CỤC QUẢN LÝ DƯỢC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2003/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2003 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005;
Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý Dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người, trong thời kỳ 2001-2005: giao cho Cục Quản lý Dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người;
Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người nhập khẩu vào Việt Nam;
Theo đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc và mỹ phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố đợt 38 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 100 (một trăm) mỹ phẩm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| Trần Công Kỷ (Đã ký) |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2003/QĐ-QLD ngày 22 tháng 9 năm 2003)
1. Công ty đăng ký: Baxco Pharmaceutical Inc.
270 Monterey Pass Road, Monterey Park, CA 91754, USD
1.1. Nhà sản xuất: Baxco Pharmaceutical Inc
270 Monterey Pass Road, Monterey Park, CA 91754, USD
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1 | UBB Vitamin E Skin Care Body Oil | NSX | 60 tháng | LHMP-1987-03 |
2. Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam (VOCARIMEX)
58 Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1 - TP Hồ Chí Minh
2.1. Nhà sản xuất: LG Household & Healthcare Ltd.
150-32, Song Jeong-Dong, Heung Deok-Gu, Cheong Joo-Si, Choong Cheong Book-Do, Korea
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
2 | Isaknox Pore Focus LS - Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-1988-03 |
3 | Isaknox White Focus Intensive Whitening Treatment EL-1 | NSX | 36 tháng | LHMP-1989-03 |
4 | Isaknox White Focus Night Whitening Cream EL-1 | NSX | 36 tháng | LHMP-1990-03 |
5 | Isaknox White Focus Tone Up Whitening Emulsion EL-1 | NSX | 36 tháng | LHMP-1991-03 |
6 | Isaknox White Focus Tone Up Whitening Serum EL-1 | NSX | 36 tháng | LHMP-1992-03 |
7 | Lacvert Cleansing Magic | NSX | 36 tháng | LHMP-1093-03 |
8 | Lacvert Foam Cleansing | NSX | 36 tháng | LHMP-1094-03 |
9 | Lacvert Glossy Lipstick (WN520, BE320, OR215) | NSX | 36 tháng | LHMP-1095-03 |
10 | Lacvert Honey Lip Rouge (PK07, OR08) | NSX | 36 tháng | LHMP-1396-03 |
11 | Lacvert Magic Sun Block Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1097-03 |
12 | Lacvert Satin Eye Shadow (BR34, OR28, BL61, BL18) | NSX | 36 tháng | LHMP-1098-03 |
13 | Lacvert White Power Liquid Foundation (#21,23) | NSX | 36 tháng | LHMP-1099-03 |
14 | Lacvert White Power Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-2000-03 |
15 | Lacvert White Power Sun Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2001-03 |
16 | Lacvert White Power Two Way Cake #21 | NSX | 36 tháng | LHMP-2002-03 |
17 | Lacvert Wrinkle Lift Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-2003-03 |
3- Công ty đăng ký: Công ty LD Lever Việt Nam
17 Lê Duẩn, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
3.1. Nhà sản xuất: Millot Laboratories Co., LTD.
84/55 Moo 11 Soi Tanasit, Teparak Road Bangpla Bangplee, Samutprakarn 10540, Thailand
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
18 | Pond'n White Beauty UV 2 Way Powder (#) pearl Ivory,#2 Natural Beige) | NSX | 24 tháng | LHMP-2004-03 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Procter and Gamble Việt Nam
Lầu 6 Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, quận 1, TP Hồ Chí Minh
4.1. Nhà sản xuất: The Procter & Gamble Company
Cincinnati, Ohio 45202, USA
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
19 | Nice'N Easy 112A Natural Dark Reddish Brown | NSX | 36 tháng | LHMP-2005-03 |
20 | Nice'N Easy 116 Natural Light Neutral Brown | NSX | 36 tháng | LHMP-2006-03 |
21 | Nice'N Easy 122 Natural Black | NSX | 36 tháng | LHMP-2007-03 |
22 | Nice'N Easy 124 Natural black Black | NSX | 36 tháng | LHMP-2008-03 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH T.M.T
94 Thái Phiên, Phường 2, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh
5.1. Nhà sản xuất: Bio Care Laboratory Co., Ltd.
73 Moo 2 Klongpoon Krang Rayong 21170, Thailand
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
23 | Peiland Whitening Bath & Shower Scrub Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-2009-03 |
24 | Peiland Whitening Bath and Shower Scrub Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2010-03 |
25 | Peiland Whitening Body Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-2011-03 |
26 | Peiland Whitening Cleansing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2012-03 |
27 | Peiland Whitening Cleansing Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-2013-03 |
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Tập đoàn Sáng tạo Tự nhiên
80 Yên Ninh, Quận Ba Đình, Hà Nội
6.1. Nhà sản xuất: Davines S.p.A.
Via Ravasini, 9/A-4300 Panna - Italy
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
28 | Activator 10 | NSX | 36 tháng | LHMP-2014-03 |
29 | Activator 20 | NSX | 36 tháng | LHMP-2015-03 |
30 | Activator 30 | NSX | 36 tháng | LHMP-2016-03 |
31 | Alchemy Amber Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-2017-03 |
32 | Alchemy Gold Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-2018-03 |
33 | Alchemy Hyperamber Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-2019-03 |
34 | Alchemy Hypergold Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-2020-03 |
35 | Alchemy Hyperrouge Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-2021-03 |
36 | Alchemy Rouge Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-2022-03 |
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Yến Nhi
264 A Pasteur, phường 8, quận 3 - TP. Hồ Chí Minh
7.1. Nhà sản xuất: Bocchi Laboratories Inc./John Paul Mitchell Systems
20465 East Walnut - Walnut, California 91789, USA
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
37 | Paul Mitchell Color Protect Daily Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-2023-03 |
38 | Paul Mitchell Extra Body Daily Rinse | NSX | 36 tháng | LHMP-2024-03 |
39 | Paul Mitchell Extra Body Daily Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-2025-03 |
40 | Paul Mitchell Instant Moisture Daily Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-2026-03 |
41 | Paul Mitchell Instant Moisture Daily Treatment | NSX | 36 tháng | LHMP-2027-03 |
8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM - XD Thủy Lộc.
9 Ngô Gia Tự, Phường Chánh Nghĩa, Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương
8.1. Nhà sản xuất: L'Occitane S.A.
Z.I. Saint Maurice B.P.307 04103 Manosque Cédex, France
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
42 | Soothing Body Ice Gel With Corsican Organic Verbena Extract | NSX | 36 tháng | LHMP-2028-03 |
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Dược phẩm Việt Thành
Phòng M1, Khu tập thể Bộ Y tế, 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
9.1. Nhà sản xuất: Daycos Cosmetics Co., Ltd.
564-11 Kajwa-Dong, Suh-Ku, Inchon-City, Korea
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
43 | Korea Red Ginseng Cosmetics Skin Care 3 Kind Set | NSX | 24 tháng | LHMP-2029-03 |
10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Vi Vân
Số 42 ngõ 80, Phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
10.1 Nhà sản xuất: Farmaceutici Dott. Ciccarelli S.P.A
20138 Milano, Italy - Via Clemente Prudenzio, 13
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
44 | Cera Di Cupra Crema Antirughe Multiazione (Cera Di Cupra Multi-action Anti-wrinkle Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-2030-03 |
45 | Cera Di Cupra Latte Detergente (Cera Di Cupra Cleansing Milk) | NSX | 36 tháng | LHMP-2031-03 |
46 | Cera Di Cupra Tonico Rivitalizzante (Cera Dicupra Revitalising Toner) | NSX | 36 tháng | LHMP-2032-03 |
47 | Cupralight Crema Idratante (Cupralight Moisturising Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-2033-03 |
48 | Nativa Di Cupra Crema Energizzante (Nativa Di Cupra Crema Energising Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-2034-03 |
49 | Nativa Di Cupra Crema Fluida Opacizzante (Nativa Di Cupra Matt Skin Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-2035-03 |
11. Công ty đăng ký: Forever Living Products Vietnam, L.L.C
7501 East McCormick Parkway, Scottsdale, Arizona 85258, USA
11.1. Nhà sản xuất: Cosmetica Laboratories, Inc.
1960 Eglinton Avenue East, Toronto, MIL 2M5, Canada
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
50 | Sonya Colour Concealer Wheel (184) | NSX | 48 tháng | LHMP-2036-03 |
51 | Sonya Cream to Powder Foundation (107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 182, 183) | NSX | 48 tháng | LHMP-2037-03 |
12. Công ty đăng ký: Johnson & Johnson (Thailand) Ltd.
106 Lat Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Road, Bangkok, Thailand
12.1. Nhà sản xuất: Johnson & Johnson (Thailand) Ltd
106 Lat Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Road, Bangkok, Thailand
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
52 | Clean & Clear Deep Action Cleaser | NSX | 24 tháng | LHMP-2038-03 |
13. Công ty đăng ký: Oriflame Cosmetics SA
20, rue Philippe II - L-2340, Luxembourg
13.1. Nhà sản xuất: Gamma Croma S.p.A
Direzione E Produzione: S.S. 415 Paullese, km29 - 26010 Vaiano Creamasco (CR), Italy
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
53 | CBO Ink Liner (3040) | NSX | 36 tháng | LHMP-2039-03 |
54 | Giordani Gold Deluxe Compact Powder-Translucent (2521) | NSX | 36 tháng | LHMP-2040-03 |
55 | Liquid Volume Lip Colour SPF 12 (5670, 5672, 5673, 5674, 5675) | NSX | 36 tháng | LHMP-2041-03 |
56 | Visions Twin Singles (3233, 3241, 3242, 3244, 3245, 3246) | NSX | 36 tháng | LHMP-2042-03 |
13.2. Nhà sản xuất: Golcha Talkum & Cosmetics Private Limited
Plot No.R-853, MIDC, Rabale, T.T.C Industrial Area, New Bombay, 400 071, India
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
57 | Oriflame Fragranced Body Talc - Floral | NSX | 36 tháng | LHMP-2043-03 |
58 | Oriflanme Fragranced Body Talc - Mystique | NSX | 36 tháng | LHMP-2044-03 |
59 | Oriflame Fragranced Body Talc - Paradise | NSX | 36 tháng | LHMP-2045-03 |
60 | Oriflame Fragranced Body Talc - Romantic | NSX | 36 tháng | LHMP-2046-03 |
13.3. Nhà sản xuất: Norit Bodycare Toiletries
Redscar Business Park, Longridge Road, Preston, Lancashire PR2 5NA, England
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
61 | De Marco Shampoo and Shower Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-2047-03 |
62 | Footcare Reviving Foot Spray | NSX | 36 tháng | LHMP-2048-03 |
63 | Glacier Shampoo/Shower Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-2049-03 |
64 | Natural Selection Frequent Use Shampoo for All Hair Types | NSX | 36 tháng | LHMP-2050-03 |
65 | Natutral Selection Protecting Conditioner for Dry Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-2051-03 |
66 | Natural Selection Repairing Shampoo for Dry Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-2052-03 |
67 | Professional Hair Care System Balance Shampoo for Dandruff and Damaged Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-2053-03 |
68 | Professional Hair Care System Fortify Shampoo for Dry and Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-2054-03 |
69 | Professional Hair Care System Light and Volume Conditioner for Fine and Greasy Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-2055-03 |
70 | Professional Hair Care System Protect and Shine Conditioner for Dry, Dull and Damaged Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-2056-03 |
71 | Professional Hair Care System Volumise Shampoo for Fine and Greasy Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-2057-03 |
13.4. Nhà sản xuất: Oriflame Products Poland SP.Z.O.O
ul. Bohaterow Warszawy 2.02-495 Warszawa, Poland
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
72 | Aloe Hypoallergenic Facial Wash Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2058-03 |
73 | CBO Clear Lash Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-2059-03 |
74 | CBO Matt Perfect Foundation SPF 8 (2454, 2455, 2456, 2457) | NSX | 36 tháng | LHMP-2060-03 |
75 | Clear + Oil Control Clarifying Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-2061-03 |
76 | Colour by Oriflame Rosy Tone Corrective Cream (2246) | NSX | 36 tháng | LHMP-2062-03 |
77 | Colour by Oriflame Under Eye Concealer (2245) | NSX | 36 tháng | LHMP-2063-03 |
78 | Eclat For Men After Shave Balm | NSX | 36 tháng | LHMP-2064-03 |
79 | Footcare Antiperspirant Foot Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2065-03 |
80 | Footcare Cooling Foot & Leg Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-2066-03 |
81 | Footcare Soothing Foot Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2067-03 |
82 | Professional Hair Care System - Energise Mask for Dry and Damaged Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-2068-03 |
83 | Suncare Photostable Suncream 20 | NSX | 36 tháng | LHMP-2069-03 |
84 | Suncare Photostable Suncream 30 | NSX | 36 tháng | LHMP-2070-03 |
85 | Swedish Care Foaming Gel Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-2071-03 |
13.5. Nhà sản xuất: Proficos N.V
Industrie Park 33 Zome A 2220 Heist-Op-Den-Berg, Belgium
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
86 | Clear + Spot Control Treatment Gel (1144) | NSX | 36 tháng | LHMP-2072-03 |
87 | Suncare Photostable Sunstick SPF 15 (1854) | NSX | 36 tháng | LHMP-2073-03 |
88 | Swedish Care Refreshing Toner | NSX | 36 tháng | LHMP-2074-03 |
89 | Tea Tree Anti-Blemish Solution | NSX | 36 tháng | LHMP-2075-03 |
13.6. Nhà sản xuất: Silver Oak Laboratories Pvt.Ltd
B-44, Phase II, NOIDA-201305 (U.P.) India
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
90 | Milk & Honey Nourshing Hand & Body Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2076-03 |
91 | Natural Northem Light - Fairness Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2077-03 |
92 | Oriflame Love A'fair Fairness Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-2078-03 |
93 | Oriflame Love A'fair Fairness Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-2079-03 |
94 | Orflame Swedish Care White Light Day Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-2080-03 |
95 | Oriflame Tea Tree Wash & Tone Foaming Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-2081-03 |
96 | Tender Care | NSX | 36 tháng | LHMP-2082-03 |
13.7. Nhà sản xuất: Surefil Beauty Products Ltd
The Bedford Centre, Parr Industrial Estate, St Helans, Merseyside WA9 1PN. UK
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
97 | O' Girlie Mini Lipstick (8917) | NSX | 36 tháng | LHMP-2083-03 |
98 | Tea Tree Coverstick (2241) | NSX | 36 tháng | LHMP-2084-03 |
99 | Visions Long Lash Mascara (3527, 3528, 3529) | NSX | 36 tháng | LHMP-2085-03 |
14. Công ty đăng ký: S.I.A (Tenamyd Canada) Inc.
640 Marlatt Street St - Laurent, Quebec, Canada, H4M 2H3
14.1. Nhà sản xuất: Korea Kolmar Co., Ltd
170-7, Sojong-Ri, Chonui-Myun, Yongi-Gun, Chung-Nam, Korea
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
NSX | Newage Makeup Colour Last Lip Palette (5 màu) | NSX | 36 tháng | LHMP-2086-03 |
- 1 Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2 Quyết định 171/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4 Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 47/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 7 Quyết định 2557/2002/QĐ-BYT về Quy chế thông tin, quảng cáo thuốc dùng cho người và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8 Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10 Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 11 Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 12 Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 13 Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 14 Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 15 Thông tư 07/2000/TT-BYT về việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người năm 2000 do Bộ Y tế ban hành
- 16 Quyết định 2585-BYT/QĐ năm 1996 về việc giao nhiệm vụ kiểm nghiệm, xác định chất lượng mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 17 Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2 Quyết định 2585-BYT/QĐ năm 1996 về việc giao nhiệm vụ kiểm nghiệm, xác định chất lượng mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Thông tư 07/2000/TT-BYT về việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người năm 2000 do Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 5 Quyết định 53/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 6 Quyết định 58/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 7 Quyết định 83/2001/QĐ-QLD ban hành mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng cục quản lý dược ban hành
- 8 Quyết định 2557/2002/QĐ-BYT về Quy chế thông tin, quảng cáo thuốc dùng cho người và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Quyết định 31/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược ban hành
- 10 Quyết định 32/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11 Quyết định 39/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12 Quyết định 99/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13 Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14 Quyết định 58/2003/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 15 Quyết định 47/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 16 Quyết định 171/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành