ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4051/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 3447/2011/QĐ-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành "Bộ tiêu chí quốc gia về Y tế xã giai đoạn 2011-2020";
Căn cứ vào kết quả họp của Hội đồng xét công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về Y tế xã năm 2012 ngày 7/6/2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1628/TTr-SYT ngày 13 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận 189 xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về Y tế xã năm 2012, giai đoạn 2011 - 2020 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế là đơn vị thường trực xét đề nghị công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế của Thành phố; UBND quận, huyện có xã, phường, thị trấn được công nhận chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định, duy trì và phát huy vai trò của xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn có tên tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
XÃ ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ GIAI ĐOẠN 2011-2020
(Kèm theo Quyết định số 4051/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2013)
STT | Quận/huyện/thị xã | STT | Xã/phường/thị trấn | |
1 | Ứng Hòa | 1 | Hồng Quang | |
2 | Đông Lỗ | |||
3 | Trung Tú | |||
4 | Quảng Phú Cầu | |||
5 | Phương Tú | |||
2 | Hoài Đức | 6 | Minh Khai | |
7 | Song Phương | |||
8 | Kim Chung | |||
3 | Chương Mỹ | 9 | Đồng Lạc | |
10 | Đồng Phú | |||
11 | Trần Phú | |||
12 | TT Chúc Sơn | |||
13 | Thụy Hương | |||
4 | Thanh Oai | 14 | Cao Dương | |
15 | Thanh Cao | |||
16 | Liên Châu | |||
17 | Hồng Dương | |||
18 | Bình Minh | |||
19 | Cao Viên | |||
5 | Mỹ Đức | 20 | Đốc Tín | |
21 | Phùng Xá | |||
22 | Lê Thanh | |||
23 | Phù Lưu Tế | |||
24 | Hương Sơn | |||
6 | Phú Xuyên | 25 | Tri Thủy | |
26 | Nam Phong | |||
27 | Phú Minh | |||
28 | Phú Túc | |||
29 | Sơn Hà | |||
30 | Hồng Thái | |||
7 | Thường Tín | 31 | Thống Nhất | |
32 | Quất Động | |||
33 | Nghiêm Xuyên | |||
8 | Thạch Thất | 34 | Yên Bình | |
35 | Tân Xã | |||
36 | Tiến Xuân | |||
37 | Đại Đồng | |||
9 | Thanh Trì | 38 | Tân Triều | |
39 | Ngọc Hồi | |||
40 | Tả Thanh Oai | |||
41 | Đông Mỹ | |||
42 | Duyên Hà | |||
43 | Ngũ Hiệp | |||
10 | Sơn Tây | 44 | Sơn Đông | |
45 | Lê Lợi | |||
46 | Cổ Đông | |||
47 | Quang Trung | |||
11 | Ba Vì | 48 | Cổ Đô | |
49 | Sơn Đà | |||
50 | Thái Hòa | |||
51 | Ba Vì | |||
52 | Tiên Phong | |||
12 | Phúc Thọ | 53 | Phúc Hòa | |
54 | Cẩm Đình | |||
55 | Xuân Phú | |||
56 | TT Phúc Thọ | |||
13 | Tây Hồ | 57 | Xuân La | |
58 | Bưởi | |||
59 | Nhật Tân | |||
14 | Sóc Sơn | 60 | Trung Giã | |
61 | Việt Long | |||
62 | Phú Minh | |||
63 | Quang Tiến | |||
64 | Mai Đình | |||
65 | Xuân Giang | |||
66 | Phú Cường | |||
15 | Thanh Xuân | 67 | Nhân Chính | |
68 | Phương Liệt | |||
69 | Thanh Xuân Bắc | |||
16 | Đông Anh | 70 | Mai Lâm | |
71 | Võng La | |||
72 | Tiên Dương | |||
73 | Xuân Nôn | |||
74 | Hải Bối | |||
75 | Bắc Hồng | |||
76 | TT Đông Anh | |||
17 | Mê Linh | 77 | Đại Thịnh | |
78 | Tiền Phong | |||
79 | Kim Hoa | |||
80 | Liên Mạc | |||
81 | Mê Linh | |||
82 | Vạn Yên | |||
83 | Hoàng Kim | |||
18 | Đống Đa | 84 | Hàng Bột | |
85 | Phương Mai | |||
86 | Văn Miếu | |||
19 | Gia Lâm | 87 | Phù Đổng | |
88 | Kim Lan | |||
89 | TT Yên Viên | |||
90 | Xã Yên Viên | |||
91 | Trung Mầu | |||
20 | Từ Liêm | 92 | Đông Ngạc | |
93 | Trung Văn | |||
94 | Phú Diễn | |||
95 | Cầu Diễn | |||
96 | Mỹ Đình | |||
97 | Cổ Nhuế | |||
98 | Thượng Cát | |||
99 | Xuân Phương | |||
100 | Xuân Đỉnh | |||
101 | Tây Tựu | |||
102 | Mễ Trì | |||
103 | Thụy Phương | |||
104 | Đại Mỗ | |||
105 | Tây Mỗ | |||
21 | Đan Phượng | 106 | Tân Lập | |
107 | Song Phượng | |||
108 | Đan Phượng | |||
109 | TT Phùng | |||
110 | Tân Hội | |||
111 | Đồng Tháp | |||
112 | Hạ Mỗ | |||
22 | Cầu Giấy | 113 | Trung Hòa | |
114 | Nghĩa Đô | |||
115 | Nghĩa Tân | |||
116 | Dịch Vọng | |||
23 | Hai Bà Trưng | 117 | Cầu Dền | |
118 | Thanh Nhàn | |||
119 | Đồng Nhân | |||
120 | Bạch Đằng | |||
121 | Bách Khoa | |||
122 | Nguyễn Du | |||
123 | Bạch Mai | |||
124 | Vĩnh Tuy | |||
125 | Đồng Tâm | |||
126 | Phố Huế | |||
24 | Hoàng Mai | 127 | Định Công | |
128 | Yên Sở | |||
129 | Thịnh Liệt | |||
130 | Tân Mai | |||
131 | Hoàng Liệt | |||
132 | Giát Bát | |||
133 | Trần Phú | |||
134 | Thanh Trì | |||
135 | Hoàng Văn Thụ | |||
136 | Lĩnh Nam | |||
137 | Tương Mai | |||
25 | Quốc Oai | 138 | Đồng Quang | |
139 | Đông Yên | |||
140 | Cộng Hòa | |||
141 | Hòa Thạch | |||
26 | Long Biên | 142 | Long Biên | |
143 | Ngọc Thụy | |||
144 | Giang Biên | |||
145 | Gia Thụy | |||
146 | Phúc Đồng | |||
147 | Cự Khối | |||
148 | Ngọc Lâm | |||
149 | Đức Giang | |||
150 | Bồ Đề | |||
151 | Phúc Lợi | |||
152 | Thượng Thanh | |||
153 | Việt Hưng | |||
154 | Thạch Bàn | |||
155 | Sài Đồng | |||
27 | Hà Đông | 156 | Yết Kiêu | |
157 | Hà Cầu | |||
158 | Phú Lãm | |||
159 | La Khê | |||
160 | Quang Trung | |||
161 | Mỗ Lao | |||
28 | Ba Đình | 162 | Trúc Bạch | |
163 | Ngọc Khánh | |||
164 | Liễu Giai | |||
165 | Cống Vị | |||
166 | Phúc Xá | |||
167 | Quán Thánh | |||
168 | Nguyễn Trung Trực | |||
169 | Vĩnh Phúc | |||
170 | Đội Cấn | |||
171 | Ngọc Hà | |||
172 | Thành Công | |||
29 | Hoàn Kiếm | 173 | Hàng Buồm | |
174 | Hàng Bông | |||
175 | Hàng Bồ | |||
176 | Hàng Bài | |||
177 | Hàng Bạc | |||
178 | Cửa Đông | |||
179 | Chương Dương | |||
180 | Đông Xuân | |||
181 | Trần Hưng Đạo | |||
182 | Phan Chu Trinh | |||
183 | Tràng Tiền | |||
184 | Lý Thái Tổ | |||
185 | Hàng Trống | |||
186 | Phúc Tân | |||
187 | Hàng Gai | |||
188 | Hàng Đào | |||
189 | Cửa Nam | |||
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2 Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2013 công nhận xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2013 công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Nam Định ban hành
- 4 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 về khen thưởng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2013 công nhận đạt tiêu chí quốc gia về Y tế xã năm 2012 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6 Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án xây dựng xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 – 2015
- 8 Quyết định 2508/QĐ-UBND.VX năm 2012 về Đề án thực hiện Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020
- 9 Quyết định 3447/QĐ-BYT năm 2011 về Bộ tiêu chí quốc gia y tế xã giai đoạn 2011-2020 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2 Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2013 công nhận xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2013 công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Nam Định ban hành
- 4 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 về khen thưởng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2013 công nhận đạt tiêu chí quốc gia về Y tế xã năm 2012 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6 Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án xây dựng xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 – 2015
- 8 Quyết định 2508/QĐ-UBND.VX năm 2012 về Đề án thực hiện Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2020