- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Lâm nghiệp 2017
- 3 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020
- 6 Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 7 Quyết định 304/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 8 Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 413/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 26 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 33/TTr-SNN ngày 25/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Kạn tính đến ngày 31/12/2020 như sau:
1. Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh: 485.996,0ha.
2. Diện tích đất có rừng: 372.666,5ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 273.329,4ha.
b) Rừng trồng: 99.337,2ha (diện tích rừng trồng đã thành rừng 83.521,7ha, diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 15.815,5ha).
3. Tỷ lệ che phủ rừng
Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Bắc Kạn năm 2020 đạt 73,4%, tăng 0,5% so với cùng kỳ năm 2019.
4. Biến động tăng, giảm các loại rừng.
(Chi tiết số liệu tại phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Sử dụng kết quả công bố hiện trạng rừng năm 2020 làm cơ sở để triển khai thực hiện chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững.
b) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm triển khai thực hiện cập nhật diễn biến rừng năm 2021 đảm bảo theo quy định.
c) Tham mưu tổng hợp hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
b) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn cấp xã theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
c) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn trên địa bàn huyện, thành phố thực hiện cập nhật diễn biến rừng theo quy định tại Luật Lâm nghiệp, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
Điều 3. Quản lý, lưu trữ dữ liệu kết quả hiện trạng rừng thực hiện theo quy định tại Điều 38, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Ngoài quy hoạch | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng phòng hộ bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 371.949,9 | 716,7 | 372.666,5 | 26.366,7 | 7.748,6 | 0,0 | 18.618,1 | 0,0 | 0,0 | 76.049,3 | 76.049,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 259.398,9 | 10.851,7 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 354.452,3 | 2.398,7 | 356.851,1 | 26.295,5 | 7.748,4 | 0,0 | 18.547,1 | 0,0 | 0,0 | 75.787,8 | 75.787,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 244.665,4 | 10.102,4 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 354.452,3 | 2.398,7 | 356.851,1 | 26.295,5 | 7.748,4 | 0,0 | 18.547,1 | 0,0 | 0,0 | 75.787,8 | 75.787,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 244.665,4 | 10.102,4 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 274.086,2 | -756,7 | 273.329,4 | 25.878,0 | 7.667,6 | 0,0 | 18.210,4 | 0,0 | 0,0 | 73.708,5 | 73.708,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 168.911,6 | 4.831,3 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 274.086,2 | -756,7 | 273.329,4 | 25.878,0 | 7.667,6 | 0,0 | 18.210,4 | 0,0 | 0,0 | 73.708,5 | 73.708,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 168.911,6 | 4.831,3 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 80.366,2 | 3.155,5 | 83.521,7 | 417,4 | 80,7 | 0,0 | 336,7 | 0,0 | 0,0 | 2.079,3 | 2.079,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 75.753,8 | 5.271,1 |
| - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng | 1121 | 73.173,1 | 1.413,0 | 74.586,1 | 409,4 | 80,7 | 0,0 | 328,7 | 0,0 | 0,0 | 1.956,2 | 1.956,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 64.826,4 | 4.423,9 |
| - Trồng lại trên đất đã từng có rừng | 1122 | 3.678,4 | 1.804,1 | 5.482,5 | 5,4 | 0,0 | 0,0 | 5,4 | 0,0 | 0,0 | 28,2 | 28,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 5.264,7 | 184,2 |
| - Tái sinh chồi từ rừng trồng | 1123 | 3.514,7 | -61,5 | 3.453,1 | 2,6 | 0,0 | 0,0 | 2,6 | 0,0 | 0,0 | 94,9 | 94,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 2.789,5 | 566,1 |
| Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | 5.697,0 | 477,3 | 6.174,2 | 36,8 | 0,0 | 0,0 | 36,8 | 0,0 | 0,0 | 67,3 | 67,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 5.771,2 | 299,0 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 5.697,0 | 477,3 | 6.174,2 | 36,8 | 0,0 | 0,0 | 36,8 | 0,0 | 0,0 | 67,3 | 67,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 5.771,2 | 299,0 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 354.452,3 | 2.398,7 | 356.851,1 | 26.295,5 | 7.748,4 | 0,0 | 18.547,1 | 0,0 | 0,0 | 75.787,8 | 75.787,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 244.665,4 | 10.102,4 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 302.136,6 | 2.409,3 | 304.545,9 | 3.549,9 | 707,5 | 0,0 | 2.842,4 | 0,0 | 0,0 | 60.546,6 | 60.546,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 231.071,6 | 9.377,8 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 52.315,7 | -10,5 | 52.305,2 | 22.745,6 | 7.040,9 | 0,0 | 15.704,8 | 0,0 | 0,0 | 15.241,2 | 15.241,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 13.593,8 | 724,6 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 274.086,2 | -756,8 | 273.329,4 | 25.878,0 | 7.667,6 | 0,0 | 18.210,4 | 0,0 | 0,0 | 73.708,5 | 73.708,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 168.911,6 | 4.831,3 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 187.260,9 | -104,3 | 187.156,5 | 25.480,5 | 7.606,6 | 0,0 | 17.873,9 | 0,0 | 0,0 | 50.848,8 | 50.848,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 107.562,1 | 3.265,2 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 187.249,6 | -104,3 | 187.145,2 | 25.476,9 | 7.606,6 | 0,0 | 17.870,3 | 0,0 | 0,0 | 50.848,8 | 50.848,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 107.554,4 | 3.265,2 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 11,3 | 0,0 | 11,3 | 3,6 | 0,0 | 0,0 | 3,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 7,7 | 0,0 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 3.597,3 | -37,8 | 3.559,5 | 16,8 | 0,0 | 0,0 | 16,8 | 0,0 | 0,0 | 306,9 | 306,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 3.041,6 | 194,2 |
| - Nứa | 1321 | 589,1 | -5,9 | 583,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 3,2 | 3,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 543,6 | 36,4 |
| - Vầu | 1322 | 1.386,5 | -5,1 | 1.381,4 | 14,4 | 0,0 | 0,0 | 14,4 | 0,0 | 0,0 | 99,8 | 99,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.220,7 | 46,5 |
| - Tre/luồng | 1323 | 330,0 | -8,5 | 321,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 4,9 | 4,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 290,7 | 25,9 |
| - Lồ ô | 1324 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Các loài khác | 1325 | 1.291,7 | -18,2 | 1.273,5 | 2,4 | 0,0 | 0,0 | 2,4 | 0,0 | 0,0 | 199,0 | 199,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 986,7 | 85,3 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 82.662,8 | -595,4 | 82.067,4 | 380,8 | 61,0 | 0,0 | 319,8 | 0,0 | 0,0 | 22.551,6 | 22.551,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 57.781,4 | 1.353,5 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 62.477,2 | -560,5 | 61.916,6 | 321,8 | 61,0 | 0,0 | 260,7 | 0,0 | 0,0 | 15.556,3 | 15.556,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 45.033,0 | 1.005,6 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 20.185,7 | -34,9 | 20.150,8 | 59,0 | 0,0 | 0,0 | 59,0 | 0,0 | 0,0 | 6.995,3 | 6.995,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 12.748,4 | 348,0 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 565,2 | -19,2 | 545,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1,1 | 1,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 526,4 | 18,4 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 74.354,0 | -2.437,0 | 71.917,0 | 1.949,3 | 1.286,4 | 0,0 | 662,8 | 0,0 | 0,0 | 7.783,8 | 7.783,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 62.187,5 | 749,4 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 17.497,6 | -1.682,1 | 15.815,5 | 71,2 | 0,2 | 0,0 | 71,0 | 0,0 | 0,0 | 261,5 | 261,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 14.733,5 | 749,4 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 56.856,4 | -754,9 | 56.101,5 | 1.878,1 | 1.286,2 | 0,0 | 591,9 | 0,0 | 0,0 | 7.522,3 | 7.522,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 46.701,1 | 0,0 |
(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH và CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | Ủy ban nhân dân |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 372.666,5 | 26.258,8 | 0,0 | 17.834,8 | 2.356,0 | 0,0 | 216.995,8 | 2.296,7 | 0,0 | 106.924,4 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 356.851,1 | 26.187,3 | 0,0 | 17.024,9 | 2.264,7 | 0,0 | 204.702,3 | 2.267,4 | 0,0 | 104.404,4 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 356.851,1 | 26.187,3 | 0,0 | 17.024,9 | 2.264,7 | 0,0 | 204.702,3 | 2.267,4 | 0,0 | 104.404,4 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 273.329,4 | 25.769,9 | 0,0 | 11.980,2 | 1.711,4 | 0,0 | 142.394,2 | 2.175,6 | 0,0 | 89.298,0 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 273.329,4 | 25.769,9 | 0,0 | 11.980,2 | 1.711,4 | 0,0 | 142.394,2 | 2.175,6 | 0,0 | 89.298,0 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 83.521,7 | 417,4 | 0,0 | 5.044,7 | 553,3 | 0,0 | 62.308,1 | 91,8 | 0,0 | 15.106,4 |
| - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng | 1121 | 74.586,0 | 409,4 | 0,0 | 4.585,8 | 549,3 | 0,0 | 55.623,8 | 83,4 | 0,0 | 13.334,4 |
| - Trồng lại trên đất đã từng có rừng | 1122 | 5.482,5 | 5,4 | 0,0 | 414,7 | 1,8 | 0,0 | 4.342,5 | 1,9 | 0,0 | 716,2 |
| - Tái sinh chồi từ rừng trồng | 1123 | 3.453,1 | 2,6 | 0,0 | 44,2 | 2,2 | 0,0 | 2.341,8 | 6,6 | 0,0 | 1.055,8 |
| Trong đó: | 1124 | 6.174,2 | 36,8 | 0,0 | 6,4 | 0,0 | 0,0 | 5.366,6 | 45,8 | 0,0 | 718,7 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 6.174,2 | 36,8 | 0,0 | 6,4 | 0,0 | 0,0 | 5.366,6 | 45,8 | 0,0 | 718,7 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 356.851,1 | 26.187,3 | 0,0 | 17.024,9 | 2.264,7 | 0,0 | 204.702,3 | 2.267,4 | 0,0 | 104.404,4 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 304.545,9 | 3.538,1 | 0,0 | 16.218,0 | 2.086,1 | 0,0 | 194.817,3 | 2.106,6 | 0,0 | 85.779,7 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 52.305,2 | 22.649,2 | 0,0 | 806,9 | 178,6 | 0,0 | 9.884,9 | 160,8 | 0,0 | 18.624,7 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 273.329,4 | 25.769,9 | 0,0 | 11.980,2 | 1.711,4 | 0,0 | 142.394,2 | 2.175,6 | 0,0 | 89.298,0 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 187.156,5 | 25.384,1 | 0,0 | 6.164,5 | 1.093,0 | 0,0 | 86.771,7 | 1.557,6 | 0,0 | 66.185,7 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 187.145,2 | 25.380,5 | 0,0 | 6.164,5 | 1.093,0 | 0,0 | 86.764,0 | 1.557,6 | 0,0 | 66.185,7 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 11,3 | 3,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 7,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 3.559,5 | 17,9 | 0,0 | 54,6 | 0,1 | 0,0 | 2.488,4 | 5,7 | 0,0 | 992,8 |
| - Nứa | 1321 | 583,2 | 0,0 | 0,0 | 29,4 | 0,0 | 0,0 | 397,0 | 0,0 | 0,0 | 156,8 |
| - Vầu | 1322 | 1.381,4 | 14,4 | 0,0 | 0,7 | 0,1 | 0,0 | 1.137,0 | 0,0 | 0,0 | 229,1 |
| - Tre/luồng | 1323 | 321,5 | 0,0 | 0,0 | 16,2 | 0,0 | 0,0 | 199,5 | 0,0 | 0,0 | 105,8 |
| - Lồ ô | 1324 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Các loài khác | 1325 | 1.273,5 | 3,6 | 0,0 | 8,2 | 0,0 | 0,0 | 754,9 | 5,7 | 0,0 | 501,1 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 82.067,4 | 367,9 | 0,0 | 5.761,2 | 618,3 | 0,0 | 52.660,4 | 612,3 | 0,0 | 22.047,3 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 61.916,6 | 308,9 | 0,0 | 3.005,7 | 477,5 | 0,0 | 39.224,8 | 556,5 | 0,0 | 18.343,2 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 20.150,8 | 59,0 | 0,0 | 2.755,4 | 140,9 | 0,0 | 13.435,5 | 55,8 | 0,0 | 3.704,2 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 545,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 473,8 | 0,0 | 0,0 | 72,2 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 71.917,0 | 1.948,7 | 0,0 | 3.112,2 | 248,9 | 0,0 | 38.811,3 | 371,1 | 0,0 | 27.424,9 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 15.815,5 | 71,5 | 0,0 | 809,9 | 91,2 | 0,0 | 12.293,6 | 29,3 | 0,0 | 2.520,0 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 56.101,5 | 1.877,2 | 0,0 | 2.302,2 | 157,7 | 0,0 | 26.517,7 | 341,9 | 0,0 | 24.904,9 |
BIỂU 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2020 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: diện tích: ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT | Tên huyện | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Độ che phủ rừng |
| ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích trồng chưa thành rừng | Tổng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
| ||||||
| ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
1 | Huyện Ba Bể | 68.408,5 | 46.451,3 | 33.321,6 | 13.129,8 | 1.398,0 | 47.849,3 | 7.482,2 | 10.313,0 | 30.054,1 | 67,9 |
|
2 | Huyện Bạch Thông | 54.649,9 | 43.190,1 | 33.413,1 | 9.777,0 | 1.611,7 | 44.801,8 | 4.520,6 | 15.915,9 | 24.365,3 | 79,0 |
|
3 | Huyện Chợ Đồn | 91.135,7 | 73.369,5 | 58.749,3 | 14.620,2 | 3.075,9 | 76.445,4 | 4.211,1 | 17.694,2 | 54.540,1 | 80,5 |
|
4 | Huyện Chợ Mới | 60.675,1 | 46.775,0 | 29.499,9 | 17.275,1 | 3.053,6 | 49.828,6 | 0,0 | 7.763,6 | 42.065,1 | 77,1 |
|
5 | Huyện Na Rì | 85.299,8 | 67.372,7 | 55.149,1 | 12.223,6 | 1.955,7 | 69.328,4 | 10.152,8 | 6.645,4 | 52.530,2 | 79,0 |
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 64.587,9 | 42.634,5 | 36.157,8 | 6.476,7 | 3.502,3 | 46.136,7 | 0,0 | 9.265,0 | 36.871,8 | 66,0 |
|
7 | Huyện Pác Nặm | 47.539,2 | 27.925,0 | 22.456,3 | 5.468,8 | 786,8 | 28.711,8 | 0,0 | 6.242,0 | 22.469,9 | 58,7 |
|
8 | Thành phố Bắc Kạn | 13.700,0 | 9.133,0 | 4.582,4 | 4.550,6 | 431,5 | 9.564,5 | 0,0 | 2.210,2 | 7.354,3 | 66,7 |
|
TỔNG | 485.996,0 | 356.851,1 | 273.329,4 | 83.521,7 | 15.815,5 | 372.666,5 | 26.366,7 | 76.049,3 | 270.250,6 | 73,4 |
|
Ghi chú:
- Cột (4) = Cột (5) Cột (6)
- Cột (8) = Cột (9) Cột (10) Cột (11) = Cột (5 6 7)
- Cột (12) = (Cột (4)/Cột (3)) *100
(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm đất rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác |
|
| |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH THAY ĐỔI (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 716,7 | 3.220,9 | 0,0 | 0,0 | -2.391,3 | -0,2 | -49,2 | -1,3 | 0,0 | -62,1 |
|
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 2.398,7 | 0,0 | 4.881,8 | 0,0 | -2.391,3 | -0,2 | -49,2 | -0,2 | 0,0 | -42,1 |
|
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 2.398,7 | 0,0 | 4.881,8 | 0,0 | -2.391,3 | -0,2 | -49,2 | -0,2 | 0,0 | -42,1 |
|
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | -756,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -0,2 | -49,2 | 0,0 | 0,0 | -707,3 |
|
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | -756,7 |
|
|
|
| -0,2 | -49,2 |
|
| -707,3 |
|
2 | Rừng trồng | 1120 | 3.155,5 | 0,0 | 4.881,8 | 0,0 | -2.391,3 | 0,0 | 0,0 | -0,2 | 0,0 | 665,2 |
|
| - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng | 1121 | 1.413,0 |
| 3.298,0 |
| -2.126,0 |
|
| -0,2 |
| 241,1 |
|
| - Trồng lại trên đất đã từng có rừng | 1122 | 1.804,1 |
| 1.570,4 |
| -190,4 |
|
|
|
| 424,1 |
|
| - Tái sinh chồi từ rừng trồng | 1123 | -61,5 |
| 13,5 |
| -75,0 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | 477,3 |
| 706,3 |
| -91,4 |
|
|
|
| -137,7 |
|
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 477,3 |
| 706,3 |
| -91,4 |
|
|
|
| -137,7 |
|
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 2.398,7 | 0,0 | 4.881,8 | 0,0 | -2.391,3 | -0,2 | -49,2 | -0,2 | 0,0 | -42,1 |
|
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 2.409,3 |
| 4.872,9 |
| -2.387,0 | -0,2 | -48,8 | -0,2 |
| -27,5 |
|
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | -10,6 |
| 8,9 |
| -4,3 |
| -0,4 |
|
| -14,6 |
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | -756,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -0,2 | -49,2 | 0,0 | 0,0 | -707,3 |
|
1 | Rừng gỗ | 1310 | -104,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -0,2 | -24,4 | 0,0 | 0,0 | -79,7 |
|
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | -104,3 |
|
|
|
| -0,2 | -24,4 |
|
| -79,7 |
|
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | -37,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -0,5 | 0,0 | 0,0 | -37,4 |
|
| - Nứa | 1321 | -5,9 |
|
|
|
|
|
|
|
| -6,0 |
|
| - Vầu | 1322 | -5,1 |
|
|
|
|
| -0,5 |
|
| -4,7 |
|
| - Tre/luồng | 1323 | -8,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| -8,5 |
|
| - Lồ ô | 1324 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | -18,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| -18,2 |
|
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -595,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -24,4 | 0,0 | 0,0 | -571,1 |
|
| - Gỗ là chính | 1331 | -560,5 |
|
|
|
|
| -18,7 |
|
| -541,9 |
|
| - Tre nứa là chính | 1332 | -34,9 |
|
|
|
|
| -5,7 |
|
| -29,2 |
|
4 | Rừng cau dừa | 1340 | -19,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -19,2 |
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | -2.437,0 | 7,6 | -4.881,8 | 0,0 | 2.391,3 | 0,2 | 49,2 | -17,4 | 0,0 | 14,0 |
|
1 | Diện tích đã trồng chưa thành rừng | 2010 | -1.682,1 | 3.220,9 | -4.881,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -1,1 | 0,0 | -20,0 |
|
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2020 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
3 | Diện tích khác | 2030 | -754,9 | -3.213,3 | 0,0 | 0,0 | 2.391,3 | 0,2 | 49,2 | -16,3 | 0,0 | 34,0 |
|
- 1 Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020
- 2 Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 3 Quyết định 304/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 4 Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 5 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 6 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn