Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 415/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DẦU TIẾNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 19/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Dầu Tiếng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng được duyệt.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng được duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Xã Minh Thạnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.802,7

2.142,9

5.513,1

5.484,7

5.670,3

3.697,4

5.780,0

5.357,1

7.474,4

4.122,3

6.010,1

5.069,3

5.481,0

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

190,11

39,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50,38

99,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

841,83

61,99

49,92

14,35

12,38

216,62

29,57

17,11

53,78

3,86

2,58

102,69

276,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56.725,92

2.040,33

5.228,42

5.465,81

5.655,39

1.939,30

5.737,73

5.292,18

5.284,00

4.111,02

5.967,42

4.914,33

5.089,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.652,40

-

-

-

-

1.538,00

-

-

2.114,40

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

209,58

-

209,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

209,58

-

209,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

150,17

0,04

19,76

3,24

0,35

2,68

9,11

40,31

21,29

5,66

36,31

0,39

11,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.306,9

489,6

508,2

1.522,0

474,1

1.946,0

546,6

511,0

2.052,4

375,9

352,2

787,4

741,4

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

108,48

-

-

50,00

-

43,89

-

-

-

-

-

7,59

7,00

2.2

Đất an ninh

CAN

5,98

5,20

-

-

-

0,78

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

107,51

-

-

-

-

-

-

107,51

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

47,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47,56

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,15

14,64

1,47

0,97

2,30

1,75

1,32

1,91

1,72

1,84

2,91

50,45

23,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

311,91

15,64

102,49

5,34

15,89

9,07

41,38

22,94

0,98

3,82

55,94

4,15

34,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

62,63

-

8,97

10,61

4,54

-

11,21

3,11

15,89

-

8,30

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.172,09

236,13

261,66

1.278,59

271,88

1.767,31

295,06

220,02

1.765,06

288,00

163,91

266,49

357,97

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

2.218,17

159,71

205,50

171,74

222,67

102,53

235,48

204,78

167,33

162,88

128,11

235,15

222,30

-

Đất thủy lợi

DTL

4.509,01

6,36

9,37

1.081,75

26,13

1.648,90

36,52

1,80

1.582,35

95,61

6,99

10,39

2,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,43

21,80

0,31

7,30

3,00

5,38

2,03

-

2,31

4,48

1,68

1,45

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,22

8,11

0,15

0,26

0,66

0,29

0,81

0,50

0,54

0,38

0,29

0,29

0,94

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,80

10,83

9,00

6,09

7,64

1,11

9,69

4,17

10,38

3,52

7,46

4,59

8,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,87

7,49

-

0,35

4,31

-

-

3,22

-

-

1,80

3,86

2,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,26

1,52

1,00

-

-

-

-

0,50

-

3,14

-

1,40

0,70

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,69

0,85

0,11

0,04

0,07

-

0,13

0,09

0,10

0,09

0,04

0,08

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

132,68

0,03

0,40

-

6,33

-

0,12

1,03

-

10,59

1,23

0,24

112,72

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,50

-

-

4,69

-

2,54

3,11

-

-

-

-

-

0,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,02

6,65

0,35

-

0,11

5,48

0,98

0,70

0,63

-

2,33

-

0,79

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

94,66

12,49

32,43

6,37

0,74

1,07

4,96

2,86

1,33

4,29

13,99

8,89

5,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,77

0,31

3,05

-

0,22

-

1,23

0,37

0,09

3,03

-

0,14

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,51

0,56

2,25

5,73

0,41

0,46

1,77

0,75

0,22

0,96

0,94

0,60

0,87

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,33

3,99

-

3,66

-

-

-

-

-

-

-

0,68

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

981,14

-

69,59

118,84

73,99

36,66

78,98

104,84

196,57

52,49

61,98

76,63

110,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,39

148,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,78

7,95

0,54

0,73

0,60

0,73

1,20

1,06

0,22

1,06

0,81

3,44

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,64

1,29

0,58

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,08

0,69

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

941,35

55,86

60,66

47,52

70,70

85,32

115,64

48,75

71,73

27,71

57,43

94,34

205,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

269,25

-

-

-

33,83

-

-

-

-

-

-

235,42

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Xã Minh Thạnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

139,62

6,95

27,50

50,00

0,12

12,52

8,30

1,61

0,21

14,83

1,23

10,70

5,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

139,62

6,95

27,50

50,00

0,12

12,52

8,30

1,61

0,21

14,83

1,23

10,70

5,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng và xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch)

50,00

Định An

Nhiều thửa

II

Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

II.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành

2,00

Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An

Công trình dạng tuyến

II.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

II.2.1

Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2023

 

 

 

1

Cảng thủy nội địa Thanh An

9,30

Thanh An

Tờ bản đồ số 48, 50

2

Khu Tái định cư Minh Hòa

0,21

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 12

3

Nghĩa trang nhân dân Thị xã Bến Cát

18,80

An Lập

Lô 37

4

Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền

3,09

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 19

5

Khu Tái định cư Thanh Tuyền

0,20

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 19

6

Nhà máy nước Dầu Tiếng

1,01

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 21

II.2.2

Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2023

 

 

 

1

Dự án Bồi thường, giải tỏa (Dự án 3) thuộc Dự án trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2)

5,96

Minh Tân, Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

2

Chợ An Lập (giai đoạn 2)

2,10

An Lập

Tờ bản đồ số 32

3

Xây dựng hàng rào rừng Kiến An

0,40

An Lập

Tờ bản đồ số 35

4

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường giao thông nông thôn ấp Đất Đỏ - Hằng Nù (đoạn từ đường ĐT. 748 đến đất bà Thanh, nhà ông Ba Thu)

1,10

An Lập

Công trình dạng tuyến

5

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới)

0,20

An Lập

Công trình dạng tuyến

6

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Bàu Khai (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính)

0,30

An Lập

Công trình dạng tuyến

7

Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương)

1,00

An Lập

Công trình dạng tuyến

8

Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ đất ông Cấm đến đất bà Trọng)

0,40

An Lập

Công trình dạng tuyến

9

Nâng cấp, mở rộng, mở mới đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi)

0,20

An Lập

Công trình dạng tuyến

10

Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập

2,00

An Lập

Công trình dạng tuyến

11

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

0,12

Định Hiệp

Công trình dạng tuyến

12

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới

0,04

Định Thành

Công trình dạng tuyến

13

Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

11,37

Định Thành

Công trình dạng tuyến

14

Nâng cấp, mở rộng, làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 14

0,40

Định Thành

Công trình dạng tuyến

15

Đầu tư tuyến đường vào trạm thông tin núi Ông

0,71

Định Thành

Công trình dạng tuyến

16

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa

8,30

Long Hòa

Công trình dạng tuyến

17

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

0,26

Long Tân

Công trình dạng tuyến

18

Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

0,85

Long Tân

Công trình dạng tuyến

19

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

3,49

Minh Tân

Công trình dạng tuyến

20

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân)

6,61

Minh Tân

Công trình dạng tuyến

21

Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F

1,06

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

22

Nâng cấp các tuyến còn lại trong khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dầu Tiếng

0,23

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

23

Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Ngô Quyền

0,16

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

24

Cải tạo điểm đen đường Cách Mạng Tháng Tám

0,09

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

25

Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng

1,70

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 30

26

Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng

2,40

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 13

27

Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát

1,20

Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập

Công trình dạng tuyến

28

Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long

0,21

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

29

Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền

0,05

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

30

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

1,10

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

31

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)

1,00

Thanh Tuyền; Thanh An; TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Xã Minh Thạnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

419,84

5,42

52,25

63,41

7,47

15,61

18,28

48,33

130,12

6,00

25,64

20,50

26,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

419,84

5,42

52,25

63,41

7,47

15,61

18,28

48,33

130,12

6,00

25,64

20,50

26,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Diện tích quy hoạch (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

1

Nhà xưởng cho thuê Nam An (Công ty TNHH Thương mại Nam An Bình Dương)

18,52

An Lập

Tờ bản đồ số 59

2

Nhà máy sản xuất Thanh Tuyền Star (Công ty TNHH Thanh Tuyền Star)

8,64

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 48

3

Nhà máy giết mổ và chế biến gia cầm VietSwan

12,21

An Lập

Tờ bản đồ số 23

4

Công ty Cổ phần Dược thảo Vina Reishi

0,92

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 27

5

Công ty TNHH Pacific Bio Hub (Nhà máy sản xuất dụng cụ y tế; các sản phẩm nhựa y tế)

1,03

Thanh An

Tờ bản đồ số 42, 43

II

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

1

Công ty TNHH MTV Trung Bình Dương

0,30

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 09

2

Công ty TNHH MTV Trung Bình Dương

0,15

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 12

3

Công ty TNHH Xăng dầu Bến Súc

0,43

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 16

4

Cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp tư nhân Khôi Nguyên

0,03

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ 24

5

Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Dầu Tiếng

0,72

Long Hòa

Tờ bản đồ số 63

III

Đất ở

 

 

 

1

Khu nhà ở nghỉ dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng Lakehouse

7,49

Định An

Tờ bản đồ số 41

2

Khu Biệt thự nghỉ dưỡng ven hồ Dầu Tiếng

9,85

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 41

3

Công ty Cổ phần Tân Lập Dầu Tiếng (Khu nhà ở Tân Lập Long Tân)

29,50

Long Tân

Tờ bản đồ số 46

4

Công ty TNHH Thanh An Logistics (Khu nhà ở)

6,40

Long Tân

Tờ bản đồ số 42

5

Dự án nhà ở của Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Anh Xuân

9,08

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 36

6

Dự án nhà ở của Công ty Cổ phần Leva SeaLake

41,01

Định An

Tờ bản đồ số 40

7

Dự án nhà ở của Công ty TNHH Tân Lập Industrial Real Estate

3,30

Long Tân

Tờ bản đồ số 46

8

Dự án nhà ở của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Địa ốc Bất động sản Thịnh Phát

53,21

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 36

9

Dự án nhà ở của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bất động sản Hòa Lộc Phát

51,83

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 36

10

Khu dân cư Quang Trung Ven sông Sài Gòn (Công ty TNHH SX - TM Quang Trung)

10,00

Thanh An

Tờ bản đồ số 45, 46

IV

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

1

Công ty CP ĐT XD và May thêu Tân Tiến

7,15

Long Hòa

Tờ bản đồ số 61

2

Mỏ sét gạch ngói Định An 2 (Công ty TNHH Thổ Đại Thành)

7,00

Định An

Tờ bản đồ số 26, 27

V

Đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

1

Đất khu trung tâm Hành chính

1,10

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 09, 16

2

Đất khu nhà ở nông thôn An Tây

11,64

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 50

VI

Giao đất

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp

0,47

Định Hiệp

Tờ bản đồ số 27

2

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hoà

0,80

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 37

3

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã An Lập

0,64

An Lập

Tờ bản đồ số 53

4

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Tân

0,80

Minh Tân

Tờ bản đồ số 09

5

Xây dựng Trụ sở công an Định Hiệp

0,40

Định Hiệp

Tờ bản đồ số 27

6

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định An

0,88

Định An

Tờ bản đồ số 49

7

Cụm Công nghiệp An Lập

75,00

An Lập

 

8

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự thị trấn Dầu Tiếng

0,70

TT Dầu Tiếng

 

9

Trung tâm xã Thanh An

25,48

Thanh An

 

VII

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở

84,00

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh

50,30

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất Thương Mại Dịch Vụ

6,70