ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3952/2015/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 10 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 5/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính tại Tờ trình số 1870/TTrLN-SLĐTBXH-STC ngày 29/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi áp dụng: Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề đối với người khuyết tật học nghề tại các cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh.
b) Đối tượng áp dụng:
- Người khuyết tật đủ 14 tuổi đến dưới 60 tuổi (đối với nam), dưới 55 tuổi (đối với nữ) có nhu cầu học nghề và sức khỏe phù hợp với yêu cầu của nghề cần học;
- Các cơ sở dạy nghề đã được cấp có thẩm quyền cấp “Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề” theo quy định, tham gia dạy nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh.
2. Mức chi phí đào tạo nghề
Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho một học viên là người khuyết tật/khóa học nghề theo từng nhóm nghề như sau:
TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo/khóa học (tháng) | Mức chi phí đào tạo người/khóa học (đồng) |
1 | Nhóm 1 | 04 | 4.500.000 |
2 | Nhóm 2 | 03 | 3.500.000 |
3 | Nhóm 3 | 03 | 3.000.000 |
(Chi tiết từng nhóm nghề có phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo)
3. Mức ngân sách hỗ trợ cho người khuyết tật tham gia học nghề
a) Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề:
- Mức hỗ trợ: Chi phí đào tạo nghề tối đa cho một học viên là người khuyết tật/khóa học nghề bằng mức chi phí đào tạo nghề được quy định tại
- Nội dung chi hỗ trợ: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đối với những nghề có chi phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ tối đa ở trên, các cơ sở dạy nghề chủ động xây dựng phương án huy động các nguồn hợp pháp khác để bù chi phí.
b) Mức hỗ trợ tiền ăn và tiền đi lại trong thời gian học nghề:
Người khuyết tật thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền ăn và tiền đi lại trong thời gian học nghề theo mức quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020.
4. Nguồn kinh phí thực hiện.
Nguồn kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề, chương trình, đề án liên quan khác của các bộ, ngành, cơ quan Trung ương và ngân sách địa phương.
1. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, UBND các huyện thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan rà soát, đánh giá nhu cầu học nghề của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; trên cơ sở đó, xây dựng kế hoạch, phân bổ chỉ tiêu và kinh phí đào tạo nghề cho các huyện, thị xã, thành phố để tổ chức đào tạo nghề cho người khuyết tật, trình duyệt theo quy định;
- Hướng dẫn, chỉ đạo các cơ sở dạy nghề được giao nhiệm vụ dạy nghề cho người khuyết tật trong việc lựa chọn ngành nghề, nội dung và phương pháp dạy học phù hợp với từng đối tượng, đảm bảo thiết thực và hiệu quả;
- Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đánh giá hiệu quả đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh; định kỳ, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả triển khai, thực hiện.
2. Sở Tài chính: Bố trí kinh phí để triển khai thực hiện đào tạo nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa theo kế hoạch và chỉ tiêu đã được phê duyệt; chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn các địa phương, các cơ sở đào tạo nghề quản lý và sử dụng kinh phí, đảm bảo đúng mục đích, phát huy hiệu quả tích cực và thanh, quyết toán theo quy định hiện hành của nhà nước.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo: Phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện hoạt động trợ giúp người khuyết tật trên địa bàn tỉnh tiếp cận giáo dục.
4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Liên đoàn Lao động tỉnh, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh, Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh, Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh, trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mình tích cực tham gia tổ chức triển khai, thực hiện công tác đào tạo nghề cho người khuyết tật tỉnh.
5. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Tổng hợp nhu cầu học nghề của người khuyết tật, xây dựng kế hoạch đào tạo nghề cho người khuyết tật theo từng nghề, báo cáo Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo nghề cho người khuyết tật và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về chất lượng, hiệu quả đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động, Thương binh và Xã hội, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số 3952/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo/khóa học (tháng) | Mức chi phí đào tạo người/khóa học (đồng) |
I | Nhóm 1: |
|
|
1 | Sửa chữa, lắp ráp máy tính | 04 | 4.500.000 |
2 | May công nghiệp | 04 | 4.500.000 |
3 | Điện tử dân dụng | 04 | 4.500.000 |
4 | Điện dân dụng | 04 | 4.500.000 |
5 | Mộc dân dụng | 04 | 4.500.000 |
6 | Mộc mỹ nghệ | 04 | 4.500.000 |
II | Nhóm 2: |
|
|
1 | Tin học văn phòng | 03 | 3.500.000 |
2 | Chế tác đá trang sức | 03 | 3.500.000 |
3 | Tranh đá quý | 03 | 3.500.000 |
4 | Thêu ren, đính cườm | 03 | 3.500.000 |
5 | Đan lát thủ công | 03 | 3.500.000 |
6 | Đan vá lưới kéo | 03 | 3.500.000 |
7 | Mây tre đan | 03 | 3.500.000 |
8 | Mây giang xiên | 03 | 3.500.000 |
9 | Dệt chiếu | 03 | 3.500.000 |
10 | Dệt thổ cẩm | 03 | 3.500.000 |
11 | Trồng hoa, cây cảnh | 03 | 3.500.000 |
12 | Trồng nấm | 03 | 3.500.000 |
13 | Trồng cây lương thực, thực phẩm | 03 | 3.500.000 |
14 | Trồng cây ăn quả | 03 | 3.500.000 |
15 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | 03 | 3.500.000 |
16 | Nuôi trồng thủy sản | 03 | 3.500.000 |
III | Nhóm 3: |
|
|
1 | Sản xuất tăm, đũa tre, chổi đót | 03 | 3.000.000 |
2 | Tầm quất cổ truyền | 03 | 3.000.000 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ DẠY NGHỀ NHÓM 1
(Kèm theo Quyết định số 3952/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thời gian đào tạo/khóa học: 04 tháng
Tổng số giờ: 640 giờ, trong đó lý thuyết: 128 giờ, thực hành: 512 giờ.
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (1.000 đồng) | Thành tiền (1.000 đồng) | Ghi chú |
| Tổng chi phí bình quân 01 lớp (20 học viên) |
|
|
| 90.006 |
|
| Chi phí bình quân 01 học viên |
|
|
| 4.503 |
|
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng và cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 3.300 |
|
1.1 | Tuyển sinh | Người | 20 | 50 | 1.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng | Lần | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
1.3 | Chứng chỉ | Cái | 20 | 15 | 300 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề | Người | 20 | 50 | 1.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 33.920 |
|
3.1 | Lý thuyết | Giờ | 128 | 65 | 8.320 |
|
3.2 | Thực hành | Giờ | 512 | 50 | 25.600 |
|
4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề | Người | 20 | 1.500 | 30.000 |
|
5 | Khấu hao TCSĐ phục vụ lớp học |
|
|
| 12.000 |
|
6 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị dạy nghề (đối với trường hợp dạy nghề lưu động) | Lần | 2 | 1.500 | 3.000 |
|
7 | Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có) |
|
|
| 2.500 |
|
8 | Chi công tác quản lý lớp học (không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo) |
|
|
| 4.286 |
|
Ghi chú: Mức chi phí đào tạo nghề nói trên là mức tối đa cho một khóa đào tạo nghề thời gian 04 tháng.
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ DẠY NGHỀ NHÓM 2
(Kèm theo Quyết định số 3952/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thời gian đào tạo/khóa học: 03 tháng
Tổng số giờ: 480 giờ, trong đó lý thuyết: 96 giờ, thực hành: 384 giờ.
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | Ghi chú |
| Tổng chi phí bình quân 01 lớp (20 học viên) |
|
|
| 70.602 |
|
| Chi phí bình quân 01 học viên |
|
|
| 3.530 |
|
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng và cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 3.300 |
|
1.1 | Tuyển sinh | Người | 20 | 50 | 1.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng | Lần | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
1.3 | Chứng chỉ | Cái | 20 | 15 | 300 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề | Người | 20 | 50 | 1.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 25.440 |
|
3.1 | Lý thuyết | Giờ | 96 | 65 | 6.240 |
|
3.2 | Thực hành | Giờ | 384 | 50 | 19.200 |
|
4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề | Người | 20 | 1.000 | 20.000 |
|
5 | Khấu hao TCSĐ phục vụ lớp học |
|
|
| 12.000 |
|
6 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị dạy nghề (đối với trường hợp dạy nghề lưu động) | Lần | 02 | 1.500 | 3.000 |
|
7 | Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có) |
|
|
| 2.500 |
|
8 | Chi công tác quản lý lớp học (không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo) |
|
|
| 3.362 |
|
Ghi chú: Mức chi phí đào tạo nghề nói trên là mức tối đa cho một khóa đào tạo nghề thời gian 03 tháng.
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ DẠY NGHỀ NHÓM 2
(Kèm theo Quyết định số 3952/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thời gian đào tạo/khóa học: 03 tháng
Tổng số giờ: 480 giờ, trong đó lý thuyết: 96 giờ, thực hành: 384 giờ.
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | Ghi chú |
| Tổng chi phí bình quân 01 lớp (20 học viên) |
|
|
| 59.052 |
|
| Chi phí bình quân 01 học viên |
|
|
| 2.953 |
|
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng và cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 3.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh | Người | 20 | 50 | 1.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng | Lần | 02 | 1.000 | 2.000 |
|
1.3 | Chứng chỉ |
|
|
|
|
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề | Người | 20 | 50 | 1.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 25.440 |
|
3.1 | Lý thuyết | Giờ | 96 | 65 | 6.240 |
|
3.2 | Thực hành | Giờ | 384 | 50 | 19.200 |
|
4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề | Người | 20 | 800 | 16.000 |
|
5 | Khấu hao TCSĐ phục vụ lớp học |
|
|
| 8.000 |
|
6 | Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có) |
|
|
| 2.500 |
|
7 | Chi công tác quản lý lớp học (không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo) |
|
|
| 2.812 |
|
Ghi chú: Mức chi phí đào tạo nghề nói trên là mức tối đa cho một khóa đào tạo nghề thời gian 03 tháng.
- 1 Quyết định 4538/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 3, Điều 1 Quyết định 3952/2015/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018
- 4 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 5 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt mức hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg
- 2 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về mức chi phí đào tạo nghề và hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật học nghề theo Quyết định 1019/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Thông tư liên tịch 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt mức hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg
- 2 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về mức chi phí đào tạo nghề và hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật học nghề theo Quyết định 1019/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nam Định