ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 05 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KINH TẾ, SỰ NGHIỆP KHÁC SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 37/TTr-SNV ngày 08/02/2018 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế thuộc lĩnh vực xây dựng sử dụng ngân sách nhà nước, cụ thể:
1. Dịch vụ thuộc lĩnh vực quy hoạch
2. Dịch vụ thuộc lĩnh vực chất lượng công trình xây dựng
3. Dịch vụ thuộc lĩnh vực quản lý nhà, quản lý nhà chung cư
(Kèm theo danh mục lĩnh vực chi tiết)
Điều 2. Căn cứ Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập có liên quan thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KINH TẾ THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Lĩnh vực | Tên dịch vụ | Nhà nước hỗ trợ toàn bộ chi phí | Nhà nước hỗ trợ một phần chi phí | Tự đảm bảo chi phí |
1. Lĩnh vực quy hoạch |
|
|
|
|
| Dịch vụ khảo sát, đo đạc, thiết kế các đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu chức năng đô thị, các thị trấn huyện lỵ, thị xã, các vùng đầu tư tập trung. |
|
| X |
| Dịch vụ nghiên cứu, rà soát điều chỉnh các đồ án quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết xây dựng phát triển đô thị và nông thôn của địa phương cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội để trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
| X |
| Dịch vụ định hướng không gian kiến trúc cảnh quan đô thị trên địa bàn tỉnh phù hợp với chính sách chung của nhà nước và quy hoạch xây dựng cụ thể ở địa phương. |
|
| X |
| Dịch vụ kiểm tra việc thực hiện các Quy chế quản lý kiến trúc đô thị sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
| X |
| Dịch vụ kiểm tra việc tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển đô thị, các quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt trên địa bàn tỉnh theo phân cấp. |
|
| X |
| Dịch vụ thẩm tra các công trình khảo sát, thiết kế san nền. |
|
| X |
| Dịch vụ cung cấp tài liệu, số liệu cho các chủ đầu tư để lập dự án đầu tư - xây dựng; cập nhật tài liệu quy hoạch theo định kỳ. |
|
| X |
| Dịch vụ công bố các đồ án quy hoạch xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt. |
|
| X |
| Dịch vụ đề xuất định hướng lập các dự án đầu tư xây dựng theo quy hoạch. |
|
| X |
| Dịch vụ nghiên cứu, thiết kế mẫu các công trình kiến trúc cho các vùng đô thị, nông thôn trên địa bàn. |
|
| X |
| Dịch vụ thiết kế các đồ án quy hoạch chi tiết về tổng mặt bằng, mô hình không gian đáp ứng yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
| X |
| Dịch vụ tổ chức nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc đô thị theo đề tài. |
|
| X |
| Dịch vụ lập dự án đầu tư. |
|
| X |
| Dịch vụ cung cấp các thông tin, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ đột xuất theo yêu cầu. |
|
| X |
2. Lĩnh vực chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
|
| Dịch vụ kiểm định chất lượng xây dựng, an toàn chịu lực, sự cố, đánh giá giá trị còn lại, đánh giá mức độ nguy hiểm của công trình xây dựng. |
|
| X |
| Dịch vụ tư vấn tìm nguyên nhân gây ra sự cố công trình, đề xuất phương án giải quyết. |
|
| X |
| Dịch vụ kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng xây dựng trước khi đưa công trình vào khai thác sử dụng. |
|
| X |
| Giám định chất lượng công trình xây dựng. |
|
| X |
| Thí nghiệm các loại vật liệu xây dựng, cấu kiện công trình. |
|
| X |
| Giám định tư pháp trong hoạt động xây dựng. |
|
| X |
| Kiểm định chất lượng hiện trạng và lập quy trình bảo trì công trình. |
|
| X |
3. Lĩnh vực quản lý nhà, quản lý nhà chung cư |
|
|
|
|
| Quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. |
| X |
|
| Bảo trì, phá dỡ, cải tạo nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. | X |
|
|
| Quản lý vận hành nhà chung cư. |
| X |
|
| Bảo trì, phá dỡ, cải tạo nhà chung cư. | X |
|
|
- 1 Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5 Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 1 Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5 Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành