ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4005/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TẠM GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 769/TTr-SNV ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 là 23.137 (hai mươi ba nghìn một trăm ba mươi bảy) biên chế đối với loại hình đơn vị sự nghiệp do ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động và loại hình đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động, cụ thể:
1. Biên chế sự nghiệp cấp thành phố: 9.913 biên chế;
2. Biên chế sự nghiệp cấp huyện: 13.132 biên chế;
3. Biên chế dự phòng: 92 biên chế.
(Đính kèm Bảng tổng hợp số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của thành phố Cần Thơ)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
a) Thông báo và hướng dẫn cơ quan, đơn vị và địa phương quản lý, tuyển dụng và sử dụng số lượng biên chế trong đơn vị sự nghiệp công lập được giao năm 2017 theo đúng quy định;
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 sau khi được Bộ Nội vụ giao bổ sung số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 và quyết định số lượng người làm việc năm 2017;
c) Thực hiện việc bổ sung, điều chuyển số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng quy định;
d) Thanh tra, kiểm tra đối với cơ quan, đơn vị cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện về quản lý, sử dụng biên chế.
2. Giao Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm:
a) Bố trí số lượng người làm việc trong phạm vi biên chế được giao theo đúng yêu cầu vị trí việc làm;
b) Nghiêm túc thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Kế hoạch số 05/KH-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố;
c) Cập nhật, bổ sung hoặc xây dựng mới Đề án tinh giản biên chế của cơ quan, đơn vị từ nay đến năm 2021, trình cấp thẩm quyền xem xét, quyết định theo quy định của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và triển khai thực hiện tinh giản theo lộ trình hằng năm.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp huyện phê duyệt số lượng người làm việc cho đơn vị sự nghiệp công lập theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 4005/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số biên chế giao năm 2016 | Biên chế thẩm định giao năm 2017 | Biên chế giảm so với năm 2016 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG | 6.762 | 6.674 | -89 |
|
A | Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý | 166 | 167 | 0 |
|
1 | Trung tâm GDTX KTTH-HN Cần Thơ | 19 | 19 | 0 |
|
2 | Trung tâm GDTX KTTH-HN Q. Ô Môn | 13 | 13 | 0 |
|
3 | Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Thạnh | 13 | 13 | 0 |
|
4 | Trung tâm GDTX quận Thốt Nốt | 14 | 14 | 0 |
|
5 | Trung tâm GDTX huyện Thới Lai | 15 | 15 | 0 |
|
6 | Trung tâm GDTX huyện Cờ Đỏ | 12 | 12 | 0 |
|
7 | Trung tâm GDTX quận Bình Thủy | 17 | 17 | 0 |
|
8 | Trung tâm GDTX quận Ninh Kiều | 16 | 16 | 0 |
|
9 | Trung tâm GDTX quận Cái Răng | 17 | 17 | 0 |
|
10 | Trung tâm GDTX huyện Phong Điền | 19 | 19 | 0 |
|
11 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học | 12 | 12 | 0 |
|
B | Sự nghiệp Văn hóa và Thể thao | 188 | 188 | 0 |
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 188 | 188 | 0 |
|
1,1 | Nhà hát Tây Đô | 65 | 65 | 0 |
|
1,2 | Trung tâm Văn hóa thành phố | 34 | 34 |
|
|
1,3 | Trường Trung cấp Thể dục thể thao | 35 | 35 | 0 |
|
1,4 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật | 54 | 54 |
|
|
C | Sự nghiệp Y tế | 4.696 | 4.696 | 0 |
|
1 | Hệ khám bệnh | 3.554 | 3.554 | 0 |
|
1,1 | Bệnh viện Đa khoa thành phố | 672 | 672 | 0 |
|
1,2 | Bệnh viện Phụ sản | 308 | 308 | 0 |
|
1,3 | Bệnh viện Nhi Đồng | 503 | 503 | 0 |
|
1,4 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 149 | 149 | 0 |
|
1,5 | Bệnh viện Da Liễu | 75 | 75 | 0 |
|
1,6 | Bệnh viện Tâm Thần | 38 | 38 | 0 |
|
1,7 | Bv Lao và Bệnh phổi | 76 | 76 | 0 |
|
1,8 | Bệnh viện Mắt - Răng hàm mặt | 72 | 72 | 0 |
|
1,9 | Bệnh viện Tai Mũi Họng | 50 | 50 | 0 |
|
1.10 | Bệnh viện Ung Bướu | 303 | 303 | 0 |
|
1,11 | Bệnh viện Tim - mạch | 100 | 100 | 0 |
|
1,12 | Bệnh viện quận Ô Môn | 243 | 243 | 0 |
|
1,13 | Bệnh viện quận Cái Răng | 62 | 62 | 0 |
|
1,14 | Bệnh viện quận Thốt Nốt | 367 | 367 | 0 |
|
1,15 | Bệnh viện huyện Phong Điền | 72 | 72 | 0 |
|
1,16 | Bệnh viện huyện Vĩnh Thạnh | 96 | 96 | 0 |
|
1,17 | Bệnh viện huyện Thới Lai | 97 | 97 | 0 |
|
1,18 | Trung tâm Y tế quận Bình Thủy | 70 | 70 | 0 |
|
1,19 | Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ | 65 | 65 | 0 |
|
1,2 | Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe LĐ và MT | 31 | 31 | 0 |
|
1,21 | Trung tâm Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản | 35 | 35 | 0 |
|
1,22 | Bệnh viện Huyết học Truyền máu | 70 | 70 | 0 |
|
2 | Hệ Dự phòng | 362 | 362 | 0 |
|
2.1 | Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố | 72 | 72 | 0 |
|
2.2 | TT Y tế Dự phòng Q. Ninh Kiều | 48 | 48 | 0 |
|
2.3 | TT Y tế Dự phòng Q. Cái Răng | 40 | 40 | 0 |
|
2.4 | TT Y tế Dự phòng Q. Ô Môn | 46 | 46 | 0 |
|
2.5 | TT Y tế Dự phòng H. Thới Lai | 36 | 36 | 0 |
|
2.6 | TT Y tế Dự phòng Q. Thốt Nốt | 50 | 50 | 0 |
|
2.7 | TT Y tế Dự phòng H. Vĩnh Thạnh | 35 | 35 | 0 |
|
2.8 | TT Y tế Dự phòng H. Phong Điền | 35 | 35 | 0 |
|
3 | Hệ Khám, chữa bệnh tuyến y tế cơ sở | 721 | 721 | 0 |
|
3.1 | 13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Ninh Kiều | 106 | 106 | 0 |
|
3.2 | 8 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Bình Thủy | 68 | 68 | 0 |
|
3.3 | 7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Cái Răng | 62 | 62 | 0 |
|
3.4 | 7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Ô Môn | 70 | 70 | 0 |
|
3.5 | 13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng H. Thới Lai | 90 | 90 | 0 |
|
3.6 | 9 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng H. Thốt Nốt | 90 | 90 | 0 |
|
3.7 | 11 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng H. Vĩnh Thạnh | 94 | 94 | 0 |
|
3.8 | 11 TYT thuộc TT Y tế H Cờ Đỏ | 76 | 76 | 0 |
|
3.9 | 7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng H. Phong Điền | 65 | 65 | 0 |
|
4 | Hệ Giám định | 59 | 59 | 0 |
|
4,1 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc-MP-TP | 45 | 45 | 0 |
|
4,2 | Trung tâm Giám định Y khoa | 14 | 14 | 0 |
|
D | Sự nghiệp khác | 1.712 | 1.623 | -89 |
|
1 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | 322 | 322 | 0 |
|
1,1 | Cao đẳng Cần Thơ | 270 | 270 | 0 |
|
1,2 | Trường Mầm non thực hành | 31 | 31 | 0 |
|
1,3 | Trường Tiểu học thực hành | 21 | 21 | 0 |
|
2 | Trường Cao đẳng Nghề | 131 | 131 | 0 |
|
3 | Trường Cao đẳng y tế | 120 | 120 | 0 |
|
4 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | 205 | 205 | 0 |
|
5 | Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ | 208 | 208 | 0 |
|
6 | Sở Công thương | 23 | 23 | 0 |
|
6,1 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 13 | 13 | 0 |
|
6,2 | Trung tâm tiết kiệm điện năng | 10 | 10 | 0 |
|
7 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ triển lãm thành phố Cần Thơ | 52 | 52 | 0 |
|
8 | Sở Giao thông vận tải | 21 | 21 | 0 |
|
8,1 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 21 | 21 | 0 |
|
9 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 195 | 195 | 0 |
|
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17 | 17 | 0 |
|
10,1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 17 | 17 | 0 |
|
11 | Sở Lao động Thương binh và XH | 61 | 61 | 0 |
|
11,1 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 26 | 26 | 0 |
|
11,2 | Trường Trung cấp nghề thới lai | 35 | 35 | 0 |
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16 | 16 | 0 |
|
12.1 | Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ | 16 | 16 | 0 |
|
13 | Viện Kinh tế - Xã hội | 24 | 24 | 0 |
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 266 | 216 | -50 |
|
14,2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 50 | 0 | -50 |
|
14,3 | Trung tâm Công nghệ Thông tin TN&MT | 16 | 16 | 0 |
|
14,4 | Trung tâm Quan trắc TN&MT | 23 | 23 | 0 |
|
14,5 | Trung Tâm Kỹ thuật TN&MT | 25 | 25 | 0 |
|
14,1 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 152 | 152 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai | 24 | 24 | 0 |
|
| Chi nhánh VPĐK đất đai quận Ninh Kiều | 17 | 17 | 0 |
|
| Chi nhánh VPĐK đất đai quận Bình Thủy | 20 | 20 | 0 |
|
| Chi nhánh VPĐK đất đai quận Cái Răng | 16 | 16 | 0 |
|
| Chi nhánh VPĐK đất đai quận Ô Môn | 19 | 19 | 0 |
|
| Chi nhánh VPĐK đất đai quận Thốt Nốt | 9 | 9 | 0 |
|
| Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Vĩnh Thạnh | 9 | 9 | 0 |
|
| Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thới Lai | 14 | 14 | 0 |
|
| Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Cờ Đỏ | 15 | 15 | 0 |
|
| Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Phong Điền | 9 | 9 | 0 |
|
15 | Trường Trung cấp nghề KVĐBSCL | 39 | 0 | -39 |
|
16 | Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ | 2 | 2 | 0 |
|
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10 | 10 | 0 |
|
| Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 10 | 10 | 0 |
|
II | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG | 16.372 | 16.371 | 0 |
|
II.1 | CẤP THÀNH PHỐ | 3.240 | 3.239 | 0 |
|
A | Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT quản lý | 2.295 | 2.295 | 0 |
|
1 | THPT An Khánh | 65 | 65 | 0 |
|
2 | THPT Thạnh An | 103 | 103 | 0 |
|
2 | THPT Trung An | 76 | 76 | 0 |
|
3 | THPT Thốt Nốt | 112 | 112 | 0 |
|
4 | THPT Thuận Hưng | 73 | 73 | 0 |
|
5 | THPT Trần Ngọc Hoằng | 80 | 80 | 0 |
|
6 | THPT Thới Long | 64 | 64 | 0 |
|
7 | THPT Lưu Hữu Phước | 80 | 80 | 0 |
|
8 | THPT Lương Định Của | 61 | 61 | 0 |
|
9 | Phổ thông Dân tộc Nội trú | 54 | 54 | 0 |
|
10 | THPT Thới Lai | 108 | 108 | 0 |
|
11 | THPT Hà Huy Giáp | 77 | 77 | 0 |
|
12 | THPT Bình Thủy | 72 | 72 | 0 |
|
13 | THPT Bùi Hữu Nghĩa | 102 | 102 | 0 |
|
14 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 104 | 104 | 0 |
|
15 | THPT Phan Ngọc Hiển | 102 | 102 | 0 |
|
16 | THPT Châu Văn Liêm | 113 | 113 | 0 |
|
17 | THPT Trần Đại Nghĩa | 75 | 75 | 0 |
|
18 | THPT Nguyễn Việt Hồng | 94 | 94 | 0 |
|
19 | THPT Nguyễn Việt Dũng | 71 | 71 | 0 |
|
20 | THPT Phan Văn Trị | 89 | 89 | 0 |
|
21 | THPT Vĩnh Thạnh | 62 | 62 | 0 |
|
22 | THPT Giai Xuân | 70 | 70 | 0 |
|
24 | THCS và THPT Trường Xuân | 68 | 68 | 0 |
|
25 | THCS và THPT Tân Lộc | 116 | 116 | 0 |
|
26 | THCS và THPT Thạnh Thắng | 72 | 72 | 0 |
|
27 | THCS và THPT Thới Thuận | 95 | 95 | 0 |
|
28 | Dạy trẻ khuyết tật | 37 | 37 | 0 |
|
B | Sự nghiệp Văn hóa và Thể thao | 187 | 187 | 0 |
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 187 | 187 | 0 |
|
1,1 | Thư viện thành phố | 36 | 36 | 0 |
|
1,2 | Bảo tàng thành phố | 27 | 27 | 0 |
|
1,3 | Trung tâm thể dục thể thao | 43 | 43 | 0 |
|
1,4 | Trường phổ thông năng khiếu TDTT | 51 | 51 | 0 |
|
1,5 | Ban Quản lý di tích | 15 | 15 | 0 |
|
1,6 | Trung tâm phát triển du lịch | 15 | 15 | 0 |
|
C | Sự nghiệp Y tế | 121 | 121 | 0 |
|
1 | Hệ khám bệnh | 57 | 57 | 0 |
|
1,1 | Trung tâm Pháp Y | 17 | 17 | 0 |
|
1,2 | TT Phòng chống HIV/AIDS | 40 | 40 | 0 |
|
2 | Hệ Truyền thông GDSK | 64 | 64 | 0 |
|
2,1 | TT Truyền thông GDSK | 16 | 16 | 0 |
|
2,2 | Trung tâm Dân số KHHGĐ 9 quận/huyện | 48 | 48 | 0 |
|
D | Sự nghiệp khác | 529 | 529 | 0 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 189 | 189 | 0 |
|
1.1 | Chi cục Thủy lợi | 8 | 8 | 0 |
|
1.2 | Chi cục Thủy sản | 31 | 31 | 0 |
|
1.3 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 42 | 42 | 0 |
|
1.4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 55 | 55 | 0 |
|
1.5 | Chi cục Kiểm lâm | 2 | 2 | 0 |
|
1.6 | Trung tâm khuyến nông | 25 | 25 | 0 |
|
1,7 | Trung tâm Giống cây trồng, Vật nuôi, Thủy sản | 21 | 21 | 0 |
|
1,8 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới | 5 | 5 | 0 |
|
1,9 | Trung tâm Giống thủy sản cấp I | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Sở Giao thông vận tải | 20 | 20 | 0 |
|
2,1 | Thanh tra sở | 20 | 20 | 0 |
|
3 | Sở Tư pháp | 51 | 51 | 0 |
|
3,1 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ | 51 | 51 | 0 |
|
4 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 183 | 183 | 0 |
|
4,1 | Trung tâm Công tác xã hội | 48 | 48 | 0 |
|
4,2 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 79 | 79 | 0 |
|
4,3 | Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện | 50 | 50 | 0 |
|
4,4 | Ban Quản trang | 6 | 6 | 0 |
|
5 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 12 | 12 | 0 |
|
5,1 | Trung tâm Tin học - Công báo | 12 | 12 | 0 |
|
6 | Sở Xây dựng | 17 | 17 | 0 |
|
6,1 | Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới | 17 | 17 | 0 |
|
7 | Sở Nội vụ | 15 | 15 | 0 |
|
7,1 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 15 | 15 | 0 |
|
8 | Sở Công thương | 22 | 22 | 0 |
|
8,1 | Trung tâm Phát triển vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc | 22 | 22 | 0 |
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 20 | 20 | 0 |
|
9,1 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ | 20 | 20 | 0 |
|
E | Biên chế Hội đặc thù | 107 | 107 | 0 |
|
1 | Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 4 | 4 | 0 |
|
2 | Hội người tù kháng chiến | 3 | 3 | 0 |
|
3 | Hội khuyến học | 4 | 4 | 0 |
|
4 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 4 | 4 | 0 |
|
5 | Liên hiệp các hội Văn học - Nghệ thuật | 10 | 10 | 0 |
|
6 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật | 7 | 7 | 0 |
|
7 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 13 | 13 | 0 |
|
8 | Liên minh HTX thành phố | 23 | 23 | 0 |
|
9 | Hội Nhà báo | 6 | 6 | 0 |
|
10 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 3 | 3 | 0 |
|
11 | Hội Đông y | 3 | 3 | 0 |
|
12 | Hội chữ thập đỏ | 15 | 15 | 0 |
|
13 | Hội người mù | 3 | 3 | 0 |
|
14 | Hội Người khuyết tật | 3 | 3 | 0 |
|
15 | Hội Y học | 3 | 3 | 0 |
|
16 | Hội Luật gia | 3 | 3 | 0 |
|
II.2 | CẤP QUẬN HUYỆN | 13.132 | 13.132 | 0 |
|
1 | Ninh Kiều | 2.285 | 2.285 | 0 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 2.153 | 2.153 | 0 |
|
| Sự nghiệp khác | 120 | 120 | 0 |
|
| Hội đặc thù | 12 | 12 | 0 |
|
2 | Bình Thủy | 1.185 | 1.185 | 0 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.106 | 1.106 | 0 |
|
| Sự nghiệp khác | 67 | 67 | 0 |
|
| Hội đặc thù | 12 | 12 | 0 |
|
3 | Cái Răng | 867 | 867 | 0 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 809 | 809 | 0 |
|
| Sự nghiệp khác | 46 | 46 | 0 |
|
| Hội đặc thù | 12 | 12 | 0 |
|
4 | Ô Môn | 1.558 | 1.558 | 0 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.492 | 1.492 | 0 |
|
| Sự nghiệp khác | 54 | 54 | 0 |
|
| Hội đặc thù | 12 | 12 | 0 |
|
5 | Thốt Nốt | 1.510 | 1.510 | 0 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.453 | 1.453 | 0 |
|
| Sự nghiệp khác | 45 | 45 | 0 |
|
| Hội đặc thù | 12 | 12 | 0 |
|
6 | Phong Điền | 1.297 | 1.297 | 0 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.224 | 1.224 | 0 |
|
| Sự nghiệp khác | 61 | 61 | 0 |
|
| Hội đặc thù | 12 | 12 | 0 |
|
7 | Cờ Đỏ | 1.470 | 1.470 | 0 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.414 | 1.414 | 0 |
|
| Sự nghiệp khác | 44 | 44 | 0 |
|
| Hội đặc thù | 12 | 12 | 0 |
|
8 | Vĩnh Thạnh | 1.461 | 1.461 | 0 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.411 | 1.411 | 0 |
|
| Sự nghiệp khác | 38 | 38 | 0 |
|
| Hội đặc thù | 12 | 12 | 0 |
|
9 | Thới Lai | 1.499 | 1.499 | 0 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.451 | 1.451 | 0 |
|
| Sự nghiệp khác | 36 | 36 | 0 |
|
| Hội đặc thù | 12 | 12 | 0 |
|
IV | DỰ PHÒNG CÒN LẠI | 3 | 92 |
|
|
V | TỔNG CỘNG | 23.137 | 23.137 | -89 |
|
- 1 Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt số người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Sơn La năm 2017
- 2 Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động của tỉnh Hưng Yên năm 2017
- 3 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2016 về Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn năm 2016-2020
- 4 Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2016 về tạm giao số lượng người làm việc trong trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2016-2017
- 6 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7 Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 10 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 11 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 12 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 1 Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2016 về tạm giao số lượng người làm việc trong trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2016-2017
- 2 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2016 về Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn năm 2016-2020
- 4 Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động của tỉnh Hưng Yên năm 2017
- 5 Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt số người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Sơn La năm 2017