ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3971/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 415/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 6 năm 2017 và ý kiến của Sở Tư Pháp tại văn bản số 959/STP-KSTTHC ngày 16 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 99 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
01 | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ và địa phương đang khai thác. |
02 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và địa phương đang khai thác. |
03 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác. |
04 | Cấp giấy phép lưu hành các loại xe tải đi vào phạm vi hạn chế hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội, xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh xích trên đường bộ. |
05 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường (phố) để dừng, đỗ xe ôtô. |
06 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
07 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
08 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
09 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
10 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
11 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
12 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (gọi tắt là IDP) |
13 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế (gọi tắt là IDP) |
14 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
15 | Cấp giấy phép xe tập lái |
16 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
17 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
19 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
21 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
22 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
23 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng (Chứng chỉ) |
24 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
25 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
26 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
27 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
28 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
29 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
30 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
31 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
32 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào |
33 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào |
34 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
35 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
36 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
37 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
38 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
39 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
40 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
41 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
42 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
43 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
44 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
45 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
46 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
47 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
48 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
49 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
50 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
51 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
52 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
53 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
54 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
56 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
57 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
58 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
59 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
60 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
61 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc |
62 | Đăng ký khai thác tuyến |
63 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
| II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
01 | Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng). |
02 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông, công bố hạn chế giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng). |
03 | Công bố hạn chế giao thông trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng). |
04 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế. |
05 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
06 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
07 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
08 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông. |
09 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông. |
11 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chờ hành khách và ô tô. |
12 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất thực hiện dự án nạo vét luồng đường thủy theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
13 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
14 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
15 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
21 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
22 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
25 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
26 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
27 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
28 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
29 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
30 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
31 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
32 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển hành khách du lịch |
33 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
34 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
35 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng |
| III. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
01 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 7026/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội