- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 11 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 12 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 407/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 06/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất loại bỏ năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất loại bỏ năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3b).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Chánh Mỹ | Chánh Nghĩa | Định Hòa | Hiệp An | Hiệp Thành | Hòa Phú | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thọ | Tân An | Tương Bình Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ... + (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 11.890,58 | 689,4 | 476,4 | 792,5 | 681,3 | 586,5 | 2.849,3 | 244,5 | 656,8 | 712,9 | 630,1 | 1.537,7 | 490,3 | 1.022,4 | 520,5 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.696,40 | 195,4 | 138,7 | 383,9 | 215,5 | 140,6 | 70,7 | 1,4 | 152,0 | 95,0 | 266,4 | 15,2 | 196,6 | 565,3 | 259,8 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 597,74 | 112,8 | 5,0 | 29,3 | 40,2 | 17,6 | 0,0 | 0,3 | 98,9 | 44,5 | 35,3 | 2,2 | 31,6 | 115,2 | 64,8 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.075,94 | 75,9 | 133,8 | 354,6 | 175,3 | 123,0 | 70,7 | 1,1 | 53,0 | 50,5 | 224,5 | 13,0 | 164,2 | 448,2 | 188,4 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,94 | 6,7 | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,9 | 0,7 | 3,6 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NHK | 10,78 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 6,5 | 0,0 | 0,0 | 1,2 | 3,1 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.194,18 | 494,0 | 337,7 | 408,6 | 465,8 | 445,9 | 2.778,6 | 243,1 | 504,8 | 617,9 | 363,7 | 1.522,5 | 293,7 | 457,1 | 260,7 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 367,03 | 0,0 | 0,0 | 3,8 | 0,0 | 12,1 | 0,0 | 34,7 | 4,7 | 311,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 22,79 | 0,1 | 9,9 | 3,5 | 0,2 | 3,4 | 0,7 | 0,1 | 0,2 | 0,1 | 3,9 | 0,4 | 0,1 | 0,1 | 0,2 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 674,07 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 771,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 902,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 396,62 | 16,1 | 7,4 |
| 205,8 | 9,5 | 65,4 | 3,4 | 9,7 | 312 | 8,0 | 10,8 | 10,1 | 1,1 | 1,0 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 216,06 | 1,2 | 21,1 | 18,4 | 7,1 | 16,3 | 18,7 | 0,1 | 36,3 | 16,0 | 4,6 | 25,5 | 23,3 | 12,2 | 15,2 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.493,11 | 101,3 | 99,0 | 178,5 | 68,5 | 121,9 | 1.074,8 | 56,7 | 146,2 | 81,4 | 102,6 | 221,3 | 92,2 | 70,7 | 77,9 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1.441,29 | 83,7 | 71,0 | 125,5 | 54,9 | 87,4 | 393,4 | 38,1 | 96,8 | 63,1 | 89,3 | 175,2 | 58,4 | 53,5 | 50,8 |
| Đất thủy lợi | DTL | 79,98 | 2,5 | 9,8 | 6,3 | 0,6 | 0,7 | 12,8 | 1,4 | 19,0 | 0,0 | 0,0 | 14,6 | 43 | 0,6 | 7,6 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,21 | 3,6 | 0,7 | 3,1 | 2,0 | 2,7 | 2,9 | 0,2 | 2,7 | 1,9 | 2,3 | 0,0 | 0,0 | 1,7 | 5,5 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 43,97 | 0,3 | 0,1 | 25,2 | 0,2 | 6,6 | 0,8 | 4,1 | 0,4 | 0,6 | 0,3 | 2,0 | 0,1 | 0,5 | 2,9 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 166,80 | 5,0 | 10,4 | 11,1 | 5,6 | 15,4 | 58,1 | 2,5 | 19,6 | 5,8 | 9,0 | 5,5 | 4,7 | 5,2 | 9,0 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 597,22 | 2,2 | 0,5 | 2,4 | 0,4 | 0,7 | 580,6 | 0,1 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 9,5 | 0,0 | 0,7 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 20,79 | 0,0 | 0,0 | 0,3 | 0,0 | 0,0 | 0,4 | 0,5 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 18,9 | 0,5 | 0,1 | 0,0 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 4,97 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,8 | 0,8 | 2,9 | 0,0 | 0,0 | 0,3 | 0,0 | 0,0 | 0,1 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,84 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 7,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,25 | 0,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,2 | 0,0 | 0,0 | 0,6 | 0,0 | 0,0 | 2,8 | 11,0 | 0,0 | 0,0 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 33,79 | 2,3 | 4,5 | 3,7 | 0,6 | 4,4 | 2,0 | 7,3 | 1,2 | 0,6 | 0,0 | 0,0 | 3,4 | 3,2 | 0,4 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 40,58 | 0,8 | 2,0 | 0,9 | 4,2 | 3,9 | 19,5 | 0,0 | 0,3 | 1,0 | 1,4 | 0,0 | 0,1 | 5,9 | 0,5 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 1,14 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,16 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,7 | 0,0 | 0,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| Đất chợ | DCH | 9,11 | 0,2 | 0,0 | 0,0 | 0,2 | 0,0 | 3,6 | 0,9 | 1,5 | 0,0 | 0,1 | 2,0 | 0,1 | 0,2 | 0,4 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,55 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,2 | 0,9 | 0,2 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,4 | 0,2 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 275,67 | 11,9 | 4,6 | 92 | 1,5 | 13,0 | 159,7 | 3,1 | 1,0 | 1,0 | 3,2 | 61,5 | 2,9 | 1,4 | 1,5 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.310,36 | 266,5 | 161,5 | 172,9 | 173,8 | 260,1 | 653,0 | 119,8 | 298,0 | 170,5 | 236,0 | 297,7 | 132,4 | 228,9 | 139,4 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 35,48 | 1,7 | 1,0 | 0,6 | 1,5 | 4,8 | 11,0 | 4,8 | 1,4 | 3,6 | 0,5 | 2,7 | 0,3 | 1,1 | 0,4 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,87 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 1,5 | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,12 | 0,3 | 0,4 | 1,9 | 0,8 | 0,2 | 0,0 | 0,0 | 1,1 | 0,8 | 3,6 | 0,0 | 0,9 | 4,9 | 0,3 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 363,00 | 94,3 | 32,4 | 2,1 | 6,0 | 2,6 | 7,7 | 20,3 | 5,2 | 0,0 | 0,7 | 0,0 | 31,2 | 135,9 | 24,6 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 17,43 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1,7 | 15,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,4 | 0,0 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Chánh Mỹ | Chánh Nghĩa | Định Hòa | Hiệp An | Hiệp Thành | Hòa Phú | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thọ | Tân An | Tương Bình Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng |
| 177,48 | 68,30 | 4,85 | 26,33 | 4,86 | 1,67 |
| 1,65 | 22,90 | 28,44 | 3,88 | 0,64 | 1,69 | 6,80 | 5,47 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 153,63 | 68,17 | 4,85 | 26,33 | 4,86 | 1,66 |
| 1,65 | 22,90 | 5,37 | 3,88 |
| 1,69 | 6,80 | 5,47 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 153,63 | 68,17 | 4,85 | 26,33 | 4,86 | 1,66 |
| 1,65 | 22,90 | 5,31 | 3,88 |
| 1,69 | 6,80 | 5,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,85 | 0,13 |
|
|
| 0,01 |
|
|
| 23,07 |
| 0,64 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23,07 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,74 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,64 |
|
|
|
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,64 |
|
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Mã QH | Diện tích | Địa điểm | |||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | |||
I | Mục đích quốc phòng, an ninh | 2 |
|
| 23,20 |
|
|
1 | Lữ đoàn 729 - Bộ tư lệnh công binh | CQP | 23,07 |
| 23,07 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14 | Phú Lợi |
2 | Công an phường Chánh Mỹ | CAN | 0,13 |
| 0,13 | Thửa đất số 2322, 1687, tờ bản đồ số 52 | Chánh Mỹ |
II | Do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư | 1 |
|
| 14,00 |
|
|
1 | Đường Vành Đai 3 | DGT | 14,00 |
| 14,00 | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa, Phú Thọ |
III | Do Hội đồng nhân dân chấp thuận | 37 |
|
| 140,27 |
|
|
a | Công trình, dự án đăng ký mới | 3 |
|
| 1,59 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường ĐX61 | DGT | 1,43 |
| 1,43 | Công trình dạng tuyến | Định Hóa |
2 | Cải tạo, chỉnh trang giao lộ đường Bùi Văn Bình - đường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một | DGT | 0,03 |
| 0,03 | Tờ bản đồ 32-4 | Phú Lợi |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường liên ranh Phú Mỹ-Phú Tân | DGT | 0,13 |
| 0,13 | Tờ bản đồ 6-1, 6-2 | Phú Mỹ |
b | Công trình, dự án chuyển tiếp | 34 |
|
| 138,68 |
|
|
1 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình | DGT | 0,78 |
| 0,78 | Công trình dạng tuyến | Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa |
2 | Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa) | DGT | 0,81 |
| 0,81 | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa |
3 | Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1 | DGT | 0,32 |
| 0,32 | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành |
4 | Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài) | DGT | 0,53 |
| 0,53 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ |
5 | Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | DGT | 2,08 |
| 2,08 | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh) | DGT | 6,38 |
| 6,38 | Công trình dạng tuyến | Tân An |
7 | Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ | DGT | 1,76 |
| 1,76 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ) | DGT | 6,56 |
| 6,56 | Công trình dạng tuyến | Chánh Mỹ |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02) | DGT | 1,67 |
| 1,67 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
10 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh | DGT | 0,28 |
| 0,28 | Công trình dạng tuyến | Phú Cường |
11 | Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ) | DKV | 2,44 |
| 2,44 | Tờ bản đồ số 22 | Chánh Nghĩa |
12 | Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa | DGD | 0,50 |
| 0,50 | Tờ bản đồ số 59 | Chánh Nghĩa |
13 | Mở rộng trạm y tế phường Tân An (Tân An - Hiệp An - Định Hòa) | DYT | 0,42 |
| 0,42 | Tờ bản đồ số 13-3 | Tân An |
14 | Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ) | ODT | 0,01 |
| 0,01 | Một phần khu đất Đình Thần Chánh An tại thửa đất số 54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56) | Hiệp Thành |
15 | Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định | DNL | 0,64 |
| 0,64 | Công trình dạng tuyến | Phú Tân |
16 | Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ | DGT | 0,96 |
| 0,96 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ |
17 | Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) | DTL | 24,30 |
| 24,30 | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ |
18 | Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) | DTL | 0,62 |
| 0,62 | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành |
19 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã 5 Phước Kiến | DGT | 0,71 |
| 0,71 | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành |
20 | Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối | DNL | 0,60 |
| 0,60 | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hòa Phú |
21 | Mạch 2 đường dây 110k V Thuận An - Gò Đậu | DNL | 0,20 |
| 0,20 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Phú Hòa |
22 | Công viên trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi thường, di chuyển mồ mả trước trường chính trị tỉnh Bình Dương) | DKV | 0,74 |
| 0,74 | Một phần thửa đất số 38, 39; tờ bản đồ số 38 | Chánh Nghĩa |
23 | Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp | DVH | 5,45 |
| 5,45 | Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52 | Tương Bình Hiệp |
24 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài | DGT | 4,86 |
| 4,86 | Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu | Hiệp An |
25 | Khu dân cư Phú Thuận | ODT | 18,34 | 13,00 | 5,34 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04 | Phú Lợi |
26 | Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền | DKV | 0,50 |
| 0,50 | Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131 | Phú Cường |
27 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ | ODT | 14,03 |
| 14,03 | Nằm xen kẽ trong dự án | Chánh Mỹ |
28 | Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) [Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL 13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong)] | DGT | 1,32 |
| 1,32 | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa |
29 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị | ODT | 47,58 |
| 47,58 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94 | Chánh Mỹ |
30 | Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn | DGT | 0,61 | 0,25 | 0,36 | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa |
31 | Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát | DTL | 19,00 | 13,50 | 5,50 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 35-1,40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56, 57, 60, 63, 64, 65, 66, 69, 70 | Phú Hòa |
