2. Tổ chức thực hiện

a) Sở X�y dựng:

- Chủ tr�, phối hợp với c�c sở, ban ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố triển khai thực hiện Kế hoạch ph�t triển nh� ở; hướng dẫn, đ�n đốc v� giải quyết những kh� khăn vướng mắc trong qu� tr�nh thực hiện theo thẩm quyền v� b�o c�o Ủy ban nh�n d�n tỉnh xem x�t, quyết định đối với trường hợp vượt thẩm quyền; thường xuy�n kiểm tra, r� so�t, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch ph�t triển nh� ở đảm bảo ph� hợp với t�nh h�nh ph�t triển kinh tế - x� hội thực tế của tỉnh;

- Đ�nh gi� sơ kết, tổng kết t�nh h�nh v� kết quả thực hiện Chương tr�nh, Kế hoạch đ� được ph� duyệt; b�o c�o Bộ X�y dựng v� Ủy ban nh�n d�n tỉnh theo quy định;

- Đăng tải c�ng khai kế hoạch tr�n Trang th�ng tin điện tử của Sở X�y dựng, đồng thời gửi về Bộ X�y dựng để theo d�i, quản l�.

b) C�c sở, ban ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố:

- Theo chức năng, nhiệm vụ quản l� ng�nh phối hợp triển khai thực hiện theo nhiệm vụ được ph�n c�ng tại thuyết minh Kế hoạch ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022 - 2026 v� năm đầu kỳ hiệu quả, c�ng khai, minh bạch, đảm bảo theo quy định của ph�p luật, ph� hợp với t�nh h�nh ph�t triển kinh tế - x� hội của tỉnh;

- Thực hiện b�o c�o, đ�nh gi� kết quả thực hiện Kế hoạch h�ng năm theo quy định v� gửi b�o c�o cho Sở X�y dựng để tổng hợp b�o c�o Ủy ban nh�n d�n tỉnh xem x�t điều chỉnh cho ph� hợp với t�nh h�nh ph�t triển kinh tế - x� hội.

- Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh v� c�c tổ chức th�nh vi�n của Mặt trận tuy�n truyền, vận động Nh�n d�n thực hiện v� gi�m s�t việc thực hiện Kế hoạch v� ph�p luật về nh� ở; vận động c�c tổ chức, c� nh�n đ�ng g�p, hỗ trợ c�c chương tr�nh x�y dựng nh� ở cho c�c đối tượng ch�nh s�ch x� hội, người c� thu nhập thấp, người ngh�o gặp kh� khăn về nh� ở.

c) C�c chủ đầu tư dự �n nh� ở:

- Tổ chức x�y dựng v� triển khai dự �n đảm bảo chất lượng, hiệu quả, chấp h�nh nghi�m t�c c�c đồ �n quy hoạch, chủ trương đầu tư đ� được ph� duyệt;

- Đảm bảo nguồn vốn để đầu tư x�y dựng đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật v� hạ tầng x� hội, thực hiện dự �n theo đ�ng tiến độ, kế hoạch đ� được ph� duyệt;

- Đầu tư x�y dựng v� kinh doanh bất động sản, mua b�n, cho thu�, cho thu� mua nh� ở (đặc biệt l� nh� ở x� hội) theo đ�ng quy định của ph�p luật về x�y dựng, đất đai, nh� ở, kinh doanh bất động sản v� c�c quy định kh�c li�n quan;

- B�o c�o đầy đủ th�ng tin, dữ liệu về nh� ở v� sản phẩm bất động sản đủ điều kiện giao dịch theo quy định tại khoản 9 Điều 18 Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 6 năm 2022 của Ch�nh phủ về x�y dựng, quản l� v� sử dụng hệ thống th�ng tin về nh� ở v� thị trường bất động sản.

(C� thuyết minh Kế hoạch ph�t triển nh� ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2022 - 2026 v� năm đầu kỳ k�m theo)

Trong qu� tr�nh tổ chức thực hiện, c�c sở, ban ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố chủ động phối hợp, đề xuất những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung cho ph� hợp để thực hiện Kế hoạch, th�ng qua Sở X�y dựng để tổng hợp, nghi�n cứu, đề xuất Ủy ban nh�n d�n tỉnh xem x�t quyết định./.

 

 

FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN

 

 



(1) Ủy ban nh�n d�n tỉnh đ� thống nhất tại cuộc họp ng�y 13 th�ng 7 năm 2023.

(1) Vốn hỗ trợ nh� ở cho hộ ngh�o, hộ cận ngh�o tr�n địa b�n c�c huyện ngh�o, tỉnh Kon Tum thuộc Chương tr�nh mục ti�u quốc gia giảm ngh�o bền vững giai đoạn 2021 - 2025.

(2) Vốn hỗ trợ nh� ở cho hộ ngh�o, hộ cận ngh�o tr�n địa b�n c�c huyện ngh�o, tỉnh Kon Tum thuộc Chương tr�nh mục ti�u quốc gia giảm ngh�o bền vững giai đoạn 2021 - 2025.