Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3967/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 24 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 52/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2020 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 58.700 tỷ đồng, gồm: thu nội địa: 42.700 tỷ đồng; thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 16.000 tỷ đồng.

(Phụ lục I kèm theo).

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 22.646 tỷ đồng1, bao gồm:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 22.530 tỷ đồng, trong đó:

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 1.110 tỷ đồng;

Chi đầu tư phát triển: 8.653 tỷ đồng;

Chi thường xuyên: 12.064 tỷ đồng;

Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5 tỷ đồng;

Chi trả nợ lãi vay: 75 tỷ đồng;

Dự phòng ngân sách: 623 tỷ đồng;

- Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu): 116 tỷ đồng.

3. Vay và chi từ nguồn vay nước ngoài (bội chi ngân sách địa phương): 205 tỷ đồng.

(Phụ lục II kèm theo).

4. Giao dự toán thu, chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị theo lĩnh vực năm 2021 (Phụ lục III kèm theo); giao dự toán chi sự nghiệp thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu năm 2021 từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu (Phụ lục IV kèm theo); giao dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021 từng huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục V, VI kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính quyết định giao dự toán chi tiết năm 2021 cho từng cơ quan, đơn vị; đồng thời tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 cho các đơn vị thuộc các xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở ban ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND, TT.ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT và các PCT;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo, Website tỉnh;
- LĐVP, Tạo, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Thao

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

TTCP giao năm 2021

Dự toán năm 2021

So sánh (%)

Tổng số

Tỉnh

Huyện

5/3

5/4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

67.957.080

59.144.674

61.097.132

44.842.119

16.255.013

90%

103%

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

59.700.000

58.576.200

58.700.000

42.795.000

15.905.000

98%

100%

I

Thu nội địa

44.300.000

42.676.200

42.700.000

26.795.000

15.905.000

96%

100%

1

Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

1.054.000

1.070.000

1.070.000

1.070.000

0

102%

100%

 

- Thuế giá trị gia tăng

763.000

730.000

730.000

730.000

0

96%

100%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

276.000

323.000

323.000

323.000

0

117%

100%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.500

6.000

6.000

6.000

0

92%

100%

 

- Thuế tài nguyên

8.500

11.000

11.000

11.000

0

129%

100%

2

Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo địa phương quản lý

2.149.000

2.320.000

2.320.000

2.320.000

0

108%

100%

 

- Thuế giá trị gia tăng

829.000

960.000

960.000

960.000

0

116%

100%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.028.000

1.040.000

1.040.000

1.040.000

0

101%

100%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

156.000

150.000

150.000

150.000

0

96%

100%

 

- Thuế tài nguyên

136.000

170.000

170.000

170.000

0

125%

100%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

12.645.000

14.112.000

14.112.000

14.112.000

0

112%

100%

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.502.000

3.752.000

3.752.000

3.752.000

0

107%

100%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.381.000

8.516.700

8.517.000

8.517.000

0

115%

100%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.760.000

1.840.000

1.840.000

1.840.000

0

105%

100%

 

- Thuế tài nguyên

2.000

3.300

3.000

3.000

0

150%

91%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

7.451.000

8.500.000

8.500.000

0

8.500.000

114%

100%

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.504.000

4.950.000

4.950.000

0

4.950.000

110%

100%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.455.000

3.080.000

3.080.000

0

3.080.000

125%

100%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

422.000

390.000

390.000

0

390.000

92%

100%

 

- Thuế tài nguyên

70.000

80.000

80.000

0

80.000

114%

100%

5

Thuế thu nhập cá nhân

5.709.000

5.500.000

5.500.000

4.511.000

989.000

96%

100%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.972.000

2.172.000

2.172.000

2.172.000

0

110%

100%

7

Lệ phí trước bạ

1.127.000

1.174.000

1.174.000

0

1.174.000

104%

100%

8

Thu phí, lệ phí

354.000

413.200

414.000

217.000

197.000

117%

100%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

12

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

63.000

65.000

65.000

0

65.000

103%

100%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.879.000

670.000

670.000

0

670.000

36%

100%

12

Thu tiền sử dụng đất

6.448.000

4.000.000

4.000.000

0

4.000.000

62%

100%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

4.900

0

0

0

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.844.000

1.620.000

1.620.000

1.620.000

0

88%

100%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

68.000

60.000

60.000

60.000

0

88%

100%

16

Thu khác ngân sách

1.104.188

570.000

593.000

290.000

303.000

54%

104%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

4.900

7.000

7.000

0

7.000

143%

100%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

423.000

423.000

423.000

423.000

0

100%

100%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

0

0

0

0

0

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

0

0

0

0

0

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

15.400.000

15.900.000

16.000.000

16.000.000

0

104%

101%

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

12.987.000

13.365.000

13.502.000

13.502.000

0

104%

101%

2

Thuế xuất khẩu

79.900

65.000

83.000

83.000

0

104%

128%

3

Thuế nhập khẩu

2.082.600

2.330.000

2.165.000

2.165.000

0

104%

93%

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

120.900

110.000

126.000

126.000

0

104%

115%

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

24.600

30.000

25.000

25.000

0

102%

83%

6

Thu khác

105.000

0

99.000

99.000

0

94%

 

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

0

 

 

B

THU BSUNG TỪ NGÂN SÁCH CP TRÊN

674.678

568.474

116.384

116.384

0

 

 

1

Vốn đầu tư phát triển

546.300

452.090

0

0

0

 

 

2

Kinh phí sự nghiệp

128.378

116.384

116.384

116.384

0

 

 

C

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

0

 

 

D

THU KẾT

6.570.925

0

2.280.748

1.930.735

350.013

 

 

E

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

87.164

0

0

0

0

 

 

H

THU BSUNG TỪ NGUỒN KHÁC BỐ TRÍ CHO ĐẦU TƯ

924.313

0

0

0

0

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

TTCP giao năm 2021

Dự toán năm 2021

So sánh

Tổng số

Tỉnh

Huyện

5/3

5/4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CHI NSĐP (*)

28.820.925

20.965.046

22.646.012

12.098.175

10.547.837

79%

108%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

28.146.247

20.396.572

22.529.628

11.981.791

10.547.837

80%

110%

I

Chi đầu tư phát triển

13.946.987

9.790.660

8.653.000

6.970.000

1.683.000

62%

88%

1

Chi đầu tư cho các dự án

13.746.987

9.790.660

8.633.000

6.950.000

1.683.000

63%

88%

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

200.000

0

20.000

20.000

0

 

 

 

- Quỹ phát triển đất

50.000

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ phát triển nhà

50.000

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể

 

 

20.000

20.000

0

 

 

 

- Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư PT

100.000

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

0

0

0

 

 

II

Chi thường xuyên

12.052.000

9.015.783

12.064.000

3.475.000

8.589.000

100%

134%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.168.599

3.455.532

4.467.002

1.490.245

2.976.757

107%

129%

2

Chi khoa học và công nghệ

46.037

83.284

33.174

27.959

5.215

72%

40%

3

Chi quốc phòng

448.790

 

460.472

93.400

367.072

103%

 

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

387.559

 

358.054

70.000

288.054

92%

 

5

Chi y tế, dân số và gia đình

728.349

 

638.870

151.957

486.913

88%

 

6

Chi văn hóa thông tin

290.800

 

220.209

98.127

122.082

76%

 

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

90.278

 

58.054

0

58.054

64%

 

8

Chi thể dục thể thao

115.210

 

142.616

111.052

31.564

124%

 

9

Chi bảo vệ môi trường

899.886

589.690

981.544

157.176

824.368

109%

166%

10

Chi các hoạt động kinh tế

1.823.934

 

1.836.422

448.406

1.388.016

101%

 

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đàng, đoàn thể

2.113.447

 

2.035.083

576.300

1.458.783

96%

 

12

Chi đảm bảo xã hội

675.189

 

578.028

190.899

387.129

86%

 

13

Chi thường xuyên khác

263.922

 

254.472

59.479

194.993

96%

 

III

Chi trnợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay

59.500

74.900

74.900

74.900

0

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

1.160

5.000

5.000

0

 

 

V

Dự phòng ngân sách

0

403.841

622.500

350.000

272.500

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.082.760

1.110.228

1.110.228

1.106.891

3.337

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BSUNG CÓ MỤC TIÊU)

674.678

568.474

116.384

116.384

0

 

 

I

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

546.300

452.090

0

0

0

 

 

II

Chi sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định

128.378

116.384

116.384

116.384

0

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

0

0

 

 

D

CHI TƯ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGUỒN VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ)

616.000

204.500

204.500

204.500

0

 

 

Ghi chú:

(*) Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ) là 204.500 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán thu

Tổng số

Chi từ ngân sách theo lĩnh vực

Tổng thu

Số thu được để lại

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục th thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Chi hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3= 4 ... 18

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng số

1.655.407

1.612.541

3.475.000

1.490.245

27.959

93.400

70.000

151.957

98.127

0

111.052

157.176

241.503

144.982

61.921

576.300

190.899

59.479

I

Khối Cơ quan QLNN, đơn vsự nghiệp

1.627.829

1.584.963

3.054.157

1.490.245

27.359

-

-

151.957

95.437

0

111.052

144.586

237.609

144.982

61.537

398.494

190.899

-

1

Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

17.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.310

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

 

 

943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

943

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

10.100

10.100

137.957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105.077

 

 

32.880

 

 

4

Sở Ngoại vụ

1.600

1.600

8.508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.508

 

 

5

Sở Kế hoạch- Đầu tư

1.000

300

17.129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.129

 

 

6

Sở Tài chính

 

 

14.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.026

 

 

7

Thanh tra tỉnh

 

 

12.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.871

 

 

8

Trường Chính trị

3.365

3.365

12297

12.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

170.000

170.000

99.080

95.630

3.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

21.356

21.356

34.208

34.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường Cao đẳng Y tế

23.780

23.780

2.470

2.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

18.800

18.800

25.559

25.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban An toàn Giao thông

 

 

6.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.038

 

 

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

19.310

15.860

690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

690

 

 

 

 

15

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

 

 

15.474

 

 

 

 

15.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Quỹ Phát triển KHCN

109

109

7.397

 

7.100

 

 

 

 

 

 

 

297

 

 

 

 

 

17

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

18.000

18.000

3.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.260

 

 

 

 

 

18

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

 

 

1.345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.345

 

 

 

 

 

18

ĐQL DA ngành nông nghiệp

 

 

1.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.315

 

 

 

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

52.290

50.618

85.524

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

60.222

25.252

 

 

20

Sở Tư Pháp

9.200

7.250

11.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.192

 

 

9.451

 

 

21

Sở Khoa học và Công nghệ

17.135

16.434

25.045

 

15.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.751

 

 

22

Sở Công thương

1.032

1.032

40.156

 

 

 

 

 

 

 

 

1.170

21.939

 

 

17.047

 

 

23

Sở Xây dựng

2.547

1.737

21.615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

 

 

16.115

 

 

24

Sở Giao thông - Vận tải

50.878

40.244

44.237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.792

 

17.445

 

 

25

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

26

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

 

 

115.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115.500

 

 

 

 

27

Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Giáo dục - Đào tạo

63.666

63.666

1.265.827

1.254.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.630

 

 

29

Bảo hiểm Y tế HS, SV

 

 

26.552

 

 

 

 

26.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Y tế

721.000

720.260

134.855

19.100

 

 

 

103.661

 

 

 

1.030

 

 

 

11.064

 

 

31

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

 

 

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

23.815

21.794

259.158

40.434

 

 

 

 

 

 

 

 

6.843

 

 

20.982

190.899

 

33

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

1.416

1.416

226.698

 

650

 

 

2.270

95.437

 

111.052

 

6.928

 

 

10.361

 

 

34

Sở Tài nguyên - Môi trường

284.743

267.441

131.880

 

 

 

 

 

 

 

 

37.860

72.031

 

 

21.989

 

 

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

36

Sở Thông tin -Truyền thông

3.850

3.850

57.938

1.600

865

 

 

 

 

 

 

 

10.347

 

 

45.126

 

 

37

Sở Nội vụ

7.012

6 311

67.657

4.750

 

 

 

 

 

 

 

 

1.621

 

 

61.286

 

 

38

Đài Phát thanh - Truyền hình

90.000

90.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

9.000

9.000

79.026

 

 

 

 

 

 

 

 

79.026

 

 

 

 

 

 

40

Cục QL thị trường

 

 

229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

 

 

 

 

 

41

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

2.825

640

11.740

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

11.290

 

 

II

Khối đoàn thể

7.952

7.952

65.877

-

-

-

-

-

2.690

-

-

290

3.894

0

384

58.619

0

0

42

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

 

 

9.455

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

 

9.165

 

 

43

Tỉnh Đoàn

7.952

7.952

34.183

 

 

 

 

 

2.690

 

 

 

3.110

 

384

27.999

 

 

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

 

 

9.764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.764

 

 

45

Hội Nông dân

 

 

9.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

784

 

 

8.297

 

 

46

Hội Cựu Chiến binh

 

 

3.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.394

 

 

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

-

-

21.020

-

600

-

-

-

-

-

-

300

-

-

-

20.120

0

0

47

Hội Chữ thập đỏ

 

 

3.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.940

 

 

48

Hội Văn học Nghệ thuật

 

 

6.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.585

 

 

49

Hội Đông Y

 

 

767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

767

 

 

50

Hội Người mù

 

 

1.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.265

 

 

51

Câu lạc bộ Hưu trí

 

 

1.393

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.393

 

 

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

 

 

1.024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.024

 

 

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

 

 

2.726

 

600

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

1.826

 

 

54

Hội Người cao tuổi

 

 

610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

610

 

 

55

Liên minh các Hợp tác xã

 

 

2.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.710

 

 

IV

An ninh-Quốc phòng

-

-

175.400

0

0

93.400

70.000

-

-

-

-

12.000

-

-

-

-

0

0

56

Bộ Chỉ huy Quân sự

 

 

93.400

 

 

93.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Công an tỉnh

 

 

82.000

 

 

 

70.000

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

V

Khối đảng

19.626,00

19.626,00

99.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99.067

 

 

58

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

17.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.234

 

 

59

Ban Tổ chức

 

 

15.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.677

 

 

60

Ủy ban kiểm tra

 

 

5.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.610

 

 

61

Ban Tuyên giáo

 

 

13.269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.269

 

 

62

Ban Dân vận

 

 

5.613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.613

 

 

63

Đảng ủy khối cơ quan - DN

 

 

16.334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.334

 

 

64

Ban Nội chính

 

 

4086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.086

 

 

65

Báo Bình Dương

19.626

19.626

17.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.244

 

 

66

Dự phòng

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

VI

Các đơn v khác

 

 

59.479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.479

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG

(TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Đơn vị thực hiện

 

Tổng số

116.384

 

 

Bổ sung có mục tiêu (Kinh phí sự nghiệp)

 

 

1

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông, trong đó:

48.895

 

1.1

Công an tỉnh

34.224

Kể cả công an cấp huyện, cấp xã

1.2

Ban ATGT tỉnh

7.223

 

1.3

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố:

7.448

 

-

Thành phố Thủ Dầu Một

1.520

Ban ATGT

-

Thành phố Thuận An

1.114

Ban ATGT

-

Thành phố Dĩ An

1.043

Ban ATGT

-

Thị xã Tân Uyên

1.240

Ban ATGT

-

Thị xã Bến Cát

670

Ban ATGT

-

Huyện Phú Giáo

489

Ban ATGT

-

Huyện Dầu Tiếng

494

Ban ATGT

-

Huyện Bắc Tân Uyên

664

Ban ATGT

-

Huyện Bàu Bàng

214

Ban ATGT

2

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

67.489

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Huyện, thị xã, thành phố

Thủ Dầu Một

Thuận An

Dĩ An

Tân Uyên

Bến Cát

Phú Giáo

Dầu Tiếng

Bàu Bàng

Bắc Tân Uyên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

21.029.298

5.399.080

3.715.622

3.015.556

2.035.966

2.347.099

1.158.630

1.301.453

1.029.454

1.026.438

I

Tổng thu cân đối NSNN (thu nội địa)

15.905.012

4.748.603

3.434.326

2.703.998

1.437.263

1.870.777

301.038

382.978

473.969

552.060

 

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

5.423.551

1.525.375

1.196.925

961.238

513.387

550.902

90.755

174.413

158.889

251.667

1

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

8.500.000

1.896.261

2.162.919

1.939.864

895.334

999.590

90.732

125.993

107.639

281.668

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.950.000

1.186.545

1.153.688

978.384

560.706

688.735

65.423

100.270

84.025

132.224

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.080.000

679.228

1.000.442

605.903

326.518

308.871

22.132

17.700

23.113

96.093

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

390.000

25.673

4.282

355.378

3.519

963

32

64

89

0

 

- Thuế tài nguyên

80.000

4.815

4.507

199

4.591

1.021

3.145

7.959

412

53.351

2

Lệ phí trước bạ

1.174.000

606.844

335.000

76.054

34.421

47.340

16.341

15.478

19.470

23.052

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

12

0

0

0

0

0

0

12

0

0

4

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

65.000

27.732

11.078

9.788

5.199

5.421

688

912

2.843

1.339

5

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

670.000

147.176

125.176

57.945

82.061

60.835

15.851

77.983

64.923

38.050

 

Trong đó: Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước ngoài khu công nghiệp

543.007

81.883

63.567

57.945

81.995

60.810

15.851

77.983

64.923

38.050

6

Thu tiền sử dụng đất

4.000.000

1.783.892

520.565

352.730

243.301

569.449

118.662

98.485

203.437

109.479

7

Thu phí, lệ phí

197.000

32.858

40.956

33.104

25.139

18.525

5.412

10.915

6.335

23.756

 

- Phí, lệ phí của TW, tỉnh

47.000

4.600

8.000

7.500

12.000

4.000

2.000

4.000

2.500

2.400

 

- Phí, lệ phí của huyện, thị xã

150.000

28.258

32.956

25.604

13.139

14.525

3.412

6.915

3.835

16.500

8

Thuế thu nhập cá nhân

989.000

204.476

195.324

170.469

99.653

138.664

42.990

39.927

53.069

44.428

9

Thu khác ngân sách

303.000

49.364

41.150

64.044

51.655

30.953

10.351

13.273

16.253

25.957

 

T/đó: thu khác ngân sách huyện, thị xã, thành phố

135.000

21.319

18.000

32.000

17.000

12.381

4.300

8.300

9.700

12.000

10

Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

7.000

0

2.158

0

500

0

11

0

0

4.331

II

Thu kết dư

350.013

59.125

52.693

44.094

39.711

35.382

37.799

38.485

23.394

19.330

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.774.273

591.352

228.603

267.464

558.992

440.940

819.793

879.990

532.091

455.048

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.397.320

530.622

195.991

237.803

532.464

418.105

802.247

722.381

516.820

440.887

2

Bổ sung có mục tiêu

376.953

60.730

32.612

29.661

26.528

22.835

17.546

157.609

15.271

14.161

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.547.837

2.175.852

1.478.221

1.272.796

1.112.090

1.027.224

948.347

1.092.888

714.374

726.045

C

BỘI THU/BỘI CHI

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán chi NSĐP

Huyện, thị xã, thành phố

Thủ Dầu Một

Thuận An

Dĩ An

Tân Uyên

Bến Cát

Phú Giáo

Dầu Tiếng

Bàu Bàng

Bắc Tân Uyên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CHI NSĐP

10.547.837

2.175.852

1.478.221

1.272.796

1.112.090

1.027.224

948.347

1.092.888

714.374

726.045

I

Chi đầu tư phát triển

1.683.000

237.090

272.300

221.520

175.670

166.360

123.570

270.590

102.100

113.800

1

Từ nguồn phân cấp cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

1.550.000

237.090

272.300

221.520

175.670

166.360

123.570

137.590

102.100

113.800

2

Từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung lại từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

133.000

0

0

0

0

0

0

133.000

0

0

II

Chi thường xuyên

8.589.000

1.858.762

1.169.421

1.021.276

911.420

840.864

804.777

792.461

596.274

593.745

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.976.777

513.367

432.380

449.404

352.693

302.112

303.192

279.813

200.263

143.553

 

- Chi khoa học công nghệ

5.215

110

715

330

550

1.100

550

530

700

630

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

3.337

0

0

0

0

0

0

3.337

0

0

IV

Chi chuyển nguồn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

V

Dự phòng ngân sách

272.500

80.000

36.500

30.000

25.000

20.000

20.000

26.500

16.000

18.500

 



1 Tổng chi ngân sách địa phương chưa bao gồm chi từ nguồn vay nước ngoài (bội chi ngân sách địa phương) 205 tỷ đồng.