Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 413/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 26 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 33/TTr-SNN ngày 25/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Kạn tính đến ngày 31/12/2020 như sau:

1. Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh: 485.996,0ha.

2. Diện tích đất có rừng: 372.666,5ha, trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 273.329,4ha.

b) Rừng trồng: 99.337,2ha (diện tích rừng trồng đã thành rừng 83.521,7ha, diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 15.815,5ha).

3. Tỷ lệ che phủ rừng

Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Bắc Kạn năm 2020 đạt 73,4%, tăng 0,5% so với cùng kỳ năm 2019.

4. Biến động tăng, giảm các loại rừng.

(Chi tiết số liệu tại phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước sau khi công bố hiện trạng rừng

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Sử dụng kết quả công bố hiện trạng rừng năm 2020 làm cơ sở để triển khai thực hiện chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững.

b) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm triển khai thực hiện cập nhật diễn biến rừng năm 2021 đảm bảo theo quy định.

c) Tham mưu tổng hợp hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

b) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn cấp xã theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

c) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn trên địa bàn huyện, thành phố thực hiện cập nhật diễn biến rừng theo quy định tại Luật Lâm nghiệp, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.

Điều 3. Quản lý, lưu trữ dữ liệu kết quả hiện trạng rừng thực hiện theo quy định tại Điều 38, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

BIỂU 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2020 TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Ngoài quy hoạch

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng phòng hộ bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

371.949,9

716,7

372.666,5

26.366,7

7.748,6

0,0

18.618,1

0,0

0,0

76.049,3

76.049,3

0,0

0,0

0,0

0,0

259.398,9

10.851,7

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

354.452,3

2.398,7

356.851,1

26.295,5

7.748,4

0,0

18.547,1

0,0

0,0

75.787,8

75.787,8

0,0

0,0

0,0

0,0

244.665,4

10.102,4

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

354.452,3

2.398,7

356.851,1

26.295,5

7.748,4

0,0

18.547,1

0,0

0,0

75.787,8

75.787,8

0,0

0,0

0,0

0,0

244.665,4

10.102,4

1

Rừng tự nhiên

1110

274.086,2

-756,7

273.329,4

25.878,0

7.667,6

0,0

18.210,4

0,0

0,0

73.708,5

73.708,5

0,0

0,0

0,0

0,0

168.911,6

4.831,3

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng thứ sinh

1112

274.086,2

-756,7

273.329,4

25.878,0

7.667,6

0,0

18.210,4

0,0

0,0

73.708,5

73.708,5

0,0

0,0

0,0

0,0

168.911,6

4.831,3

2

Rừng trồng

1120

80.366,2

3.155,5

83.521,7

417,4

80,7

0,0

336,7

0,0

0,0

2.079,3

2.079,3

0,0

0,0

0,0

0,0

75.753,8

5.271,1

 

- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

73.173,1

1.413,0

74.586,1

409,4

80,7

0,0

328,7

0,0

0,0

1.956,2

1.956,2

0,0

0,0

0,0

0,0

64.826,4

4.423,9

 

- Trồng lại trên đất đã từng có rừng

1122

3.678,4

1.804,1

5.482,5

5,4

0,0

0,0

5,4

0,0

0,0

28,2

28,2

0,0

0,0

0,0

0,0

5.264,7

184,2

 

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

3.514,7

-61,5

3.453,1

2,6

0,0

0,0

2,6

0,0

0,0

94,9

94,9

0,0

0,0

0,0

0,0

2.789,5

566,1

 

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

5.697,0

477,3

6.174,2

36,8

0,0

0,0

36,8

0,0

0,0

67,3

67,3

0,0

0,0

0,0

0,0

5.771,2

299,0

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

5.697,0

477,3

6.174,2

36,8

0,0

0,0

36,8

0,0

0,0

67,3

67,3

0,0

0,0

0,0

0,0

5.771,2

299,0

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

354.452,3

2.398,7

356.851,1

26.295,5

7.748,4

0,0

18.547,1

0,0

0,0

75.787,8

75.787,8

0,0

0,0

0,0

0,0

244.665,4

10.102,4

1

Rừng trên núi đất

1210

302.136,6

2.409,3

304.545,9

3.549,9

707,5

0,0

2.842,4

0,0

0,0

60.546,6

60.546,6

0,0

0,0

0,0

0,0

231.071,6

9.377,8

2

Rừng trên núi đá

1220

52.315,7

-10,5

52.305,2

22.745,6

7.040,9

0,0

15.704,8

0,0

0,0

15.241,2

15.241,2

0,0

0,0

0,0

0,0

13.593,8

724,6

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

4

Rừng trên cát

1240

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

274.086,2

-756,8

273.329,4

25.878,0

7.667,6

0,0

18.210,4

0,0

0,0

73.708,5

73.708,5

0,0

0,0

0,0

0,0

168.911,6

4.831,3

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

187.260,9

-104,3

187.156,5

25.480,5

7.606,6

0,0

17.873,9

0,0

0,0

50.848,8

50.848,8

0,0

0,0

0,0

0,0

107.562,1

3.265,2

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

187.249,6

-104,3

187.145,2

25.476,9

7.606,6

0,0

17.870,3

0,0

0,0

50.848,8

50.848,8

0,0

0,0

0,0

0,0

107.554,4

3.265,2

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

11,3

0,0

11,3

3,6

0,0

0,0

3,6

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

7,7

0,0

2

Rừng tre nứa

1320

3.597,3

-37,8

3.559,5

16,8

0,0

0,0

16,8

0,0

0,0

306,9

306,9

0,0

0,0

0,0

0,0

3.041,6

194,2

 

- Nứa

1321

589,1

-5,9

583,2

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

3,2

3,2

0,0

0,0

0,0

0,0

543,6

36,4

 

- Vầu

1322

1.386,5

-5,1

1.381,4

14,4

0,0

0,0

14,4

0,0

0,0

99,8

99,8

0,0

0,0

0,0

0,0

1.220,7

46,5

 

- Tre/luồng

1323

330,0

-8,5

321,5

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

4,9

4,9

0,0

0,0

0,0

0,0

290,7

25,9

 

- Lồ ô

1324

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Các loài khác

1325

1.291,7

-18,2

1.273,5

2,4

0,0

0,0

2,4

0,0

0,0

199,0

199,0

0,0

0,0

0,0

0,0

986,7

85,3

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

82.662,8

-595,4

82.067,4

380,8

61,0

0,0

319,8

0,0

0,0

22.551,6

22.551,6

0,0

0,0

0,0

0,0

57.781,4

1.353,5

 

- Gỗ là chính

1331

62.477,2

-560,5

61.916,6

321,8

61,0

0,0

260,7

0,0

0,0

15.556,3

15.556,3

0,0

0,0

0,0

0,0

45.033,0

1.005,6

 

- Tre nứa là chính

1332

20.185,7

-34,9

20.150,8

59,0

0,0

0,0

59,0

0,0

0,0

6.995,3

6.995,3

0,0

0,0

0,0

0,0

12.748,4

348,0

4

Rừng cau dừa

1340

565,2

-19,2

545,9

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1,1

1,1

0,0

0,0

0,0

0,0

526,4

18,4

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

74.354,0

-2.437,0

71.917,0

1.949,3

1.286,4

0,0

662,8

0,0

0,0

7.783,8

7.783,8

0,0

0,0

0,0

0,0

62.187,5

749,4

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

17.497,6

-1.682,1

15.815,5

71,2

0,2

0,0

71,0

0,0

0,0

261,5

261,5

0,0

0,0

0,0

0,0

14.733,5

749,4

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

3

Diện tích khác

2030

56.856,4

-754,9

56.101,5

1.878,1

1.286,2

0,0

591,9

0,0

0,0

7.522,3

7.522,3

0,0

0,0

0,0

0,0

46.701,1

0,0

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2020 TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH và CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

Ủy ban nhân dân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

372.666,5

26.258,8

0,0

17.834,8

2.356,0

0,0

216.995,8

2.296,7

0,0

106.924,4

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

356.851,1

26.187,3

0,0

17.024,9

2.264,7

0,0

204.702,3

2.267,4

0,0

104.404,4

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

356.851,1

26.187,3

0,0

17.024,9

2.264,7

0,0

204.702,3

2.267,4

0,0

104.404,4

1

Rừng tự nhiên

1110

273.329,4

25.769,9

0,0

11.980,2

1.711,4

0,0

142.394,2

2.175,6

0,0

89.298,0

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng thứ sinh

1112

273.329,4

25.769,9

0,0

11.980,2

1.711,4

0,0

142.394,2

2.175,6

0,0

89.298,0

2

Rừng trồng

1120

83.521,7

417,4

0,0

5.044,7

553,3

0,0

62.308,1

91,8

0,0

15.106,4

 

- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

74.586,0

409,4

0,0

4.585,8

549,3

0,0

55.623,8

83,4

0,0

13.334,4

 

- Trồng lại trên đất đã từng có rừng

1122

5.482,5

5,4

0,0

414,7

1,8

0,0

4.342,5

1,9

0,0

716,2

 

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

3.453,1

2,6

0,0

44,2

2,2

0,0

2.341,8

6,6

0,0

1.055,8

 

Trong đó:

1124

6.174,2

36,8

0,0

6,4

0,0

0,0

5.366,6

45,8

0,0

718,7

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

6.174,2

36,8

0,0

6,4

0,0

0,0

5.366,6

45,8

0,0

718,7

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

356.851,1

26.187,3

0,0

17.024,9

2.264,7

0,0

204.702,3

2.267,4

0,0

104.404,4

1

Rừng trên núi đất

1210

304.545,9

3.538,1

0,0

16.218,0

2.086,1

0,0

194.817,3

2.106,6

0,0

85.779,7

2

Rừng trên núi đá

1220

52.305,2

22.649,2

0,0

806,9

178,6

0,0

9.884,9

160,8

0,0

18.624,7

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

4

Rừng trên cát

1240

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

273.329,4

25.769,9

0,0

11.980,2

1.711,4

0,0

142.394,2

2.175,6

0,0

89.298,0

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

187.156,5

25.384,1

0,0

6.164,5

1.093,0

0,0

86.771,7

1.557,6

0,0

66.185,7

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

187.145,2

25.380,5

0,0

6.164,5

1.093,0

0,0

86.764,0

1.557,6

0,0

66.185,7

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

11,3

3,6

0,0

0,0

0,0

0,0

7,7

0,0

0,0

0,0

2

Rừng tre nứa

1320

3.559,5

17,9

0,0

54,6

0,1

0,0

2.488,4

5,7

0,0

992,8

 

 - Nứa

1321

583,2

0,0

0,0

29,4

0,0

0,0

397,0

0,0

0,0

156,8

 

 - Vầu

1322

1.381,4

14,4

0,0

0,7

0,1

0,0

1.137,0

0,0

0,0

229,1

 

 - Tre/luồng

1323

321,5

0,0

0,0

16,2

0,0

0,0

199,5

0,0

0,0

105,8

 

- Lồ ô

1324

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Các loài khác

1325

1.273,5

3,6

0,0

8,2

0,0

0,0

754,9

5,7

0,0

501,1

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

82.067,4

367,9

0,0

5.761,2

618,3

0,0

52.660,4

612,3

0,0

22.047,3

 

- Gỗ là chính

1331

61.916,6

308,9

0,0

3.005,7

477,5

0,0

39.224,8

556,5

0,0

18.343,2

 

- Tre nứa là chính

1332

20.150,8

59,0

0,0

2.755,4

140,9

0,0

13.435,5

55,8

0,0

3.704,2

4

Rừng cau dừa

1340

545,9

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

473,8

0,0

0,0

72,2

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

71.917,0

1.948,7

0,0

3.112,2

248,9

0,0

38.811,3

371,1

0,0

27.424,9

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

15.815,5

71,5

0,0

809,9

91,2

0,0

12.293,6

29,3

0,0

2.520,0

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

3

Diện tích khác

2030

56.101,5

1.877,2

0,0

2.302,2

157,7

0,0

26.517,7

341,9

0,0

24.904,9

 

BIỂU 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2020 TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: diện tích: ha;

Tỷ lệ che phủ: %

TT

Tên huyện

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Độ che phủ rừng

 

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích trồng chưa thành rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

1

Huyện Ba Bể

68.408,5

46.451,3

33.321,6

13.129,8

1.398,0

47.849,3

7.482,2

10.313,0

30.054,1

67,9

 

2

Huyện Bạch Thông

54.649,9

43.190,1

33.413,1

9.777,0

1.611,7

44.801,8

4.520,6

15.915,9

24.365,3

79,0

 

3

Huyện Chợ Đồn

91.135,7

73.369,5

58.749,3

14.620,2

3.075,9

76.445,4

4.211,1

17.694,2

54.540,1

80,5

 

4

Huyện Chợ Mới

60.675,1

46.775,0

29.499,9

17.275,1

3.053,6

49.828,6

0,0

7.763,6

42.065,1

77,1

 

5

Huyện Na Rì

85.299,8

67.372,7

55.149,1

12.223,6

1.955,7

69.328,4

10.152,8

6.645,4

52.530,2

79,0

 

6

Huyện Ngân Sơn

64.587,9

42.634,5

36.157,8

6.476,7

3.502,3

46.136,7

0,0

9.265,0

36.871,8

66,0

 

7

Huyện Pác Nặm

47.539,2

27.925,0

22.456,3

5.468,8

786,8

28.711,8

0,0

6.242,0

22.469,9

58,7

 

8

Thành phố Bắc Kạn

13.700,0

9.133,0

4.582,4

4.550,6

431,5

9.564,5

0,0

2.210,2

7.354,3

66,7

 

TỔNG

485.996,0

356.851,1

273.329,4

83.521,7

15.815,5

372.666,5

26.366,7

76.049,3

270.250,6

73,4

 

Ghi chú:

- Cột (4) = Cột (5) Cột (6)

- Cột (8) = Cột (9) Cột (10) Cột (11) = Cột (5 6 7)

- Cột (12) = (Cột (4)/Cột (3)) *100

 

BIỂU 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2020 TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm đất rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH THAY ĐỔI

(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

716,7

3.220,9

0,0

0,0

-2.391,3

-0,2

-49,2

-1,3

0,0

-62,1

 

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

2.398,7

0,0

4.881,8

0,0

-2.391,3

-0,2

-49,2

-0,2

0,0

-42,1

 

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

2.398,7

0,0

4.881,8

0,0

-2.391,3

-0,2

-49,2

-0,2

0,0

-42,1

 

1

Rừng tự nhiên

1110

-756,7

0,0

0,0

0,0

0,0

-0,2

-49,2

0,0

0,0

-707,3

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

-756,7

 

 

 

 

-0,2

-49,2

 

 

-707,3

 

2

Rừng trồng

1120

3.155,5

0,0

4.881,8

0,0

-2.391,3

0,0

0,0

-0,2

0,0

665,2

 

 

- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

1.413,0

 

3.298,0

 

-2.126,0

 

 

-0,2

 

241,1

 

 

- Trồng lại trên đất đã từng có rừng

1122

1.804,1

 

1.570,4

 

-190,4

 

 

 

 

424,1

 

 

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

-61,5

 

13,5

 

-75,0

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

477,3

 

706,3

 

-91,4

 

 

 

 

-137,7

 

 

- Rừng trồng cao su

1125

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

477,3

 

706,3

 

-91,4

 

 

 

 

-137,7

 

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

2.398,7

0,0

4.881,8

0,0

-2.391,3

-0,2

-49,2

-0,2

0,0

-42,1

 

1

Rừng trên núi đất

1210

2.409,3

 

4.872,9

 

-2.387,0

-0,2

-48,8

-0,2

 

-27,5

 

2

Rừng trên núi đá

1220

-10,6

 

8,9

 

-4,3

 

-0,4

 

 

-14,6

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-756,8

0,0

0,0

0,0

0,0

-0,2

-49,2

0,0

0,0

-707,3

 

1

Rừng gỗ

1310

-104,3

0,0

0,0

0,0

0,0

-0,2

-24,4

0,0

0,0

-79,7

 

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

-104,3

 

 

 

 

-0,2

-24,4

 

 

-79,7

 

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

-37,8

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

-0,5

0,0

0,0

-37,4

 

 

- Nứa

1321

-5,9

 

 

 

 

 

 

 

 

-6,0

 

 

- Vầu

1322

-5,1

 

 

 

 

 

-0,5

 

 

-4,7

 

 

- Tre/luồng

1323

-8,5

 

 

 

 

 

 

 

 

-8,5

 

 

- Lồ ô

1324

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

-18,2

 

 

 

 

 

 

 

 

-18,2

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-595,4

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

-24,4

0,0

0,0

-571,1

 

 

- Gỗ là chính

1331

-560,5

 

 

 

 

 

-18,7

 

 

-541,9

 

 

- Tre nứa là chính

1332

-34,9

 

 

 

 

 

-5,7

 

 

-29,2

 

4

Rừng cau dừa

1340

-19,2

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

-19,2

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-2.437,0

7,6

-4.881,8

0,0

2.391,3

0,2

49,2

-17,4

0,0

14,0

 

1

Diện tích đã trồng chưa thành rừng

2010

-1.682,1

3.220,9

-4.881,8

0,0

0,0

0,0

0,0

-1,1

0,0

-20,0

 

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng

2020

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

3

Diện tích khác

2030

-754,9

-3.213,3

0,0

0,0

2.391,3

0,2

49,2

-16,3

0,0

34,0