32 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên) | DTL | 0,13 | 0,04 | 0,09 | Công trình dạng tuyến | Phú Cường |
33 | Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long | DTL | 0,89 | 0,87 | 0,02 | Công trình dạng tuyến | Tương Bình Hiệp |
34 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1) | DGT | 0,57 | 0,25 | 0,32 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Mã QH | Diện tích | Địa điểm | |||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | |||
1 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rạch Bà Cô | DGT | 13,93 |
| 13,93 | Công trình dạng tuyến | Chánh Mỹ |
2 | Khu dân cư Võ Minh Đức | ODT | 19,70 | 9,30 | 10,40 | Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức | Chánh Nghĩa |
3 | Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | DNL | 0,05 |
| 0,05 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Chánh Nghĩa |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Chánh Mỹ | Chánh Nghĩa | Định Hòa | Hiệp An | Hiệp Thành | Hòa Phú | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thọ | Tân An | Tương Bình Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng |
| 62,85 | 2,30 | 2,31 | 10,81 | 2,19 | 9,10 | 0,05 | 0,55 | 3,59 | 1,55 | 10,46 | 0,05 | 9,54 | 3,05 | 7,30 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 61,46 | 2,30 | 1,89 | 10,81 | 2,19 | 9,10 |
| 0,55 | 3,59 | 1,55 | 10,46 |
| 8,67 | 3,05 | 7,30 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 61,46 | 2,30 | 1,89 | 10,81 | 2,19 | 9,10 |
| 0,55 | 3,59 | 1,55 | 10,46 |
| 8,67 | 3,05 | 7,30 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 1,39 |
| 0,42 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | 0,87 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Diện tích | Địa điểm | |||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | ||
I | Công trình, dự án chuyển mục đích |
|
|
|
|
|
a | Công trình, dự án đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 | Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ tầm nhìn thành phố - Opal City View (Công ty TNHH Charm &CI Việt Nam) | 0,99 |
| 0,99 | Thửa đất số 72, 75, 113; tờ bản đồ số 23 | Phú Thọ |
2 | Khu nhà ở Việt Anh (Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đầu tư Xây dựng Bất động sản Việt Anh 6) | 2,57 |
| 2,57 | Thửa đất số 50, 1421, 1423, 1424, 1425, 1426; tờ bản đồ số 6-6, 10-2 | Tương Bình Hiệp |
3 | Khu thương mại dịch vụ văn phòng căn hộ FAMILY Bình Dương 1 (Công ty Cổ phần đầu tư Happy Family) | 0,45 |
| 0,45 | Thửa đất số 150, tờ bản đồ số 26 | Hiệp Thành |
4 | Khu thương mại dịch vụ văn phòng căn hộ FAMILY Bình Dương 2 (Công ty Cổ phần đầu tư Happy Family) | 0,18 |
| 0,18 | Thửa đất số 246, tờ bản đồ số 44 | Phú Thọ |
5 | Khu nhà ở tái định cư Chánh Nghĩa (Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương) |
|
| 0,03 | Thửa đất số 356, tờ bản đồ số 56 | Chánh Nghĩa |
6 | Khu chung cư Phú Thọ (Công ty Cổ phần Bất động sản U&I) | 7,13 |
| 7,13 | Thửa đất số 104, 206, 105 tờ bản đồ số 68; Thửa đất số 14, 191, 186 tờ bản đồ số 69; Thửa đất số 94, 339, 340, 56, 36, 46, 64, 88, 34, 23, 37, 57, 45, 22, 104, 26, 25, 371, 372, 373, 221, 252, 116, 510, 11, 89, 101, 109, 121, 137, 227, 153, 240, 169, 170, 172 tờ bản đồ số 72; Thửa đất số 11, 10, 01, 08 tờ bản đồ số 73; Thửa đất số 65, 184, 52, 71, 61, 110, 111, 69, 73, 74, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 78, 100 tờ bản đồ số 71 | Phú Thọ |
7 | Khu chung cư cao tầng HT-PEARL (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Nhà HT-PEARL Thủ Dầu Một) | 1,94 |
| 1,94 | Thửa đất số 1265, 1221; tờ bản đồ số 54 | Định Hòa |
b | Công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở thương mại dịch vụ Phú Mỹ (Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Dương) | 9,92 | 6,04 | 4,46 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-1 | Phú Mỹ |
2 | Khu nhà ở thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp (Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn - Bình Dương) | 19,30 | 16,96 | 2,34 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11-2 | Tương Bình Hiệp |
3 | Chung cư Minh Quốc Legend Complex (Công ty TNHH Bất động sản Minh Quốc) | 1,99 |
| 1,99 | Thửa đất số 1764, 1747, 1743, tờ bản đồ số 13-3; thửa đất số 480, 513, tờ bản đồ số 14-1 | Phú Mỹ |
4 | Khu phức hợp căn hộ, thương mại dịch vụ, văn phòng (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản DHK) | 0,22 |
| 0,22 | Thửa đất số 179, 175, 182, 181, 178, 177, 176, 180, 6, 163, 157, 1873, 187, tờ bản đồ số 55 | Chánh Mỹ |
5 | Chung cư Phúc Phú Quý (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh bất động sản Phúc Phú Quý) | 0,34 |
| 0,34 | Thửa đất số 175, 176, 177, 463 tờ bản đồ số 39-4; thửa đất số 127, 143, 144, 216 tờ bản đồ số 39-3 | Phú Hòa |
6 | Chung cư Phúc Hoàng Gia (Công ty TNHH Địa ốc Phúc Hoàng Gia) | 0,70 |
| 0,70 | Thửa đất số 148, 493, 496, 499 tờ bản đồ số 394; thửa đất số 149, 230, 240, 162, 467, 469, 470, 495, 499 tờ bản đồ số 39-4 | Phú Hòa |
7 | Dự án Khách sạn (Công ty TNHH Nhựa Textion) | 0,42 |
| 0,42 | Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 35 | Chánh Nghĩa |
8 | Khu chung cư phức hợp Hiệp Thành City (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City) | 6,60 |
| 6,60 | Thửa đất số 578, 503, 798, 794, 580, 829, 312, 313 257, 256, 882, 253, 251, 254, 830, 825, 826, 311, 833, 832, 834, 887, 888, 885, 886, 849, 847, 850, 848, 889, 7, tờ bản đồ số 07; Thửa đất số 595, 596, 583, 02, tờ bản đồ số 08; Thửa đất số 42, 43, 44, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61, 62, 63, 86, 87, 88, 100, 338, 324, 325, tờ bản đồ số 02 | Hiệp Thành |
9 | Căn hộ BDC - Thủ Dầu Một (Công ty TNHH BDC - Thủ Dầu Một) | 0,47 |
| 0,34 | Thửa đất số 965, 964, 963, 962, 966, 967, 960, 961, tờ bản đồ số 11-2, Một phần thửa đất số 194, tờ bản đồ số 11 | Tương Bình Hiệp |
10 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Xăng dầu Phúc Nghi) | 0,09 |
| 0,05 | Thửa đất số 1675, 1676, tờ bản đồ số 203; Thửa đất số 1704, 1725, tờ bản đồ số 20-3 | Định Hòa |
11 | Khu nhà ở thu nhập thấp Định Hòa (Công ty Cổ phần nhà U&I) | 2,88 |
| 2,88 | Thửa đất số 838, 839; tờ bản đồ số 5-1 | Định Hòa |
12 | Khu cao tầng Định Hòa I (Công ty TNHH Địa ốc Hưng Lợi) | 0,59 |
| 0,59 | Thửa đất số 228, 221, tờ bản đồ số 20 | Định Hòa |
13 | Khu nhà ở cao tầng Định Hòa III (Công ty Cổ phần nhà U&I) | 1,06 |
| 1,06 | Thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21 | Định Hòa |
14 | Khu nhà ở thấp tầng Định Hòa I (Công ty Cổ phần Xây dựng U&I) | 1,74 |
| 1,74 | Thửa đất số 299, 298, 278, 279, 266, 265; tờ bản đồ số 20 | Định Hòa |
15 | Khu nhà ở cao tầng Định Hòa II (Công ty Cổ phần Xây dựng U&I) | 1,58 |
| 1,58 | Thửa đất số 184, 185, 423; tờ bản đồ số 20. Thửa đất số 182, 183; tờ bản đồ số 20-4 | Định Hòa |
16 | Khu nhà ở Chánh Nghĩa (Công ty Cổ phần Xây dựng U&I) | 0,34 |
| 0,34 | Thửa đất số 133, 134, 18; tờ bản đồ số 60, 62 | Chánh Nghĩa |
17 | Khu chung cư Minh Phúc (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Minh Phúc) | 0,51 |
| 0,51 | Thửa đất số 473, tờ bản đồ số 48 | Phú Thọ |
18 | Khu chung cư S.cons Tower (Công ty TNHH Xây dựng S.cons) | 0,96 |
| 0,96 | Thửa đất số 1847, 1848, 1849, 1850, 1921, 2009; tờ bản đồ số 09-3 | Phú Mỹ |
19 | Chung cư Tiamo Tower (Công ty Cổ phần Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương) | 1,03 |
| 1,03 | Thửa đất số 116, 117, 705, 735; tờ bản đồ số 57 | Phú Thọ |
20 | Khu nhà ở Gia Thịnh (Công ty Cổ phần Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương) | 4,20 |
| 4,20 | Thửa đất số 714, 776, 782, tờ bản đồ số 02; thửa đất số 107, 212, tờ bản đồ số 61, thửa đất số 146, 142, 126, tờ bản đồ số 56 | Phú Thọ |
21 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Thương mại Thành Phát) | 0,14 |
| 0,14 | Thửa đất số 04(37), tờ bản đồ số 01 | Hiệp An |
22 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Thương mại Thành Phát) | 0,07 |
| 0,07 | Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 18 | Phú Thọ |
23 | Chung cư cao tầng Tecco Nguyễn Chí Thanh (Công ty TNHH Kinh doanh bất động sản và Khách sạn Huyền Điệp) | 0,50 |
| 0,50 | Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 27 | Hiệp An |
24 | Chung cư cao tầng (Doanh nghiệp tư nhân khách sạn Phương Phương) | 0,36 |
| 0,36 | Thửa đất số 282, 272 (306); tờ bản đồ số 08 | Định Hòa |
25 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH MTV Thương mai Chánh Lộc) | 0,03 |
| 0,03 | Một phần thửa đất số 06, tờ bản đồ số 22 | Chánh Mỹ |
26 | Khu nhà ở Hoàng Gia (Royal Center) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc) | 2,34 |
| 2,34 | Thửa đất số 554, tờ bản đồ số 14; Thửa đất số 118, 119, tờ bản đồ số 38 | Hiệp An |
27 | Chung cư Bình Dương Center (Công ty Cổ phần Bất động sản Thủ Dầu Một) | 0,61 |
| 0,61 | Thửa đất số 150, 91, tờ bản đồ số 29 | Chánh Nghĩa |
II | Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 | Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi | 0,81 |
| 0,81 | Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25-1 | Hiệp Thành |
2 | Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ) | 3,96 |
| 3,96 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2 | Hiệp Thành |
III | Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở, tái định cư Hòa Lợi (Công ty Liên doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam - Singapore) | 72,56 | 72,44 | 0,12 | Thửa đất số 14, 15, 17, 1089, 1090; tờ bản đồ số 22, 28 | Hòa Phú |
2 | Khu nhà ở, tái định cư Hòa Phú (Công ty Liên doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam - Singapore) | 14,40 |
| 14,40 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22, 28 | Hòa Phú |
3 | Khu dân cư Hòa Lợi (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP) | 163,90 | 163,08 | 0,82 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 4, 8, 16 | Hòa Phú |
4 | Khu tái định cư Hòa Lợi (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP) | 141,10 | 137,21 | 3,89 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30, 31, 32, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 65, 71 | Hòa Phú |
5 | Khu tái định cư Phú Mỹ (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP) | 71,70 | 67,85 | 3,85 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 65, 66, 67, 69, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90 | Phú Tân |
6 | Khu tái định cư Tân Vĩnh Hiệp (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP) | 104,04 | 92,89 | 11,15 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112 | Phú Tân |
7 | Khu tái định cư Định Hòa (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP) | 67,09 | 50,23 | 16,86 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 107, 108, 109, 125, 126 129, 131 | Hòa Phú |
8 | Khu tái định cư Phú Chánh (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP) | 233,84 | 226,03 | 7,81 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 5, 10, 15, 16, 17, 21, 22, 26 | Hòa Phú, Phú Tân |
9 | Khu đô thị mới - Khu 4, 5, 6 (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP) | 153,03 | 142,22 | 10,81 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2, 15, 20 | Hòa Phú |
10 | Khu dân cư Chánh Nghĩa (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP) | 31,06 | 26,86 | 0,51 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112 | Chánh Nghĩa |
11 | Khu đô thị mới - Khu 1 (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP) | 709,60 | 706,45 | 3,15 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38, 96, 115, 116 | Hòa Phú, Phú Tân |
12 | Khu tái định cư Phú Mỹ (Khu 1) | 5,62 |
| 5,62 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 131 | Phú Mỹ |
IV | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| 25,20 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
|
| 24,50 |
| Các phường |
2 | Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ |
|
| 0,70 |
| Các phường |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LOẠI BỎ NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Diện tích | Địa điểm | |||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | ||
1 | Khu nhà ở Suối Giữa (Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Á Châu) | 30,64 | 10,66 | 19,98 | Các thửa đất thuộc tờ 21, 23 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ 13-2, 14 | Chánh Mỹ, Tương Bình Hiệp |
2 | Khu chung cư cao tầng Bình Dương (Công ty Cổ phần Bất động sản Thương mại H.T.C) | 0,79 |
| 0,79 | Thửa đất số 193, 194; tờ bản đồ số 61 | Phú Hòa |
3 | Chung cư Hiệp Thành (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City) | 2,06 |
| 2,06 | Thửa đất số 251, 253, 254, 256, 257,312, 313, 503, 578, 580, 794, 798, 825, 826, 829, 830, 882, tờ bản đồ số 7; Thửa đất số 595, 596 tờ bản đồ số 8 | Hiệp Thành |