- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Lâm nghiệp 2017
- 3 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 7 Quyết định 304/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 8 Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 747/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 3 năm 2022 |
VỀ CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 342/TTr-SNN ngày 18 tháng 02 năm 2022 về công bố hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 (đến thời điểm 31/12/2021) như sau:
STT | Phân loại đất, loại rừng | Diện tích (ha) | Loại rừng theo mục đích sử dụng | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||
I | Diện tích có rừng | 33.372,44 | 25,26 | 32.849,39 | 497,79 |
1 | Rừng tự nhiên | 13.508,50 | 0,24 | 13.508,26 | 0 |
2 | Rừng trồng | 19.863,94 | 25,02 | 19.341,13 | 497,79 |
II | Diện tích chưa thành rừng | 2.450,56 | 4,66 | 2.400,77 | 45,13 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 184,76 | 0 | 150,00 | 34,76 |
2 | Diện tích khác | 2.265,80 | 4,66 | 2.250,77 | 10,37 |
III | Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng | 35.823,00 | 29,92 | 35.250,16 | 542,92 |
Tỷ lệ che phủ rừng năm 2021 là: 15,93%
(Chi tiết tại biểu đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Phê duyệt bản đồ hiện trạng rừng năm 2021 để sử dụng cho thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn Thành phố.
- Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng, tổng hợp báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt định kỳ năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các, huyện, xã, thị trấn có rừng, Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 1: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 33.320,65 | 51,79 | 33.372,44 | 25,26 | - | - | - | - | 25,26 | 32.849,39 | - | 92,87 | - | 272,88 | 32.483,64 | 497,79 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 33.320,65 | 51,79 | 33.372,44 | 25,26 | - | - | - | - | 25,26 | 32.849,39 | - | 92,87 | - | 272,88 | 32.483,64 | 497,79 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 13.508,50 | - | 13.508,50 | 0,24 | - | - | - | - | 0,24 | 13.508,26 | - | 18,06 | - | - | 13.490,20 | - |
- | Rừng nguyên sinh | 1111 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng thứ sinh | 1112 | 13.508,50 | - | 13.508,50 | 0,24 | - | - | - | - | 0,24 | 13.508,26 | - | 18,06 | - | - | 13.490,20 | - |
2 | Rừng trồng | 1120 | 19.812,15 | 51,79 | 19.863,94 | 25,02 | - | - | - | - | 25,02 | 19.341,13 | - | 74,81 | - | 272,88 | 18.993,44 | 497,79 |
- | Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 19.289,34 | 51,79 | 19.341,13 | - | - | - | - | - | - | 19.341,13 | - | 74,81 | - | 272,88 | 18.993,44 | - |
- | Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 522,81 | - | 522,81 | 25,02 | - | - | - | - | 25,02 | - | - | - | - | - | - | 497,79 |
- | Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: | 1124 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Cây cao su | 1125 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Cây đặc sản | 1126 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 33.320,65 | 51,79 | 33.372,44 | 25,26 | - | - | - | - | 25,26 | 32.849,39 | - | 92,87 | - | 272,88 | 32.483,64 | 497,79 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 841,27 | 47,29 | 888,56 | 25,02 | - | - | - | - | 25,02 | 365,75 | - | 92,87 | - | 272,88 | 0,00 | 497,79 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 5,17 | - | 5,17 | - | - | - | - | - | - | 5,17 | - | - | - | - | 5,17 | - |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 32.474,21 | 4,50 | 32.478,71 | 0,24 | - | - | - | - | 0,24 | 32.478,47 | - | - | - | - | 32.478,47 | - |
- | Rừng ngập mặn | 1231 | 32.473,97 | 4,50 | 32.478,47 | - | - | - | - | - | - | 32.478,47 | - | - | - | - | 32.478,47 | - |
- | Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,24 | - | 0,24 | 0,24 | - | - | - | - | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng ngập nước ngọt | 1233 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Rừng trên cát | 1240 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 13.508,50 | - | 13.508,50 | 0,24 | - | - | - | - | 0,24 | 13.508,26 | - | 18,06 | - | - | 13.490,20 | - |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 13.508,50 | - | 13.508,50 | 0,24 | - | - | - | - | 0,24 | 13.508,26 | - | 18,06 | - | - | 13.490,20 | - |
- | Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 13.508,50 | - | 13.508,50 | 0,24 | - | - | - | - | 0,24 | 13.508,26 | - | 18,06 | - | - | 13.490,20 | - |
- | Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng gỗ lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Nứa | 1321 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Vầu | 1322 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Tre/luồng | 1323 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Lồ ô | 1324 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Các loài khác | 1325 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Gỗ là chính | 1331 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Tre nứa là chính | 1332 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 2.419,81 | 30,75 | 2.450,56 | 4,66 | - | - | - | - | 4,66 | 2.400,77 | - | 6,29 | - | 64,48 | 2.330,00 | 45,13 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 184,76 | - | 184,76 | - | - | - | - | - | - | 150,00 | - | - | - | - | 150,00 | 34,76 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Diện tích khác | 2030 | 2.235,05 | 30,75 | 2 265,80 | 4,66 | - | - | - | - | 4,66 | 2.250,77 | - | 6,29 | - | 64,48 | 2180,00 | 10,37 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN,ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 33.372,44 | - | 32.819,12 | 491,19 | 55,53 | - | - | - | - | - |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 33.372,44 | - | 32.819,12 | 497,79 | 55,53 | - | - | - | - | - |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 13.508,50 | - | 13.490.44 | - | 18,06 | - | - | - | - | - |
- | Rừng nguyên sinh | 1111 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng thứ sinh | 1112 | 13.508,50 | - | 13.490,44 | - | 18,06 | - | - | - | - | - |
2 | Rừng trồng | 1120 | 19.863,94 | - | 19.328,68 | 497,79 | 37,47 | - | - | - | - | - |
- | Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 19.341,13 | - | 19.303,66 | - | 37,47 | - | - | - | - | - |
- | Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có | 1122 | 522,81 | - | 25,02 | 497,79 | - | - | - | - | - | - |
- | Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: | 1124 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Cây cao su | 1125 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Cây đặc sản | 1126 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 33.372,44 | - | 32.819,12 | 497,79 | 55,53 | - | - | - | - | - |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 888,56 | - | 335,24 | 497,79 | 55,53 | - | - | - | - | - |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 5,17 | - | 5,17 | - | - | - |
| - |
| - |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 32.478,71 | - | 32.478,71 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng ngập mặn | 1231 | 32.478,47 | - | 32.478,47 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,24 | - | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng ngập nước ngọt | 1233 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Rừng trên cát | 1240 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 13.508,50 | - | 13.490,44 | 0,00 | 18,06 | - | - | - | - | - |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 13.508,50 | - | 13.490,44 | - | 18,06 | - | - | - | - | - |
- | Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 13.508,50 | - | 13.490,44 | - | 18,06 | - | - | - | - | - |
- | Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng gỗ lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Nứa | 1321 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Vầu | 1322 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Tre/luồng | 1323 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Lồ ô | 1324 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Các loài khác | 1325 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Gỗ là chính | 1331 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Tre nứa là chính | 1332 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 2.450,56 | - | 2.401,81 | 10,13 | 3,62 | - | - | - | - | 35,00 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 184,76 | - | 150,00 | - | - | - | - | - | - | 34,76 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Diện tích khác | 2030 | 2.265,80 | - | 2.251,81 | 10,13 | 3,62 | - | - | - | - | 0,24 |
Biểu số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Tỷ lệ che phủ: %
STT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Củ Chi | 43.477,18 | 92,87 | 18,06 | 74,81 | 0,00 | 92,87 | 0,00 | 92,87 | 0,00 | 0,21 |
2 | Bình Chánh | 25.255,99 | 795,93 | 0,24 | 795,69 | 34,76 | 795,93 | 25,26 | 272,88 | 497,79 | 3,15 |
3 | Cần Giờ | 70.445,35 | 32.483,64 | 13.490,20 | 18.993,44 | 150,00 | 32.483,64 | 0,00 | 32.483,64 | 0,00 | 46,11 |
4 | Q/huyện khác | 70.360,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Tổng | 209.539,00 | 33.372,44 | 13.508,50 | 19.863,94 | 184,76 | 33.372,44 | 25,26 | 32.849,39 | 497,79 | 15,93 |
Biểu số 4: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết... | Nguyên nhân khác (tăng diện tích, chỉnh lý loại rừng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 51,79 | - | 4,50 | - | - | - | - | - | - | 47,29 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 51,79 | - | 4,50 | - | - | - | - | - | - | 47,29 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng thứ sinh | 1112 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Rừng trồng | 1120 | 51,79 | - | 4,50 | - | - | - | - | - | - | 47,29 |
- | Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 51,79 | - | 4,50 | - | - | - | - | - | - | 47,29 |
- | Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: | 1124 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Cây cao su | 1125 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Cây đặc sản | 1126 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 51,79 | - | 4,50 | - | - | - | - | - | - | 47,29 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 47,29 | - | - | - | - | - | - | - | - | 47,29 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 4,50 | - | 4,50 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng ngập mặn | 1231 | 4,50 | - | 4,50 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Rừng gỗ | 1310 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Nứa | 1321 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Vầu | 1322 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Tre/luồng | 1323 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Lồ ô | 1324 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Các loài khác | 1325 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Gỗ là chính | 1331 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Tre nứa là chính | 1332 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 30,75 | 0,00 | -4,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 32,25 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Diện tích Khoanh nuôi tái sinh tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2020 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Diện tích khác | 2030 | 30,75 | - | -4,5 | - | - | - | - | - | - | 32,25 |
- 1 Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 2 Quyết định 304/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 3 Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2021
- 6 Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2021
- 7 Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 8 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021
- 9 Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021
- 10 Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái năm 2021
- 11 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 12 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021