ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4264/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 63/TTr-SKHCN ngày 22/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ khác được thực hiện theo Danh mục kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ theo quy định pháp luật hiện hành.
Căn cứ vào tình hình thực tế và yêu cầu thực tiễn, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Danh mục cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Trường hợp các văn bản pháp luật quy định được dẫn chiếu để thực hiện Danh mục các dịch vụ tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định mới, hiện hành có liên quan.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4264/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Cơ sở pháp lý thực hiện |
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||
1 | Đánh giá trình độ công nghệ trong sản xuất của các doanh nghiệp, tổ chức | x |
| Thông tư số 04/2014/TT-BKHCN ngày 08/4/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 | Điều tra, khảo sát, thống kê nhu cầu cung - cầu công nghệ | x |
| Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính |
3 | Tính toán chỉ số tốc độ đổi mới công nghệ, thiết bị áp dụng trên địa bàn tỉnh | x |
| Quyết định số 3371/QĐ-BKHCN ngày 24/11/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | ||||
1 | Thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa phục vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước | x |
| Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
2 | Khảo sát, đánh giá về đảm bảo đo lường khi xây dựng quy hoạch, kế hoạch về đo lường | x |
| Luật Đo lường năm 2011 |
III. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN | ||||
1 | Tư vấn sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả cho các cơ quan tổ chức hành chính nhà nước |
| x | Quyết định số 1305/QĐ-TTg ngày 03/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
2 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
| x | Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
- 1 Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Kế hoạch 1591/KH-UBND năm 2019 về dự toán ngân sách khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum năm 2020
- 4 Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 5 Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 6 Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do tỉnh Sơn La ban hành
- 8 Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 1305/QĐ-TTg năm 2017 Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 11 Thông tư 109/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 54/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 16 Thông tư 25/2014/TT-BKHCN quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17 Thông tư 04/2014/TT-BKHCN hướng dẫn đánh giá trình độ công nghệ sản xuất do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18 Luật đo lường 2011
- 19 Thông tư 08/2010/TT-BKHCN hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20 Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 1 Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 4 Kế hoạch 1591/KH-UBND năm 2019 về dự toán ngân sách khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum năm 2020
- 5 Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên quản lý