ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2015/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 20 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
vỀ viỆc quy đỊnh mỨc chi phí đào tẠo nghỀ và mỨc hỖ trỢ tiỀn ăn, tiỀn đi lẠi cho ngưỜi khuyẾt tẬt hỌc nghỀ theo QuyẾt đỊnh sỐ 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 cỦa ThỦ tưỚng Chính phỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020; Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020; Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động -Thương binh và xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 43/TTr-SLĐTBXH ngày 25/4/2015 về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật học nghề theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật học nghề theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
1. Mức chi phí đào tạo nghề:
TT | Tên nghề đào tạo | Thời gian đào tạo/khóa học (tháng) | Mức chi phí/người/ khóa học (nghìn đồng) |
I | NHÓM NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | May công nghiệp | 04 | 5.000 |
2 | May giày da | 04 | 5.000 |
3 | Mộc mỹ nghệ | 04 | 5.000 |
4 | Điện dân dụng | 04 | 5.000 |
5 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 04 | 5.000 |
6 | Điện tử dân dụng | 04 | 5.000 |
7 | Điện tử công nghiệp | 04 | 5.000 |
8 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | 04 | 5.000 |
9 | Mây tre đan, cói, bẹ chuối, bèo tây | 03 | 4.000 |
10 | Thêu ren | 03 | 4.000 |
11 | Móc sợi | 03 | 4.000 |
II | NHÓM NGHỀ NÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | 04 | 5.000 |
2 | Trồng nấm | 04 | 5.000 |
3 | Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh | 04 | 5.000 |
4 | Trồng hoa | 03 | 4.000 |
2. Mức hỗ trợ tiền ăn và tiền đi lại cho người khuyết tật trong thời gian học nghề:
Người khuyết tật học nghề là lao động nông thôn, lao động thành thị thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại trong thời gian học nghề, cụ thể như sau:
- Tiền ăn: 15.000 đồng/ngày thực học/người.
- Tiền đi lại: Theo giá vé giao thông công cộng với mức tối đa không quá 200.000 đồng/người/khóa học, đối với người khuyết tật học nghề xa nơi cư trú từ 15km trở lên.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn kinh phí dạy nghề cho người khuyết tật thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm và Dạy nghề do ngân sách Nhà nước giao dự toán kinh phí hàng năm.
Điều 2.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 3 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật quy định tại Quyết định 4101/QĐ-UBND và Quyết định 5137/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 3952/2015/QĐ-UBND phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 và điểm 3 điều 1 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại trong thời gian học nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, theo Quyết định 1019/QĐ-TTg
- 5 Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 430/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề 5 tháng đối với người khuyết tật tại cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và mức hỗ trợ người khuyết tật tham gia học nghề
- 7 Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11 Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 430/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề 5 tháng đối với người khuyết tật tại cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và mức hỗ trợ người khuyết tật tham gia học nghề
- 3 Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại trong thời gian học nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, theo Quyết định 1019/QĐ-TTg
- 5 Quyết định 3952/2015/QĐ-UBND phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 và điểm 3 điều 1 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 7 Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật quy định tại Quyết định 4101/QĐ-UBND và Quyết định 5137/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 8 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 9 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
- 10 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018