BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2002/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM SỐ 39/2002/QĐ-QLD NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005;
Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam.
Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố đợt 23 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 23 (hai mươi ba) mỹ phẩm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 ngày kể từ ngày ký.
| Nguyễn Vi Ninh (Đã ký) |
DANH MỤC
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2002/QĐ-QLD ngày 11 tháng 6 năm 2002)
1. Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam (VOCARIMEX)
58- Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
1.1. Nhà sản xuất: LG Household & Healthcare Ltd
20, Yoido-dong, Youngdunpo-gu, seoul 150-721, Korea
1 | Isaknox Corneum Celight Cream with Prozymer & Niacine B | NSX | 36 tháng | LHMP-0938-02 |
2 | Isaknox Hydra-Ex Essence skin-for dry skin with Ceramide | NSX | 36 tháng | LHMP-0939-02 |
3 | Isaknox Hydra-Ex Nutritive-for dry skin with Ceramide | NSX | 36 tháng | LHMP-0940- 02 |
4 | Isaknox Hydra- Ex moisture Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-0941-02 |
5 | Isaknox Prestinue Barrier Banlancing Cream-for normal & combination skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0942-02 |
6 | Isaknox Prestinue Barrier Recharging Cream- for dry skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0943-02 |
7 | Isaknox Prestinue lipid Banlancing Emulsion for normal & combination skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0944-02 |
8 | Isaknox Prestinue Lipid Recharge Emulsion for dry skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0945-02 |
9 | Isaknox Prestinue Moist Banlancing Skin for normal & combination skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0946-02 |
10 | Isaknox Prestinue Moist Recharge Skin for dry skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0947-02 |
11 | Isaknox Sun Care Protection 365 | NSX | 36 tháng | LHMP-0948-02 |
12 | Isaknox White Focus nighr Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0949-02 |
13 | Isaknox White Focus YV Screen | NSX | 36 tháng | LHMP-0950-02 |
14 | Isaknox Wrinkle Decline Eye Treatmen Stick with Medimin A | NSX | 36 tháng | LHMP-0951-02 |
15 | Vionin Monodime Depore After Share | NSX | 36 tháng | LHMP-0952-02 |
16 | Vionin Monodime Depore Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-0953-02 |
17 | Vionin Monodime Hole-in-one Sun Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0954-02 |
18 | Wiv Moisturizing After Shave | NSX | 36 tháng | LHMP-0955-02 |
19 | Wiv Rejuvenator | NSX | 36 tháng | LHMP-0956-02 |
20 | Wiv Sebum Free After Shave | NSX | 36 tháng | LHMP-0957-02 |
2. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty xuất nhập khẩu Côn Sơn (COSIMEX)
130C/93 Phạm Văn Hai, phường 2, Quận Tân bình TP. Hồ Chí Minh
2.1. Nhà sản xuất: Dongguan Unza Consumer Products Ltd.
Si Huan Road, Zhu Shan, Fu Cheng, Dongguan Guangdong, P.R Chi na
21 | Eversoft White Whitening Cleansing Foam with Mulberry | NSX | 36 tháng | LHMP-0959-02 |
22 | Eversoft White Whitening Cleansing Scrub with Jojoba Beads | NSX | 36 tháng | LHMP-0958-02 |
3. Công ty đăng ký: Văn phòng đại diện Johnson & Johnson (Thái Lan)
Lầu 12-01, 35 Nguyễn Huệ, quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh
3.1. Nhà sản xuất: Johnson & Johnson Sdn. Bhd
Lot 3 & 5 Jan Tangdang, 46050 Peataling Jaya, Selangor
223 | Johnsons baby shampoo | NSX | 24 tháng | LHMP-0960-02 |
- 1 Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 7 Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 8 Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 9 Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 10 Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 11 Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 72/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 7 Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 8 Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 9 Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 10 Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành